Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

BÀI SOẠN SINH 6 TIẾT 47-67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.71 KB, 44 trang )

GIáO áN SINH 6
Tiết 47 : Quyết - Cây dơng xỉ
S : ......................
A- Mục tiêu bài học :
- H/sinh trình bày đựoc cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây dơng xỉ .
- Biết cách nhận dạng 1 cây thuộc dơng xỉ .Nói rõ đợc nguòn góc hình thành than đá.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành .
Giáo dục học sinh thái độ biết yêu, bảo vệ thiên nhiên.
B - Ph ơng phá p :-Thực hành quan sát mẫu vật tranh vẽ - Thảo luận nhóm
C - Ph ơng tiện dạy học :
+ G/V: mẫu vật :Cây dong xỉ, tranh vẽ39.2 sgk
- bảng phụ ghi bài tập sgk .Bảng phụ cũng cố
+ H/s : Mỗi nhóm su tầm cây dơng xỉ, rau bợ , lông cu li...
D - Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1) :
II - Bài củ ( 4) : Cấu tạo ngoài cây rêu đơn giản nh thế nào ?So sánh với tảo rêu có gì tiến
hoá hơn.
III - Bài mới :
1. Đặt vấn đề: Quyết là tên gọi chung 1 nhóm thực vật,sinh sản bằng bào tử nh rêu nhng khác
về cấu tạo cơ quan sinh dỡngvà cơ quan sinh sản.Vậy sự khác nhau đó nh thế nào ?
1. Triển khai bà i :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H1( 20) :
? Em thờng thấy cây dơng xỉ ở đâu ?
? Vậy dơng xỉ sống ở đâu ?
- G/v: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- G/v : y/cầu h/s đặt cây dơng xỉ lên bàn-
quan sát và so sánh H39.1 sgk.
? Cơ quan sinh dỡng của dơng xỉ gồm
những bộ phận nào ?
- Chú ý phân biệt lá già, lá non, cuống , thân


- Gọi các nhóm trả lời-bổ sung .
- G/v : Dơng xỉ có thân rễ mọc ngầm,từ thân
rễ có nhiều rễ phụ mang lông hút để hút n-
ớc. Lá mọc từ thân rễ, lá non có lông trắng
có đầu cuộn tròn, lá già duổi thẳng, phiến lá
chia nhiều mảnh xếp 2 bên hình lông chim .
? So sánh các đ/điểm cơ quan sinh dỡng của
d/xỉ với rêu khác nhau điểm nào?(g/v ghi
nhanh lên bảng ).
I- Quan sát cây d ong xỉ :
1.Nơi sống :Sống nơi ẩm ớt
2.Cơ quan sinh d ỡng :
- Hoạt động nhóm
- Quan sát cây dơng xỉ .So sánhH39,1 thảo
luận:
- Trao đổi nhóm về đặc điểm rễ ,thân ,lá
- Phân biệt lá già ,lá non.
- N1, N2.....
* Kết luận :-Cơ quan sinh dỡng gồm :
- Rễ thật
- Thân rễ mọc ngầm ,hình trụ
- Lá già cuống dài ,lá non có đầu cuộn tròn
- Trong thân lấ có mạch dẫn.
+ H/sso sánh cơ quan sinh dỡng của rêu với d-
ơng xỉ:
1
GIáO áN SINH 6
? Qua sự so sánh em rút ra nhận xét gì về sự
tiến hoá của dơng xỉ so với rêu?
- G/v:hớng dẫn h/s quan sát theo bàn.

- Lật mặt dới lá già lên quan sát túi bào tử so
sánh H39.2sgk.(những đốm nhỏ mọc 2 bên
gân con khi non có màu lục, khi già có màu
thẩm, mỗi đốm gồm nhiều túi bào tử)
- G/V: H/d học sinh quan sát kỹ H39.2sgk
? Vòng cơ có t/dụng gì ?
? Cơ quan sinh dỡng của dơng xỉ là gì ?
? Dơng xỉ sinh sản bằng gì ?
- G/v: H/d học sinh q/sát kỹH39.2sgk đọc
kỹ phần chú thích.Thảo luận nhóm hoàn
thành bài tập điền từ sau :
- G/v treo bảng phụ h/s điền từ.
- Cho h/sinh đọc lại b/tập làm đúng.
? So sánh sự s/ sản của rêu với d/xỉ?
? Qua bài tập qua hình vẽ hãy viết sơ đồ sự
phát triển của dơng xỉ?
- G/v gọi h/s lên bảng viết sơ đồ.
- Thảo luận chung cả lớp.
- G/v: Khi b/tử rơi xuống đất nãy mầm
thành nguyên tản là 1vảy nhỏ hình tim gồm
nhiều t/bào chứa d/lục,phía dới có nhiều
lông tơ để hút nớc,m/khoáng.Mặt dới ng/tản
có túi tinh chứa tinh trùng có roi,túi noãn có
noãn cầu,khicó sơng tinh trùng k/hợp noãn
cầu thành hợp tử,phát triển thành cây
d/xỉ.Sau đóng/tản héo rụng đi,d/x
sống độc lập.

