Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

bộ đề thi thử môn lý 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.58 KB, 33 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
-34

8

Cho hằng số Plank h = 6,625.10 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s; điện tích nguyên tố
-19
23
-1
e = 1,6.10 C; số Avogadro NA = 6,02.10 mol .
Câu 1: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A và
biên độ tổng hợp là 2A. Hai dao động thành phần đó
π
π
A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch
.
D. lệch pha .
pha
3
6

3 A được

Câu 2: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 3: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng
7
14


A. 30m
B. 300 m
C. 3.10 m
D. 3.10 m
Câu 4: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn
B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
Câu 5: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa
A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ.
D. chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 6: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2,..) có giá trị là
A. d2 - d1 = kλ
C. d2 - d1 = k

λ

B. d2 - d1 = (2k + 1)

λ

2

λ

D. d2 - d1 = (2k + 1)

2
4
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân là i. Khoảng cách giữa
vân sáng và vân tối kề nhau là
A. 0,5i.
B. i.
C. 2i.
D. 1,5i.
Câu 8: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần?
A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 9: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
Câu 10.Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên
dây là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
Câu 11: Dung kháng của một mạch R,L,C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. tăng điện dung của tụ điện

Câu 12: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm nào sau đây?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
D. Trạng thái có năng lượng ổn định.


Câu 13: Mạng điện dân dụng của nước ta sử dụng dòng điện xoay chiều với tần số:
A. 50 Hz.
B. 100π Hz.
C. 100 Hz.
B. 50 π Hz.
Câu 14: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai bản của tụ điện có điện dung C. Dung
kháng của tụ điện được xác định bởi công thức
A. ZC = ωC.
=

ω

B. ZC

C

.
=

C. ZC

1
ωC


.

D. ZC =

C
ω

.

N
23
Cl
nhiều
hơn
số
notron
của
hạt
nhân
17
11
A. 6 hạt.
B. 12 hạt.
C. 23 hạt.
D. 5 hạt
Câu 16: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân
rã là:
m
m

A. 0
C. 15m
D. 31m0
B. 0
32
16
32
Câu 15: Số Nuclon của hạt nhân

35

0

16
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều, số đo của vôn kế xoay chiều chỉ:
A. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
C. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
D. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.
Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A và năng lượng là W . Động năng của vật khi qua li độ
x = A/2 là
A. 3W/4
B. W/3
C. W/4
D. W/2
Câu 19: Chiếu chùm sáng gồm bốn bức xạ đơn sắc λ1 = 300nm, λ2 = 600nm, λ3 = 450nm, λ4 = 500nm vào
một dung dịch thì thấy dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục có bước sóng λ = 520nm. Bức xạ nào đã gây
ra hiện trượng quang phát quang trên:
A. Cả bốn bức xạ
B. Chỉ có bức xạ λ2

C. λ1, λ3
D. λ1, λ3 và λ4
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
2
U
I
i2
A.
+
u
C. U
=2 .
B.
=0.
D. u
=0.
+ 2 = 1.
2


I
i
U 0 I0
U0 I0
U 0 I0
U I
Câu 21: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Năng lượng của phôtôn ứng với
bức xạ này có giá trị là

A. 2,11 eV.
B. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A. Giá trị của L bằng
A. 0,26 H
B. 0,32 H
C. 0,64 H
D. 0,45 H
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân sau: 7 Li + 1 H→ 4 He + 4 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe =
2

3

1

2

2

4,0015u, 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 7,26MeV;
B. 17,42MeV;
C. 12,6MeV;
D. 17,25MeV.
Câu 24: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng
rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750
vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2.

B. 1.
C. 6.
D. 4.
Câu 25: Sóng truyền trên sợi dây rất dài căng ngang (chưa có sóng phản xạ
ở các đầu dây), các phần tử trên dây dao động theo phương thẳng đứng. A,
M
B, M, N là các điểm trên dây. Biết sóng truyền từ A đến B. Hình dạng một
A
đoạn của sợi dây tại thời điểm t1 như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng:
N
A. A và M cùng pha.
B. A và B cùng pha
C. A và N đang đi xuống
D. M và N đang đi xuống

B


Câu 26: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức
cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α 0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều
hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A.18 cm.
B. 16 cm.
C. 20 cm.
D. 8 cm.


Câu 27: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 20 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, được đặt
ở đầu đường dây tải điện. So với khi không dùng máy biến áp thì công suất tổn hao điện năng trên đường dây
A. giảm đi 400 lần

B. tằng thêm 400 lần
C. tăng thêm 20 lần
D. giảm đi 20 lần
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm
≤ λ ≤ 0,75 μm). Biết miền chồng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 là 0,36mm. Độ rộng của dải
quang phổ giao thoa bậc 1 là:
A. 0,21 mm.
B. 0,18 mm.
C. 0,42 mm
D. 0,24 mm.
Câu 29: Mạch điện nối tiếp gồm biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều
u=200cosωt (V). Thay đổi biến trở thì thấy có hai giá trị của biến trở là R 1= 25Ω và R2 = 75Ω, công suất tiêu
thụ của mạch như nhau. Khi R = R1 mạch tiêu thụ công suất:
A. 400W
B. 200 (W)
C. 100(W)
D. 800 (W)
π

Câu 30: Một chất điểm có khối lượng 300g dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos 4πt +
, trong


6

đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Thời điểm vật qua ly độ x = 3cm lần thứ 20 là:
A. 4,895s.
B. 4,815s.
C. 4,855s.
D. 4,875s.

Câu 31: Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ không khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi
0
ánh sáng) vào mặt phẵng của một khối thủy tinh với góc tới 60 . Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng
đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Tính góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh.
0
0
0
0
A. 2,4
B. 1,3
C. 0,8
D. 1,8
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi
2
bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s . Con lắc
dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc:
A. v = 10,7 km/h.
B. v = 33,8 km/h.
C. v = 106,5 km/h.
D. v = 45 km/h.
Câu 33: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ
2
-10
đạo là rn = n ro, với ro=0,53.10 m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng
của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M,
electron có tốc độ bằng
A.

v


9

B. 3v
C.

v
3

D.

v

3

Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng tím
có bước sóng λ1 = 450 nm và ánh sáng da cam có bước sóng λ2 = 600 nm. Gọi M, N là hai điểm trên màn
quan sát, nằm về hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Số vân
sáng màu da cam trên đoạn MN là
A. 8.
B. 32.
C. 16.
D. 24.
Câu 36: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương
trình : x = a cos50π t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực
của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2 cm. BC = 13,6 cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh
AC là:
A. 16
B. 6
C. 7

