Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

BÀI SOẠN SINH 6 TIẾT 36-45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.14 KB, 24 trang )

GIáO áN SINH 6
học kì II
Tiết 36 : Thụ phấn
S : .................
A -Mục tiêu bài học :- phat biểu đợc khái niệm thụ phấn là gì ?
- Kễ đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn . Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao
phấn . Kể những đặc diểm chính thích hợp lối thụ phấn nhờ sâu bọ ở 1số hoa .
- Rèn luyện kỹ năng quan sát , so sánh ,
A- Ph ơng phá p : -Thực hành quan sát vật mẫu tranh vẽ - Thảo luận nhóm .
C-Ph ơng tiện daỵ học :
+ G/v : Su tầm 1 số hoa lỡng tính ,hoa đơn tính H30.2 .
- Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ : Hoa mớp, hoa bầu , hoa bí...
+ H/s : Mỗi nhóm chuẩn bị 1 số hoa : hoa bởi, hoa bí , hoa mớp ,hoa chuối ,loa kèn
D -Tiến trình bài dạy :
I- Ôn định( 1) :
II - Bài củ ( 6) : - Cn c v o c im n o phõn bit hoa n tớnh v hoa l ng
tớnh ? K 1 loi 3 hoa ?
III- Bài mới :
I - Đặt vấn đề ( 1) : hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm gì ? Thế nào là thụ phấn ?
II -Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H1 ( 18) :
- G/v lấy ví dụ , h/d về hiện tợng thụ phấn
- Sự thụ phấn là bắt đầu q/trình sinh sản
hửu tính ở hoa .
- Có sự t/ xúc giữa hạt phấn là bộ phận
mang t/bào sinh dục đực và đầu nhuỵ bộ
phận mang t/bào sinh dục cái . Sự t/xúc
đólà hiện tợng thụ phấn.
? Thế nào là sự thụ phấn ?
? Vậy hạt phấn t/xúc đầu nhuỵ bằng cách


nào
- H/s đọc t/tin sgk+ Q/s H 3o.1 và mẫu vật
hoa bởi .
? Cho biét đặc điểm nào ghi trong ngoặc là
của hoa tự thụ phấn?
- H/s quan sát kỹ hoa bởi và hình vẽ.
? Thế nào là hoa tự thụ phấn ?
- H/s trả lời bổ sung - tiểu kết .
- Đọc t/tin sgk .Q/sát hoa bí ngô
1- Thụ phấn là gì ?
- Ví dụ : ( SGK )
+ Khái niệm : Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn
tiếp xúc với đầu nhuỵ .
2- Hoa tự thụ phấn -Hoa giao phấn :
a, Hoa tự thụ phấn :
- Hoạt động cá nhân .
- Q/s H30.1 sgk +mẫu vật
- Hoa lỡng tính : Nhị , nhuỵ chín cùng 1 lúc .
- Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ chính hoa
đó .
+ Tiểu kết : Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn
1
GIáO áN SINH 6
? Hoa gioa phấn khác hoa tự thụ phấn ở
điểm nào ?
? Hiện tợng giao phấn của hoa đợc t/ hiện
nhờ yếu tố nào ?
? Thế nào là hoa gioa phấn ?
- Gọi h/s trả lời - kết luận .
H2 ( 13 ) :

