Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
MỘT SỐ KIẾN THỨC HÓA HỌC CƠ BẢN LỚP 12
CHƯƠNG I. ESTE – LIPIT
I.ESTE:
1- Khái niệm: khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl bằng nhóm OR’ ta thu được este.
H 2 SO4 đ
RCOOR’ + H2O (p/ứ este hóa)
RCOOH + R’OH
2- Tên: tên R’ (ancol) + tên gốc axit tương ứng (RCOO) + at
Ví dụ:
HCOOCH3: metyl fomiat
CH3COOCH3: metyl axetat
C2H5COOCH3: metyl propionat
HCOOC2H5: etyl fomiat
CH3COOC2H5: etyl axetat
C2H5COOC2H5: etyl propionat
HCOOC3H7: propyl fomiat
CH3COOC3H7: propyl axetat
CH3COOCH=CH2: vinyl axetat
HCOOCH(CH3)2 : isopropyl fomiat CH2 =CHCOOCH3 : metyl acrylat
3- CTC este no, đơn chức : CnH2nO2
CH3COOC6H5 : phenyl axetat
CTC este đơn chức : CxHyO2 ; RCOOR’
4- Số đồng phân Este : 2n-2
CTPT
Số đồng phân
este
Số đồng phân axit
C2H4O2
1
1
2
C3H6O2
2
1
3
C4H8O2
4
2
6
C5H10O2
8
4
12
Tổng đồng phân đơn chức
Đều tác dụng với
kiềm (NaOH, KOH)
5- Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân
+ Thủy phân trong môi trường axit: thuận nghịch, thu được axit và ancol
+ Thủy phân trong môi trường kiềm (p/ứ xà phòng hóa): 1 chiều, thu được muối và ancol
H 2 SO4 ,t
RCOOR ' H 2O
RCOOH R' OH
RCOOR’ :
tO
RCOOR ' NaOH RCOONa R' OH
O
Phản ứng của một số este đặc biệt:
* Este có dạng HCOOR’ : có phản ứng tráng gương (HCOOR’ → 2Ag)
t
* Este RCOOCH=CH-R’ : RCOOCH=CH-R’ + H2O
RCOOH + R’CH2CHO (andehit)
o
t
* Este RCOOC6H5 : RCOOC6H5 + 2 NaOH
RCOONa + C6H5ONa + H2O (2 muối)
o
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
H 2 SO4 đ
RCOOR’ + H2O
6- Điều chế: RCOOH + R’OH
CH3COOH + CH ≡CH → CH3COOCH=CH2
C6H5COOH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH
II.LIPIT
1. Khái niệm lipit: hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước, tan trong dm
hữu cơ.
2. Khái niệm chất béo: là trieste của glixerol với axit béo (triglixerit)
Axit béo
Chất béo
C17H35COOH
(C17H35COO)3C3H5
axit stearic
tristearin
C17H33COOH
(C17H33COO)3C3H5
+ glixerol
[C3H5(OH)3]
axit oleic
triolein
C15H31COOH
(C15H31COO)3C3H5
- 3H2O
axit panmitic
tripanmitin
3. Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân (tương tự este)
H 2 SO4 đ
axit béo + glixerol
+ Thủy phân trong mtr axit: chất béo + H2O
H
3RCOOH + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3H2O
t
+ Thủy phân trong mtr kiềm (xà phòng hóa): chất béo + NaOH
muối của axit béo +
glixerol
o
H
3RCOONa + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH
+ Phản ứng hidro hoá :
Ni,t
chất béo rắn chứa gốc HC no (mỡ)
Chất béo lỏng chứa gốc HC không no (dầu) + H2
o
Ni,t
(C17H35COO)3C3H5 tristearin
triolein (C17H33COO)3C3H5 + 3H2
o
M= 884
M= 890
2
LƯU Ý : Cho n axit béo tác dụng với glixerol thì số trieste thu được là: n (n 1)
2
2 axit béo 6 trieste ;
W: www.hoc247.net
