Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Bài tập trắc nghiệm toán 12 giải tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.07 MB, 147 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

TOÁN 12

GIẢI
TÍCH
 4 CHUYÊN ĐỀ
 19 DẠNG BÀI TẬP
 500 CÂU TRẮC NGHIỆM


MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN .......................3
1.1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ........................................................................................4
1.2. CỰC TRỊ HÀM SỐ ..............................................................................................................9
1.3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT ..................................................................18
1.4. TIỆM CẬN ............................................................................................................................23
1.5. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ -TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ .............26
1.6.TƯƠNG GIAO 2 ĐỒ THỊ - TIẾP TUYẾN VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP ...............................34
CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT ..........................................................47
2.1. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN ................................................................................................49
2.2. KHẢO SÁT VÀ VẼ HÀM SỐ MŨ – LŨY THỪA- LOGARIT ..........................................58
2.3. PHƯƠNG TRÌNH (BPT –HPT) MŨ – LOGARIT ...............................................................66
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG ........................................77
3.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ...........................................................................................78
3.1.1. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN CƠ BẢN .......................................................................79
3.1.2. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC .............................................................87
3.1.3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN HỮU TỈ & CĂN THỨC ................................................93
3.1.4.NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN .................................................................103
3.1.5.NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN : ĐỔI BIẾN SỐ...............................................................105
3.1.6.NGUYÊN HÀM -TÍCH PHÂN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI ...................................................111


3.2. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN: TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH ..........................................113
CHUYÊN ĐỀ 4: SỐ PHỨC ......................................................................................................129
4.1. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (cơ bản)..............................................................130
4.2. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN TRÊN TẬP PHỨC.................................................................132
4.3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP PHỨC ........................................................................141
4.4. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC (nâng cao) ..........................................................145
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 2


CHUYÊN ĐỀ 1
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 3


1.1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
A. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [1]

Hàm số nào dưới đây là hàm đồng biến trên R ?






2

A. y  x 2  1  3x  2 .
B. y 

x
.
x 1

x

C. y 

x2  1

.

D. y  tan x .
Câu [2]
A.

Hàm số y  x3  6 x 2  9 x  7 đồng biến trên các khoảng:

 ;1 và [3; ) .

B. (;1) và (3; ) .
C.

 ; 1 và (3; ) .


D.

 ; 1 và [3; ) .

Câu [3]

Hàm số y  2 x3  3x 2  1 nghịch biến trên các khoảng:

A. (; 1) và [0; ) .
B. (;0] và [1; ) .
C. (1;0) .
D. (0;1) .
Câu [4]

Hàm số y  x 4  2 x 2  5 đồng biến trên các khoảng:

A. (; 1] và [1; ) .
B. (1;0) và (1; ) .
C. (; 1) và (0;1) .
D. (1;0] và [1; ) .
Câu [5]

Hàm số y 

x
có các khoảng đơn điệu là:
2x 1
1
2


1
2

A. Nghịch biến trên (; ] và [ ; ) .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 4





1
2

1
2

1
2

1
2




B. Đồng biến trên  ;  và  ;   .
C. Đồng biến trên (; ] và [ ; ) .





1
2

1
2




D. Nghịch biến trên  ;  và  ;   .
Câu [6]

x2
Hàm số y 
đồng biến trên các khoảng:
2 x

A. (4;0) .
B.

 ; 2 và  0;  .

C.

 2;0  .

D.


 ; 4 và  0;  .

Câu [7]

Khoảng đơn điệu của hàm số y  2  x  x 2 là:

1
2







1
2

1
2




A. Đồng biến trên  ;   , nghịch biến trên  ;  .





1
2

B. Đồng biến trên  ;  , nghịch biến trên  ;   .
C. Đồng biến trên [1; 1 ) , nghịch biến trên ( 1 ;2] .

2




2

1
2

1
2




D. Nghịch biến trên  1;  , đồng biến trên  ; 2  .
Câu [8]

Khoảng đơn điệu của hàm số y  x  2 x  2

A. Đồng biến trên  3;  , nghịch biến trên [2;3) .
B. Nghịch biến trên  3;  , đồng biến trên [2;3) .
C. Nghịch biến trên  3;  , đồng biến trên (;3) .