- G/v h/dẫn h/s đọc t/tin sgk -quan sát
H30.2 và mẫu vật hoa bí ngô ,hoa cà ...
- Q/sát màu sắc, tràng hoa , nhị nhuỵ ...
thảo luận nhóm hoàn thành bảng ở vở bài
tập
- G/v treo bảng phụ.
- Gọi các nhóm điền vào bảng .
- Thảo luận cr lớp .
? Tóm tắt đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu
bọ ?
? Tìm 1 số ví dụ về hoa thụ phấn nhờ sâu
bọ ? (Hoa cam , hoa cải ...)
-- H/s trả lời - bổ sung - kết luận .
rơi vào đầu nhuỵ chính hoa đó, xảy ra ở hoa l-
ỡng tính khi nhị và nhuỵ cín cùng 1 lúc.
b, Hoa giao phấn :
- Đọc t/tin sgk - quan sát mẫu vật
Hoa đơn tính
- Hoa giao phấn Hoalỡng tính có nhị, nhuỵ
không chín 1 lúc .
- Nhờ sâu bọ, gió ,nớc , con ngời ...
+ Tiểu kết : Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ
hoa khác. Xảy ra ở hoa đơn tính, hoa lỡng tính
khi nhị và nhuỵ khong chín cùng 1 lúc .
3-Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ :
- Thảo luận nhóm .
- Q/s H30.2 sgk-Mẫu vật về màu sắc tràng hoa
nhị, nhuỵ
- Thảo luận các lệnh sgk hoàn thành bảng.
- Gọi các nhóm điền vào bảng .

- Thảo luận chung cả lớp .
Đặc điểm Tác dụng
Màu sắc Màu sắc sặc sở , hơng thơm...
Cấu tạo
tràng hoa
Tràng hoa hẹp,cấu tạo phức tạp
sâu bọ khó bay ra...
Nhị hoa Hạt phấn to có gai,che khuất
trong tràng hoa...
Nhuỵ hoa Đầu nhuỵ có nhiều chất dính-
dính hạt phấn .
* Kết luận : Đặc điểm chung hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ :- Hoa có màu sắc sặc sở có hơng thơm ,
mật ngọt để thu hút ong bớm , sâu bọ
- Tràng hoa có nhiều dạng cấu tạo phức tạp
- Hạt phấn to, dính ,có gai.
- Đầu nhuỵ có chất dính
Xảy ra ở hoa đơn tính, lỡng tính khi nhị và
nhuỵ không chín 1 lúc
IV- Cũng cố bài ( 5) : - Cho 2h/s đọc kết luận sgk.
- Học sinh phân biệt hoa tự thụ phấn , hoa giao phấn.
? Hoa gioa phấn khác hoa tự thụ phấn ở điểm nào ?
? Nêu đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ ?
? Một số hoa nở về đêm :hoa quỳnh , hoa dạ hơngcó đặc điểm gì thu hút
ong bớm sâu bọ
(Hoa có màu trắng, hơng thơm-nổi bật trong đêm tối ...)
V- Dặn dò ( 2 ) : - Trả lời câu hỏi 2,3 sgk .
- Mỗi nhóm chuẩn bị :1 bông hoa phi lao , hoa ngô ( chọn cây có trổ cờ)
- Nghiên cứu bài : Thụ phấn (tiếp theo )
2

GIáO áN SINH 6


Tiết 37 : thụ phấn (t/t)
S : .....................
A- Mục tiêu bài học :- Giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ
phấn nhờ gió. Phân biệt các đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió và nhờ sâu bọ .
- Hiểu đợc hiện tợng gao phấn .
- Biết đợc vai trò của con ngời thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng suất ,phẩm chất cây
trồng . rừn luyện kỹ năng quan sát thực hành .
- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên .
B-Ph ơng phá p ;- Thực hành quan sát mẫu vật , tranh vẽ - Hoạt động nhóm .
C-Ph ơng tiện dạy học :
+ G/v : Mẫu vật : Cây bông đã trổ cờ , tranh vẽ sgk
+ H/s : khái niệm thụ phấn .mỗi nhóm 1 cây ngô đã trổ cờ .
D -Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1) :
II-Bài củ ( 6 ): Hoa giao phấn khác hoa thụ phấn ở điẻm nào ?Nêu đặc điểm chung của
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ .
III- Bài mới :
1.Đặt vấn đề ( 1 ) :
2.Triển khai bà i :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H1 ( 20 ) :
- G/v kiểm tra sự chuẩn bị của h/s
-H : H/s quan sát hoa ngô đã trổ cờ
+ Quan sát H30.3 và H 30.4 sgk .Trả lời câu
hỏi :
? N/ xét gì về vị trí hoa ngô đực và hoa ngô
cái ?