H2 ( 8 ) :
Rêu Dơng xỉ

- Rễ giả
-Thân lá c/tạo đ/giản
- Cha có mạch dẫn
- Rễ thật
- Thân lá thật
- Có mạch dẫn
- Cây d/xỉ c/tạo phức tạp hơn so với cây rêu,
tiến hoá hơncấu tạo phù hợp với môi trờng
sống ở cạn hơn(có mạch dẫn).
3.Túi bào tử -Sự phát triển của d ơng xỉ :
- Lật mặt dới lá già lên quan sát túi bào tử .
- G/v treo tranh H39.2sgk.H/s quan sát.
- Bảo vệ túi bào tử,khi bào tử chín, vòng cơ co
làm rách túi bào tử,đẩy bào tử tung ra ngoài.
- Túi bào tử.
- Sinh sản bằng bào tử.
- Q/sat H39.2,đọc kỹ chú thích,hoàn thành
B /tập sau : Chọn từ t/hợp:(túi bào tử , đẩy b/tử
bay ra,nguyên tản, bào tử ) điền vào câu sau :
Mặt dới lá d/xỉcó nhữngđốmchứa..........,vách
túi b/tử có 1vòng cơ, màng t/bào dày lểnất rõ,
vòng cơ có tác dụng................khi túi b/tử
chín,bào tử rơi xuống đất ẩm nãy mầm thành..
........Từ đó mọc cây d/xỉ con
D/xỉ s/sản bằng......khác rêu ở chổ có..........do
bào tử phát triển thành.
+ Giống :Đều có c/quan s/sản, sínhản đều có
quá trình thụ tinh cần nớc.
+ Khác so với rêu d/xỉ có nguyên tản do bào tử
phát triển thành.

- H/s lên bảng viết sơ đồ.
* Kết luận :-Dơng xỉ sinh sản bằng b/tử
- Cơ quan sinh sản ; Túi bào tử
- Sự phát triển của dơng xỉ:
Cây d/xỉ túi bào tử bào tử
túi tinh tinh trùng
Hợp tử ng/tản
t/t túi noãn noãn cầu
II.Quan sát vài cây d/xỉ th ờng gặp :
2
GIáO áN SINH 6
- G/v : h/d học sinh đặt mẫu vật su tầm đợc
lên bàn quan sát.
? N/xét gì về sự đa dạng hình thái của d/xỉ?
? Có điểm gì chung nhất ?
? Muốn nhận biết 1 cây thuộc d/xỉ dựa vào
đ/ điểm gì ?
H3( 5 ) :
- HS c thụng tin SGK v tr li cõu
hi :
? Than ỏ c hỡnh th nh nh th n o ?
- V i HS tr li .
- GV b sung .
- HS c KL chung .
- Có nhiều dạng khác nhau về lá --thích nghi
môi trờng sống.
- Các lá non đều cuộn tròn lại ở đầu .
- Dựa vào đ/điểm lá non cuộn tròn ở đầu .
* Kết luận :Nhóm quyết (d/xỉ )khác nhau về
hình dạng lá nhng đều có các lá non cuộn tròn

ở đầu.
III - Quy t c i v s hỡnh than ỏ :
- T tiờn quyt : L quy t c i , thõn g to
ln - > phỏt trin th nh nh ng khu rng ln
(c iu kin khớ hu thớch hp cho
quyt phỏt trin)
Khi v trỏi t bin i - > khu rng quyt
- > cht - > vựi sõu di lũng t ( di tỏc
dng ca vi khun + t
o
) - > than ỏ .
IV Cng c ( 5) : - HS tr li cõu 1,2 SGK .
- GV gi ý ỏp ỏn .
V - Dn dũ ( 2) : - Hc b i theo cõu h i SGK .
- ễn tp to n b chng 6,7 ,8 + c phn em cú bit ũ

Tiết 48 : ôn tập
S : .........................

A- Mục tiêu bài học : - Cũng cố kiến thức trọng tâm từng chơng cho học sinh.
- Học sinh nắm kiến thức có hệ thống , vận dụng vào thực tế
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các loại quả, cách phát tán quả và hạt.
- Thấy đợc sự tiến hoá cuả giới thực vật.
B - Ph ơng pháp : Vấn đáp - àm thoại
C- Ph ơng tiện dạy học : ôn kiến thức chơng 6,7,8
D- Nội dung ôn tập :
I - Ôn định( 1) :
II - Bài củ (5) : So sánh cơ quan sinh dỡng của rêu -dơng xỉ? Cây nào có cấu tạo phức tạp
hơn ?
III B i m i :

1, V o b i : Để củng cố kiến thức cơ bản về cây có hoa , ta vào bài mới .
2, Trin khai b i :
Hoạt độngcủa giáo viên Hoạt động của học sinh
H1 ( 12) :
? Trình bày các bộ phận của hoa , chức
Ch ơng 6 : Hoa -Sinh sản hữu tính
- Đế hoa
3
GIáO áN SINH 6
năng từng bộ phận?
? So sánh hoa thụ phấn nhờ gió và hoa
thụ phấn nhờ sâu bọ ?
H2 ( 11) :
? Hoàn thành sơ đồ các loại quả?
? Các bộ phận của hạt .
? Muốn hạt nãy mầm tốt cần những iều
kiện gì ?
H3 (10) :
? Lập bảng so sánh giữa tảo -rêu -dơng
xỉ-thực vật có hoa theo bảng sau:
Đài hoa Họp thành bao hoa bảo vệ nhị và
-Tràng hoa nhuỵ
- Nhi--hạt phấn Là cơ quan sinh sản chủ yếu
- Nhuỵ--noãn
+ H/s kẽ bảng so sánh các điểm sau:
- Loại hoa
- Bao hoa
- Nhị hoa
- Nhuỵ hoa
- Các đặc điểm khác.