3 axit béo 18 trieste
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Các chất bị thuỷ phân
1.Este bị thuỷ phân trong môi trường axit- bazơ
a.Thuỷ phân trong môi trường axit
H
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
H
CH3COOH + CH3CHO
CH3COOCH=CH2 + H2O
H
CH3COOH + C6H5OH
CH3COOC6H5 + H2O
H
Axit + Rượu
Este + H2O
H
Axit + andehit
Este + H2O
H
Axit + phenol
Este + H2O
b.Thuỷ phân trong môi trường bazơ ( Xà phòng hoá)
t
Este +NaOH
Muối + Rượu
t
CH3COOC2H5 + NaOH
CH3COONa + C2H5OH
t
Este + NaOH
Muối + andehit
t
CH3COOCH=CH2 + NaOH
CH3COONa + CH3CHO
t
Este+NaOH
Muối + phenolat
t
CH3COOC6H5 + 2NaOH
CH3COONa + C6H5ONa+H2O
0
0
0
0
0
0
2.Chất béo
a.Thuỷ phân trong môi trường axit (thuận nghịch)
H
3RCOOH + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3H2O
H
Các axit béo + glixerol
Lipit + H2O
b.Thuỷ phân trong môi trường bazơ (xà phòng hoá )
H
3RCOONa + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH
H
Muối của axit béo + glixerol
Lipit + H2O
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài
toán định lượng là :
1 muối + 1 anđehit
Este + NaOH
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CHThí dụ CH3COOCH=CH-CH3
1 muối + 1 xeton
Este + NaOH
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
1 muối + 1 ancol + H2O
Este + NaOH
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Este- axit : HOOC-R-COOR’
2 muối + H2O
Este + NaOH
Este của phenol: C6H5OOC-R
1 muối + anđehit + H2O
Este + NaOH
Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
1 muối + xeton + H2O
Este + NaOH
Hiđroxi- este:
RCOOC(R)(OH)-R’
1 sản phẩm duy nhất
Este + NaOH
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)
Có MSP = MEste + MNaOH
Este + NaOH
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
t
RCOONa + CH3CHO
1. RCOOCH=CH2 + NaOH
0
t
RCOONa + C6H5ONa + H2O
2. RCOOC6H5 + 2NaOH
0
t
3 R COONa + C3H5(OH)3
3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH
0
H ,t
Rb(COO)abR'a + abH2O
4. bR(COOH)a + aR'(OH)b
+
0
t
C17H35COOK + C3H5(OH)3
5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH
0
6. 3CH3COOH + PCl3 3CH3COCl + H3PO3
t
3CH3COCl + H3PO4
7. 3CH3COOH + POCl3
0
CaO, t
CH4 + Na2CO3
8. CH3COONa(r) + NaOH(r)
0
photpho, t
CH3CHBrCOOH + HBr
9. CH3CH2COOH + Br2
0
10. CH3-CO-CH3 + HCN (CH3)2C(OH)CN
11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O (CH3)2C(OH)COOH + NH3
12. R-Cl + KCN R-CN + KCl
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
13. R-CN + 2H2O R-COOH + NH3
1) O2
14. C6H5-CH(CH3)2
C6H5OH + CH3COCH3
2) H O, H+
2
15. RCOONa + HCl (dd loãng) RCOOH + NaCl
t
Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
16. 2CH3COONa(r) + 4O2
0
t
M2CO3 + CO2 + H2O
17. CxHy(COOM)a + O2
0
(sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).