? Vị trí đó có tác dụng gì trong cách thụ
phấn nhờ gió ?
- G/v : H/d h/s quan sát hoa ngô cái về : Các
tràng hoa, đài hoa -tiêu giảm .
- G/v yêu cầu h/s đọc t/tin sgk.
- Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập.
- G/v treo bảng phụ gọi từng nhóm trả lời .
1- Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió :
- Hoạt động chung cả lớp .
- Q/sát mẫu vật + H30.3.4 sgk nhận xét vị trí
hoa đực và hoa cái .
- Hoa đực ở trên ngọncây -dễ tung hạt phấn đi
xa.
- Hoa cái ở nách lá - dễ nhận hạt phấn
- Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập về
đặc điểm của hoa và tác dụng từng bộ phận.
Đặc điểm của hoa T/dụng từng bộ phận
Hoa t/trung ở ng/cây t/lọi cho gió chuyển
hạt phấn đi
Bao hoa tiêu giảm Dễ nhận hạt phấn hoa
khác
Chỉ nhị dài bao phấn Nhờ gió tung hạt
3
GIáO áN SINH 6
- G/v chửa phiếu học tập.
? Qua bảng trên em hãy nêu đặc điểm chung
hoa thụ phấn nhờ gió ?
? So sánh hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ giống khác nhau điểm nào
+ Giống :- có sụ t/xúc hạt phấn với đầu nhuỵ

- Xảy ra ở hoa đ/tính, hoa lỡng tínhkhi nhị ,
nhuỵ o/ chín đồng thời.
+ Khác :Về bao hoa, nhị ,nhuỵ,đ/đ khác.
H2 ( 11) :
- Đ/thông tin sgk
? Khi nào cần thụ phấn thêm ?
? Thụ phấn bổ sung do ai thực hiện? Con
ngời đã thụ phấn cho những loại hoa nào ?
? Cách thụ phấn nh t/ nào ?
- G/v;Con ngời thụ phấn cho hoa bí ngô, bầu
,da, hoa ngô.
- G/v :H/dẫn cách thụ phấn cho hoa
ngô(tranh vẽ30.5 sgk)- thụ phấn chéo .
? Vì sao trong luống ngô trắng có xen kẽ
1vài hạt màu vàng tím ?
? Con ngời đã làm gì để tạo đ/kiện thuận lợi
cho hoa giao phấn?
? Con ngời chủ động thụ phấn cho hoa nhằm
mục đích gì ?
treo lũng lẵng phấn rơi.
Hạt phấn nhiều nhỏ
nhẹ
Dễ nhờ gió chuyển
hạt phấn đi
Đầu nhuỵ dài có
nhiều lông dính
Để dính hạt phấn
nhiều ,tốt
* Kết luận :Đ/đ chung hoa thụ phấn nhờ gió :
- Hoa nằm ở ngọn cây, bao hoa tiêu giảm .Chỉ