D. Đồng biến trên  3;  , nghịch biến trên (;3) .

B. BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu [9]





Cho hàm số y   m2  5m x3  6mx 2  6 x  6 . Hàm số đơn điệu trên

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

khi:

Trang 5


A. m 

1
.
5

B. 2  m 

1
.
5


C. 3  m 

2
.
3

D. 
Câu [10]
A. 

5
 m  0.
3
Cho hàm số y 

khi:

3
3
m .
2
2

B. 4  m 
C. 

1 3
x  ax 2  4 x  3 . Hàm số đồng biến trên
3


4
.
3

1
1
m .
5
5

D. 2  a  2 .
Câu [11]

Cho hàm số y  ax  x3 , hàm số nghịch biến trên

khi:

A. a  0 .
B. m  1 .
C. m  2 .
D. m  0 .
Câu [12]

Cho hàm số y  x 4  8mx 2  2m , hàm số đồng biến trên  2;  khi:

A. m  2 .
B. m  1.
C. 1  m  2 .
D. 1  m  0 .
Câu [13]


Cho hàm số y  mx 4  2 x 2  2m  5 , hàm số đồng biến trên  6; 4  và (0;1) khi:

A. 1  m  2 .
B. m  2 .
C. m 

1
.
16

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 6


D. 1  m  
Câu [14]

1
.
16

Cho hàm số y 

1
1
 m  2  x 4   5m  2  x3  x 2   m  1 x  m , hàm số đồng biến trên
2
3


1

 ;  và nghịch biến trên
2

A. m 

1

 ;   khi:
2


2
.
3

B. m  2 .
C.

4
 m  5.
5

3
2

D. m   .
Câu [15]


Cho hàm số y 

A. 1  m 

mx  2
, hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi:
x m3

2
.
3

B. m  2 .
C. 0  m  2 .
D. m 
Câu [16]

1
.
4

Cho hàm số y 

xm
x2  1

, hàm số đồng biến trên

khi:


A. m = 0.
B. m  1 .
C. m 

1
.
2

D. m = 1.
Câu [17]

Cho hàm số y   x  1  m 4  x 2 , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi:

A. m = 2.
B. m 

2
.
3

C. m = -1.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 7


D. m  2 .

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ


Trang 8


1.2.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Hàm số đạt cực đại tại M(x0; y0)

Hàm số đạt cực tiểu tại M(x0; y0)

có 2 cực trị A, B. Phương trình AB là:

Hàm số bậc ba:

Hàm số trùng phương:

có 3 cực trị A, B,C. Phương trình parabol đi

qua A,B,C là:

A. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [18]

Cho hàm số y 

1 3
x  2 x 2  3x  1 , hàm số có:
3

A. Một cực đại và một cực tiểu.

B. Hai cực tiểu.
C. Hai cực đại.
D. Không có cực trị.
Câu [19]

Cho hàm số y  2 x3  3x 2  1 . Tổng hoành độ cực đại và cực tiểu của hàm số là:

A. 2.
B. 0.
C. – 1.
D. 4.
Câu [20]

Cho hàm số y  x3  3x 2  1 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 9


A. 2.
B. -3.
C. 4.
D. -1.
Câu [21]

Cho hàm số y 

1 4
x  2 x 2  1 , hàm số có:

4

A. Một cực tiểu, hai cực đại.
B. Một cực đại, hai cực tiểu.
C. Một cực đại, không có cực tiểu.
D. Một cực tiểu, không có cực đại.
Câu [22]

Cho hàm số y  x 4  3x 2  2 . Hàm số có 3 điểm cực trị x1, x2, x3. Tích của x1. x2. x3 là:

A.

3
.
2

B.

3
.
4

C. 0.
D. – 3.
Câu [23]

Cho đồ thị hàm số như hình vẽ, các điểm nào dưới đây là cực trị của hàm số:

A. N, P, Q.
B. M, N, P, Q, R.

C. N, Q.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 10


D. N.
Câu [24]

Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 , hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu là:

A. Cực tiểu A  0;1 , cực đại B 1;0  , C  1;0  .
B. Cực tiểu A 1;0  , cực đại B  0;1 .
C. Cực tiểu A  0;1 , cực đại B 1;0  .
D. Cực tiểu A 1;0  , B  1;0  ; cực đại C  0;1 .
Câu [25]

Cho hàm số y  x 4  x 2 . Hàm số có:

A. Một cực đại, một cực tiểu.
B. Hai cực đại.
C. Hai cực tiểu.
D. Một cực tiểu, hai cực đại.
Câu [26]

Cho hàm số y   x3  3x . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:

A. (-1;-2).
B. (1;2).
C. (-1;-4).

D. (1;3).
Câu [27]

Cho hàm số y 

x 1
. Tọa độ cực trị của hàm số là:
2x  1

A. (-1/2; 0).
B. (1;0).
C. (3;1/2).
D. Hàm số không có cực trị.
Câu [28]

Cho hàm số y  8  x 2 , hàm số có cực trị là:





A. Cực đại 0;2 2 .

 0;2 2  .
C. Cực đại  2 2;0  .
D. Cực tiểu  2 2;0  .
B. Cực tiểu

Câu [29]


Cho hàm số y  3  2cos x  cos 2 x . Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 11


A. x 

2
 k 2 , k  .
3

B. x  

2
 k 2 , k  .
3

C. x  k , k  .
D. x 
Câu [30]


2

 k , k  .

Cho hàm số y  x  sin 2 x  2 . Hàm số đạt:


A. Cực đại tại x  


3

B. Cực tiểu tại x  
C. Cực đại tại x  
D. Cực tiểu tại x 
Câu [31]

3


6


6

 k , k  .
 k , k  .

 k , k  .

Cho hàm số y  3 sin x  cos x  x . Hàm số đạt:

A. Cực đại tại x 


2


B. Cực tiểu tại x 
C. Cực đại tại x 


2



D. Cực tiểu tại x 
Câu [32]



 k , k  .

3


3

 k 2 , k  , cực tiểu tại x 

7
 k 2 , k  .
6

 k 2 , k  , cực đại tại x 

7
 k 2 , k  .

6

 k , k  , cực tiểu tại x  
 k , k  , cực đại tại x  


3


3

 k 2 , k  .
 k 2 , k  .

Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d , đạt cực tiểu tại  0;0  , đạt cực đại tại 1;1 . Các hệ số

a,b,c,d bằng:
A. a  2; b  3; c  0; d  1 .
B. a  2; b  3; c  1; d  0 .
C. a  2; b  3; c  0; d  0 .
D. a  1; b  1; c  1; d  0 .

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 12


Câu [33]

Hàm số y  x3  ax 2  bx  c , hàm số đạt cực trị tại  2;0  và đồ thị hàm số đi qua A 1;0 


Các hệ số a,b,c, bằng:
A. a  2; b  1; c  3 .
B. a  3; b  0; c  4 .
C. a  2; b  3; c  0 .
D. a  1; b  1; c  1 .
Câu [34]

Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x . Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:

A. 8x  y  3  0 .
B. x  8 y  3  0 .
C. 8x  y  3  0 .
D. x  8 y  3  0 .
Câu [35]

Cho hàm số y  x3  6 x 2  1. Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:

A. 8x  y  3  0 .
B. 8x  y  1  0 .
C. 8x  y  3  0 .
D. x  8 y  3  0 .
Câu [36]

Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là:

A. y   x 2  3 .
B. y  2 x 2  3x  2 .
C. y  x 2  2 x  3 .
D. y  x 2  4 .

Câu [37]

Cho hàm số y   x 4  4 x 2  1 . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là:

A. y  x 2  4 x .
B. y  x 2  2 x  4 .
C. y   x 2  4 x  1.
D. y  2 x 2  1 .

B. BÀI TẬP NÂNG CAO
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 13


Cho hàm số y  x3  3mx 2  4m3 . Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối

Câu [38]

xứng nhau qua đường thẳng y = x thì m nhận giá trị:
A. 

1
.
2

B. 0.
C. 2 .
D. 3 .
Câu [39]


Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m4 . Để các điểm cực trị của hàm số lập thành một tam

giác đều thì giá trị của m bằng:
3

A.

3.

B. 1.
C.

3

2.

D.

3

4.
4
2
Cho hàm số y  kx   k  1 x  1  2k . Với giá trị nào của k thì hàm số chỉ có một điểm

Câu [40]
cực trị:
A.


 0;1 .

B.

 1;1 .

C. (;0]  [1; ) .

1
2

D. (;  ]  [1; ) .
Câu [41]

Cho hàm số y 

A. m 

1
.
2

B. 0  m 
C. m  
D. 

1 4 1 3
x  x  mx  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại, cực tiểu:
2
3


1
.
2

1
.
27

1
 m  0.
27

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 14


Câu [42]

Cho hàm số y 

xa
x2  1

. Hàm số không có cực trị khi a bằng:

A. 0.
B. 1.
C. 2.

D. 3.
Câu [43]

Cho hàm số y 

xa
x2  1

. Hàm số không có cực tiểu khi a bằng:

A. a  0 .
B. a  0 .
C. 1  a  2 .
D. 2  a  0 .
Câu [44]

Cho hàm số y  2 x  2  m x 2  4 x  5 . Hàm số có cực đại khi:

A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  2 .
D. m  2 .