D. 8
23
Câu 37: Dùng hạt prôtôn có động năng Wp = 5, 58 MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên, ta thu được hạt α và
hạt X có động năng tương ứng là Wα = 6, 6 MeV ; WX = 2, 64 MeV . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ
gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và
hạt X là:
0
0
0
0
A. 170 .
B. 150 .
C. 70 .
D. 30 .
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của điện áp thay đổi được. Khi tần số là f1 và
4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3f1 thì hệ số
công suất là
A. 0,981
B. 0,532
C. 0,854
D. 0,963


Câu 39: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50 Ω và đoạn MB có
một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến
thiên như trên đồ thị:
u(V)

100 2
100

O

t(s)

100

100 2

Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 12,5 2Ω
B. 12,5 3Ω
C. 12,5 6Ω
D. 25 6Ω
Câu 40: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18
cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng
chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox
với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x' = 2cos(5πt + π)
(cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. 9 cm.
B. – 18 cm.
C. 18 cm.
D. – 9 cm.


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ
Ngày thi: 16 / 5 /2017
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng

A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là n đ, nv, nt. Chọn sắp xếp
đúng?
A. nđ < nv < nt.
B. nt < nđ < nv.
C. nt < nv < nđ.
D. nđ < nt < nv.

π
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch pha nhau 2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 17 cm.
B. 11 cm.

C. 7 cm.

D. 23 cm.

A= A + A
2
1

2
2

Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục? Quang phổ liên tục
A. là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.

B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 6: Trong hiện tượng phóng xạ, khi cho ba tia phóng xạ α, β, γ bay vào vùng không gian có điện trường. Tia phóng xạ
bị lệch nhiều nhất trong điện trường là
A. tia β.
B. tia α và tia γ.
C. tia α.
D. tia γ.
Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
B. bước sóng và tần số đều không đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
Câu 8: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia catôt.
Câu 9: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi
biểu thức

f =

1


f =

1
LC .

f=


1
f =
LC
LC .
π
. D.

2π LC .
A.
B.
C.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có mang năng lượng.
B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất.



Câu 12: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức luôn thay đổi trong quá trình vật dao động.
B. Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
B. phần chuyển động quay là phần ứng.
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm

π
A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 2 .

B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng U.L.ω.

π
C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 2 .

D. dòng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
207

125

Pb


Pb

82

Pb

82

Pb

A. 82
B. 82
C. 125
D. 207
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là sai?
A. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos2πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 4 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.



Câu 18: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn có dây treo dài l, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g , xác định
bởi công thức


2
g


g.
B. T = 2π

g
C. T = 2π  .




g.

A. T = π
.
D. T =
Câu 19: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh
sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu lam.
C. màu chàm.
D. màu tím.
Ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng phát quang
Câu 20: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 Hz. Trên mặt chất lỏng quan sát thấy các
vòng tròn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ hai đến vòng tròn sóng
thứ sáu bằng
A. 120 cm.
B. 60 cm.

C. 80 cm.
D. 100 cm.
L= 4λ
Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây khi đó là
A. 8.
B. 32.
C. 15.
D. 16.

λ
L
= 10cm
= 16
2
; 2λ

Câu 22: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q 1 và
Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.10-6. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q 1 và i1, mạch thứ hai
có điện tích và cường độ dòng điện là q 2 và i2 thỏa mãn q1i2 + q2i1 = 6.10-9. Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch

A. 63,66 Hz.
B. 76,39 Hz.
C. 38,19 Hz. D. 59,68 Hz.

ωQ1 , q =Q cos( ∆ϕ )
Gọi độ lệch pha giữa q1 và q2 là ∆ϕ , tại thời điểm q1=0 thì i1=Io1=
2
2



Q1Q2ω cos∆ϕ =6.10-9 => ω =
Thay vào phương trình q1i2 + q2i1 = 6.10-9 ta có

≥ 2 QQ

6.10−9
Q1Q2cos∆ϕ

Q Q ≤ 1, 6.10−11

1 2
Mặt khác ta có Q1+Q2
=> 1 2
; cos∆ϕ ≤ 1 => ω ≥ 375 rad/s => f ≥ 69, 68310366 Hz
Câu 23: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng có mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm
phát ra có giá trị 84 dB, còn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72 dB. Khi đó mức cường độ
âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị là
A. 82,30 dB.
B. 84,27 dB.
C. 87 dB.
D. 80,97 dB.

I
I
I +I
84dB = 10 log( −112 ) 72dB = 10 log( −212 )
log( 1 −122 )
10
10

10
;
=>LM=10
=84,26572376 dB

Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 2 mH và tụ điện C = 8 pF. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn
nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là

10−6
A. 15 s.
B. 10-7 s.
T= 2π LC =7,977670613.10-7s

10−6
C. 75 s.

D. 2.10-7 s.

Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: Q o đến

q=

Qo 3
T
∆t =
2 tương ứng với góc quay α=30o =>
12

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s, khối lượng của quả nặng 200 g. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò
xo có giá trị là

A. 4 N/m.
B. 2000 N/m.
C. 2 N/m.
D. 800 N/m.

T=


ω => ω = π rad / s ; k = mω 2 =2N/m

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở R = 100 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua điện trở bằng
A. 2 A.
B. 2 2 A.
C. 1 A
D. 2 A.
Câu 27: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 -19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có
bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,35 µm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ gây được hiện
tượng quang điện đối với kim loại đó là
A. không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
B. cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
C. chỉ có bức xạ λ1.
D. hai bức xạ (λ1 và λ2).

λo =

hc
A =0,26µm

Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 80. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có

li độ góc bằng
A. ± 5,60.
B. ± 40.
C. ± 6,930.
D. ± 60.

α
1
1
1
mglα o2 = mglα 2 + 3. mglα 2 => α = ± o
2
2
2
2
24
Câu 29: 11 Na là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một lượng
lâu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 30 h.
B. 7 h.

C. 15 h.

24
11

Na thì sau một khoảng thời gian bao
D. 22 h.