nhị dài bao phấn treo lũng lẵng, hạt phấn nhiều
nhỏ nhẹ,đầu nhuỵ có nhiều lông dính.
2.ứng dụng thực tế về thụ phấn :
a, Thụ phấn thêm :
- Hoạt động cá nhân .
- Đ/kiện thời tiết bất lợi, gió quá to, ma nhiều
- Do con ngời thực hiện.
- Con ngời lấy phán của hoa nàyđa sang đầu
nhuỵ của hoa khác .
- Do gió chuyển hạt phấn từ luống ngô vàng,
tím sang luóng ngô màu trắng .
- Trồng nơi thoáng gió ít ngại vật .
- Nuôi ong trong vờn cây ăn quả .
- Trực tiếp giao phấngiữa những giống cây
khác nhau.
b, Lợi ích của thụ phấn thêm :
- Tăng sản lựong của hạt
- Tạo ra các giống lai mới .
IV - Cũng cố bài (5 ) : - Cho h/s đọc kết luận sgk .
- ? Hoa thụ phấn nhờ gió có dặc điểm chung gì ?
- G/v treo bảng phụ h/s so sánh:
Hãy liệt kê những đặc điểm khác nhau giữa hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
(bao hoa , nhị ,nhuỵ các đ/điểm khác)
V - Dặn dò ( 2) :- Hoàn thành câu hỏi vở bài tập sgk .
- Tập thụ phấn thêm cho hoa bí ngô, hoa bắp ...
- Đọc kỹ bài : Thụ tinh, kết hạt ,tạo quả .

4
GIáO áN SINH 6




Tiết : 38 thụ tinh - kết hạt -tạo quả
S : ........................
A-Mục tiêu bài học :
- H/s hiểu đợc thụ tinh là gì ?Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh để thấy đợc mối quan hệ giữa
thụ phấn và thụ tinh .Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính .
- X/định sự biến đổi các bộ phận của hoa,quả, hạt sau khi thụ tinh.
- Rèn luyện kỹ năng làm việc độcc lập , nhóm ,kỹ năng q/sát, nhận biết, vân dụng để giải
thích hiện tợng thực tế .
- Giáo dục ý thwsc bảo vệ cây và trồng cây .
B -Ph ơng pháp : - Quan sát tranh vẽ ,mẫu vật + Hoạt động nhóm
C-Ph ơng tiện dạy học : + G/v :Tranh phóng to H31.1 sgk
+ H/s : Nghiên cứu kỹ bài ,hình vẽ
D-tiến trình bài dạy :
I - Ôn định ( 1) :
II - Bài củ ( 5) :- Hoa thụphấn nhờ gió có đặc điểm gì ? So sánh những đặc điểm khác
nhau giữa hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn nhờ sâu bọ .
III - Bài mới :
1.Đăt vấn đề : Sau khi thụ phấn là hiện tợng thụtinh ,kết hạt và tạo quả .
2.Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H1 ( 17) :
- G/v hớng dẩn học sinh đọc t/tin sgk
- Q/sát H 31.1 sgk đọc kỹ chú thích .
- G/v gọi h/s chỉ vào hình vẽ
- G/v bổ sung: Hạt phấn t/xúc đầu nhuỵ-đó
là thụ phấn
- Hạt phấn hút chất nhầy đầu nhuỵ trơng lên
nãy mầm thành 1 ống phấn(TBSD

đựcchuyển đến đầu ống phấn ), ống phấn
xuyên qua đầu nhụy- vòi -bầu -noãn.
- Cho h/s đọc t/tin sgk.
- Q/sat H31.1sgk
? Sau khi thụ phấn đến líc thụ tinh có hiện t-
ợng nào xảy ra ?
? ở noãn có hiện tợng gì ?
1. Hiện t ợng nãy mầm của hạt phấn :
- Đọc t/tin sgk+ q/sát H31.1 sgk đọc kỹ chú
thích.
- H/s chỉ trên tranh vẽ sự nãy mầm của hạt
phấn ,đờng đi của ống dẫn phấn .
* Kết luận : Khi tiếp xúc với noãn ống phấn
mang tế bào sinh dục đực chui vào noãn .
2. Thụ tinh :
- Đọc t/tin sgk , quan stá kỹ H 31,1.
- Có hiện tợng nãy mầm của hạt phấn xãy ra:
+ ống phấn mang tbsd đực tiếp xúc với noãn .
+ ở noãn tbsd đực kết hợp tbsd cái tạo thành
hợp tử (1tbào mới ).
- Là sự k/hợp của tbsd đực của hạt phấn với tb
5
GIáO áN SINH 6
? Thế nào là sự thụ tinh ?
? Sự thụ tinh xãy ra tại phần nào của hoa ?
? Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu cơ bản
của sinh sản hữu tính ?
- Gọi h/s trả lời -kết luận .
? Thế nào là sinh sản hữu tính ?
? So sánh sự khác nhau giữa sinh sản hữu