t
RCOONa + CH3COCH3
18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
0
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT
Khái niệm: Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có CTC là Cn(H2O)m
Tính chất hóa học chung:
monosaccarit
đisaccarit
polisaccarit
Glucozơ
Fructozơ
C6H12O6 (M=180)
Đặc điểm cấu
tạo
5 nhóm OH
5 nhóm OH
1 nhóm CHO 1 nhóm C=O
Vòng 6
cạnh
Vòng 5
cạnh
Saccarozơ Mantozơ
Tinh bột
C12H22O11 (M=342)
Xenlulozơ
(C6H10O5)n (M=162n)
Nhiều
nhóm OH
Có nhóm
–CHO
α-glucozơ
1 gốc αglu; 1 gốc
β – fruc
2 gốc αglu
Amilozơ:
thẳng, xoắn
β – glucozơ
[C6H7O2(OH)3]n
Mạch thẳng
Amilopectin:
nhánh ,xoắn
AgNO3/NH3
x
x
x
Cu(OH)2/OH,to
x
x
Cu(OH)2
x
x
x
x
HNO3 đ/H2SO4 đ
x
x
x
x
Dd Br2
x
x
x
x
x
x
x
H2O/ H+, to
(tp)
x
x
dd I2
x
Glucozơ và Fructozơ
là đồng phân của nhau
Saccarozơ và Mantozơ
Một số phương trình:
1)
2)
Phản ứng tráng gương:
C6H12O6 (glucozơ/fructozơ) → 2 Ag
;
C12H22O11 (mantozơ)
→
2 Ag
t
Phản ứng tạo Sobitol của glucozơ: C6H12O6 + H2
C6H14O6
t
CH2OH(CHOH)4CHO + H2 CH2OH(CHOH)4CH2OH
o
o
Glucozơ (M=180)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Sobitol (M=182)
T: 098 1821 807
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
3)
Phản ứng thủy phân của đisaccarit và polisaccarit
t
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
o
Saccarozơ
C12H22O11
fructozơ
+
t
H2O
2 C6H12O6
o
Mantozơ
glucozơ
(C6H10O5)n
t
+ H2O
o
Tinh bột hoặc xelulozơ
4)
glucozơ
n C6H12O6
glucozơ
Phản ứng lên men rượu:
t
C6H12O6
2C2H5OH
180
2. 46
o
+ 2CO2
LƯU Ý:
1.Saccarozơ, mantozơ
,H
C12H22O11 + H2O t
0
Saccarozơ
C6H12O6 + C6H12O6
Glucozơ
Fructozơ
glucozo
AgNO3 / ddNH3
%
1 mol saccarozơ H
4molAg
fructozo
saccarozo
,H
2C6H12O6
C12H22O11 + H2O t
0
Mantozơ
Glucozơ
AgNO3 / ddNH3
4molAg
2(mol ) glucozo
1 mol mantozơ
AgNO3 / ddNH3
(1 H )(mol )mantozo 2(1 H )molAg
H%
2. Tinh bộ, xenlulozơ
,H
2C6H12O6
(C6H10O5)n + nH2O t
Tinh bột
0
glucozơ
Xenlulozơ
3. Cacbohidrat:
a. Monosaccarit : Glucozơ và fructozơ ( C6H12O6) M=180
b. Đisaccarit : Saccarozơ và mantozơ ( C12H22O11) M=342
c. Poli saccarit: Tinh bột và xenlulozơ ( C6H10O5)n M=162n
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
Xt ,t
CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO
1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH
0
+ H2O
(pentaaxetyl glucozơ)
0
Ni,t
CH2OH[CHOH]4CH2OH
2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2
Sobit (Sobitol)
t
CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O + 2H2O
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2
0
t
4. CH 2OH[CHOH]4 CHO 2[Ag(NH 3) 2]OH
CH 2OH[CHOH] 4COONH 4 2 Ag 3NH3 H 2 O
o
glucozơ
amoni gluconat
Men r öôïu
2C2H5OH + 2CO2
5. C6H12O6
2CH3–CHOH–COOH
6. C6H12O6
Men lactic
Axit lactic (axit sữa chua)
Men
nC6H12O6
7. (C6H10O5)n + nH2O
Hoaë
c H+
(Tinh bột)
(Glucozơ)
0
t
nC6H12O6
8. (C6H10O5)n + nH2O
xt: H +
(Xenlulozơ)
(Glucozơ)
Ca(OH)
2
9. 6H–CHO
C6H12O6
6
CH2OH
H
4
5
O
OH
H
H
1
H
+ HOCH3
HCl
OH
OH
10.
6
CH2OH
3
H
4
OH
2
OH
5
O
OH
H
3
H
H
1
2
OH
+ H2O
OCH3
metyl -glucozit
OH
CH2OH[CHOH]4CHO
11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH
CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O
tạo phức màu vàng xanh.
13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe3+
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
H SO loã
ng
2 4
C6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ)
14. C12H22O11 + H2O
15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O
C12H22O11.CaO.2H2O
C12H22O11 + CaCO3+ 2H2O
16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2
Axit vôcơ loã
n g, t 0
17. (C6H10O5)n + nH2O
hoặ
c men
tinh bột
nC6H12O6
glucozơ
Diệ
p lục
18. 6nCO2 + 5nH2O
(C6H10O5)n
a/ s mặ
t t r ờ
i
19. (C6H10O5)n + nH2O
Axit vôcơ loã
n g, t
nC6H12O6
0
xenlulozơ
glucozơ
H SO
đ, t 0
2 4
20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2
[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
(HNO3)
W: www.hoc247.net
xenlulozơ trinitrat
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CHƯƠNG III. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
I.AMIN
1. Khái niệm: khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon ta thu được
amin.
