Sự điện li
Câu 1:
Thế nàp là chất điện li. Chất không điện li. Cho mỗi loại 3 ví dụ.
Câu 2:
A, sự điện li là gì?
B, Làm thế nào dể biết một chất A khi tan trong nớc có điện li hay ko?
Câu 3:
Sự điện li có phải là phản ứng oxi hóa khử hay không?
Câu 4:
Hãy giải thích tính dẫn điện của:
A, Dung dịch NaCl
B, Dung dịch KOH
C, Dung dịch HBr
Câu 5:
Hãy giải thích tại sao:
A, HCl tan trong nớc tạo thành dung dịch dẫn đợc điện?
B, HCl tan trong benzene tạp thành dung dịch không dẫn đợc điện?
Câu 6:
Viết phơng trình điện li của các chất sau:
HNO
3
, KOH, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, CaCl
2
, Na
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
Gọi tên các cation và anion.
Câu 7:
Trong dung dịch H
3
PO
4
có thể tồn tại những ion nào? Lợng ion nào có nhiều nhất? Có ít
nhất?
Câu 8:
Độ điện li là gì? Độ điện li giới hạn trong khoảng nào? Phụ thuộc vào những yếu tố nào?
câu 9:
Tại sao sự điện li là quá trình thuận nghịch?
Câu 10:
Trong dung dịch A chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
3
-
a, hãy viết biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d?
B, Để đợc dung dịch đó phải hòa tan những muối nào vào nớc? Với lợng là bao nhiêu?
Câu 11:
Với dung dịch chứa 0,06 mol NO
3
-
, 0,09 mol SO
4
2-
,0,03 mol Ca
2+
và 0,06 mol Al
3+
. Muốn
có dung dịch đó cần hòa tan hai muối nào vào nớc?
Câu 12:
Kết quả xác định nồng độ mol/l của các ion trong 1 dung dịch nh sau:L
[Na
+
] = 0,05; [Ca
2+
] = 0,01; [NO
3
-
] = 0,01; [Cl
-
] = 0,04; [HCO
3
-
] = 0,025 mol/l
hỏi kết quả đó là đúng hay sai? Tại sao?
Câu 13:
Tính thể tích HCl 0,5 M có chứa số mol H
+
bằng số mol H
+
có trong 0,3 lít dung dịch
H
2
SO
4
0,2M (điện li hoàn toàn).
câu 14:
Hòa tan 12,5 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 87,5 ml H
2
O đợc dung dịch A. Tính nồng độ mol/l
của dung dịch CuSO
4
và của các ion có trong dung dịch A?
câu 15:
Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch :
a, Dung dịch Ba(OH)
2
0,02M?
b, 0,5 lít Dung dịch có 5,85 gam NaCl và 11,1 gam CaCl
2
c, Dung dịch HNO
3
10% (D = 1,054 g/ml)
Câu 16:
Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch CH
3
COOH 1,2M. Biết rằng độ điện li
của CH
3
COOH là 1,4%.
Câu 17:
Tính độ điện li của dung dịch CH
3
COOH 0,01M nếu trong 500ml dung dịch có
3,13.10
21
hạt vi mô (phân tử và ion)
Câu 18:
A, Tính độ điện li của dung dịch HCOOH 0,01M nếu dung dịch 0,46% (d = 1
g/ml)của dung dịch có pH = 3.
B, Viết phơng trình phản ứng hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
Cr Cr
2
O
3
Cr
2
(SO
4
)
3
Cr(OH)
3
NaCrO
2
Na
2
Cr
2
O
7
Cr
2
O
3
Câu 19:
Nêu định nghĩa mới về axit bazơ, cho 2 ví dụ?
Phản ứng axit bazơ?
Câu 20:
Viết phơng trình phản ứng ở dạng phân tử, ion của các phản ứng sau:
a, HNO
3
+ Fe
2
O
3
b. FeCl
3
+ NaOH
c, HNO
3
+ CaCO
3
d, CH
3
COONa + HCl
e, BaCl
2
+ Na
2
CO
3
g, Na
2
S + HCl
h, Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
i, NaCl + AgNO
3
j, Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
k, NaCl + AgNO
3
l, CaCl
2
+ ? CaCO
3
+ ?
m, FeS + ? FeCl
2
+ ?
n, Fe
2
(SO
4
)
3
+ ? K
2
SO
4
+ ?