Ch ong 7 : Quả và hạt
............. ................
- Các loại quả ..............
............ ........
.............
+ Các bộ phận của hạt:....
- Phân biệt hạt 1lá mầm , hạt 2lá mầm....
+ H/snêu những điều kiện nãy mầm của hạt
- Nớc , không khí ,nhiệt độ thích hợp, chất lợng
hạt giống tốt.
Ch ơng 8; tảo -rêu - dơng xỉ:
Đ/điểm tảo rêu d/xỉ t/vc hoa
n/sống ở nớc ẩm ớt ẩmớt khắpnơi
C/quan
s/dỡng
chacó
rễ,t/lá
rễ,t/lá
c/tạođ/g
o/cóm/d
rễ,t/lá
thậtcó
m/dẫn
rễthânlá
cấutạop/t
đa dạng
C/q
sinh
sản
o/có.... túi b/tử

s/sản=
bào tử...
túi b/t
s/sản=
bào tử
s/sản=hạt
.......
N/xét t/vb/th ........... ......... t/vb/caonh
- Nắm hai sơ đồ : + Sự phát triển của rêu
+ Sự phát triển của dơng xỉ
IV - Cũng cố bài ( 4) : - Giáo viên nhấn mạnh trọng tâm từng chơng
- Nêu ví dụ 1số câu hỏi trắc nghiệm cho học sinh tập trả lời .
V- Dặn dò ( 2) :
Về nhà học kỹ bài theo hóng ôn tập,chuẩn bị bài chu đáo tiết sau kiểm tra 1tiết.


Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết
S : ...................
4
GIáO áN SINH 6
A- Mục tiêu bài học :
- Nắm đợc mức đọ học bài làm bài của học sinh.
- Phát huy ý thức tự giác suy nghĩ độc lập của học sinh
- Học sinh biết vận dụng những kiến thức vào làm bài .
B - Ph ơng phá p : Kiểm ra trắc nghiệm- tự luận
C-Nội dung kiểm tra :
I - Ôn định( 1) :
Đề ra :
Câu 1 (2đ) :Chọn các từ thích hợp sau : Bảo vệ, cánh hoa, bao phấn,tế bào sinh dục đực tế
bào sinh dục cái ,bao hoa ,bầu noãn, sinh sản, điền vào dấu chấm các câu sau :

a, Đài và tràng họp thành...........................,.........................nhị và nhuỵ.
b,Tràng hoa gồm nhiều...................... màu sắc khác nhau tuỳ loài .
c,Nhị có nhiều ............................mang tế bào ................................
d,Nhuỵ có ..........chứa................mang tế bào .....................................
e,Nhị và nhuỵ là bộ phận ........................chủ yếu của hoa .
Câu2 (1d) A - Đánh dấu xvào câu trả lời đúng nhất :
a, Quả chò đựoc phát tán nhờ gió và nhờ sâu bọ .
b, Quả đậu xanh , quả đậu bắp tự phát tán.
c, Quả đậu bắp phát tán nhờ sâu bọ .
d, Quả xoài ,quả cải phát tán nhờ gió .
B-Rêu sinh sản bằng :
a, Sinh sản bằng hoa quả hạt .
b, Sinh sản bằng bào tử
c, Sinh sản bằng thân lá
d, Cả a,b,c đều sai .
Câu 3(2đ) : Hoàn thành sơ đồ tóm tắt quá trình sống của cây dơng xỉ sau :
Cây dơng xỉ ........................ .....................
........................... ....................
Hợp tử nguyên tản
..................... ................
Câu 4 (5đ) : So sánh tảo , rêu , dơng xỉ, thực vật có hoa theo bảng sau ;
Đặc điểm Tảo rêu dơng xỉ thực vật có hoa
Nơi sống
C/q sinh sản
C/q sinh dỡng
N/x h/tiến hoá
Đáp án :
Câu 1: Mỗi từ dúng : 0,25 đ
a, Bao hoa , bảo vệ c, Hạt phấn , Sinh dục đực
b, Cánh hoa d,Bầu ,noãn ,sinh dục cái

e, Sinh sản
Câu2 : Đánh dấu mỗi câu đúng 0,5 đ
5
GIáO áN SINH 6
A- Câu đúng : b
B- Câu đúng : b
Câu 3: Điền mỗi từ đúng : 0,3 đ .
Túi bào tử , bào tử , túi tinh ,tinh trùng ,túi noãn , noãn cầu
Câu 4 : - So sánh đợc nơi sống : 0,5 đ
- So sánh cơ quan sinh dỡng : 2 đ
- So sánh cơ quan sinh sản : 2 đ
- Rút ra nhận xét :o,5đ
Đặc điểm tảo rêu dơng xỉ thực vật có hoa
Nơi sống ở nớc nơi ẩm ớt Nơi đất ẩm Khắp mọi nơi
C/q sinh dỡng - Có giá bám
- Cha có rễ t/lá
- Có rễ thân
lácấu tạo đơn
giản.....
- Cha có m/dẫn
- Rụ thân lá cấu
tạo phức tạp......
- Có mạch dẫn
- R ễ thân lá cấu
tạo phức tạp đa
dạng
- Có mạch dẫn....
C/q sinh sản - Cha cóc/q s/sả
- S /sản=đứt
đoạn........