2. CTC của amin no, đơn chức: CnH2n + 3N (hay CnH2n+1NH2)
CTC của amin đơn chức: CxHyN ( hay RNH2)
3. Số đồng phân :
CTPT
4. Tên gọi: CH3NH2
C2H5NH2
Tổng số ĐP
Bậc
2n-1
bậc 1
bậc 2
bậc 3
C2H7N
2
1
1
0
C3H9N
4
2
1
1
C4H11N
8
4
3
1
: metyl amin (metan amin)
: etyl amin (etan amin)
CH3-NH-CH3 : đimetyl amin (N-metyl metan amin)
CH3-NH-C2H5 : etyl metyl amin (N-metyl etan amin)
CH3-N-CH3
: tri metyl amin (N,N-đimetyl metan amin)
│
CH3
C6H5NH2
: phenyl amin ( hay benzenamin , anilin )
5. Tính chất hóa học:
+ Tính bazơ: làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein hoá hồng (từ C6 trở lên và anilin
C6H5NH2 không làm đổi màu quỳ tím)
Lực bazơ : R-NH-R’ > RNH2 > NH3 > C6H5NH2 (R là nhóm đẩy e như CH3, C2H5 ,…. )
Ví dụ: Lực bazơ giảm theo thứ tự : NaOH > (C2H5)2NH > C2H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 >
(C6H5)2NH
+ Tác dụng với axit: RNH2 + HCl → RNH3Cl
+ Phản ứng thế brom của anilin :
C6H5NH2 + 3Br2 →
M= 93
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
C6H2Br3NH2 ↓ trắng + 3HBr
M=330
T: 098 1821 807
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C6H5OH
+ 3Br2 →
M= 94
+ Phản ứng cháy:
CnH2n+3N +
6n 3
4
C6H2Br3OH ↓ trắng
+ 3HBr
M=331
O2 → n CO2 +
2n 3
H2O + 1 N2
2
2
II.AMINOAXIT
1. Khái niệm: hchc tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
2. CTC của aminoaxit no, đơn chức: H2N-CnH2n-COOH hay CnH2n+1NO2
CTC của Aminoaxit : (H2N)a -R-(COOH)b
3. Đồng phân:
CTPT
Số đồng phân
C2H7NO2
1
C3H7NO2
2
C4H9NO2
5
4. Tên gọi :
C C C C C C COOH
2
Tên
Kí
thường hiệu
Công thức
Tên thay thế
Tên bán hệ thống
CH2 COOH
Axit aminoetanoic
Axit aminoaxetic
Glyxin
Gly
Axit
Axit
-aminopropionic
Alanin
Ala
Axit
-aminoisovaleric
Valin
Val
CH3 CH COOH
NH2
2-aminopropanoic
CH3 CH CH COOH
CH3 NH2
HOOC CH2 2 CH COOH
NH2
W: www.hoc247.net
Axit
2-amino-3-metylbutanoic
Axit
2-aminopentan-1,5-đioic
F: www.facebook.com/hoc247.net
Axit
-aminoglutaric
T: 098 1821 807
Axit
Glu
glutamic
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
H2 N CH2 4 CH COOH
|
NH2
Axit
Axit
2,6-điamino hexanoic
, điaminocaproic
Lysin
Lys
5. Tính chất vật lí: chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.
6. Cấu tạo: thường tồn tại dạng ion lưỡng cực H2N-R-COOH H 3 N R COO
7. Tính chất hóa học:
+ Tính axit – bazơ: (NH2)b - R - (COOH)a
a > b quỳ tím hóa đỏ
Nếu
a = b quỳ tím không đổi màu
a < b quỳ tím hóa xanh.