Câu [45]

Cho hàm số y  x3  mx 2  7 x  3 . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại và cực tiểu:

A. m  2 .
B. 0  m  3 .
C. m  14 .

D. m  21 .
Câu [46]

Với giá trị m tìm được ở trên, đường thẳng đi qua 2 cực trị của hàm số song song với d:

y  2 x  1 khi m nhận giá trị:
A. m  2 3 .
B. m  3 2 .
C. m  2 2 .
D. Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 15


Câu [47]

1 3
2
x  x  . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3

Cho hàm số y 

và tiếp xúc với đường thẳng: y 
A. y  

4 2 2
x  x  1.

3
3
1
3

2
1
x .
3
3

4
3

2
x  2.
3

B. y   x 2 
C. y   x 2 
D. y 
Câu [48]

4
có phương trình:
3

1 2 2
x  x  1.
3

3
Cho hàm số y 

1 3
1
x  x 2  . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3

và tiếp xúc với đường thẳng: 4 x  12 y  23  0 có phương trình:

8
3

1
1
7
1
; y  x2  x  .
3
4
6
3

8
3

1
3


A. y  x 2  x 

B. y  x 2  x  ; y  x 2  2 x 

1
.
3

C. y 

1 2
1
7
1
x  2 x  1; y  x 2  x  .
3
4
6
3

D. y 

1 2
1
x  2 x  1; y  x 2  2 x  .
3
3

Câu [49]


Cho hàm số y  x 4  2mx 2  3 . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi:

A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  4 .
D. 0  m  1 .
Câu [50]

Với m tìm được ở trên, phương trình parabol đi qua các điểm của cực trị hàm số là:

A. y  mx 2  3 .
2
B. y   2m  1 x  x  1.
2
C. y   m  1 x  1.

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 16


D. y  mx 2 

2
x  m.
3

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 17



1.3.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
A. BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu [51]

Cho hàm số y   x  5 

1
. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên  0;4  khi x bằng:
x

A. -1.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu [52]

Cho hàm số y  4 x3  3x 4 . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu [53]

Cho hàm số y  x 2 

2
,với x > 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:

x

A. -1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu [54]

Cho hàm số y  3 1  x  3 1  x . Hàm số đạt giá trị lớn nhất là:

A. ymax  3 2 .
B. ymax  2  3 6 .
C. ymax  1 .
D. ymax  2.
Câu [55]

Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3sin 2 x là:

A. ymax 

5 5
2
khi cos x  .
3
3

B. ymax 

5 5
3

khi cos x  .
3
4

C. ymax  1 khi cos x  0 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 18


D. ymax  2 2 khi cos x 
Câu [56]

1
2

Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2cos x  1  2sin x là:

A. ymax  1  3 khi x 


2

 k 2 , x  k 2 , k  .

B. ymax  2 1  2 khi x 

3
 k 2 , k  .
4


C. ymax  2 2  2 khi x 
D. ymax  3  1 khi x 
Câu [57]


6


4

 k 2 , k  .

 k 2 , x 

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

A. ymin  2 

3

 k 2 , k  .

1
1
 
, với x   0;  là:

sin x cos x
 2


2

khi x  .
6
3



B. ymin  2 2 khi x 
C. ymin  2 



4

.

2

khi x  .
3
3

D. ymin  4 khi x 


6

.


9 2
Câu [58] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 x 
trên  0;  là:
x
A. ymin  13 khi x   .
B. ymin 

25
 khi x  2 .
2

C. ymin  15 khi x  3 .
D. ymin 
Câu [59]

73
khi x  4 .
4

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  4 trên  0; 2 là:

A. -6.
B. -7.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 19


C. -5.

D. -4.
Câu [60]

Cho hàm số y 

x  2  4  x . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng:

A. Maxy  3 , Miny  2 .
B. Maxy  3 , Miny  3 .
C. Maxy  2 , Miny  2 .
D. Maxy  2 , Miny  3 .
Câu [61]

Cho hàm số y  x  2  x 2 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:

A. Maxy  3 , Miny  2 .
B. Maxy  3 , Miny  3 .
C. Maxy  2, Miny   2 .
D. Maxy  2, Miny  3.
Câu [62]

  
;
 2 2 

Cho hàm số y  sin 2 x  x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  

bằng:
A. Maxy 
B. Maxy 

C. Maxy 
D. Maxy 
Câu [63]

















, Miny   .
2
2
, Miny   .
4
4
, Miny   .
2
4


, Miny   .
4
2

Cho hàm số y 

sin x
. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0;   bằng:
cos x  2

A. Maxy 

1
, Miny  0.
3

B. Maxy 

1
1
, Miny   .
2
3

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 20


C. Maxy 


1
, Miny  0.
2

D. Maxy 

1
1
, Miny   .
2
2

Câu [64]

Cho hàm số y  cos x  sin x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:

A. Maxy  4 8, Miny 

1
.
2

B. Maxy  4 8, Miny  1.
C. Maxy  2, Miny  1.
D. Maxy  2, Miny 

1
.
2


B. BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu [65]

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F 

a 4 b4  a 2 b2  a b
       , với a, b  0 là:
b4 a 4  b2 a 2  b a

A. Fmin  2 , khi a = b.
B. Fmin  2 , khi a = b.
C. Fmin  2 , khi a = - b.
D. Fmin  2 , khi a = - b.
Câu [66]

Cho hàm số y  cos2 2 x  2  sin x  cos x   3sin 2 x  m . Với giá trị nào của m thì
2

y 2  36
A. 6  m  6 .
B. 0  m  1 .
C. 

6
9
m .
5
13


D. 7  m 
Câu [67]

11
.
4

Xác định a để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 x 2  4ax  a 2  2a trên  2;0 bằng 2:

A. a  1; a  1  3.
B. a  1; a  1  3.

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 21


C. a  1; a  1  3.
D. a  1; a  1  3.

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 22


1.4.TIỆM CẬN
-

Tiệm cận ngang: lim f  x   yo thì y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


-

Tiệm cận đứng: lim f  x    thì x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

-

Tiệm cận xiên: Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên khi lim f  x    , khi đó ta có công thức

x 

x  x0

x 

tính tiệm cận xiên: y = ax + b


lim  f  x    ax  b   0 thì y = ax + b là tiệm cận xiên.



a  lim

x

x 

f  x
, b  lim  f  x   ax  .
x

x 

 Lưu ý: Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì sẽ không có tiệm cận xiên và ngược
lại.

Câu [68]

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y 

x
bằng:
x4

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu [69]

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  x3  5 x 2  3 bằng:

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

2 x 2  3x  2
Câu [70] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
bằng:
2x 1

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 23


Câu [71]

Cho hàm số y 

x 1
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x2  4

Cho hàm số y 

3x  1
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
2 x

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu [72]


A. x  2; y 

3
.
2
1
2

B. x  2; y   .
C. x  2; y  1.
D. x  2; y  3.
Câu [73]

Cho hàm số y 

A. x  3; y 

2 x
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
3 x

2
.
3

B. x  3; y 

3
.
2


C. x  3; y  1.
D. x  3; y  1.

x 2  3x  4
Câu [74] Cho hàm số y 
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x 1
A. x  1; y  x  4.
B. x  1; y  x  4.
C. x  1; y  x  4.
D. x  1; y  x  4.
Câu [75]

Cho hàm số y 

x3  x 2  2 x  4
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x 1

A. x  1; y  x 2 .
B. x  1; y  x 2  2.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 24


C. x  1; y  x 2  1.
D. x  1; y  x 2  3.
Cho hàm số y  x  x 2  1 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:


Câu [76]
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Cho hàm số y 

Câu [77]

1
4

x 2  x  1 . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

1
4

A. y  x  ; y   x  .
B. y  x  1; y   x  1.

1
2

1
2

C. y  x  ; y   x  .
D. y  x  2; y   x  2.

Phương trình các đường tiệm cận của hàm số y  2 x  x 2  1 là:

Câu [78]

A. y  x; y  3x.
B. y  x; y  3x.
C. y   x; y  3x.
D. y   x; y  3x.
Cho hàm số y 

Câu [79]

2x  1
(C). Điểm M thuộc (C), sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm
x 1

cận có giá trị nhỏ nhất, có tọa độ là:
A. A  0;1 , B  2;3 .

 3
 2




5
3

B. A 1;  , B  2;  .


 1
 2




1 2
2 3

C. A   ;0  , B  ;  .




5
2

 7
 4

D. A  3;  , B  3;  .

BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 25


×