tính và s/ sảnvô tính ?
H2 ( 15) :
- H/s đọc t/tin sgk .Thảo luận nhóm.
? Hạt do bộ phạn nào cua rhoa biến đổi
thành?
? Noãn sau khi thụ tinh biến đổi thành
những bộ phận nào của hạt?
vỏ
Rễ mầm
-G/v:Noãn--Hạt: Phôi : Thân mầm
Chồi mầm
Lá mầm
Phôi nhũ .
? Quả do bộ phân jnào của hoa tạo thành ?
? Quả có chức năng gì ?
? Các bộ phận khác của hoa biến đổi nh thế
nào ?
- 1số quả vẫn còn dấu tích của dài vồi
nhuỵ :cà chua ,hồng ...
- G/v treo bảng phụ các nhóm điền vào bảng
- G/v bổ sung -kết luận :
? Sau khi thụ tinh các bộ phận của hoa biến
đổi nh t/nào ?
sd cái của noãn tạo thành tbào mới .
- Xảy ra tại noãn .
- Vì có sự k/hợp giữa 2 loại t/bào khác nhau là
tb sd đực và tbsd cái .
* Kết luận :-Thụ tinh là q/trình kết hợpcủa
t/bào sinh dục đực (tinh trùng) của hạt phấn với
t/ bào sinh dục cái (trứng ) có trong noãn tạo

thành 1 tế bào mới gọi là hợp tử.
- Là sinh sản có hiện tợng thụ tinh .
- S/sản vô tính : không có sự k/hợptbsd đực và
tb sd cái .Có thể hình thành cây mới từ 1 phấn
của cơ quan sinh dỡng .
- S/sản hữu tính : Có sự k/hợp tbsd đực và tbsd
cái .Sự hình thành cây mới từ cơ quan s/sản
(hạt).
2 . Kết hạt và tạo quả :
- Đọc t/tin sgk .
- Thảo luận nhóm các câu hỏi sau :
+ Noãn đợc thụ tinh tạo thành hạt .
+ Noãn sau khi thụ tinh biến đổi :
- Tbào hợp tử phân chia nhanh thành phôi .
- Vỏ noãn b/đổi thành vỏ hạt
- Phần còn lại b/đổi thành phôi nhủ .
- Bầu nhuỵ p/triển thành quả chứa hạt .
- Chứa hạt ,bảo vệ hạt .
- Đài tràng nhị, nhuỵ héo rụng đi .
* Kết luận : Sau khi thụ tinh :
- Hợp tử phát triển thành phôi .
- Noãn phát triển thành hạt chứa phôi.
- Bầu p/triển thành quả chứa hạt .
- Các bộ phận khác héo và rụng đi(trừ 1số hoa)
IV- Cũng cố bài ( 5) : - Học sinh đọc kết luận sgk.
- Phân biệt hiện tợng thụ phấn - hiện tợng thụ tinh .
? Em hãy lựa chọn các phần ở cột B sao cho ứng với nội dung cột A :
6
GIáO áN SINH 6
TT Cột A Cột B

1
Thụ phấn
a
Tbsd đực kết hợp Tbsd cái thành hợp tử
2 H/tợng nãy mầm của h/phấn
b
Hợp tử phân chia nhanh thành phôi:
-Võ noãn b/đỏi thành vỏ hạt
-Phần còn lại của noãn p/triển thành phôi nhũ
-Noãn đợc thụ tinh tạo thành hạt
3
Thụ tinh
c Hạt phấn hút chất nhầy đàu nhụy trơng lênnãy
mầm thành ống phấn x/qua đầu nhuỵ-vồi -bầu
-t/xúc với noãn.
4
Hình thành hạt d Bầu nhuỵp/triển thành quả chứa hạt
5 Tạo quả e Hiện tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ .
Trả lời : 1..........2....................3.................4.....................5.........
V- Dặn dò ( 2) : - Làm bài tâp sgk :1,2,3
- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 số quả :Đu đủ ,cà chua ,táo , chanh,đậu xanh ...
- Tập thụphấn cho hoa
- Đọc kỹ bài :Thụ tinh - thụ phấn -k/hạt -tạo quả .
Đọc trớc bài : Các loại quả .