1 1

t
= 2
=2
Bị phân rã 75%, có nghĩa là còn lại 25% ứng với 4 2 => T
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,45 µm và λ2. Trong khoảng rộng L trên màn qua sát được 35 vạch sáng và 6 vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối
đó nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1 nhiều hơn tổng số vạch màu của λ2 là 10. Tính λ2
A. 0,54 µm.
B. 0,64 µm.
C. 0,48 µm.
D. 0,75 µm.
Gọi N1 là tổng số vạch màu ứng với bước sóng λ1 và N2 là tổng số vạch màu ứng với bước sóng λ2 quan sát trên


khoảng rộng L;
Trong khoảng L quan sát được 6 vạch tối, hai trong 6 vạch tối nằm ngoài cùng khoảng L, các vạch tối cách đều nhau

35
=7
giữa hai vạch tối có 5
vân sáng ứng với hai bức xạ λ1 và λ2.
N1+N2=35-5; và N1-N2 =10 =>N1=20; và N2=10
Số vân sáng thực ứng với bức xạ λ1 là 20+5=25 ( tính cả các vân trùng )
Số vân sáng thực ứng với bức xạ λ2 là 10+5=10 (tính cả các vân trùng )

L = (25 − 1)i1 + 2

i1
i
= 25i1 L = (15 − 1)i2 + 2 2 = 15i2

25λ1 = 15λ2 => λ2 = 0, 75µ m
2
2
;
=>

Ta có
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1,S2 là 2 mm, khoảng cách từ S 1S2 đến
màn quan sát là 3 m, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 µm. Tại điểm M trên màn, có toạ độ xM = 3 mm là vị trí
A. vân tối bậc 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối bậc 5.
D. vân sáng bậc 4.

i=

λD
x
=4
a =0,75µm; i

Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (với C = 31,8 µF) nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200cos314t (V) thì điện áp
hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau. Công suất mạch tiêu thụ lúc này bằng
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 100 2 W.
điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau =>R=Z C=ZL=100Ω

P=


D. 50 2 W.

100 2.2
100 =200W

Câu 33: Một prôtôn bay với vận tốc v0 = 7,5.104 m/s đến va chạm với một nguyên tử hyđrô ở trạng thái dừng cơ bản đang
đứng yên. Sau va chạm prôtôn tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc v 1 = 1,5.104 m/s. Bỏ qua sự chênh lệch khối
lượng của prôtôn và nguyên tử hyđrô, khối lượng của prôtôn là m= 1,672.10-27 kg. Bước sóng của phôtôn mà nguyên tử
bức xạ ra sau đó khi nguyên tử chuyển về trạng thái cơ bản là
A. 0,31 µm.
B. 0,130 µm.
C. 130 µm.
D. 103 nm.
Sau va chạm độ biến thiên động năng của prôtôn là

1
∆w= .1, 672.10−27.108 (7,52 − 1,52 ) = 4,5144.10−18
2
1
w= 1.672.10 −27.6 2.108 = 3, 0096.10 −18 J
2
Động năng của nguyên tử Hiđrô
hc
= ∆E − w
−6
Ta có λ
=> λ = 0,132.10 m chọn B
Câu 34: Một học sinh đang học bài thì đèn bàn bị tắt, em này nhận ra nguyên nhân là do dây tóc bóng đèn bị đứt. Do trời
khuya không tiện đi mua bóng khác, em học sinh này đã lắc bóng đèn cho hai sợi dây tóc vắt vào nhau, khi đó mỗi bên


1
thừa ra một đoạn bằng 3 phần còn lại. Hỏi công suất đèn sau khi khắc phục là bao nhiêu. Biết trước khi đứt, công suất
đèn là 40 W.
A. 90 W.

160
B. 3 W.

C. 60 W.

160
D. 9 W.

U2
40 =
R ; R1 và R2 là điện trở của hai đoạn dây tóc bị đứt;
Gọi R là điện trở của dây tóc bóng đèn bình thường, ta có
1
khi vắt vào nhau mỗi bên thừa ra một đoạn bằng 3 phần còn lại nên điện trở còn lại của dây tóc bóng đèn là
3
3
3
3
R1 + R2 = ( R1 + R2 ) = R
4
4
4
4



P' =
Công suất tiêu thụ của bóng đèn sau khi nối dây tóc
Câu 35:

U 2 4 U 2 160
=
=
w
3
3
R
3
R
4

y(m)
-2 -1 O

1 2 3 4

x(m)

Một sóng cơ học tại thời điểm t = 0 có đồ thị là đường liền nét. Sau thời gian t, nó có đồ thị là đường đứt nét. Cho biết vận
tốc truyền sóng là 4 m/s, sóng truyền từ phải qua trái. Giá trị của t là
A. 0,25 s.
B. 1,25 s.
C. 0,75 s.
D. 2,5 s.

3

∆t = T = 0, 75s
4
Ta có λ = 4m =>T=1s; do sóng truyền từ phải qua trái nên
Câu 36:

A(cm)
12
4
O

5

2

8

(rad/s)

Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với
tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π2 =
10. Độ cứng của lò xo là
A. 25 N/m.
B. 42,25 N/m.
C. 75 N/m.
D. 100 N/m.

ωch = 5π rad/s; k = mωch2 =25N/m
Câu 37: Đoạn mạch gồm R, C và cuộn dây mắc nối tiếp vào mạch có u = 120 2 cosωt (V), khi mắc ampe kế lí tưởng G
vào hai đầu của cuộn dây thì nó chỉ 3 A. Thay G bằng vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 60 V, lúc đó điện áp giữa hai đầu cuộn
dây lệch pha 600 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tổng trở cuộn dây là

B. 20 3 Ω.

A. 40 Ω.

C. 40 3 Ω.

D. 60 Ω.
2

120
R 2 + Z C2 (1)
Ta có khi mắc ampe kế lí tưởng G vào hai đầu của cuộn dây
π
2
U RC
= 1202 + 602 − 2.120.60.cos
3 =>URC= 60 3(V )
Thay G bằng vôn kế lí tưởng ta có
3=

U RC
R +Z
2

I=

2
C

=


60 3
= 1,5 A
4800

=>

Zd =

U d 60
=
= 40Ω
I
1,5

Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 =
704 nm và λ2 = 440 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng
khác màu với vân trung tâm là
A. 13.
B. 12.
C. 11.
D. 10.

704 8
=
8k = 5k2
Ta có 440 5 ; => 1
k1 0 1 2 3 4 5
k2 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn đáp án C



2
4
Câu 39: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri 1 D tổng hợp thành hạt nhân hêli ( 2 He ). Biết năng lượng liên kết
2

4

riêng của 1 D là 1,1 MeV/nuclon của 2 He là 7 MeV/nuclon.
A. 19,2 MeV.
B. 23,6 MeV.
C. 25,8 MeV.

D. 30,2 MeV.

∆E = ∆Eα − 2∆ED = 7.4 − 2.1,1.2 = 23, 6 MeV

Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại trên tụ là 10 -6C và dòng điện cực đại trong mạch là 10 A. Bước
sóng của sóng điện từ mà mạch này có thể cộng hưởng là
A. 150 m.
B. 168,5 m.
C. 218 m.
D. 188,5 m.