Câu 21:
Viết các phơng trình phản ứng dạng phân tử của các phản ứng có phơng trình ion sau:
a, H
3
O
+
+ OH
-
= 2 H
2
O
b, SO
3
2-
+ 2H
+
= SO
2
+ H
2
O
c, 2H
3
O
+
+ CuO = Cu
2+
+ 3H
2
O
d, FeS + 2H
+
= Fe
2+
+ H
2
S
e, 2H
3
O
+
+ Fe(OH)
2
= Fe
2+
+ 4H
2
O
g, BaCO
3
+ 2H
+
= Ba
2+
+ CO
2
+ H
2
O
h, 2H
3
O
+
+ Mg(OH)
2
= Mg
2+
+ 4H
2
O
i, Fe
3+
+ OH
-
= Fe(OH)
3
k, Pb
2+
+ SO
4
2-
= PbSO
4
l, Mg
2+
+ 2OH
-
= Mg(OH)
2
m, S
2-
+ 2H
+
= H
2
S
câu 22:
Vì sao nói CuO là một bazơ? Cho ví dụ?
Khi nào SO
3
trở thành 1 axit? Cho ví dụ?
Câu 23:
Hiđroxit lỡng tính là gì?
Viết các phơng trình ophản ứng dạng phân tử, ion để chứng minh các chất sau đây là lỡng
tính:
A, Nhôm hiđroxit
B, Kẽm hiđroxit
C, Crom (III) hiđroxit
Câu 24: Câu 2:
Chia 19,8 gam Zn(OH)
2
thành 2 phần bằng nhau.Tính khối lợng muối tạo thành khi cho:
a, Cho 150 ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào phần một.
b, Cho 150 ml dung dịch NaOH
1M vào phần hai.
Câu 25:
Hòa tan 2,67 gam AlCl
3
và 9,5 gam MgCl
2
và nớc đợc dung dịch A. tính thể tích dung
dịch NaOH 0,4 M cần để cho vào dung dịch A thì :
A, Thu đợc lợng kết tủa lớn nhất?
B, Thu đợc lợng kết tủa nhỏ nhất?
Tính khối lợng các kết tủa đó?
Câu 26:
Cho 150 cm
3
dung dịch NaOH 7M vào 100cm
3
dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1 M. Hãy cho biết:
A, Những phản ứng nào đã xảy ra trong dung dịch
B, Những chất nào còn lại sau phản ứng
C, Tính nồng độ mol/l của các chất còn lại sau phản ứng, cho rằng thể tích dung dịch
không đổi
Câu 27:
Khi cho 130 ml dung dịch AlCl
3
0,1M tác dụng với 20ml dung dịch NaOH thu đợc 0,936
gam kết tủa, Tính nồng độ của dung dịch NaOH
Câu 28:
Dung dịch A chứa hỗn hợp các muối MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, ZnSO
4
. viết các phơng trình
phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau:
A, Cho dung dịch A vào một lợng d dung dịch NaOH, lọc kết tủa rửa sạch đem nung tới
khối lợng không đổi.
B, Cho dung dịch A vào một lợng d dung dịch NH
3
lọc kết tủa rửa sạch đem nung tới
khối lợng không đổi.
Câu 29:
Tính pH của các dung dịch sau:
A, Dung dịch HCl 0,01 M
B, Dung dịch Ba(OH)
2
0,005M
C, Dung dịch HNO
3
Câu 30:
Tính pH của dung dịch Ba(OH)
2
0,025M, nếu
A, Ba(OH)
2
phân li hoàn toàn
B, Độ điện li của Ba(OH)
2
là 0,8.
Câu 31:
Cho 22,4 ml khí HCl (đktc) vào 1 lít nớc. Tính nồng độ mol/l của ion H
+
và của pH của
dung dịch thu đợc. Biết HCl phân li hoàn toàn.
Câu 32:
Một dung dịch H
2
SO
4
có pH = 4
A, Tính nồng độ mol/l của ion H
+
.
B, Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit thu đợc
C, Cần pha loãng bằng một lợng nớc dung dịch bao nhiêu lần để đợc dung dịch có pH =
5.
