Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Phiếu khảo sát đo lường định lượng khán giả truyền hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.24 KB, 14 trang )

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG ĐỊNH LƯỢNG KHÁN GIẢ TRUYỀN HÌNH VIETNAM-TAM
BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN
TP

Quận

Phường

Tổ

Mã bảng hỏi:
Tên PVV:

Mã số PVV:

Ngày PV:
Giờ bắt đầu PV:.........................

Ngày PV trong tuần:......................
Giờ kết thúc PV:.......................

Độ dài cuộc PV: ..............(phút)

Thông tin đáp viên:
Tên người trả lời:.................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................
.............................................................................................................
Số điện thoại cố định:..........................................................................
Số điện thoại di động:..........................................................................


Chức vụ

Người kiểm tra/thực hiện

Ngày kiểm tra/thực hiện

Trưởng nhóm
Nhân viên QC
Nhập liệu viên
CAM KẾT CỦA PHỎNG VẤN VIÊN:
Tôi xác nhận rằng chính tôi đã phỏng vấn đáp viên tại địa chỉ của Ông/Bà ấy và tuân theo các quy định tiêu
chuẩn của Hiệp hội Nghiên cứu Thị trường. Tôi cũng xác nhận rằng đáp viên không phải là bạn bè, người thân
của tôi.
Tôi hiểu rằng những thông tin mà tôi thu thập được sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích
nghiên cứu.
KÝ TÊN: ……………………………………………………

Ngày ………… tháng ………… năm ……….

Xin chào Anh/Chị, tôi là………đại diện cho Trung tâm Đo kiểm và Dịch vụ Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin Điện tử thuộc Cục Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin
Truyền Thông. Nhằm nâng cao chất lượng các nội dung truyền hình để đáp ứng tốt hơn nhu cầu
của người dân, Bộ Thông tin Truyền thông tổ chức cuộc khảo sát nghiên cứu về đặc điểm, thói
quen của người dân về thói quen xem truyền hình và sử dụng internet
Cuộc phỏng vấn sẽ kéo dài trong khoảng 20 phút.
Mong Anh/Chị bớt chút thời gian để giúp tôi hoàn thành bảng khảo sát này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!


PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

Q101. Xin Anh/chị vui lòng cho biết, vai trò của Anh/chị trong gia đình? (MA)
Thành viên đóng vai trò quyết định nhãn hiệu Tivi dùng trong gia đình
Thành viên hiểu cách sử dụng Tivi và các thiết bị điện tử liên quan
Thành viên có vai trò quyết định chính việc mua sắm nhu yếu phẩm
hằng ngày
Thành viên có thu nhập cao nhất
Không có vai trò nào nêu trên

Code
1
2
3
4
5

KẾT THÚC PV

Q102. Vui lòng cho hỏi Anh/chị thuộc độ tuổi nào sau đây? (SA)
Dưới 18 tuổi
Từ 18 đến 65 tuổi
Trên 65 tuổi

Code
1
2
3

KẾT THÚC PV
KẾT THÚC PV


Q103. Xin Anh/chị cho biết, bản thân Anh/chị hay bất kỳ thành viên nào trong gia đình có ai làm việc
trong các ngành nghề sau đây không? (MA)
Ngành nghề
Công ty/bộ phận nghiên cứu thị trường
Quảng cáo
Truyền thông đại chúng (báo chí, phát thanh, truyền hình…)
Sản xuất, sửa chữa, phân phối Tivi
Không có ngành nghề nào nêu trên

Code
1
2
3
4
5

KẾT THÚC PV
KẾT THÚC PV
KẾT THÚC PV
KẾT THÚC PV

Q104. Trong 12 tháng qua gia đình Anh/chị có tham gia cuộc khảo sát về thói quen xem truyền hình, lắp
đặt/mời lắp đặt thiết bị đo lường khán giả xem truyền hình hoặc ghi nhật ký truyền hình hay không? (SA)