λ = T .c = 2π

Qo
.c = 184, 4955592m
Io

=6,283185307.10-7s
--- HẾT--Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1
2

D
A

11
12

D
A


21
22

D
D

31
32

D
A

3
4

A
A

13
14

D
A

23
24

B
A


33
34

B
C

5

D

15

A

25

C

35

C

6
7

A
C

16

17

A
A

26
27

A
D

36
37

A
A

8
9

A
A

18
19

B
A

28

29

B
A

38
39

C
B

10

D

20

C

30

D

40

D

SỞ GD&ÐT NAM ÐỊNH
TRÝỜNG THPT NAM TRỰC


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017
Mã đề: 001
BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao ðề)

ÐỀ CHÍNH THỨC

Số câu

Chương 1

Chương 2

Chương 3

Chương 4

Chương 5

Chương 6

Chương 7

7

5

8


3

6

5

6

Chương 1: Dao động cơ (7 câu)
Câu 1. Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên.


C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 2. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động.
Câu 3. Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy π = 10 . Độ cứng của lò xo
bằng
A. 120 N/m.
B. 150 N/m.
C. 50 N/m.
D. 100 N/m.
Câu 4. Câu 26. Một vật nặng 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong
quá trình dao động gần đúng là
A. 3,2 mJ.

B. 40 mJ.
C. 1,6 mJ.
D. 32 J.
2

Câu 5. Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được biểu

π
x1 = 4 cos s (20t − )( cm)
2
diễn theo hai phương trình sau : x1 = 4 cos s ( 20t )( cm) và
. Cơ năng của vật đó bằng
A. 0,192 J.

B. 0,016 J.

C. 0,064 J.

D. 0,096 J.

2
Câu 6. Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g = 10m / s . Nếu chiều dài của con lắc

là 1 thì chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là  2 thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành

 = 1 +  2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E = 2.10 4 V / m , chiều
hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc  dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần
đúng là
A. 15,3nC .


B. −15,3nC .

C. 15, 3µC .

D. −15,3µ C .

Hướng dẫn:
+ T3 = 2π

1 + 2
= T12 + T22 = 1,5s.
g

+ T4 = 2π

1 +  2
= 1,5 + 0,3 = 1,8s.
g/

 T4
+ 
 T3

2

q .E

g
g
( g − g / ).m

/
 = 1,44 = / ⇒ g / =
⇒ q =
≈ 15,3.10 −6 C .
1,44
m
E
g





+ Do g / < g nên => Fđ hướng lên, mà E hướng xuống => Fđ ↑↓ E ⇒ q < 0 = > q = −15,3µC => Chọn D.
Câu 7. Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua

L
vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng 3 , sau đó con lắc dao
A'
động điều hòa với biên độ là A’. Tỉ số A bằng
14
D. 5
.
.
6
3
Hướng dẫn: Gọi 1 là phần chiều dài lò xo không bị nhốt. Gọi  = L là chiều dài lò xo khi vật có li độ x.
A
+ Tại vị trí có động năng nằng thế năng thì: x =

.
2
A.

11
.
4

B.

5
.
6

C.


/2
ADCT: A

1 2 L 2

n =  = 3.L = 3
2
A2
4 A2 5 A2
A'
5
= n( A 2 − x 2 ) + n 2 x 2 
⇒ A/ 2 = ( A2 −

)+ .
=
⇒ =
.
3
2
9 2
9
A
3
x = A

2

=> Chọn D.
/2
2
2
2 2
* Chứng minh công thức: A = n( A − x ) + n x

+ Gọi  = 1 +  2 là chiều dài lò xo khi vật có li độ x.
+ Gọi 1 là phần chiều dài lò xo không bị nhốt, 2 là chiều dài lò xo phần bị nhốt.
+ A: Biên độ lúc đầu, A’ là biên độ lúc sau.
+ Gọi k là độ cứng của lò xo; k1 là độ cứng của lò xo có chiều dài 1 .
+ Ta có: k . = k11 ⇒ k1 =

k .
.
1


+ AD ĐLBTNL: Wsau = Wđâu − Wt ( nhot)

1 2
 kx
1
1
⇒ k1 A / 2 = kA 2 −  2
2
2
 





 2



2


1 k . / 2 1 2 1   − 1  2
  2
/2
2
2
A = .kA − .k 
x ⇒ A = 1 A − x +  1  x

=>
2 1
2
2   

 

(

+ Đặt:

)

1
= n ⇒ /2
A = n( A2 − x 2 ) + n 2 x 2 (đpcm)

Chương 2: Sóng cơ (5 câu)

Câu 8. Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước?
A. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang.
B. Đây là sóng ngang.
C. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng.
D. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau.
Câu 9. Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là
A. mức cường độ âm.
B. tần số âm.
C. cường độ âm.
D. độ cao của âm.
Câu 10. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm

và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp
ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả
A. 12 người.
B. 15 người.
C. 18người.
D. 16 người.
Hướng dẫn:
+ Khi một giáo viên hát: L1 = 10 log

I1
(1)
I0

+ Khi tốp ca gồm n giáo viên hát: Ln = 10 log

n.I 1
(2)
I0

1,17 8
≈ 15,066
+ Từ (1), (2) => Ln − L1 = 10 log n => 54,4 - 42,62 =10logn => n = 10

=> n = 15 (người) => Chọn B.
Câu 11. Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u A = uB =
acos(40πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O
nhất dao động với biên độ bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,4 cm.
B. 2,9 cm.
C. 8,7 cm.

D. 4,8 cm.


Hướng dẫn:

+ Bước sóng: λ =

v
= 17,5(cm)
f

π (d1 + d 2 ) 
 π (d1 − d 2 )  
cos ωt −


λ
λ

 


+ Phương trình sóng tổng hợp: u M = 2a cos 
+ Biên độ sóng tại M: AM = 2a cos

π (d1 − d 2 )
π (d1 − d 2 )
1
= a ⇒ cos


λ
λ
2

17,5
 π (d1 − d 2 ) π

= + kπ
d1 − d 2 =
+ 17,5k1


λ
3
3
⇒
=> 
(1)
 π (d1 − d 2 ) = − π + kπ
d − d = − 17,5 + 17,5k
1
2
2
3

λ
3

AB 17,5


d1 = 2 + 6 + 8,75k1 (3)
+ Có
(2). Từ (1) và (2) => 
d = AB − 17,5 + 8,75k (4)
1
2
d1 + d 2 = AB
2
6


+ Từ (3), (4) => khoảng cách

OM min

 17,5

 6 + 8,75k1 

 min
khi 
=>
(khi
).
  17,5

17
,
5
+ 8,75k 2 

− 
OM min =

 min
2,92(cm)
k1 = 0
  6
6

=> Chọn B.
Câu 12. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng
của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. - 3,029 cm/s.
B. - 3,042 cm/s.
C. 3,042 cm/s.
D. 3,029 cm/s.

