Trờng PTTH Phạm Ngũ Lão Giáo án tự chọn hoá 10
Tit 11: NHểM HALOGEN
I. MC TIấU BI HC:
1. Kin thc: Hs nm vng:
- c im cu to lp e ngoi cựng ca nguyờn t v cu to phõn t ca n cht cỏc nguyờn t halogen
- S bin thiờn tớnh cht ca cỏc n cht halogen khi i t flo n iot; Phng phỏp iu ch halogen
- Gii thiu mt s hp cht ca halogen: HX, oxit v oxi axit, mui clorat.
2. K nng: vn dng kin thc gii cỏc bi tp
3. Thỏi : Hs t giỏc luyn tp
II. CHUN B: Mỏy tớnh, mỏy chiu, bng ph
III. PHNG PHP:
- Gv t vn
- Hs hp tỏc nhúm nh t gii quyt vn di s hng dn ca gv
- Kt hp sỏch giỏo khoa v hỡnh nh trc quan HS t chim lnh kin thc.
IV. NI DUNG TIT HC: Tit 11
1. n nh lp
2. Bi mi:
Hot ng 1: Cng c v h thng hoỏ kin thc v cỏc n cht halogen:
- Gv yờu cu hs trỡnh by:
+ c im cu hỡnh e lp ngoi cựng ca cỏc nguyờn t cỏc nguyờn t halogen.
+ Cu to phõn t ca cỏc halogen.
Nguyờn t halogen F Cl Br I
Cu hỡnh electron lp ngoi cựng 2s
2
2p
5
3s
2
3p
5
4s
2
4p
5
5s
2
5p
5
Cu to phõn t (lk CHT khụng cc) F:F
(F
2
)
Cl:Cl
(Cl
2
)
Br:Br
(Br
2
)
I:I
(I
2
)
+ Tớnh cht hoỏ hc ca cỏc halogen.
+ S bin thiờn tớnh cht ca cỏc halogen khi i t flo n iot.
Nguyờn t halogen F Cl Br I
õm in 3,98 3,16 2,96 2,66
Tớnh oxi hoỏ Tớnh oxi hoỏ gim dn
Hal
P
F
2
Cl
2
Br
2
I
2
Vi
kim
loi
OXH tt c kim loi
nF
2
+2M 2MF
n
(mui florua)
OXH c hu ht
kim loi
nCl
2
+2M 2MCl
n
(mui clorua)
OXH c nhiu kim
loi
nBr
2
+2M 2MBr
n
(mui bromua)
OXH c nhiu
kl
nI
2
+2M 2MI
n
(mui iotua)
Vi
hiro
F
2
+H
2
2HF
n mnh
Cl
2
+H
2
2HCl
n
Br
2
+H
2
2HBr I
2
+H
2
2HI
Vi
nc
Phõn hu mónh lit
ngay nhit
thng:
2F
2
+2H
2
O4HF+O
2
nhit thng:
Cl
2
+ H
2
O
HCl +HClO
nhit thng,
chm hn clo:
Br
2
+ H
2
O
HBr +HBrO
Hu nh khụng
phn ng
Giáo viên : Đào Thi Thuý Hằng
t
0
C
t
0
C
t
0
C hoc xt
-252
0
C
búng ti
as
t
0
C
t
0
C cao
Trêng PTTH Ph¹m Ngò L·o Gi¸o ¸n tù chän ho¸ 10
+ Phương pháp điều chế halogen:
F
2
Cl
2
Br
2
I
2
Đp hỗn hợp
KF và HF
HCl
(đặc)
+ chất OXH mạnh (MnO
2
,
KMnO
4
…)
2NaCl+H
2
O 2NaOH +Cl
2
+H
2
Cl
2
+ 2NaBr Br
2
+NaCl Từ rong
biển
Như vậy, dựa vào sự so sánh giữa các halogen ta có thể hệ thống hoá được kiến thức nhóm halogen.
Hoạt động 2: Giới thiệu một số hợp chất của các nguyên tố halogen:
1.Hiđro halogenua và axit halogenhiđric.
HF HCl HBr HI
- Chất khí, dễ tan trong nước tạo thành axit halogen hidric
- Tính axit tăng dần từ HF →HI : HF ăn mòn thuỷ tinh .
- F
-
bị oxi hoá bằng dòng điện, Cl
-
, Br
-
, I
-
bị oxi hoá bởi các chất oxi hoá khác.