+ Tính lưỡng tính: vừa tác dụng với axit (HCl) vừa tác dụng với bazơ (NaOH, KOH)
H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa + H2O
H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH
( hay HOOC-R-NH3Cl)
+ Phản ứng riêng của nhóm COOH: T/d với kim loại đứng trước H2, oxit bazơ, bazơ, ancol (xt
HCl)
+ Phản ứng trùng ngưng: polime thuộc loại poli amit
Ví dụ: (-HN-[CH2]5-CO-)n : tơ capron (nilon-6)
(-HN-[CH2]6-CO-)n : tơ enang (nilon-7)
III.PEPTIT VÀ PROTEIN
1. Khái niệm peptit: chứa 2-50 gốc α-aminoaxit. Liên kết peptit là liên kết CO-NH giữa 2 αaminoaxit
2. Khái niêm protein: poli peptit cao phân tử (có dạng dd keo và bị đông tụ khi đun nóng)
3. Tính chất hóa học của peptit và protein:
+ Phản ứng thủy phân: peptit (protein)
aminoaxit
kiêm
axit
/
αchuỗi polipeptit
axit / kiêm
+ Phản ứng màu biure: Peptit ; protein (lòng trắng trứng) + Cu(OH)2 → màu tím
Riêng : protein (lòng trắng trứng) + HNO3 → kết tủa vàng
4. Chú ý: nếu phân tử peptit có n gốc aminoaxit khác nhau thì
W: www.hoc247.net
+ số đồng phân peptit là: n !
+ Số đipeptit tối đa : n2
+ số liên kết peptit là : n – 1
+ Số tripeptit tối đa : n3
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
LƯU Ý:
Amin
TT
CTPT
Số đồng
phân
Bậc
Bậc1
Bậc 2
Bậc 3
1
C2H7N
2
1
1
2
C3H9N
4
2
1
1
3
C4H11N
8
4
3
1
4
C6H7N
1
5
C7H9N
5
Amino axit :
TT
CTPT
Số đồng phân
1
C2H7NO2
1
2
C3H7NO2
2
3
C4H9NO2
5
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
NaNO + HCl
2
1. C2H5–NH2 + HONO
C2H5–OH + N2 + H2O
+
NaNO + HCl
2
2. C6H5–NH2+HONO+HCl
C6 H N N Cl +2H2O
5
+
C6H5OH + N2+ HCl
3. C6 H 5 N N Cl + H2O
t
R(R’)N – N =O + H2O
4. R(R’)N – H +HO – N=O
0
(nitroso – màu vàng)
CH3 – NH3+ + OH5. CH3 – NH2 + H2O
H–COONH3CH3
6. CH3NH2 + H–COOH
metylamoni fomiat
C6H5NH3Cl
7. C6H5NH2 + HCl
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
phenylamoni clorua
CH3NH2 + NaCl + H2O
8. CH3NH3Cl + NaOH
CH3COONH3C6H5
9. C6H5NH2 + CH3COOH
C6H5NH3HSO4
10. C6H5NH2 + H2SO4
[C6H5NH3]2SO4
11. 2C6H5NH2 + H2SO4
12.
H2N
180oC
+ H2SO4
H2N
SO3H
+ H2O
13.
NH2
NH2
Br
(dd)
Br
+ 3HBr(dd)
+ 3Br2(dd)
Br
Fe + HCl
R–NH2 + 2H2O
14. R–NO2 + 6 H
Fe + HCl
C6H5–NH2 + 2H2O
15. C6H5–NO2 + 6 H
Cũng có thể viết:
R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe
Al O
P
2 3,
17. R – OH + NH3
R–NH2 + H2O
Al O
P
Al O
P
2 3,
18. 2R – OH + NH3
(R)2NH + 2H2O
2 3,
19. 3R – OH + NH3
(R)3N + 3H2O
C2H5OH
R – NH2 + HCl
20. R – Cl + NH3
1000 C
R – NH3Cl
21. R – NH2 + HCl
C2H5OH
R – NH3Cl
22. R – Cl + NH3
1000 C
23. R – NH3Cl + NaOH
R – NH2 + NaCl + H2O
C2H5OH
(R)2NH + 2HCl
24. 2R – Cl + NH3
1000 C
C2H5OH
(R)3N + 3HCl
25. 3R – Cl + NH3
1000 C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
H2N–R–COO- + H+
H3N+–R – COO26. H2N–R–COOH
H2N(COONa)a + aH2O
27. H2NR(COOH)a + aNaOH
[(H2N)bR(COO)a]2Baa + 2aH2O
28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2
H2N–R–COONa +
29. H2N–R–COOH + Na
1
H2
2
(H2N)bR(COONa)a +
30. (H2N)b R (COOH)a + aNa
a
2
H2
2(H2N)b R(COONa)a + aH2O
31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O
HCl
H2N–R–COOR’ + H2O
32. H2N–R–COOH + R’–OH
HCl
[H3N+–R–COOR’]Cl- + H2O
33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl
H2N–R–COOR’ + NH4Cl
34. [H3N+–R–COOR’]Cl- + NH3
ClH3N–R–COOH
35. H2N–R–COOH + HCl
[(H3N)bR(COOH)a]2(SO4)b
36. 2(H2N)bR(COOH)a + bH2SO4
H2N–R–COONa + NaCl + H2O
37. ClH3N–R–COOH + 2NaOH
HCl
HO–R–COOH + N2 + H2O
38. H2N–R–COOH + HONO
39.