Không

Code
1
2


KẾT THÚC PV

Q105. Căn hộ Anh/chị và gia đình đang ở hiện tại thuộc sở hữu của gia đình Anh/chị hay là căn hộ đi thuê?
(SA)
Code
Thuộc sở hữu của gia đình
Đi thuê

1
2

KẾT THÚC PV

Q106. Xin Anh/chị cho biết, gia đình Anh/chị có kế hoạch chuyển chỗ ở trong vòng 6 tháng tới đây không?
(SA)

Không

Code
1
2

KẾT THÚC PV

Page 1

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN



Q107. Xin Anh/chị cho biết, gia đình Anh/Chị có đặt chiếc Tivi nào ở khu vực kinh doanh buôn bán cho
khách xem không? (SA)
Code


1

Không

2

KẾT THÚC PV

Q108. Xin Anh/chị cho biết, nhà Anh/chị có mấy chiếc Tivi đang được sử dụng để xem truyền hình? (đề
nghị không tính đến Tivi dành riêng cho người giúp việc trong gia đình)

Số Tivi có trong gia đình là

KẾT THÚC PV
NẾU KHÔNG CÓ TIVI

Q109. Xin Anh/chị cho biết, hiện nay gia đình anh/chị có bao nhiêu người cùng ăn chung, sống chung
(ăn chung: có đóng góp hay phụ thuộc vào quỹ thu chi chung; sống chung: phải ở và ngủ đêm tại nhà
trung bình ít nhất 5 đêm trong 1 tuần) trong căn nhà này (không kể những người thường xuyên đi vắng,
học tập công tác ở xa trên 6 tháng hoặc bà con, khách khứa đến thăm và tạm thời lưu lại trong gia
đình cũng như người giúp việc trong gia đình).
Tổng số người trong hộ gia đình

Q110. Hiện tại gia đình Anh/Chị đang kết nối Internet bằng hình thức nào? (SHOWCARD-MA)
Q111. Với từng hình thức kết nối Internet, gia đình Anh/Chị sử dụng dịch vụ Internet của đơn vị cung cấp

nào? (SHOWCARD-MA)
Hình thức kết nối

Code

ADSL Modern

1

Cáp quang

2

Cáp truyền hình

3

3G (USB 3G, Mordem 3G…)

4

Wifi

5

Không kết nối Internet

6

Không biết/không có thông tin


99

Đơn vị cung cấp dịch vụ Internet

Page 2

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN


PHẦN 2: THÔNG TIN VỀ TIVI
Từ Q201 đến Q212 PVV kiểm tra logic với số lượng Tivi đang sử dụng ở Q108. PVV hỏi hết câu hỏi về Tivi này
xong mới chuyển sang hỏi tiếp về tivi tiếp theo.
Xin Anh/chị vui lòng cho biết một số đặc điểm của những chiếc ti vi mà gia đình Anh/chị đang sử dụng?
Tivi
Q201.1 Nhãn hiệu của Tivi
Q201.2 Tivi có khả năng kết nối Internet
hay không? (SA)

Không
Q201.3 Tivi có tích hợp DVB – T2 không?
(SA)

Không
Q201.4 Chủng loại của Tivi? (SA)
Oled
Led
LCD
Plasma
CRT

Chủng loại khác
Q201.5 Kích thước màn hình Tivi (inch)
Q201.6 Năm mua

Tivi 1

Tivi 2

Tivi 3

Tivi 4

Tivi 5

Tivi 6

1
2

1
2

1
2

1
2

1
2


1
2

1
2

1
2

1
2

1
2

1
2

1
2

1
2
3
4
5
6

1

2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
6

1
2
3

4
5
6

Tivi 5

Tivi 6

Tivi 4

Tivi 5

Tivi 6

1
2
3
4
5

1
2
3
4
5

1
2
3
4

5

1
2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
6

Xin Anh/chị vui lòng cho biết về các dịch vụ truyền hình mà gia đình đang sử dụng?
Tivi
Tivi 1
Tivi 2
Tivi 3
Tivi 4
Q202 Nhà cung cấp