Hướng dẫn:

λ 1
=
⇒ λ = 0,4(m)
+ Từ đồ thị, ta có 4 10
.
3
1

∆s 20 10
v=
=

= 0,05( m)
∆t
1
+ Tốc độ truyền sóng:
.
v
v 0,05 1
π
λ = = >f = =
= ( Hz) = >ω = (rad / s).
f
λ 0,4 4
4
+ Tần số sóng, tốc độ góc:

2π .x
)
λ
+ Li độ sóng tại thời điểm t1:
Tại x= 0 thì u1 = 4 cos(ω.t1 ) = 4 = >cos(ωt1 ) = 1 = >ωt1 = k .2π
u1 = 4 cos(ω.t1 −

2π .x
π 2πx
) = 4 cos(ω.t1 + −
)
λ
4
λ
+ Li độ sóng tại thời điểm t2:

π 2.π .x
π
v dđ (t 2) = −4ω sin(ω.t1 + −
) = −π . sin(2.kπ + − 5π .x)
4
0,4
4
+ Tốc độ dao động:
u 2 = 4 cos(ω.t1 + ω.1 −


Tại

x=

11
π
11

m
v dd ( Mt 2 ) = −π . sin( − 5π . ) ≈ −π sin

30 , tốc độ dao động tại M là:
4
30
12 − 3,034545(cm / s) .

=> Chọn A.

Chương 3: Điện xoay chiều (8 câu)

Câu 13. Câu 14. Với cùng một điện áp truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì công suất
truyền đi phải
A. tăng lên 25 lần.
B. giảm đi 25 lần.
C. giảm đi 5 lần.
D. tăng lên 5 lần
Câu 14. Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số f o, từ trường quay với tần số f1, rô to
quay với tần số f2 thì
A. f0 =f1 > f2.
B. f0 =f1 < f2.
C. f0 < f1 D. f0 =f1 = f2.
Câu 15. Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều u = 220 2 cos(100πt )V . Nhiệt
lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút bằng
A. 198 kJ.
B. 140 kJ.
C. 3,3 kJ.
D. 280 kJ.
Câu 16. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300
vòng/phút. Suất điện động sinh ra có tần số bằng
A. 30 Hz.
B. 60 Hz.
C. 80 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 17. Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N 1 và N2. Khi
đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để
hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là
A. 220 2V .

B. 55 V.


C. 110 V.

D.

110 2V

.

u = U 0 cos(100πt )(V ) vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự
1
400
L=
C=
4π H và tụ có điện dung
3π µF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
cảm

Câu 18. Câu 35. Đặt điện áp

bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng
A. 160 V.
B. - 160 V.
C. 80 V.

D. - 80 V.

Hướng dẫn:
+ Cảm kháng: Z L = 25Ω , dung kháng: Z C = 75Ω => u C = −3u L = −120V .
+ Điện áp tức thời: u = u L + u C = −120 + 40 = − 80V => Chọn D.

Câu 19. Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn
dây và C, cuộn dây có r =50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một u AB = 110 2 cos(100πt + ϕ )V . Điều chỉnh C = C 0 để tổng U AM + U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ
dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là

π
π
i = I 0 cos(100πt − ) A; u AM = U AM 2 cos(100πt + )V
6
12 . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào nhất

sau đây?
A. 225 W.
Hướng dẫn:

B. 206 W.

C. 223 W.

D. 242 W.

0
0
0
+ Độ lệch pha: ϕ u AM / i = 15 − (−30 ) = 45

+ Từ giản đồ véc tơ, áp dụng hàm sin, ta có:

U AM
U MB

U
=
=
=
0
0
sin 45
sin(90 − ϕ ) sin(450 + ϕ )

U AM + U MB
 450 − 2 ϕ
 90 0 + 450 
. cos
2 sin

2
2











U AM U
L

O

ϕ u AM / i = 450

ϕ
U


I

UC


+ Để (

U AM

 450 − 2 ϕ
) max thì cos
2
+ U MB



 = 1 ⇒ 450 − 2 ϕ = 0



0
=> ϕ = 22,5 . Do φ <0 nên ϕ = −22,5 0


+ Công suất của mạch điện: P = U .I . cos ϕ = U .
+ Thay số: P =

2
2
U
U
cos ϕ = U .
. cos ϕ = > P = U . cos ϕ
Z
r / cos ϕ
r

110 2. cos 2 (−22,5 0 )

=> Chọn B.
206,5599(W )
50

Câu 20. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở
thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U
cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn

2
kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các
hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai.
B. ω1 =

A. X ≈ 224 V.


200π
rad / s.
3

C. ω 4 =

100 2π
rad / s. D. ω = 75π 2rad / s .
5
3

Hướng dẫn:

+ Áp dụng CT:

ω R2 = ωU

+ Áp dụng CT:

 U
 max
UL

MAX
C

.ωU MAX ⇒ ω 22 = ω1 .ω 3 ⇒ ω1 =
L


200π
(rad )
3

2

2
2
2
4
   ω R  
 U   2
 + 

=1⇒ 
+
   ⇒U ≈


ω
250

  3
  L  
223,95(V ) = 224(V).
Hihi. Cho 2 lần ngoặc cho đỡ nhầm nhé!

+ Xét với U C =f(ω): Với 2 giá trị ω cho cùng UC, ta có:

ω 02 + ω 42 = 2ω12 ⇒ 0 2 + ω 42 = 2ω12 = >ω 4 = 2ω1 ⇒ ω4 =


200π 2
(rad / s )
3
=> Chọn C.

+ Xét với U L = f(ω): Với 2 giá trị ω cho cùng UL, ta có:
ω
1
1
2
+ 2 = 2 ⇒ ω5 = 3 =
2
ω5 ω∞ ω3
2 75π 2 (rad / s )
Chương 4: Sóng điện từ (3 câu)
Câu 21. Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là
A. mạch phát dao động cao tần.
B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu.
D. mạch khuếch đại.
Câu 22. Câu 4. (Tụ phẳng- Chương trình sách NC) Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện
phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ
A. tăng

2

lần.