- C /q s/sản túi
b/t
- S /sản=bào tử...
- B /tửnãy mầm
thành cây rêu.....
- C /q s/sản túi
b/t
- S /sản=bào
tử,b/t
nãy mầm thành
nguyên tản......
- C /qs/sản hoa
quả hạt,s.sản =
hạt.Hạt nãy mầm
thành cây con
Nhận xét Thực vật b/thấp Thực vật bậc cao
cấu tạo đơn giản
T/v bậc cao cấu
tạo p/tạp hơn rêu
Thực vật bậc cao
nhất, cấu tạo p/tạp
và tiến hoá nhất .
IV - Cũng cố bài : - Thu b i m s lng .
V - Dặn dò ( 1) : - Nghiên cứu bài : Hạt trần -Cây thông
- Mỗi tổ chuẩn bị : 1 cành thông có nón ,thu nhặt các quả thông đã chín .
1 quả cam( chanh ) và 1 dao nhỏ.
- H/sinh tìm hiểu và so sánh quả thông với quả chanh (quả cam ) cắt đôi có gì khác nhau .


Tiết 50 : Hạt trần - cây thông

S : .......................
A- Mục tiêu bài học :
- H/s nắm đợc đặc diểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng ,cơ quan sinh sản của cây thông.
- Phân biệt sự khác nhau giữa nón thông và hoa .
- Từ đó nêu dợc sự khác nhau cơ bản giữa cây thông và thực vật có hoa .
- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập theo nhóm .Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, môi trờng
thiên nhiên.
6
GIáO áN SINH 6
B - Ph ơng pháp : - Thực hành quan sát - Thảo luận theo nhóm
C- Ph ơng tiện dạy học :
+ G/v : Mẫu vật: Cành thông ,nón H40.2
- Tranh vẽ nón đực ,nón cái cắt dọc .Tranh vẽ cấu tậo hoa .
+ H/s :- Xem lại bài 13-bài 18 (các loại thân-cấu tạo hoa )
- Su tầm cành thông có nón ,nón thông đã chín .
D - Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1) :
II B i c : ( Khụng )
III- Bài mới :
1 Đặt vấn đề : H40 ta thấy 1nón thông dã chín mà ta quen gọi là quả vì nó mang
hạt.Nhng gọi nh vậy dã chính xác cha? Ta dã biết bầu lớn lên thành quả.Vậy cây thông dã có
hoa quả thật hay cha?Học bài này ta sẽ trả lời dợc câu hỏi dó .
2.Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H1 ( 13) :
- Giáo viên giới thiệu qua về cây
thông.
? Có em nào biết về cây thông ?
? Nó có hình dạng nh thế nào sống ở
đâu ?

- G/v hớng dẫn h/s quan sát cành ,lá
thông + H40.2 sgk .Thảo luận nhóm :
? Nêu đặc điểm các bộ phận của cơ
quan sinh dỡng ở cây thông ?
( ? Đặc điểm thân ,cành ,màu sắc.
? Thân thuộc loại thân gì ?Đặc diểm
lá , hình dạng ,màu sắc)
- G/v gọi các nhóm trả lời ,bổ sung.
- G/v h/dẫn học sinh:Dùng tay nhổ 1
cành con quan sát cách mọc của lá.
ở góc mỗi đôi 3 lá có vảy màu nâu
bao bọc đó là cành,dùng tay tách vảy
thấy 1 cành con ngắn, có thể ngắt
từng lá ,lá không có cuống.
? Lá thông hình kim có tác dụng gì ?
- G/v : Rễ thông to,khoẻ ăn sâu lan
rộng tìm nguồn nớc.
- Gọi các nhóm trả lời -bổ sung.
H1 ( 20 ) :
- G/v:Trên cành thông có 2 loại
1 .Quan sát cơ quan sinh d ỡng của cây thông :
- Cây thông trồng ở nhiều nơi có khi trồng thành rừng.
- Thích nghi vùng đồi núi dại nắng gió.
+ Quan sát mẫu vật+H40.2sgk.Thảo luận nhóm:
- Thân gổ thẳng ,vỏ xù xì ,màu nâu
- Cành có vết sẹo khi lá rụng
- Lá nhỏ hình kim mọc đôi ba lá trên 1 cành con ngắn.
- H/s có thể tách 1cành con quan sát .
- Hạn chế sự thoát hơi nớc.
* Kết luận :Cây thông thụôc hạt trần là nhóm thực vật