- Tính khử tăng dần HF →HI
2. Oxit và oxiaxit của Brom, clo
- Oxit: các oxit của clo và brom không điều chế được bằng phương pháp trực tiếp mà điều chế bằng phương
pháp gián tiếp: Cl
2
O, Cl
2
O
7
,…
- Axit có oxi:
HClO HClO
2
HClO
3
HClO
4
Tính bền và tính axit tăng
Khả năng oxi hóa tăng
HClO là axit rất yếu (yếu hơn axit cacbonic), nhưng là chất oxi hoá rất mạnh.
NaClO + CO
2
+ H
2
O
→
NaHCO
3
+ HClO
HClO
4
là axit rất mạnh nhưng là chất oxi hoá rất yếu (do hiệu ứng không gian của phân tử).
Brom cũng có các oxi axit tương tự clo: HBrO, HBrO
3
, HBrO
4
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O
→
2HBrO
3
+ 10HCl
3. Muối clorat: quan trọng hơn cả là KClO
3
3Cl
2
+ 6KOH
0
t
→
5KClO + KClO
3
+ 3H
2
O
KClO
3
là chất oxi hoá mạnh, được dùng để chế tạo diêm, thuốc nổ đen pháo hoa,...
VD: 1. 5KClO
3
+ 6P
→
5KCl + 3P
2
O
5
2. 2KClO
3
+ 2C + S
→
2KCl + 2CO
2
+ SO
2
4. Dặn dò: Làm các BT trong tài liệu tự chọn từ 3.1 – 3.19 (tr 42 - 44).
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Gi¸o viªn : §µo Thi Thuý H»ng
Đpdd
Màng ngăn
Trêng PTTH Ph¹m Ngò L·o Gi¸o ¸n tù chän ho¸ 10
Tiết 12 – 13: LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Hs nắm vững:
- Sự biến thiên tính chất của các hợp chất halogen: tính axit, tính khử của HX
- Tính tẩy màu và sát trùng của nước Gia-ven và clorua vôi
- Nhận biết các ion F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
2. Kĩ năng: làm các bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận
3. Thái độ: Hs tích cực luyện tập
II. CHUẨN BỊ :hs: chuẩn bị trước các bài tập ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv
IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 46
1. Ổn định lớp
2. Luyện tập
Hoạt động 1: Củng cố và hệ thống hoá kiến thức về halogen và hợp chất của halogen:
- Gv yêu cầu hs trả lời các bài tập trắc nghiệm BT 3.1, 3.2, 3.3, 3.7, 3.8, 3.9, 3.10, 3.11, 3.12
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập tự luận: 3.13 – 3.19
Hoạt động 2: hs thảo luận theo nhóm BT 3.4, 3.5, 3.6, sau đó đưa ra cách giải mẫu:
Bài 3.4:
4
15,8
0,1 ;
158
KMnO
n mol= =
PTPƯ:
2KMnO
4
+ 16HCl 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ H
2
O
Ban đầu 0,1 0(mol)
Sau phản ứng 0 0,25 (mol)
2
0,25.22,4 5,6
Cl
V = = lÝt
=> Đáp án đúng A
Bài 3.5: Viết các ptpư:
1. MnO
2
+ 4HCl
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O =>
2 2
Cl MnO
n n=
2. 2KMnO
4
+ 16HCl
→
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ H
2
O =>
2 4
5
2
Cl KMnO
n n=
3. 2KClO
3
+ 12HCl
→
2KCl + 6Cl
2
+ 6H
2
O =>
2 3
3
Cl KClO
n n=
4. CaOCl
2
+ 2HCl
→
CaCl
2
+ H
2
O + Cl
2
=>
2 2
Cl CaOCl
n n=
Đáp án đúng C, KClO
3
Bài 3.6:
2
'
1
2 2. 1 36,5.1 36,5
2
(20 36,5) 1 55,5
HCl H HCl
m
n n mol m g
m gam
= = = ⇒ = =
⇒ = + − =
=> Đáp án đúng C
Hoạt động 3: Thảo luận một số bài tập
Gi¸o viªn : §µo Thi Thuý H»ng
Trờng PTTH Phạm Ngũ Lão Giáo án tự chọn hoá 10
A. Lí THUYT
Cõu 1: Clo phn ng c vi nhng cht no trong cỏc cht sau õy?