B. giảm 2 lần.


C. tăng 2 lần.

Câu 23. Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường:
A. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau.
B. điện trường biến thiên sinh ra từ trường.
C. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy.

D. giảm

2

lần.


D. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở.

Chương 5: Sóng ánh sáng (6câu)
Câu 24. Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt
nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục.
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục.
Câu 25. Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ:
I. Ánh sáng nhìn thấy.
II. Tia tử ngoại.
III. Tia hồng ngoại.
IV. Tia X.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng:

A. III, I, II, IV.
B. IV, II, I, III.
C. I, II, III, IV.
D. IV, III, II, I.
Câu 26. Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ
A. tử ngoại.
B. Rơnghen.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 27. Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau:
(1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương.
(2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
(3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện.
(4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh.
(5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay.
Số câu viết đúng là
A. 4. B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 28. Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260.
Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia
khúc xạ màu lam và tia phản xạ
A. 137,470.
B. 72,020.
0
C. 136,02 .
D. 73,470.
Hướng dẫn:

+ Góc phản xạ: i / = i = 26 0


0
+ Góc khúc xạ của tia màu lam: AD ĐL khúc xạ ánh sáng: 1.sin260 = 1,54.sinrL => rL ≈ 16,538
0
0
+ Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ là 180 − (i '+ rL ) ≈ 137,46
(Sửa đáp án tí xíu) => Chọn A.

Câu 29. Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách
giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn
bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Hướng dẫn:

d 2 − d 1 = (k + 0,5)λ = >0,5µm ≤ λ =

+ Tại vị trí vân tối có hiệu đường đi:
=> 5,2 ≤ k ≤ 7,5 ⇒ k = 6;7 => Chọn B.

4
≤ 0,7 µm
k + 0,5

Chương 6: Lượng tử ánh sáng (5 câu)
Câu 30. Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là ε V; εL; εT. Chọn đáp
án đúng?
A. εV < εL < εT.

B. εV > εL > εT.
C. εL > εT > εV.
D. εT > εV > εL.
Câu 31. Câu 18. Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong.
A. Đèn ống.
B. Đèn LED.
C. quang điện trở.
D. Ống culit giơ.
Câu 32. Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có
thể gây ra hiện tượng quang - phát quang.
A. Tia tử ngoại.
B. Ánh sáng màu cam.
C. Tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng vàng.
Câu 33. Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron
A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K.
B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L.
C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.
D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L.
Câu 34. Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán


kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là
A. 21
B. 28.
C. 15.
D. 7.
Hướng dẫn:
2
2

−10
−10
2
2
+ ( n − x )0,53.10 = 31,8.10 ⇒ n = x + 60 < 100 = > x < 6,32 = > x = 1,2,.., 6 .
+ Do n nguyên nên => x=2 => n=8
n(n − 1) 8(8 − 1)
N=
=
=
2
2
+ Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là:
28 => Chọn B.

Chương 7: Hạt nhân nguyên tử (6 câu)
Câu 35. Câu 8. Hạt nhân

29
14



Si

A. 15 prôtôn và 29 nơtrôn
B. 14 prôtôn và 15 nơtrôn.
C. 14 electron và 29 nuclôn. D. 15 prôtôn và 14 nơtrôn
Câu 36. Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm
A. làm biến đổi hạt nhân.

B. luôn tỏa năng lượng.
C. xảy ra một cách tự phát. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
Câu 37. Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân
. Chọn câu trả lời sai.
2
1

H + 13 H → 24 He + 01n + 17,6MeV

A. Đây là phản ứng phân hạch.
B. Đây là phản ứng nhiệt hạch.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 38. Câu 20. Phản ứng phân hạch
A. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
B. là phản ứng thu năng lượng.
C. là sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
D. luôn tự xảy ra và có tính chất dây chuyền.
Câu 39. Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân
. Phản ứng này

α +147N + 1,2MeV → X + p

A. thu năng lượng là 1,2 MeV.
C. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV.
Câu 40. Câu 32. Hạt nhân
phóng xạ
210
84


Po

α

B. là phản ứng phân hạch.
D. là phản ứng nhiệt hạch.
và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t 1 tỉ số

giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng
A. 8a.
B. 8a+7.
C. 3a.
Hướng dẫn:
+ Tại thời điểm t1 :

+ Tại thời điểm t2 :

N Pb(t1)
N Po(t1)

N Pb( t 2 )
N Po( t 2 )

=

N 0 − N 0 .2
N 0 .2

=




t1
T

t1
T

N 0 − N 0 .2
N 0 .2



−(

−(

t1

= 2 T − 1 = a = >2 T = a + 1

t1 + 3T
)
T

t1 + 3T
)
T

t1


D. 8a + 9.

t1

= 2 T .2 3 − 1 = (a + 1)8 − 1 =

=> Chọn B.

8a + 7

…………………….HẾT…………………….


SỞ GD&ÐT NAM ÐỊNH
TRÝỜNG THPT NAM TRỰC

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017
BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao ðề)

ÐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 001
Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ đang lan truyền trên mặt nước?
A. Phương dao động của phần tử nước vuông góc với mặt nước nằm ngang.
B. Đây là sóng ngang.
C. Các phần tử nước không bị dịch chuyển theo chiều truyền sóng.
D. Các điểm trên phía trên mặt nước nằm ngang thuộc cùng một gợn lồi thì dao động cùng pha với nhau.

Câu 2. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hydro, vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron
A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K.
B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L.
C. từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.
D. từ quỹ đạo O về quỹ đạo L.
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động sinh ra có tần số bằng
A. 30 Hz.
B. 60 Hz.
C. 80 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên
2 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ
A. Tăng

2

lần.

B. Giảm 2 lần.

C. Tăng 2 lần.

D. Giảm

2

lần.

Câu 5. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, bộ phận quan trọng nhất là

A. mạch phát dao động cao tần.
B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu.
D. mạch khuếch đại.
Câu 6. Cho các vùng bức xạ điện từ:
I. Ánh sáng nhìn thấy.
II. Tia tử ngoại.
III. Tia hồng ngoại.
IV. Tia X.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bước sóng:
A. III, I, II, IV.
B. IV, II, I, III.
C. I, II, III, IV.
D. IV, III, II, I.
Câu 7. Gọi năng lượng của phô tôn ánh sáng vàng, ánh sáng lam và ánh sáng tím lần lượt là ε V; εL; εT. Chọn đáp án đúng?
A. εV < εL < εT.
B. εV > εL > εT.
C. εL > εT > εV.
D. εT > εV > εL.
Câu 8. Hạt nhân 29 Si có
14
A. 15 prôtôn và 29 nơtrôn
B. 14 prôtôn và 15 nơtrôn.
C. 14 electron và 29 nuclôn. D. 15 prôtôn và 14 nơtrôn
Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân 2 H + 3 H → 4 He + 1n + 17,6MeV . Chọn câu trả lời sai.
1
1
2
0
A. Đây là phản ứng phân hạch.