40.
nH2N[CH2]5COOH
nH2N[CH2]6COOH
xt, to, p
xt, to, p
NH[CH2]5CO n + nH2O
HN[CH2]6CO
n
+ nH2O
CH3CH(NH2)COONH4 + NH4Br
41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CHƯƠNG IV. POLIME
I.Phương pháp điều chế polime:
Phản ứng
Khái niệm
Điều kiện
Ví dụ
Trùng hợp
Qúa trình liên kết nhiều Có liên kết đôi + Trùng hợp: P.E, P.V.C, cao su
phân tử nhỏ (monome) hoặc vòng kém buna, tơ nitron...
thành phân tử lớn bền
+ Đồng trùng hợp: cao su buna-S,
(polime)
cao su buna-N
Trùng ngưng
Qúa trình liên kết nhiều
phân tử nhỏ thành phân
tử lớn và giải phóng H2O,
HCl,...
Có ít nhất 2 nhóm + Trùng ngưng: nilon -6 ; nilon-7 ;...
chức có khả năng
+ Đồng trùng ngưng: nilon-6,6, tơ
tham gia phản ứng
lapsan,…
II.Vật liệu polime:
VL polime
Khái niệm
Các ví dụ
o
, P , xt
Vật
liệu - PE: nCH2=CH2 t
polime có tính
dẻo
- PVC:
Chất dẻo
(-CH2-CH2-)n
28n
62,5n
- Thuỷ tinh hữu cơ: poli(metyl metacrylat)
- PPF: phenol + anđehit fomic (mtr axit)
- PP (poli propilen) : CH2=CH-CH3 -(CH2-CH(CH3))n- PS (poli stiren) : C6H5CH=CH2 -(CH2-CH(C6H5))n-
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vật
liệu * Tơ thiên nhiên: Bông, len (lông cừu), tơ tằm,…
polime
có
dạng hình sơi * Tơ hoá học
dài và mảnh có
- Tơ tổng hợp: tơ poli amit (nilon, capron, tơ lapsan), …..
độ bề nhất
- Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): tơ visco, tơ axetat, tơ xenlulozơ
định
axetat.
a. Tơ nilon 6,6: H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH
Tơ
hexametylen điamin + axit ađipic
b. Tơ lapsan: HOOC-C6H4-COOH + C2H4(OH)2
axit terephtalic
etilenglicol
, P , xt
(-CH2-CHCN-)n dùng để bện
c. Tơ nitron (olon): nCH2=CH-CN t
o
thành sợi len đan áo rét
Là loại polime * Cao su thiên nhiên: poli isopren (C5H8)n
có tính đàn hồi
* Cao su tổng hợp:
, P , xt
(-CH2-CH=CH-CH2-)n
- Cao su buna: nCH2=CH-CH=CH2 t
o
Cao su
- Cao su buna-S: buta-1,3-dien + Stiren (C6H5CH=CH2)
- Cao su buna-N: buta-1,3-dien + acrilonitrin (vinyl xianua) CH2=CHCN
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Nhựa
a) Nhựa PE
nCH2
CH2
xt, to, p
etilen
CH2
CH2 n
polietilen(PE)
b) Nhựa PVC
nCH2 CH
Cl
vinyl clorua
xt, to, p
CH2 CH n
Cl
poli(vinyl clorua) (PVC)
c) Nhựa PS
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
xt, to, p
nCH CH2
C6H5
CH CH2 n
C6H5
d) Nhựa PVA
xt, to, p
nCH2 CH OCOCH3
CH CH2 n
OCOCH3
Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
to
CH CH2 n + nNaOH
OCOCH3
CH2 CH n + nCH3COONa
OH
e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)
nCH2
CH3
xt, to, p
CH COOCH3
CH CH2 n
COOCH3
poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH3
metyl metacrylat
f) Nhựa PPF
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
OH
OH
n
H+, to
+ nHCHO
CH2
+ nH2O
n
Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
OH
...