* Hg, Al, Fe, Cu, Ni, P
* Cỏc dung dch NaOH, Ca(OH)
2
, KI, H
2
SO
3
, H
2
S, AgNO
2
, HBr, NH
4
OH.
* Cỏc khớ: O
2
, He, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, H
2
, SO
2
, CO, NH
3
.
Cõu 2: Axit HCl phn ng c vi nhng cht no trong cỏc cht sau õy, vit ptp minh ho.
CuO, SiO
2
, SO
2
, Fe
2
O
3
, Hg, P
2
O
5
, CO
2
, Fe
3
O
4
, Na
2
O, Na
2
O
2
, Zn, C, MnO
2
, HI, Mg, Br
2
, F
2
, NH
3
, Pb(NO
3
)
2
,
AgNO
3
, KClO
3
.
Cõu 3: a. T Cl
2
, Fe, K, H
2
O cú th iu ch c nhng mui no? Nhng hiroxit no?
b. T MnO
2
, NaCl, H
2
SO
4
c, Fe, Cu v H
2
O ngh cỏch iu ch nhng cht sau: FeCl
2
, FeCl
3
, CuSO
4
Cõu 4: Tinh ch cỏc cht sau:
a. I
2
cú ln NaCl, KBr, CuS b. NaCl cú ln NaBr, NaI, NaOH. C. KCl cú ln HgCl
2
, KBr
Cõu 5: Tỏch ri tng cht sau ra khi hn hp
a. I
2
, CaO, Fe, Cu b. S, Fe, I
2
, KCl c. AlCl
3
, ZnCl
2,
CuCl
2
.
b. MgCl
2
, Zn, Fe, Ag
Cõu 6: Nhn bit cỏc cht ng trong cỏc l mt nhón sau:
1. Khụng gii hn thuc th:
a. HCl, NaCl, NaOH, CuSO
4
b. NaCl, HCl, KI, HI, HgCl
2
c. NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, NaNO
3
2. Ch dựng thờm mt thuc th:
a. HCl, KBr, ZnI
2
, Mg(NO
3
)
2
b. NaCl, KI, Mg(NO
3
)
2
, HgCl
2
3. Khụng dựng thờm thuc th:
a. CuCl
2
, HCl, KOH, ZnCl
2
b. NaOH, HCl, AlCl
3
, Cu(NO
3
)
2
c. CaCl
2
, HCl, Na
2
CO
3
d. MgCl
2
, HCl, K
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
Cõu 7: Nờu v gii thớch hin tng xy ra khi:
a. a ra ỏnh sỏng 1 ng nghim ng AgCl cú nh thờm mt ớt dung dch qu tớm.
b. Hóy gii thớch ti sao cú th iu ch c nc clo nhng khụng th iu ch c nc flo
B. BI TON
1. Khi nung núng 44,1 gam KClO
3
khụng cú xỳc tỏc, mt phn mui ny b phõn tớch cho 6,72lớt oxi, mt
phn b phõn tớch cho kalipeclorat v kaliclorua.
a. Vit cỏc ptp
b. Tớnh khi lng cỏc sn phm nhn c sau phn ng
c. Tớnh % khi lng mui kaliclorat ó b phõn tớch cho oxi.
2. Cho 69,6 gam mangan ioxit tỏc dng vi HCl c. Lng clo thu c dn qua 500ml dung dch NaOH
4M iu kin thng. Xỏc nh CTPT, vit CTCT nh nng mol/l ca cỏc mui to thnh (coi V
dd
=
const).
3. Tớnh lng natri v th tớch khớ clo cn dựng iu ch 4,68gam natri clorua, bit hiu sut phn ng t
80%.
4. Cho 19,5 gam Zn phn ng vi 7 lớt clo thỡ thu c 36,72gam km clorua. Tỡm hiu sut phn ng.
5. Mt mui clorua ca mt kim loi A cú cha 31%A v khi lng. Khi lng nguyờn t ca A l 47,9.
nh hoỏ tr ca kim loi A.
6. Cho 1,3gam st clorua tỏc dng vi lng d bc nitrat thu c 3,444gam bc clorua. nh cụng thc ca
mui st.
7. Cho 0,54 gam mt kim loi R cú hoỏ tr khụng i tỏc dng vi dung dch HCl thu c 672ml H
2
. Xỏc
nh CTPT, vit CTCT nh tờn R?