B. Đây là phản ứng nhiệt hạch.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 10. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm
A. làm biến đổi hạt nhân.
B. luôn tỏa năng lượng.
C. xảy ra một cách tự phát. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
Câu 11. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. tốc độ của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ riêng của hệ dao động.


Câu 13. Một đặc trưng sinh lý của âm là
A. mức cường độ âm.
B. tần số âm.
C. cường độ âm.
D. độ cao của âm.
Câu 14. Với cùng một điện áp truyền đi, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 25 lần, thì công suất truyền đi
phải
A. tăng lên 25 lần.
B. giảm đi 25 lần.
C. giảm đi 5 lần.
D. tăng lên 5 lần

Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số fo, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần
số f2 thì
A. f0 =f1 > f2.
B. f0 =f1 < f2.
C. f0 < f1 D. f0 =f1 = f2.
Câu 16. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường:
A. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tồn tại độc lập nhau.
B. điện trường biến thiên sinh ra từ trường.
C. từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. D. điện trường xoáy có đường sức từ là đường cong hở.
Câu 17. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là bức xạ
A. tử ngoại.
B. Rơnghen.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 18. Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo dựa vào hiện tượng quang điện trong.
A. Đèn ống.
B. Đèn LED.
C. quang điện trở.
D. Ống culit giơ.
Câu 19. Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu tím. Nếu chiếu lần lượt các bức xạ sau bức xạ nào có thể gây ra
hiện tượng quang - phát quang.
A. Tia tử ngoại.
B. Ánh sáng màu cam.
C. Tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng vàng.
Câu 20. Phản ứng phân hạch
A. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
B. là phản ứng thu năng lượng.
C. là sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.

D. luôn tự xảy ra và có tính chất dây chuyền.
Câu 21. Cho phương trình phản ứng hạt nhân α + 14N + 1,2 MeV → X + p . Phản ứng này
7
A. thu năng lượng là 1,2 MeV.
B. là phản ứng phân hạch.
C. tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV.
D. là phản ứng nhiệt hạch.
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,4 s, khối lượng của quả nặng là 200 g, lấy

π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo bằng

A. 120 N/m.
B. 150 N/m.
C. 50 N/m.
D. 100 N/m.
Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc màu da cam và màu lục từ không khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu lục.
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng màu da cam, còn tia sáng màu lục bị phản xạ toàn phần.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu da cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu lục.
Câu 24. Cho các câu về tính chất và ứng dụng của tia X như sau:
(1) Tia X dùng để chữa bệnh còi xương.
(2) Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
(3) Tia X dùng để chiếu hoặc chụp điện.
(4) Tia X dùng để chụp ảnh Trái đất từ vệ tinh.
(5) Tia X dùng để kiểm tra hành lí của khách khi đi máy bay.
Số câu viết đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.
Câu 25. Một con lắc đơn có m = 100 g dao động điều hòa tại một nơi có g ≈ 10m / s 2 . Nếu chiều dài của con lắc là l thì
1
chu kì là 0,9 s, nếu chiều dài của con lắc là l thì chu kì là 1,2 s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l = l + l và tích
2
1
2
điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có

E = 2.104V / m

, chiều hướng thẳng đứng

xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3 s. Điện tích của con lắc gần đúng là
A. 15,3nC .

B. −15,3nC .

C. 15, 3µC .

D. −15,3µ C .

Câu 26. Một vật nặng 100 g dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 8 cm thì động năng cực đại của vật trong quá trình


dao động gần đúng là
A. 3,2 mJ.
B. 40 mJ.
C. 1,6 mJ.
D. 32 J.

Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u A = uB = acos(40πt), tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 3,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm trên AB và gần O nhất dao động với biên độ
bằng a. Khoảng cách OM gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,4 cm.
B. 2,9 cm.
C. 8,7 cm.
D. 4,8 cm.
Câu 28. Một bàn là điện có ghi 220 V - 3 A sử dụng ở mạng điện xoay chiều u = 220 2cos (100π t )V . Nhiệt lượng tỏa ra ở
bàn là trong 5 phút bằng
A. 198 KJ.
B. 140 KJ.
C. 3,3 KJ.
D. 280 KJ.
Câu 29. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N 1 và N2. Khi đặt điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 880 V.
Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là
A. 220 2V .
B. 55 V.
C. 110 V.
D.
.
110 2V
Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và C nối tiếp, điểm M nằm giữa cuộn dây và C,
cuộn dây có r=50Ω, độ tự cảm L không đổi, điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một

u AB = 110 2.cos (100π t + ϕ ) V . Điều chỉnh C = C0 để tổng U AM + U MB đạt giá trị cực đại, khi đó cường độ dòng điện
qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức lần lượt là i = I cos (100π t − π ) A ;
0

6


u AM = U AM . 2.cos (100π t +

π
) V . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó gần giá trị nào nhất sau đây?
12

A. 225 W.
B. 206 W.
C. 223 W.
D. 242 W.
Câu 31. Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ
đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là
A. 21
B. 28.
C. 15.
D. 7.
Câu 32. Hạt nhân

210
84

Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t 1 tỉ số giữa hạt

nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng
A. 8a.
B. 8a+7.
C. 3a.
D. 8a + 9.
Câu 33. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế

/
năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng L , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số A bằng

3

A.

11
.
4

B.

5
.
6

A
C.

14
.
6

D.

5
.
3


Câu 34. Một vật nhỏ có khối lượng m = 150 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được biểu diễn
theo hai phương trình sau : x1 = 4 cos 20t cm và x = 4cos(20t − π ) cm. Cơ năng của vật đó bằng
2

2

A. 0,192 J.

B. 0,016 J.

C. 0,064 J.

D. 0,096 J.

Câu 35. Đặt điện áp u = U cos(100π t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm
0

L=

1 H và tụ có điện dung
400
CμF
=



mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây bằng 40 V

thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng
A. 160 V.