Ch ơng VII : quả và hạt
Tiết 39: các loại quả


S : .......................
A-Mục tiêu bài học :
- H/s biết cách phân chia các loại quả thành các nhóm khác nhau .
- Dựa vào đặc điểm vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính ;quả khô và quả thịt .
- Rèn kỹ năng q/sát thực hành . Vận dụng kiến thức đbảo quản, chế biến quả và hạt sau khi
thu hoạch.
- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên .
B - Ph ơng phá p : -Thực hành quan sát mẫu vật ,so sánh . - Thảo luận nhóm .
C - Ph ơng tiện dạy học :
+ G/v : Su tầm 1số quả khô, quả thịt
+ H/s : Chuẩn bị quả theo nhóm :Đu đủ ,cà chua ,táo quýt ,đậu xanh ...
D - Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1) :
II - Bài củ ( 5) : Dựa vào đặc điểm nào phân biệt quả khô ,quả thịt? Cho ví dụ ?
III - Bài mới :
1 - Đặt vấn đề: Sau khi thụ tinh quả, hạt đợc hình thành vậy những loại quả có những điểm
gì giống và khác nhau? Ta vào bài mới.
7
GIáO áN SINH 6
2.Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H1 ( 7) :
- H/d học sinh đặt quả lên bàn q/sát
+ H32.1sgk xếp các loại quả thành từng
nhóm khác nhau.
- Ghi lại những đặc điểm mà nhóm đã chọn
đẻ phân chia (màu săc, số lợng hạt , khô ,
không khô...
? Dựa vào đặc điểm nào để phân chia quả
thành các nhóm ?

- G/vtóm tắt cách làm của h/s ,nhận xét.
? Vậy phải căn cứ vào đặc điểm nào để phân
chia ?
H2 ( 25) :
- H/d học sinh đọc t/tin sgk
- Q/sát mẫu vật về vỏ quả phân chia các quả
theo 2 nhóm .
- Dựa vào tiêu chuẩn vỏ quả khi chín .
- Gọi các nhóm báo cáo k/quả .
- G/v yêu cầu h/s quan sát vỏ quả khô khi
chín nhận xét chia quả khô thành 2 nhóm .
Ghi lại từng đặc điểm từng nhóm quả khô
+ Gọi tên 2 nhóm quả kho đó
? Cho ví dụ mỗi loạ quả?
- H/s đọc t/tin sgk.tìm hiểu đặc điểm phân
biệt 2 nhóm quả thịt.
- Xêp những quả ở H32.1 sgk thành 2 nhóm
- G/v hớng dẫn h/s từng nhómdùng dao cắt
ngang quả cà chua táo .Tìm dặc điểm quả
mọng , quả hạch
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả .
? Cho 1 số ví dụ ?
1-Tập chia nhóm quả :
- Hoạt động nhóm .
- Dựa vào mẫu vật +H32.1sgk phân chia quả
thành từng nhóm .
- Dựa vào đặc điểm màu sắc. s/lợng hạt,quả
khô... để phân chia .
- Các nhóm báo cáo kết quả .
- Đã biết phân chia các nhóm quả theo mục