8. Cho 1,03gam mui natri halogenua A tỏc dng vi AgNO
3
d thỡ thu c mt kt ta. Kh kt ta thu
c 1,08gam Ag. nh tờn mui A.
9. Cho 10,8 gam kim loi hoỏ tr 3 tỏc dng vi khớ clo to thnh 53,4g clorua kim loi.
a. Xỏc nh tờn kim loi?
b. Tớnh lng MnO
2
v th tớch dung dch HCl 37% (d = 1,19g/ml) cn iu ch lng clo dựng
cho phn ng trờn. Bit hiu sut phn ng iu ch bng 80%.
10. Ho tan 25gam CaCl
2
. 6H
2
O trong 300gam nc. Dung dch thu c cú khi lng riờng bng
1,08g/ml. Tớnh nng %, nng mol/l ca dung dch thu c.
11. Cn ly bao nhiờu ml dung dch HCl 20% (d = 1,1) v nc c 500 ml dung dch HCl 4% (d = 1,02).
Giáo viên : Đào Thi Thuý Hằng
Trờng PTTH Phạm Ngũ Lão Giáo án tự chọn hoá 10
12. Cho 23,2 gam hn hp Fe v Cu phn ng vi HCl d thu c 6,72 lớt H
2
. Xỏc nh khi lng v thnh
phn % khi lng ca cỏc cht trong hn hp u?
13. Cho 36,8 gam hn hp vụi v ỏ vụi ho tan vo 5 lớt dung dch HCl va thỡ thu c 4,48 lớt CO
2
A. nh thnh phn khi lng hn hp u
B. nh nng mol/l ca dung dch thu c (coi V
dd
= const).
C. un núng 26,6 gam hn hp NaCl, KCl vi H
2
SO
4
c d. Khớ to thnh ho tan vo nc. Dung
dch thu c cho tỏc dng ht vi Zn thỡ thu c 4,48 lớt khớ. Xỏc nh khi lng v % khi lng cỏc cht
trong hn hp u?
14. Ho tan hn hp CaO v CaCO
3
bng dung dch Y thỡ thu c 448ml khớ CO
2
. Cụ cn dung dch Y thỡ
thu c 3,33gam mui khan.
a. Tớnh s gam mi cht trong hn hp u?
b. Cho tt c khớ CO
2
thu c trờn hp th vo 100ml dung dch NaOH 0,25M thỡ thu c nhng
mui gỡ? Bao nhiờu gam?
15. Cú h NaI v NaBr. Ho tan hn hp vo nc v cho brom d v dung dch. Sau phn ng cụ cn dung
dch thỡ thy khi lng sn phn nh hn khi lng hai mui ban u l m gam. Ho tan sn phm vo
nc v cho clo li qua n d. Sau phn ng em cụ cn dung dch thỡ thy khi lng sn phm thu c
ln hai nh hn khi lng thu c ln 1 l m gam. Xỏc nh % khi lng ca NaBr trong hn hp u?
16. Cho 1,92 gam hp kim ng, km, magie tỏc dng va vi HCl ta c 0,03 mol khớ v dung dch A.
Cho NaOH d tỏc dng vi dung dch A thỡ thu c 1 kt ta. Nung kt ta ti khi lng khụng i c
0,8 gam cht rn.
a. Vit ptp
b. Xỏc nh thnh phn ca hn hp
c. T hn hp Cu, Zn, Mg vit ptp iu ch riờng 3 mui clorua?
17. Ho tan hon ton 1,70 gam hn hp gm km v kim loi A trong dung dch HCl thu c 0,672lớt khớ
(ktc) v dung dch B. Mt khỏc, ho tan 1,9 gam kim loi A cn dựng khụng ht 200ml dung dch HCl
0,5M.
a. Xỏc nh khi lng nguyờn t A. Bit A thuc nhúm IIA
b. Tớnh nng % cỏc cht trong dung dch B bit rng dung dch HCl cú nng 10% v trung
ho ht dung dch B phi dựng ht 12,5 gam dung dch NaOH 29,2%.
3. Dn dũ:
- BTVN: + lm BT cũn li trong SGK/ trang 119, lm cỏc BT trc nghim trong SBT v cỏc sỏch
tham kho
- c trc bi thc hnh s 3, chun b:d oỏn hin tng, gii thớch, vit ptp
VI. RT KINH NGHIM:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Giáo viên : Đào Thi Thuý Hằng