CH2
CH2
CH2
OH
CH2
CH2OH
...
Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc
mạng lưới không gian.
...
CH2
OH
...
H2C
OH
CH2
CH2
CH2
...
CH2
...
OH
CH2
CH2
OH
...
CH2
H2C
CH2
OH
OH
CH2
...
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2. Cao su
a) Cao su buna
Na, t
nCH2=CHCH=CH2
0
CH 2 CH CH CH 2
buta-1,3-đien (butađien)
n
polibutađien (cao su buna)
b) Cao su isopren
xt, to, p
CH2 C CH CH2 n
CH3
poliisopren (cao su isopren)
nCH2 C CH CH2
CH3
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)
c) Cao su buna – S
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt
CH2 CH CH CH2
C6H5
CH CH2
n
C6H5
d) Cao su buna – N
o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt
CH2
CN
CH CH CH2 CH CH2 n
CN
e) Cao su clopren
nCH2
CH
to, p, xt
C CH2
Cl
CH2
CH
C
CH2 n
Cl
f) Cao su flopren
nCH2
C
F
CH
xt, to, p
CH2
CH2
C CH
F
CH2 n
3. Tơ
a) Tơ capron (nilon – 6)
nH2N[CH2]5COOH
n
CH2
CH2
CH2
CH2
xt, to, p
CH2
C=O
NH
NH[CH2]5CO n + nH2O
xt, to, p
NH[CH2]5CO n
b) Tơ enang (nilon – 7)
nH2N[CH2]6COOH
xt, to, p
HN[CH2]6CO n + nH2O
c) Tơ nilon – 6,6)
nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH
xt, to, p
NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O
d) Tơ clorin
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CH2 CH CH2 CH
Cl
Cl
n
+
n
2
Cl2
xt, to, p
CH2 CH CH CH
Cl
2
Cl
Cl
n
n
+ HCl
2
2
e) Tơ dacron (lapsan)
nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2
axit terephtalic
etylen glicol
OH
xt, to, p
CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O
poli(etylen terephtalat) (lapsan)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 20
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP
t
2FeCl3
1. 2Fe + 3Cl2
0
2. Fe + S
t
0
FeS
t
Fe3O4
3. 3Fe + 2O2
0
FeCl2 + H2
4. Fe + 2HCl
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
5. Fe + 4HNO3
570 C
6. Fe + H2O
FeO + H2
0
NaOH + 0,5H2
7. Na + H2O
Ba(OH)2 + H2
8. Ba + 2H2O
FeSO4 + Cu
9. Fe + CuSO4
3FeCl2
10. 2FeCl3 + Fe
CuSO4 + 2FeSO4
11. Fe2(SO4)3 + Cu
Fe(NO3)2 + 2Ag
12. Fe + 2AgNO3
Fe(NO3)3 + 3Ag
13. Fe + 3AgNO3, dư
t
H2O + Pb
14. H2 + PbO
0
t
2Fe + 3CO2
15. Fe2O3 + 3CO
0
t
4Al2O3 + 9Fe
16. 3Fe3O4 + 8Al
0
ñpnc
2Al +
17. Al2O3
3
O2
2
ñpnc
2 Na + Cl2
18. 2NaCl
ñpnc
2Na +
19. 2NaOH
1
O2 + H2O
2
ñpnc
Mg + Cl2
20. MgCl2
ñpdd
Cu + Cl2
23. CuCl2
ñpdd
Cu +
24. CuSO4 + H2O
1
O2 + H2SO4
2
ñpdd
2Ag + 0,5O2 + 2HNO3
25. 2AgNO3 + H2O
26. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 21
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. 2Na +
1
t0
Na2O
O2
2
2. Mg +
1
t0
MgO
O2
2
3. 2Al +
4. K +
3
t0
Al2O3
O2
2
1
t0
KCl
Cl2
2
t
CaCl2
5. Ca + Cl2
0
6. Al +
3
t0
AlCl3
Cl2
2
7. Na + HCl → NaCl +
1
H2
2
8. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
3
H2
2
9. Al + 3HCl → AlCl3 +
10. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
t
Al(NO3)3 + NO + 2H2O
11. Al + 4HNO3 đặc
0
12. 4Mg + 5H2SO4 đặc → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
t
Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
13. 2Al + 6H2SO4 đặc
0
14. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
15. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
16. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
17. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
18. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
t
Al2O3 + 2Fe
19. 2Al + Fe2O3
0
20. 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 22