đích tiêu chuẩn nhng còn tuỳ tiện .
2- Các loại quả chính :
- Dựa vào đặc điểm vỏ quả.
a, Phân biệt quả khô và quả thịt :
- Đọc t/tin sgk.Nắm tiêu chuẩn 2 nhóm chính
- Xếp quả vào 2 nhóm: Dựa vào vỏ quả khi
chín .
+ Các nhóm b/cáo kết quả :
- Quả khô : Cải , quả chò
- Quả thịt : Cà chua , đu đủ ...
+ Tiểu kết : Có 2 loại quả chính :
- Quả khô : Khi chín vỏ khô, cứng , mỏng
- Quả thịt : Khi chín thì mềm, vỏ quả dày,Chứa
đầy thịt quả .
b, Phân biệt các loại quả khô :
- Q/sat phân chia quả khô thành 2 nhóm
+ Tiểu kết : Quả khô có 2 nhóm :
- Quả khô nẽ: Khi chín vỏ quả khô tự tách ra
- Quả khô khôngnẽ:Khi chín khô vỏ quả không
tự tách ra.
c, Phân biệt các loại quả thịt :
- Đọc t/tin sgk+quan sat H32.1 sgk
- Cắt ngang quả q/sát
+ Quả cà chua thịt nhiều ,mọng nớc
+ Quả táo có hạch cứng , có hạt
* Tiểu kết : Quả thịt gồm 2 nhóm :
- Quả mọng : Thịt dày mọng nớc
- Quả hạch : Có hạch cứng chứa hạt bên trong
IV- Cũng cố ( 4) : - Cho h/s đọc kết luận sgk .
? Viết sơ đồ phân loại các loại quả sau : Quả..................

8
GIáO áN SINH 6
Quả..................................... Quả khô không nẽ.
Quả ...............
Các loại quả: Quả ..............................
Quả ....................
V- Dặn dò ( 3) :- Làm bài tập 2.3 sgk
- Mỗi em ngâm 2 hạt đậu đen(đỏ),2 hạt ngô trên bông ẩm (nớc )khoảng 1ngày cho hạt ngô tr-
ơng lên,vớt ra đi học mang theo
- Kẽ bảng trang 108 vào phiếu học tập
- Mỗi nhóm mang 1 kính lúpđể quan sát .

Tiết 40 : hạt các bộ phận của hạt

S : .......................
A- Mục tiêu bài học :
- H/s kể tên đợc các bộ phận của hạt. Phân biệt đợc hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm .
- Nhận biết hạt trong thực tế .
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích ,so sánh rút ra kết luận .
- Biết cách lựa chọn bảo quản hạt giống .
B- Ph ơng pháp : Thực hành quan sát mẫu vật
-Thảo luận nhóm
C- Ph ơng tiện dạy học :
+ G/v : - Hạt đậu đen ngâm dới nớc 1 ngày
- Hạt ngô ngâm trên bông ẩm 3-4 ngày
- Tranh câm về các bộ phận của hạt ngô và hạt đậu đen
+H/s : Mỗi nhóm ngâm 2 hạt đậu den và 2 hạt ngô trên bông ẩm , lúp cầm tay .
D - Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1 ) :
II - Bài củ ( 5 ) : - Viết sơ đồ các loại quả

- Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt ? Cho ví dụ ?
III - Bài mới :
1- Đặt vấn đ ề: Hạt gồm những bộ phận nào ? Bộ phận nào phân biệt cây 2, cây 1 lá mầm ?
2- Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H1 ( 15 ) :
- G/v :H/d học sinht/hiện lệnh sgk.
- H/s tự bóc vỏ hạt đậu đen và hạt ngô
quan sát đối chiếu hình vẽ sgk 31.1 ,
31.2 .Tìm đầy đủ các bộ phận của hạt .
1. Các bộ phận của hạt :
- Hoạt động nhóm .
- Thực hiện lệnh sgk .
- Mỗi nhóm bóc vỏ 2 loại hạt q/ sát đối chiếu
H31,1và 31.2 sgk.Tìm đầy đủ các bọ phận của hạt
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×