(SHOWCARD)
Q203 Gói thuê bao
(SHOWCARD)
Q204 Cách thức thu sóng
(SHOWCARD)
Xin Anh/chị vui lòng cho biết về vị trí từng chiếc Tivi gia đình đang sử dụng?
Tivi
Tivi 1
Tivi 2
Tivi 3
Q205.Vị trí đặt Tivi? (SA)
1
1
1
Phòng ăn/Bếp
2
2
2
Phòng khách
3
3
3
Phòng ngủ
4
4
4
Phòng làm việc
Phòng khác
5
5

5
Q206. Tivi được đặt ở tầng thứ bao nhiêu? (SA)
1
1
1
Tầng 1/ Tầng trệt
2
2
2
Tầng 2
3
3
3
Tầng 3
4
4
4
Tầng 4
Tầng 5
5
5
5
Tầng 6 trở lên
6
6
6

Page 3

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN



Q207. Cách thức để Tivi? (SA)
Treo trên giá
Để lên bàn
Để lên kệ
Để trong tủ
Treo trên tường
Khác

Tivi 1
1
2
3
4
5
6

Tivi 2
1
2
3
4
5
6

Tivi 3
1
2
3

4
5
6

Tivi 4
1
2
3
4
5
6

Tivi 5
1
2
3
4
5
6

Tivi 6
1
2
3
4
5
6

Xin Anh/chị vui lòng cho biết thông tin về các thiết bị ngoại vi đang được kết nối với Tivi? (SHOWCARD-SA)
Tivi

Tivi 2
Tivi 3
Tivi 4
Tivi 5
Tivi 6
Tivi 1
Q208 Tivi có cắm thiết bị ngoại vi nào hay
không?
1

1
1
1
1
1
2
Không
2
2
2
2
2
Q208 .1 Settopbox (bộ giải mã)

1
1
1
1
1
1

Không
2
2
2
2
2
2
Q208 .2 VCR

1
1
1
1
1
1
Không
2
2
2
2
2
2
Q208.3 VCD/DVD/HD Player

1
1
1
1
1
1

Không
2
2
2
2
2
2
Q208.4 Nintendo/Playstation/Xbox

1
1
1
1
1
1
Không
2
2
2
2
2
2
Q208.5 Dàn âm thanh, Karaoke

1
1
1
1
1
1

Không
2
2
2
2
2
2
Q208.6 TV-Box/Smart Box (Bổ sung các
tính năng thông minh cho Tivi)

1
1
1
1
1
1
Không
2
2
2
2
2
2
Q209. Hoạt động được sử dụng nhiều nhất
đối với từng Tivi? (SA)
Chơi game
Xem video, nghe nhạc từ VCD/DVD/HD
player
Kết nối Internet
Hát karaoke

Xem truyền hình
Khác/không có hoạt động nào kể trên

Tivi 1

Tivi 2

Tivi 3

Tivi 4

Tivi 5

Tivi 6

1

1

1

1

1

1

2

2


2

2

2

2

3
4
5
6

3
4
5
6

3
4
5
6

3
4
5
6

3

4
5
6

3
4
5
6

Page 4

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN


Q210. Thông thường trong một tuần, Tivi...được bật để xem truyền hình với tần suất như thế nào? (SHOWCARDSA)
Tivi 1
Tivi 2
Tivi 3
Tivi 4
Tivi 5
Tivi 6
Tần suất bật Tivi
Hằng
1
1
1
1
1
1
ngày

5-6 ngày/tuần
2
2
2
2
2
2
3-4 ngày/tuần
3
3
3
3
3
3
1-2 ngày/tuần
4
4
4
4
4
4
Ít hơn 1 ngày/tuần
5
5
5
5
5
5
Q211.Trong các ngày thường (từ Thứ 2 đến Thứ 6), gia đình Anh/chị bật Tivi….để xem truyền hình trung bình
trong bao nhiêu tiếng/ngày?