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ñpnc
2Na + Cl2
21. 2NaCl
1
O2 + H2O
2
ñpnc
2Na +
22. 2NaOH
ñpnc
Mg + Cl2
23. MgCl2
ñpnc
4Al + 3O2
24. 2Al2O3
ñpdd
25. 2NaCl + 2H2O
2NaOH + H2 + Cl2
coùmaø
n g ngaê
n
26. NaOH + CO2 → NaHCO3
27. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
28. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
29. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
30. NaOH + HCl → NaCl + H2O
31. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
32. Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3
t
Na2CO3 + CO2 + H2O
33. 2NaHCO3
t
CaCO3 + CO2 + H2O
34. Ca(HCO3)2
t
MgCO3 + CO2 + H2O
35. Mg(HCO3)2
36. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
37. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
38. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
39. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
0
0
0
Ca(HCO3)2
40. CaCO3 + H2O + CO2
t
CaO + CO2
41. CaCO3
t
2KNO2 + O2
42. 2KNO3
0
0
t
N2 + 3CO2 + K2S
43. 2KNO3 + 3C + S
0
t
Ca(NO2)2 + O2
44. Ca(NO3)2
0
t
2MgO + 4NO2 + O2
45. 2Mg(NO3)2
0
46. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
47. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
48. Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O
49. Mg2+ + HPO42- + NH3 → MgNH4PO4 ↓
(màu trắng)
50. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
51. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
52. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 23
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
53. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
54. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
t
Al2O3 + 3H2O
55. 2Al(OH)3
0
CHƯƠNG VII. CROM SẮT ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1. Crom Sắt Đồng
- Cấu hình electron nguyên tử Cr : [Ar]3d54s1; Fe : [Ar]3d64s2, Cu : [Ar]3d104s1.
- Thế điện cực chuẩn E 0Cr3+ /Cr = -0,74V; E 0Fe2+ /Fe = -0,44V; E0Fe3+ /Fe2 = 0,77V, E 0Cu 2+ /Cu = 0,34V.
2. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của crom
+ O2, t0
+ NH3
Cr2O3 (r)
+ bột Al
CrO3
Nước
+ Cl2, t0
CrCl3 (r)
H2CrO4
H2Cr2O7
Cr
HCl
Cr+2(dd)
H2SO4(l)
+ Cl2
Cr+3 (dd)
+Zn
+Br2
Cr+6 (dd)
+SO2, KI
Kiềm Axit
Axit
Cr(OH)2 +(O2+H2O)
Cr(OH)3
Kiềm
[Cr(OH)4]-
Số oxi hoá +2
Số oxi hoá +3
Số oxi hoá +6
- Tính khử.
- Tính khử và tính oxi
hoá.
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit
có tính bazơ.
- Oxit và hiđroxit có tính
lưỡng tính.
- Oxit và hiđroxit có
tính axit.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 24
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
3. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của sắt và hợp chất
+ S, t0
FeS (r)
+ O2, t0
Fe3O4
+ CO, t0
(r)
+Không khí và nước
Fe
Fe2O3.xH2O (gỉ)
+Cl2
HCl, H2SO4 (l)
dd muối
2+
Fe (dd)
OH- H+
Fe(OH)2
+ Cl2, +KMnO4
FeCl3 (r)
Fe3+ (dd)
+ Fe, +Cu, +KI
H+
(H2O + O2)
Fe(OH)3
OH-
ddHNO3,H2SO4đặc nóng,ddAgNO3dư
Fe3+ (dd)
ddu
Số oxi hoá +2
Số oxi hoá +3
- Tính khử.
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính
bazơ.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học đồng
[Cu(NH3)4]2+
NH3
Cu(OH)2
OH-
HCl + O2, HNO3, H2SO4 đ
dd FeCl3, AgNO3
H+
H
Cu
Không khí, t0
Chất khử CO, NH3, t0
CuSO4.5H2O
Kết tinh
Cu2+ (dd)
Cu(NO3)2.3H2O
+
CuO (đen)
Không khí, 10000C
Cu2O (đỏ)
t
0
Không khi ẩm
Khí Clo khô
CuCO3.Cu(OH)2 (r)
CuCl2 (r)
Số oxi hoá +2
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 25