bậccao cấu tạo phức tạp:
- Rễ dài to, khoẻ ăn sâu .lan rộng
- Thân gổ màu nâu vỏ xù xì
Cành có vết sẹo khi lá rụng .
- Lá hình kim mọc 2-3 lá trên 1 cành con ngắn
- Có mạch dẫn.
2.Cơ quan sinh sản (nón):
* Quan sát cấu tạo nón đực ,nón cái :
- Thảo luận nhóm
7
GIáO áN SINH 6
nón( nón đực và nón cái) là cơ quan
sinh sản.
- Quan sát mẫu vật + H40.2 .Thảo
luận :
? Xác định vị trí nón đực ,nón cái
trên cành
? Nêu đặc diểm 2 loại nón?(số lợng
,kích thớc,màu sắc)
- Quan sát kỹ H40.A và Bđọc kỹ chú
thích cho biết ;
? Nón đực có cấu tạo nh thế nào ?
? Nón cái có cấu tạo nh thế nào?
- G/v :ở nón đực :quanh trục 1 số lá
b/đổi thành vảy.Nón cái :Xung quanh
trục mang những vảy-có noãn nằm lộ
trên lá noãn hở.
? Vây cơ quan s/ sản cua thông là gì ?
- G/v : Gọi các nhóm trả lời - bổ
sung.

* G/v : Cho h/s so sánh dặc diểm của
hoa và nón.
? Nhắc lại hoa có cấu tạo gồm
nhữngbộ phận nào ?
- G/v:H/d học sinhlàm bài tập kẽ bảng
ở vở bài tập.
? So sánh cấu tạo hoa khác ở điểm
nào ?
- G/v :Treo bảng phụ gọi h/s điền vào
bảng.
- Dựa vào k/quả bảng trêncho biết:
? Nón khác hoa điểm nào?
? Có thể coi nón nh 1 hoa đợckhông
* G/v : Cho h/sinh quan sát 1 nón
thông đã phát triển:
- H/dẫn h/squan sát 1nón thông
già có hạt,tìm hạt.
? Q/sát hình dạng ngoài nhận xét kích
thớc tính chất của nón dã chín?
- Y/c h/s tách vảy nón tìm hạt ở gốc
vảy?
? Hạt có đặc điểm gì? Nằm ở đâu?
- Q/sát mãu vật +H40.2 sgk Trả lời :
+ Nón đực mọc cụm đầu cành
+ Nón cái mọc riêng lẽ ở nách lá
+ Nón đực nhỏ màu vàng
+ Nón cái lớn , màu nâu
- Q/sát H40.3A và 40.3B,đọc kỹ chú thích trả lời :
+ Nón đực : - Trục nón ở giữa
- Vảy (nhị ) mang túi phấn chứa hạt

phấn(tinh trùng )
+ Nón cái : - Trục nón ở giữa
- Vảy ( lá noãn) mang 2 noãn ở gốc có
chứa noãn cầu(trứng ).

* Kết luận1 :
- Cơ quan sinh sản : Nón đực-nón cái
+ Nón đực nhỏ mọc cụm,có vảy (nhị) mang 2 túi
phấn chứa hạt phấn.
+ Nón cái : Lớn ,mọc riênglẻ có vảy (lá noãn )
mang2 noãn chứa noãn cầu.
- Hoạt động cá nhân
- H/s làm bài tập lên điền vào bảng
đ/đ
s/s

đài
cánh
hoa
Nhị Nhuỵ
chỉ
nhị
bao
phấn
đầu vòi b/n v/trí
noãn
hoa x x x x x x x kín
nón 0 0 0 x 0 0 0 hở
(ở hoa :Vị trí của noãn ở trong bầu nhuỵ )(kín)
(ở nón :Vị trí noãn ở trên lá noãn hở)/

- Nón cha có bầu nhuỵ chứa noãn.
- Nên không thể coi nón nh 1 hoa.
* Tiểu kết 2: Nón cha có bầu nhuỵ chứa noãn nên
không thể coi nh 1 hoa.
- Quan sát nón thông dã phát triển trả lời :
- Nón phát triển lớn hơn,toàn bộ nón đã hoá gỗ cứng
- Tách vảy nón tìm hạt.
8
GIáO áN SINH 6
- G/v :H/dhọc sinh cắt đôi quả chanh.
? So sánh vị tri của hạt ở nón thông đã
chín với quả bởi có gì khác nhau ?
? Tại sao gọi thông là hạt trần ?
? Gọi quả thông có đúng không ? Vì
sao ?
? Vậy thông sinh sản bằng gì ?
? Thông tiến hoá hơn dơng xỉ ở điểm
nào ?
? Nh vậy qua những điều này ta dã
khẳng dịnh câu hỏi ở đầu bài: thông
đã có hoa quả thật sự cha?
? Qua trên em có thể nêu sơ đồ sự
phát triển của cây thông ?
H3 ( 3) :
- Cho h/s đọc t/tin sgk
? ngoài cây thông nhóm hạt trần còn
có những cây nào nữa?
? Cây hạt trần có vai trò gì trong
s/x,trong đời sống
- Hạt màu nâu có cánh mỏng, nằm ở gốc lá vảy(lá

noãn)
+ ở nón thông:Hạt nằm lộ bên ngoài(trên lá noãn )-
nên gọi hạt trần-cha có quả thực sự.
+ ở quả bởi: Bầu lớn lên thành quả, hạt nằm trong quả-
nên có quả thực.
- Vì hạt nằm lộ trên lá noãn.
- Không đúng vì cha có quả thực mà là nón .
- Sinh sản bằng hạt.
- Sinh sản bằng hạt không cần nớc trong quá trình thụ
tinh.
- Khẳng định thông cha có hoa quả thực mà có nón
* Tiểu kết 3:
- Thông sinh sản bằng hạt cha có hoa ,quả
- Hạt nằm lộ trên lá noãn hở( hạt trần )
- Sơ đồ sự phát triển cây thông :
nón đực túi phấn hạt phấn t/trùng
Cây thông
nón cái lá noãn hở noãn n/cầu

