Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

quy trinh giai bai toan bang pptd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.43 KB, 2 trang )

Xây dựng quy trình giải bài toán hình học bằng phơng pháp toạ
độ
1.Diễn đạt sự kiện hình học bằng ngôn ngữ vectơ
a) Điểm M trùng với điểm N
OM ON =
uuuur uuur
( với O là điểm bất kỳ ).
b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB
IA IB 0 + =
uur uur r
hay I là trung điểm của đoạn thẳng AB
1
( )
2
OI OA OB = +
uur uuur uuur
( với O là điểm bất kỳ ).
c) G là trọng tâm
0ABC GA GB GC + + =
uuur uuur uuur r
V
hay G là trọng tâm
1
( )
3
ABC OG OA OB OC = + +
uuur uuur uuur uuur
V
( với O là điểm bất kỳ ).
d) Đờng thẳng a song song với đờng thẳng b
( )AB kCD k R =


uuur uuur
( với vectơ
AB
uuur
có giá là a,
CD
uuur
vectơ có giá là b )
e) Ba điểm A, B, C thẳng hàng
( )AB k BC k R =
uuur uuur
f) Đờng thẳng a vuông góc với đờng thẳng b
. 0AB CD =
uuur uuur
( với vectơ
AB
uuur
có giá là a,
CD
uuur
vectơ có giá là b )
g) Tính độ dài đoạn thẳng AB
Sử dụng công thức
2
AB AB AB= =
uuur uuur
2.Diễn đạt ngôn ngữ vectơ bằng ngôn ngữ toạ độ
Trong hệ trục toạ độ Oxy
a)
1 2

1 2
x x
OM ON
y y
=

=

=

uuuur uuur
với M ( x
1
; y
1
) và N ( x
2
; y
2
)
b)
1 2 1 2
IA IB 0 ( ; )
2 2
x x y y
I
+ +
+ =
uur uur r
với A ( x

1
; y
1
) và B ( x
2
; y
2
)
c)
1 2 3 1 2 3
0 ( ; )
3 3
x x x y y y
GA GB GC G
+ + + +
+ + =
uuur uuur uuur r

với A ( x
1
; y
1
) , B ( x
2
; y
2
) và C ( x
3
; y
3

).
d) Vectơ
a
r
và vectơ
b
r
cùng phơng
1 2 2 1
0x y x y =

với
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).a x y b x y
r r
e)
1 1 2 2
0a b x y x y + =
r r
g)
2
2 2
2 1 2 1
( ) ( )AB AB AB x x y y= = = − + −
uuur uuur

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×