Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai tap trac nghiem Phenol-amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.22 KB, 3 trang )

PHÊ NOL - AMIN
1/ Phát biểu nào sau đây đúng:
(1) Phenol có tính axít mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng
hiệu ứng liên hợp, (H linh động) trong khi nhóm -C
2
H
5
lại đẩy electron vào nhóm -OH (H
kém linh dộng).
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng
với dung dịch NaOH còn C
2
H
5
OH thì không phản ứng.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
vì sục CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
ONa ta sẽ được
C
6
H
5
OH kết tủa .


(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hóa đỏ.
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (1) D. (1), (2), (3), (4)
2/ Phát biểu nào sau đây là đúng
a Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng
các gốc hiđrocacbon
b Amin là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nitơ trong phân tử
c Amin là hợp chất có một hoặc nhiều nhóm NH
2
trong phân tử
d b, c đúng
3/ Số đồng phân của C
3
H
9
N là
a 5 b 4 c 3 d 2
4/ Tính bazơ của metyl amin mạnh hơn của anilin vì
a Khối lượng mol của metyl amin nhỏ hơn
b Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N
c Nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
d Cả 2 lí do b và c
e Cả 3 lí do a, b, c.
5/ Chỉ ra điều đúng:
a Các amin đều có tính bazơ b metyl amin có tính bazơ yếu hơn anilin
c Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH
3
d Các amin đều làm giấy quỳ tím ướt hoá
xanh

6/ Chất không làm xanh quỳ tím là:
a NH
3
b metyl amin c CH
3
COONa d anilin e cả c và d
7/ 3,38(g) hỗn hợp X gồm CH
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát
ra 672 ml khí (đktc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng
của Y là:
A. 3,61(g) B. 4,7(g) C. 4,76(g) D. 4,04(g)
8/ Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách cho phenol dư tác dụng với:
a HCOOH trong môi trường axit b HCHO trong môi trường axit
c CH
3
COOH trong môi trường bazơ d Tất cả các phương án trên đều sai
9/ Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO
2
(dư) vào ống nghiệm chứa dung dịch natri phenolat.
a Dung dịch từ trong hoá đục b Dung dịch từ đục hoá trong
c Có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa tan ra
d Dung dịch từ trong hoá đục rồi lại từ đục hoá trong
10/ Khi ở nhiệt độ thấp, cho tinh thể phenol vào chất lỏng nào sau đây rồi lắc thì phenol tan

nhanh:
a Nước b Dung dịch NaOH c dung dịch KOH d Benzen
e b, c, d đúng f b,c đúng
11/ Một hợp chất hữu co X thuộc loại hợp chất thơm, có công thức phân rử C
6
H
7
ON, có thể
phản ứng với NaOH và HCl. Công thức
cấu tạo của X là
a
OH
NH
2
b
OH
NH
2
c
OH
NH
2
d a, b, c đúng
12/ A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
7
H
8
O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng
cới NaOH. A có thể có bao nhiêu công
thức cấu tạo:

a 2 b 5 c 3 d 4
13/ Chất nào sau đây có thể đẩy được phenol ra khỏi dung dịch natri phenolnat
a Khí CO
2
b Khí SO
2
c Dung dịch axit HCl
d Cả a, b, c đều đúng e Cả 4 phương án trên đều sai
14/ A, B là các đồng phân của nhau có công thức phân tử C
7
H
8
O. A, B không làm mất màu
dung dịch Br
2
. A tác dụng với Na và NaOH; B không tác dụng với cả Na và NaOH.
A, B lần lượt là:
a m(o,p) - crezol; metyl phenyl ete b rượu benzyllic; metyl phenyl ete
c m(o,p) - crezol; rượu benzyllic d Không xác định được
15/ Phenol tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây
a K, KOH, Br
2
b Na; NaOH, HCl; Br
2
c Na; NaOH, NaHCO
3
; Br
2
d Na; NaOH; NaCl; Br
2

16/ Chọn giải thích đúng hiện tượng phenol ít tan trong lước lạnh, nhưng tan tốt trong nước
có hoà tan một lượng nhỏ NaOH
a Phenol tạo liên kết hiđro với H
2
O tạo khả năng hoà tan trong nước, nhưng gốc phenyl
kị nước làm giảm độ tan trong nước lạnh của phenol. Khi trong nước có NaOH xảy ra phản
ứng với phenol tạo ra Natri phenol lat là hợp chất có liên kết cộng hoá trị tan tốt trong nước
b Phenol tạo liên kết hiđro với H
2
O tạo khả năng hoà tan trong nước, nhưng gốc phenyl
kị nước làm giảm độ tan trong nước lạnh của phenol. Khi trong nước có NaOH xảy ra phản
ứng với phenol tạo ra Natri phenol lat là hợp chất có liên kết ion nên tan tốt trong nước
c Phenol không tạo liên kết hiđro với nước nên ít tan trong nước lạnh. Khi nước có
NaOH phenol tác dụng với NaOH tạo natri phenolat tan nhiều trong nước
17/ Rượu và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. C
6
H
5
CH

2
OH và (C
6
H
5
)
2
NH
C. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
D. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
; (C
2
H
5
)
2

NH
18/Có các bazơ sau: C
6
H
5
NH
2
; CH
3
NH
2
; NH
3
; NaOH; (CH
3
)
2
NH và (CH
3
)
3
N. Tính bazơ xếp
theo trật tự giảm dần là:
A. C
6
H
5
NH
2
; CH

3
NH
2
; NH
3
; NaOH; (CH
3
)
2
NH; (CH
3
)
3
N
B. NaOH; (CH
3
)
3
N; (CH
3
)
2
NH; CH
3
NH
2
; NH
3
; C
6

H
5
NH
2
.
C. NaOH; (CH
3
)
2
NH; (CH
3
)
3
N; CH
3
NH
2
; NH
3
; C
6
H
5
NH
2
19/ Cho 10 g hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với lượng vừa
đủ dd HCl 1M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 15,84 g muối khan. Biết rằng 3 amin được
trộn theo tỉ lệ mol: 1 : 10 : 5 (Theo KLPT tăng dần). Công thức 3 amin là:
A. CH
3

NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, C
3
H
7
NH
2
C. C
2

H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
D. Kết quả khác.
20/ Một amin đơn chức, bậc 1 được chia làm 2 phần bằng nhau:
Phần1: Hoà tan hoàn toàn trong nước rồi thêm dd FeCl
3
dư, kết tủa sinh ra đem nung
tới khối lượng không đổi, được 1,6 g chất rắn.
Phần2: Tác dụng với HCl dư, sinh ra 4,05 g muối.
CTCT thu gọn của amin là:
A. CH
3
NH
2
B. C
2

H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×