B. - 160 V.

C. 80 V.

D. - 80 V.


Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi
dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của
điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. - 3,029 cm/s.
B. - 3,042 cm/s.
C. 3,042 cm/s.
D. 3,029 cm/s.
Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam
từ
không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất
lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là
1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ
A. 137,470.
B. 72,020.
0
C. 136,02 .
D. 73,470.
Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước
sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại
điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ?
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.
Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Nam Trực, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi
cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng
hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả
A. 12 người.
B. 15 người.
C. 18người.
D. 16 người.
Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần,
cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U

2

cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện

trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như
đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai.
A. X ≈ 224 V

B. ω = 200π rad/s
1

3

C.

ω4 =

100 2π rad/s D. ω5 = 75π 2 rad/s
3


…………………….HẾT…………………….
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………..
Số báo danh:……………………………………….


Đề 3.
Câu 1: Tia tử ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
B. Tìm khuyết tật bên trên bề mặt kim loại.
C. Trong y tế dùng để chụp điện.
D. Tiệt trùng cho thực phẩm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

A2 = x 2 −

v2
ω2

A= x+

v

ω

A2 = x 2 +

v2
ω2

Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s ở nơi có gia tốc trọng trường

A= x−

v
ω

g = π 2 (m / s 2 )

. Chiều dài con lắc

bằng
A. 100 cm
B. 50 cm
C. 25 cm
D. 150 cm
Câu 5: Khi nói về hiện tượng quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng

thích hợp.
B. Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng.
C. Quang điện trở có điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào sau đây?
A. Định luật bảo toàn động năng.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn điện tích.
D. Định luật bảo toàn số nuclon.
Câu 7: Trong phóng xạ , tia

α

A. là dòng các hạt nhân

α

4
2

He

.


B. chuyển động với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. không bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. đi được vài mét trong không khí.
Câu 8: Trong nguyên tư hidro.Gọi r0 là bán kính quỹ đạo Bo thì bán kính quỹ đạo M bằng
A. 4 r0.

B. 3 r0.
C. 9 r0.
D. 16 r0.
Câu 9: Điện áp
có tần số góc bằng

u = 220 2 cos100π t (V )

A.

50π

(rad/s).

B. 100 (rad/s).

C.

100π

(rad/s).

D. 50 (rad/s).

Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy điện đi xa, lúc "đưa" điện năng lên đường dây truyền tải ta phải
tìm cách
A. giảm điện áp.
B. tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện.
D. giảm cường độ dòng điện.

Câu 11: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f, tốc độ truyền sóng v, bước sóng . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.


v=
f

.

B.

λ
v=
f

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều

điện chạy qua mạch
A.



6

.

.

C.


π
u = U 0 cos(100π t + )(V )
3

i = I 0 cos(100π t + ϕ )( A)
B.

v=λf


6

.

. Giá trị của
C.

D.

λ

f
v=
λ

.

vào mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng

bằng


ϕ

π
6

.

.

D.

π

6

.

Câu 13: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ khác nhau.
Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
Câu 15: Một vật dao động duy trì có
A. biên độ thay đổi và chu kì không đổi.

B. biên độ và chu kì không đổi.
C. biên độ không đổi và chu kì thay đổi.
D. biên độ và chu kì thay đổi.
Câu 16: Một vật có khối lượng 50 (g) chịu tác dụng đồng thời của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
phương trình

. Cơ năng của vật bằng

π
x1 = 4 cos(20t + )(cm)
2

π
x2 = 4 cos(20t − )(cm)
6

A. 160 (mJ).
B. 16 (J).
C. 160 (J).
D. 16 (mJ).
Câu 17: Sóng âm dùng để chẩn đoán bệnh trong y học
A. hạ âm.
B. tạp âm.
C. âm nghe được.
D. siêu âm.
-34
Câu 18: Cho h = 6,625.10 (J.s). Trong chân không, ánh sáng đơn sắc có tần số f = 6.10 14 (Hz). Năng lượng photon của
ánh sáng này bằng
A. 4,82 (eV).
B. 2,84 (eV).

C. 4,28 (eV).
D. 2,48 (eV).
Câu 19: Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 (mm). Khoảng cách từ hai khe sáng đến
màn là 1,5 (m). Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
ta thấy trên màn có hệ vân giao thoa với khoảng vân đo được

λ


bằng 1,5 (mm). Bước sóng
A.

λ = 0, 60( µ m)

λ

bằng
B.

Câu 20: Từ thông qua một vòng dây dẫn là

Φ=
A. 2 (V).

C.

λ = 0,50( µ m)

B.


(V).

λ = 0,55( µ m)

D.

λ = 0, 45( µ m)

. Suất điện động hiệu dụng bằng

−2

4.10
cos100π t (Wb)
π
C.

2 2

(V).

D. 4 (V).

4 2

Câu 21: Một chất khi phát quang sẽ phát ra ánh sáng màu lục. Để gây ra hiện tượng phát quang thì có thể chiếu vào chất
này một chùm ánh sáng
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu cam.

D. màu đỏ.
Câu 22: Hạt nhân

131
53

I

A. 78 notron.
B. 78 proton.
C. 78 nuclon.
D. 78 electron.
Câu 23: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau ở cùng nhiệt độ thì giống nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các photon mang năng lượng như nhau.
B. Photon có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn.
C. Photon tồn tại trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
D. Năng lượng photon ánh sáng đỏ lớn hơn ánh sáng tím.
Câu 25: Một bệnh nhân điều trị đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 6 tháng. Thời gian chiếu xạ cho lần đầu là 30 phút.
Cứ sau 2 tháng thì bệnh nhân phải đến bệnh viện tiếp tục chiếu xạ. Hỏi lần thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân
được chiếu xạ với cùng một lượng chất phóng xạ như lúc đầu?
A. 47,62 phút.
B. 42,14 phút.
C. 38,22 phút.
D. 53,15 phút.
Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự

phụ
thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ. Vật có khối lượng
50 (g).
Độ cứng của lò xo gần bằng
A. 87 (N/m).
B. 109 (N/m).
C. 152 (N/m).
D. 131 (N/m).
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây cuộn
sơ cấp
và thứ cấp là 1200 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu
dụng U = 220 V, tần số không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp và
nối hai
đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay
đổi
được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực
đại thì
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 96 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là u = 72
V thì điện áp tức thời hai đầu

2
tụ điện là uc = - 56

V. Số vòng dây cuộn sơ cấp khoảng

2
A. 592 vòng.

B. 776 vòng.
C. 677 vòng.
Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng với L = 5 (mH). Điện tích của một bản
biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Điện dung của tụ điện bằng
A. 11,67 (nF).
B. 11,67 (μF).
C. 28,45 (nF).
D. 28,45 (μF).
Câu 29: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm: lò xo nhẹ có độ cứng

D. 695 vòng.
tụ

điện

k = 60


×