Hạt Hợp tử
2. Giá trị của cây hạt trần :
- Hoàn dàn ,kim giao....
- Cho gỗ tốt ,nhẹ ,dùng trong xây dựng ,làm giấy....
- 1 số loà có dầu thơm dùng làm hơng liệu ,làm cảnh
IV- Cũng cố bài ( 4) :
- Qua bài này em hãy rút ra những dặc điểm chung của nhóm hạt trần ?
- Cho h/s đọc kết luận sgk
1.Chọn câu trả lời đúng : Cơ quan sinh sản của thông là:
a, Túi bào tử b, Hoa c, Nón dực , nón cái
d, Là hạt e, cả a,b,c,d đều sai

Đáp án : Câu c
2.Điền từ thích hợp vào dấu chấm câu sau :
a,Cây thông thuộc .............., là nhóm thực vật đã có cấu tạo phức tạp: Thân gỗ có.............
b,Chúng sinh sản bằng ...........nằm lộ trên các lá noãn hở .Vì vậy mới có tên là..............
c,Chúng cha có ..............,và ................
Đáp án : a, Hạt trần , mạch dẫn b, Hạt , hạt trần
c, Hoa , quả
3.So sánh cơ quan sinh sản của dơng xỉ với hạt trần ?
9
GIáO áN SINH 6
Đặc điểm Dơng xỉ Hạt trần
- Cơ quan sinh sản -Túi bào tử -Nón dực ,nón cái
-Sinh sản bằng -Bào tử
-Bào tử nãy mầm thành nguyên tản
rồi thành cây d/xỉ con
-Hạt nằm lộ trên các lá noãn
-Hạt nãy mầm thành cây con
V- Dặn dò ( 2) : - Làm bài tập 1,2 sgk
- Đọc phần : Em có biết sgk
- Xem lại phần : Rễ,thân ,lá,hoa ở thực vật có hoa đã học .
- Mỗi nhóm chuẩn bị :1cành bởi , 1 số lá đơn, lá kép..
1 số cây có rễ chùm ,rễ cọc, cây có rễ biến dạng
1 số cây có dang thân bò ,thân leo, thân cỏ ,thân cuốn ,thân gỗ....
- Đọc trớc bài : Hạt kín -đặc điểm chung thực vật hạt kín .

Tiết 51: Hạt kín
đặc điểm chung của thực vật hạt kín
S : ......................
A- Mục tiêu bài học :
- H/s phát hiện dợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa ,quả ,hạt dợc dấu kín

trong quả.Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt kín và cây hạt trần.
- Nêu đợc sự đa dạng của của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt kín .
- Biết cách quan sát,nhận biết 1cây hạt kín.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát,khái quát hoá.Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, bảo vệ môi tr-
ờng trong lành.
B - Ph ong pháp : - Thảo luận nhóm - Đàm thoại- nêu vấn
C - Ph ơng tiện dạy học :
- Mẫu vật: 1số cây hạt kín(rễ cọc ,rễ chùm ,các loại thân ,lá, 1số hoa quả hạt...)
- Tranh vẽ các loại hoa...
- H/s su tàm mẫu vật đã dặntrớc.
D - Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1) :
II - Bài củ ( 5) :So sánh cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây dơng xỉ và cây thông
.
III - Bài mới :
1, Đặt vấn đề:Ta đã quen thuộc với nhiều cây có hoa nh cây cà, cây cam ,cây đậu ,ngô.Chúng
cũng đợc gọi là cây hạt kín .Tại sao vây ?Chúng khác với câyh/tr ở điểm gì?
2.Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H1 ( 20) :
1- Quan sát cây hạt kín :
10
GIáO áN SINH 6
- G/v kiểm tra mẫu vật học sinh chuẩn bị.
- H/ học sinh quan sát từ cơ quan s.dỡng
đến cơ quan sinh sản,
- Quan sát theo trình tự sgk.
? Xác định kiễu rễ?
? Xác định các dạng thân (k/thớc..)
? Xác định lá (kiểu lá, cách mọc kiểu gânlá)

- H/d học sinh quan stá theo trình tự sgk
? Xác định cách mọc ?
? Xác định màu sắc lá đài ,tràng hoa, cánh
rời ,cánh dính ...
? Đếm số nhị ?
? Xác định nhuỵ..?
- G/v h/ học sinh cắt ngang 1số quả ổi
,chanh để tìm noãn...
- Cho h/s đọc t/tin sgk trang135
? Thế nào là thực vật hạt kín?
? ở thực vật có hoa sau khi thụ tinh các bộ
phận của hoa biến đổi nh thế nào ?
- G/v : ở rễ, thân lá đã có mạch dẫn...
- G/v Treo bảng phụ gọi các nhóm lên điền
vào bảng.
a ,Cơ quan sinh d ỡng :
- Thảo luận nhóm.
- Quan sát mẫu vật ghi chép những đặc điểm
quan sát đợc vào bảng 1bài tập .
- Q/sát cây con có đủ rễ phân biệt các loại rễ
rễ cọc ,rễ chùm...
- Thân gổ ,thân bò , leo...
- 2 kiểu xếp lá ,3 cách mọc ...
b, Cơ quan sinh sản:
- Quan sát 1 số hoa hạt kín nhận xét .
- Hoa mọc đơn ,mọc cụm
- Lá dài có màu lục
- Tràng hoa có màu sắc sặc sỡ....
- Nhị rời, nhị dính ....
- Nhuỵ có noãn nhiều ,có noãn ít....

- H/s đọc t/tin sgk
- Noãn dợc nằm trong bầu
+ Hợp tử phát triển thành phôi
+ Noãn biến đổi thành hạt
+ Bầu lớn lên thành quả chứa hạt -nên gọi hạt l
kín
stt Tên cây K/thân Rễ K/lá Gân lá C/hoa Quả Nơi sống
1 cây bởi Gỗ cọc đơn Mạng rời mọng Cạn
2 cây hoa huệ Cỏ chùm đơn s/song dính - ở cạn
3 câybèo tây Cỏ chùm đơn h/cung dính - ở nớc
4 cây đậu ván Leo cọc kép mạng rời khô ởcạn
5 cây dừa cột chùm đơn s/song buồng hạch ởcạn.......
H2 ( 12) :
- G/v h/d các nhóm đọc kết quả quan sát và
nhận xét.
- Căn cứ bảng trên rút ra nhận xét về sự đa
dạng rễ ,thân.lá .hoa quả hạt?
? Nêu đặc điểm chung của cây hạt kín?
? So sánh đặc điểmt/v hạt kín và t/v hạt trần,
hớng tiến hoá?
2- Đặc điểm của các cây hạt kín :
- Rất đa dạng về cơ quan sinh dỡng, cơ quan
sinh sản.
- Hạt đợc che kín trong bầu
* Kết luận : Hạt kín là nhóm thực vật có hoa:
- Cơ quan sinh dỡng phát triển đa dạng
- Thân có mạch dẫn
- Có hoa quả hạt,hạt nằm trong quả đợc bảo vệ
tốt.Hoa quả có nhiều dạng khác nhau.
- Môi trờng sống đa dạng.Hạt kín là nhómt/v

tiến hoá nhất ,chiếm u thế nhất.
IV - Cũng có bài ( 5) :- Cho học sinh đọc kết luận sgk.
11
GIáO áN SINH 6
- Nêu dặc điểm chung của thực vật hạt kín.
1.Chọn câu trả lời đúng : A- Trong các nhóm cây sau nhóm nào toàn là cây hạt kín .
a, Cây mít, cây rêu ; b, Cây ổi ,cây cải, cây dừa
c, Cây thông,cây lúa ,cây dừa ; d, Cả a,b,c đúng
Đáp án : Câu c
B - Tính chất dặc trng của cây hạt kín là :
a, Sống ở cạn b, Có rễ ,thân ,lá
c, Sinh sản bằng hạt d, Có hoa ,quả ,hạ nằm trong quả.
C - Các cây hạt kín rất khác nhau thể hiện ở chổ:
a, Đặc điểm hình thái cơ quan sinh dỡng
b, Đặc điểm hình thái cơ quan sinh sản.
c, Cả a,b đều đúng
Đáp án: B - Câu d C - Câu c
2. Kể tên 5 cây hạt kin có dạng thân hoa quả khác nhau?
V- Dặn dò (1) : - Làm bài tập 1,2,3 sgk.
- Đọc em có biết sgk
- Nghiên cứu bài mới : Lớp 1 lá mầm ,lớp 2 lá mầm
- Mỗi nhóm chuẩn bị : 1cây lúa , cây hành, ném....
1 cây bởi ,cây cam, cây ổi ...
Các cây đó có đủ rễ ,thân ,lá .

Tiết 52 : Lớp hai lá mầm-Lớp một lá mầm
S : .....................
A- Mục tiêu bài học :
- Phân biệt 1 số dặc điểm hình thái của cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm (kiểu rẽ, kiểu gân lá,
số cánh hoa , só lá mầm của phôi ...)

- Căn cứ vào đặc điểm để nhận dạng nhanh 1 số cây thuộc lớp 1, 2 lá mầm .
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành. Giáo dục học sinh lòng yêu thiên nhiên...
B - Ph ơng phá p : - Thực hành quan sát mẫu vật - Thảo luận nhóm
C - Ph ơng tiện dạy học :
+ G/v : Tranh vẽ H4.1và 4.2 sgk ,bảng phụ
- Vật mẫu: Cây lúa ,cây hành ,cây huệ, cây ổi , cây cà ...
+ H/S : Chuẩn bị mẫu vật dã dặn trớc .
D-Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1) :
II - Bài củ (5) : Nêu dặc điểm chung của thực vật hạt kín .
III - Bài mới :
12
GIáO áN SINH 6
1 Đặt vấn đề: Các cây hạt kín khác nhau về cơ quan sinh dỡng lẫn cơ quan sinh sản.Để phân
biệt các cây hạt kín với nhau các nhà khoa học dã chia chúng thành các nhóm nhỏ là lớp bộ
họ....Thực vật hạt kín gòm 2 lớp mỗi lớp có đặc trng riêng.
2.Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H1 ( 18) :
- G/v : Treo tranh các loại rẽ ,các loại gân lá.
? Nhắc lại có mấy kiểu rễ ,mấy kiểu gân lá?
? Đặc diểm của thân ,lá ,rễ?
- G/v hớng dẫn h/s hoạt động nhóm.
- Q/sát H42.1 sgk+ mẫu vật
? Nhận xét ghi vào bảng trang 137 sgk.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
? Dựa vào bảng nêu dặc điểm phân biệt cây 1
lá mầm , cây 2lá mầm?
H2 ( 15) :
- G/v :hớng dẫn h/s đọc t/tin mục 1sgk (137)

? Nhắc lại phôi của hạt đậu đen,hạt ngô có
mấy lá mầm?
? Còn những dáu hiệu nào để phân biệt lớp
1,2 lá mầm?
- G/v :h/d thêm 1 số t/tin để phân biệt lớp 1,2
lá mầm, số lá mầm trong phôi của hạt.
- G/v treo bảng 2 gọi h/s điền vào bảng.
G/v : ở lớp 1lá mầm thân không phân hoá
tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ,lớp 2 lá mầm có
- G/v : cho h/s đọc lại bảng 2
- Cho h/s nhận xét ở mẫu vật thật các nhóm
mang theo.
- G/v : Q/s H42.5 sgkxếp chúng vào lớp 1,2 lá
mầm đã học và điền vào bảng 3.
- H/s điền vào bảng
- Cho h/s đọc t/tin sgk trang 139.
- Qua các ví dụ bài tập trên.Hãy rút ra :
? Thực vật hạt kín chia máy lớp?
1. Cây 2lá mầm , cây 1 lá mầm :
- Hoạt động cá nhân
- Rễ : rễ cọc, rễ chùm...
- Thân ; thân đứng ,thân bò , thân leo...
- Lá : lá đơn, lá kép
- Gân lá : hình cung ,hình mạng ,song song...
+ Hoạt động nhóm
Đặc điểm cây 2lá mầm cây 1 lá mầm
Kiểu rễ rễ cọc rễ chùm
Gân lá hình mạng s/song,h/cung
* Tiểu kết :
- Cây 2 lá mầm : rễ cọc ,gân hình mạng

- Cây 1lá mầm:Rễ chùm ,gân s/song , h/ cung
2 .Đặc điểm phân biệt lớp 2 lá mầm, lớp 1 lá
mầm:
- Hạtđậu đen:phôi có 2lá mầm
- Hạt ngô: phoi có 1 lá mầm.
+ rễ ,thân lá....
- H/s lên bảng.......
Đặc điểm lớp 1lá mầm lớp 2lá mầm
kiểu rễ chùm rễ cọc
kiểu gân lá h/cung,s/song Hình mạng
Thân Thân cỏ,cột... Thân gổ, cỏ..
Hạt ph/có 1lá mầm ph/có2lámầm
- H/s ghi nhớ đặc điểm phân biệt lớp 1,2 lá
mầm qua mẫu vật.
- Hoàn thành bảng 3.
Tên
cây
Kiểu
rễ
Dạng
thân
Kiểu
gân
lớp
1 lá.. 2lá..
c/cải cọc cỏ mạng x
c/lúa chùm cỏ // x
dừa x cột // x
c/cam cọc gổ mạng x
* Kết luận :Các cây hạt kín đợc chia 2 lớp:

- Lớp 1lá mầm : rễ chùm ,thân cỏ ,cột, gân //,
phôi của hạt có 1 lá mầm .
- Lớp 2 lá mầm :rễ cọc ,thân gổ, cỏ...,gân
13
GIáO áN SINH 6
? Đặc diểm mỗi lớp khác nhau nh thế nào ? mạng. phôi của hạt 2 lá mầm.
IV - Cũng cố ( 5) : - Cho học sinh đọc kết luận sgk
- Nêu đặc điểm phân biệt lớp 1,2 lá mầm?
- Cho học sinh nhận biết các cây thuộc lớp 1,2 lá mầm ?
- Trong các nhóm cây sau đây nhóm nào toàn cây 2 lá mầm:
a, Cây hành ,cây ớt, cây cà, cây cải
b,Cây lúa , cây khoai , cây cam, cây bởi
c,Cây đậu xanh , cây mít , cây mè, cây đào.
d, cả câua,b, là đúng
Đáp án : Câu c
V- Dặn dò (1) : - H/sinh làm bài tập 1,2,3 sgk.
- Đọc em có biết sgk.
- Nghiên cứu bài : phân loại thực vật .Xem lại đặc điểm chính các ngành thực vật dã học.
là tảo ,rêu,dơng xỉ ,hạt trần hạt kín.....



Tiết 53 : Khái niệm sơ lợc
về phân loại thực vật
s : ........................

A - Mục tiêu bài học :
- Biết đợc phân loại thực vật là gì ?
- Nêu đợc các bộ phận phân loại ở thực vật, các đặc điểm chủ yéu của ngành.
- Học sinh vận dụng phân loại 2lớp ở ngành hạt kín.

B - Ph ơng pháp : -->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×