Câu 33:
Trộn theo tỷ lệ thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,05M với dung dịch HCl 0,1 M đợc 200ml
dung dịch A.
A, Tính nồng độ mol/l của ion H
+
trong dung dịch.
B, Tính pH của dung dịch A (biết các axit phân li hòan toàn).
C, Cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp B chứa đồgn thời NaOH 0,1M và KOH 0,05M để
trung hòa hết dung dịch A (NaOH và KOH điện li hết).
Câu 34:
Cho 3,9 gam Zn và 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2
A, Kẽm hay axit hết trớc.
B, Tính thể tích khí Hiđro bay ra (đktc).
Câu 35:
Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính pH của
dung dịch thu đợc.
Câu 36:
Phải lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỷ lệ nào để khi trộn
với nhau thì thu đợc dung dịch có pH = 8.
Câu 37:
Thế nào là muối trung hòa? Muối axit? Cho 3 ví dụ? Gọi tên các muối đó?
Câu 38:
Axit photphorơ H
3
PO
3
là axit hai lần axit.
a. Viết công thức cấu tạo của axit.
b. Cho biết muối NaHPO
3
là muối axit hay muối trung hòa.a
Câu 39:
Viết ptp dới dạng phân tử, ion khi cho dung dịch NaHCO
3
tác dụng với dung dịch HCl và
dung dịch NaOH? Cho biết loại phản ứng và vai trò của NaHCO
3
?
Câu 40:
a. Thế nào là sự thủy phân một muối?
b. Những loại muối nào bị thủy phân?
c. Không bị thủy phân? Cho ví dụ?
Câu 41:
a. Sự thủy phân có phảI là phản ứng oxi hóa khử? Tại sao?
b. Sự thủy phân có phảI là sự trao đổi proton không? Tại sao? H
2
O đóng vai trò gì?
Câu 42:
Có thể ding quỳ tím để phân biệt hai dung dịch NaOH và Na
2
S hay không? GiảI thích?
Câu 43:
a. Cho biết các ion sau đây trong dung dịch là axit, bazơ, lỡng tính hay trugn tính? Tại
sao? Na
+
, NH
4
+
, HSO
4
-
, Cl
-
, HCO
3
-
, S
2-
, CH
3
COO
-
.
b. Trên cơ sở đó hãy cho biết các dung dịch sau đây có pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7?
NaCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, Na
2
S.
Câu 44:
Cho 35,5 gam Cl
2
tác dụng hết với 1 lít dung dịch NaOH 1M đợc dung dịch A. Thêm quỳ
tím vào dung dịch A, ta sẽ có màu gì?
Câu 45:
Vì sao nói dung dịch NaHCO
3
có tính kiềm và khi đun nóng lại có tính kiềm mạnh hơn?
Viết ptp minh họa?
Câu 46:
GiảI thích bằng ptp tại sao khi trộn hai dung dịch Na
2
CO
3
với dung dịch FeCl
3
lại có khí
thoát ra?
Câu 47:
Trong 3 dung dịch có các loại ion sau đây: Ba
2+
, Mg
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Mỗi dung
dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion.
a. Cho biết đó là 3 dung dịch muối nào?
b. Hãy chọn một dung dịch axit thích hợp để phân biệt 3 dung dịch muối này
Câu 48:
Cho 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp giữa các
ống nghiệm) trong số các ion sau: Na
+
, NH
4
+
, Ag
+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
, Cl
-
, Br
-
, NO
3
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
,
PO
4
3-
Hãy xác định các cation và anion trong tong ống nghiệm?
Câu 49:
a. Nêu ý nghĩa của hằng số bazơ (K
b
)?
b.Thế nào là chất đIện li mạnh? yếu? Trung bình?
c. Dung dịch NH
3
1M có = 0,43%.
Tính hằng số K
b
và pH của dung dịch đó?
Câu 50:
Tính nồng độ lúc cân bằng của các ion H
3
O
+
và CH
3
COO
-
trong dung dịch b CH
3
COOH
0,1M và độ điện li của dung dịch đó. Biết hằng số ion hóa (hay hằng số axit) của CH
3
COOH
là K
a
= 1,8 . 10
-5
.
(Đề thi tuyển sinh ĐHQG Hà Nội - 1997)
Câu 51: