Trường THCS Trường Hồ Giáo án đại số lớp 8
TUẦN 13 (HKII)
TIẾT PPCT: 65
Ngày dạy: ………………
LUYỆN TẬP
(Phương trình chứa giá trị tuyệt đối )
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- Luyện tập cách giải và trình bày lời giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối dạng
ax cx d= +
và
a x cx d+ = +
.
b. Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn biểu thức
- Kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cận thận , chính xác khi thực hành giải toán.
- Giáo dục cho HS lòng u thích bộ mơn.
2. CHUẨN BỊ:
a . Giáo viên: - Giáo án, SGK , thước thẳng, phấn màu.
b . Hoc sinh: - Ơn tập cách giải phương trình có chứa giá trị tuyệt đối
- Giải các bài tập đã dặn.
- Thước thẳng, bảng nhóm.
3. PHƯƠNG PHÁP: Phối hợp nhiều phương pháp
- Đàm thoại gợi mở.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Trực quan, thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1 Ổn đònh tố chức:
Điểm danh: (Học sinh vắng:
Lớp 8A
2
:................................................................................................................
Lớp 8A
3
:................................................................................................................
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
4.2 Sửa bài tập cũ:
HS1 : - Sửa bài 35(a,b)/SGK/ T51
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn
các biểu thức.
a)
3 2 5A x x= + +
trong hai trường
hợp :
0x ≥
và x < 0.
I .Sửa bài tập cũ:
35a)
*. Khi
0x
≥
, ta có 5x
0
≥
nên
5x
= 5x.Vậy
A = 3x + 2 + 5x = 8x + 2 .
* Khi x < 0 , ta có 5x< 0 nên
5x
= - 5x .Vậy
A = 3x + 2 - 5x = -2x + 2 .
GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 35
Trường THCS Trường Hồ Giáo án đại số lớp 8
b)
4 2 12B x x= − − +
trong hai
trường hợp :
0x
≥
và x < 0.
HS2 : Sửa bài 35(a,b)/SGK/ T51
c)
4 2 12C x x= − − +
khi x > 5.
d)
3 2 5D x x= + + +
- Trong khi HS sửa bài GV kiểm tra tập
của ba HS, nhận xét cho điểm.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét cho điểm HS.
4.3 Luyện tập:
Bài 1: (Bài 37 SGK/ T 51)
Giải các phương trình:
) 4 2 5
) 3 3 1
) 4 3 5
b x x
c x x
d x x
+ = −
+ = −
− + =
* GV hỏi: để giải phương trình
4 2 5x x+ = −
ta cần xét hai trường
hợp nào?
HS: Ta cần xét hai trường hợp :
+
4x ≥ −
và
4x < −
* Vậy ta cần giải hai phương trình nào?
a/. x +4 = 2x +5 nếu
4x
≥ −
b/ -x – 4 = 2x + 5 nếu
4x < −
* Gọi một HS lên bảng trình bày.
HS dưới lớp làm bài vào vở cả mình.
- Tương tự GV cho HS làm câu c) d)
theo hoạt động nhóm thời gian 7 phút.
35b)
* Khi
0x
≥
, ta có - 4x
0
≤
nên
4x−
=4x. Vậy
B = 4x – 2x + 12 = 2x + 12
* Khi x< 0, ta có -4x >0 nên
4x−
= -4x. Vậy
B = -4x -2x +12 = -6x + 12.
35c)
* Khi x >5, ta có x - 4> 0 nên
4x −
= x -4. Vậy
C = x – 4 – 2x + 12 = 8 – x
35d) Xét hai trường hợp
5x ≥ −
và
5x < −
*
5x ≥ −
, ta có x +5
0≥
nên
5x +
= x +5. Vậy
D = 3x + 2 + x + 5 = 4x + 7
*
5x
< −
, ta có x +5 <0 nên
5x +
= -x – 5. Vậy
D = 3x +2 –x – 5 = 2x - 3
2 .Luyện tập:
Bài 1: (Bài 37 SGK/ T 51)
Giải:
) 4 2 5b x x+ = −
* Nếu x +4
≥
0
⇒
4x
≥ −
thì
4x +
= x +4
Ta có phương trình :
x +4 = 2x -5
⇔
x = 9 ( TMĐK
4x
≥ −
)
* Nếu x +4 < 0
⇒
4x < −
thì
4x +
= -x -4
Ta có phương trình :
- x -4 = 2x -5
⇔
3x = 1
⇔
1
3
x =
( khơng TMĐK
4x
< −
), loại
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S =
{ }
9
37
) 3 3 1c x x+ = −
* Nếu x +3
≥
0
⇒
3x
≥ −
thì
3x +
= x +3
Ta có phương trình :
x +3 = 3x -1
⇔
2x = 4
⇔
x = 2 ( TMĐK
3x
≥ −
)
Nếu x +3 < 0
⇒
3x
< −
thì
3x +
= -x -3
Ta có phương trình :
- x -3 = 3x -1
GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 36
Trường THCS Trường Hồ Giáo án đại số lớp 8
* Sau 7 phút cử đại diện lên bảng trình
bày .
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV kiểm tra lại , giải thích chung ,
thống nhất kết quả, cho điểm nhóm làm
bài tốt nhất
Bài 2: (Bài 70 SBT/48)
Với giá trị nào của x thì :
) 2 3 2 3
) 5 4 4 5
a x x
b x x
− = −
− = −
* GV: Để tìm x thoả mãn u cầu đề ,
em phải tiến hành giải hai phương trình
nào?
• 2x -3 = 2x–3 với điều kiện 2x–3
≥
0
• 2x -3 = 3 – 2x với điều kiện 2x–3<0
- GV gọi hai HS lên bảng trình bày
- HS khác tự hồn chỉnh bài giải của
mình.
- GV kiểm tra lại , thống nhất kết quả .
- GV hướng dẫn các giải khác :
a) Xét trường hợp
2 3 2 3x x− = −
, ta
nghiệm chỉ là các số x sao cho 2x -3
≥
0
⇔
x
≥
1,5
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là
{ }
/ 1,5x x ≥
⇔
4x = -2
⇔
1
2
x = −
( khơng TMĐK
3x < −
), loại
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S =
{ }
2
37 ) 4 3 5d x x− + =
* Nếu x - 4
≥
0
⇒
4x ≥
thì
4x −
= x - 4
Ta có phương trình :
x - 4 + 3x = 5
⇔
4x = 9
⇔
9
4
x =
( khơngTMĐK
4x
≥
), loại
* Nếu x - 4 < 0
⇒
4x
<
thì
4x −
= 4 -x
Ta có phương trình :
4- x + 3x = 5
⇔
2x = 1
⇔
1
2
x =
(TMĐK
4x <
).
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S =
1
2
Bài 2: (Bài 70 SBT/48)
Với giá trị nào của x thì :
) 2 3 2 3
) 5 4 4 5
a x x
b x x
− = −
− = −
Giải :
) 2 3 2 3a x x− = −
Để tìm được x ta cần giải hai phương trình:
• 2x -3 = 2x–3 với Đk 2x–3
≥
0
⇔ 1,5x ≥
(1)
• 2x -3 = 3 – 2x với Đk 2x–3<0
⇔ 1,5x <
(2)
Phương trình (1) nhận mọi giá trị của x làm
nghiệm . Ta chỉ lấy lấy các nghiệm thoả mãn điều
kiện
1,5x ≥
nên tập nghiệm của nó là :
{ }
/ 1,5x x ≥
phương trình (2) có nghiệm là x =
1,5
nghiệm này
khơng thoả mãn điều kiện:
1,5x ≥
nên ta
loại
Vậy tập nghiệm của PT là :
{ }
/ 1,5x x ≥
c) Giải tương tự , ta tìm được tập hợp nghiệm
của phương trình là :
{ }
/ 0,8x x ≤
GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 37
Trường THCS Trường Hồ Giáo án đại số lớp 8
Bài 3: ( Bài 88 SBT/T 50)
Chứng tỏ các phương trình sau vơ
nghiệm:
) 2 3 2 2
) 5 3 5 5
a x x
b x x
+ = +
− = −
* GV : Để chứng tỏ phương trình trên vơ
nghiệm , em làm thế nào?
(Ta tiến hành giải như bài 3).
- Gọi hai HS lên bảng trình bày.
- HS dưới lớp làm bài vào tập.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV giải thích chung, nhắc nhở những
điều cần lưu ý khi giải phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối.
4.4 Bài học kinh nghiệm:
- Qua bài tập 35 SGK/ T51, muốn bỏ dấu
giá trị tuyệt đối rồi rút gọn biểu thức ta
dựa vào qui tắc nào?
- Qua bài tập 37SGK/T51, em hãy nêu
Bài 3: ( Bài 88 SBT/T 50)
Gi ải :
/ 2 3 2 2a x x+ = +
Ta cần giải hai phương trình:
2x+3 = 2x +2 (khi 2x +3
≥
0) (1)
-(2x +3) = 2x + 2 (khi 2x +3<0) (2)
* Giải phương trình (1)
2x+3 = 2x +2
⇔
0x = -1 , khơng có giá trị nào của x thoả mãn
phương trình (1), nên phương trình này vơ nghiệm
* Giải phương trình (2)
-(2x +3) = 2x + 2 (khi 2x +3<0
⇔
x< -1,5)
⇔
-4x = 5
⇔
x =
5
4
−
( khơng TMĐK x< -1,5), loại nên
phương trình (2) vơ nghiệm.
♦ Điều này chứng tỏ phương trình đã cho vơ
nghiệm.
Giải câu
) 5 3 5 5b x x− = −
Ta cần giải hai phương trình:
5x-3 = 5x -5 (khi 5x - 3
≥
0) (1)
-(5x - 3) = 5x – 5 (khi 5x – 3 <0) (2)
* Giải phương trình (1)
5x-3 = 5x -5
⇔
0x = -2 , khơng có giá trị nào của x thoả mãn
phương trình (1), nên phương trình này vơ nghiệm
* Giải phương trình (2)
-(5x - 3) = 5x – 5 (khi 5x- 3<0)
⇔
3
5
x <
⇔
10x = 8
⇔
x =
4
5
( khơng TMĐK
3
5
x <
), loại
nên phương trình (2) vơ nghiệm.
♦ Điều này chứng tỏ phương trình đã cho vơ
nghiệm.
III. Bài học kinh nghiệm:
- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối , rút gọn biểu thức ta
dựa vào :
; ê . 0
; êu x <0
x n u x
x
x n
≥
=
−
- Phương pháp chung khi giải phương trình dạng
GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 38
Trường THCS Trường Hồ Giáo án đại số lớp 8
phương pháp giải chung của phương
trình có dạng
( ) ( )A x B x=
.
( ) ( )A x B x=
(*), ta tiến hành như sau:
a) A(x)
0≥
(1) : (*) trở thành: A(x) = B(x) (2)
Giải (2) và chọn nghiệm thoả mãn (1) ta được
nghiệm của(*).
b) A(x) < 0 (3) : (*) trở thành – A(x) = B(x) (4)
giải (4) và chọn nghiệm thoả (3)ta được
nghiệm của (*).
c) Kết luận : Nghiệm của (*) là tất cả các nghiệm
vừa tìm được trong các trường hợp trên.
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Xem và giải lại các bài tập đã sửa.
Tiết sau ơn tập chương IV , cần chuẩn bị:
- Các câu hỏi ơn tập chương.
- Phát biểu thành lời về liên hệ giữa thứ tự và phép tính .
- Bài tập về nhà 42,43, 45 SGK/ 54,55.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
GV: Huỳnh Kim Huê Trang : 39