Tivi 1
Tivi 2
Tivi 3
Tivi 4
Tivi 5
Tivi 6
Số tiếng Tivi được bật (tiếng/ngày)

Q212. Vào cuối tuần (Thứ 7 và Chủ Nhật), gia đình Anh/chị bật Tivi….để xem truyền hình trung bình trong bao
nhiêu tiếng/ngày?
Tivi 6
Tivi 1
Tivi 2
Tivi 3
Tivi 4
Tivi 5
Số tiếng Tivi được bật (tiếng/ngày)

Q213.1. Ngoài Tivi, Anh/chị cũng xem các nội dung phát sóng trên truyền hình bằng thiết bị nào khác sau đây?
(MA)
Q213.2. Anh/chị xem các nội dung phát sóng trên truyền hình trên các thiết bị này thường xuyên như thế nào? (SA)
Q213.2.Mức độ xem thường xuyên (SA)
Q213.1
Thiết bị xem truyền hình
5-6
3-4
1-2
Ít hơn 1
(MA
Hằng ngày

ngày/tuần
ngày/tuần
ngày/tuần ngày/tuần
Điện thoại di động
1
1
2
3
4
5
Máy tính bảng
2
1
2
3
4
5
Máy tính xách tay (Laptop)
3
1
2
3
4
5
Máy tính để bàn (PC)
4
1
2
3
4

5
Thiết bị khác
98
1
2
3
4
5
Không sử dụng thiết bị nào khác
99
ngoài Tivi

Page 5

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN


Q214.1. Xin Anh/chị vui lòng cho biết tên các kênh truyền hình mà Anh/chị đã từng xem trong vòng 1
tháng qua (SHOWCARD)
Q214.2. Trong những kênh Anh/chị từng xem, vui lòng cho biết Anh/chị thường xem những kênh nào?
(PVV khoanh tròn vào mã số tương ứng ở cột Q214.2) (SHOWCARD-MA)
Q214.3. Trong những kênh Anh/chị thường xem, vui lòng cho biết tối đa 5 kênh truyền hình mà Anh/chị
thích xem nhất?
(PVV khoanh tròn vào mã số tương ứng ở cột Q214.3) (SHOWCARD-MA)
Q214.4. Trong những kênh Anh/chị thích xem, vui lòng cho biết kênh đầu tiên Anh/chị thường xem khi bật
Tivi là kênh nào?
(PVV khoanh tròn vào mã số tương ứng ở cột Q214.4) (SHOWCARD-SA)

Danh sách các Kênh Truyền hình
Q214.2

(MA)
Code
Thường xem

1

1

Q214.3
(MA)
Thích
xem
1

2

1

1

1

3

1

1

1


4

1

1

1

5

1

1

1

6

1

1

1

7

1

1


1

8

1

1

1

9

1

1

1

10

1

1

1

11

1


1

1

12

1

1

1

13

1

1

1

14

1

1

1

15


1

1

1

16

1

1

1

17

1

1

1

18

1

1

1


19

1

1

1

20

1

1

1

STT

Q214.1
Tên kênh

Q214.4
(SA)
Đầu tiên

Tổng

1

Page 6


BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN


PHẦN 3. THÔNG TIN VỀ HỘ GIA ĐÌNH VÀ THÓI QUEN XEM TRUYỀN HÌNH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH

Xin Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin các thành viên, vui lòng chỉ quan tâm đến những thành viên hiện tại cùng ăn chung, sống chung
(ăn chung: có đóng góp hay phụ thuộc vào quỹ thu chi chung; sống chung: phải ở và ngủ đêm tại nhà trung bình ít nhất 5 đêm trong 1 tuần) trong căn nhà
này (không kể những người thường xuyên đi vắng, học tập công tác ở xa trên 6 tháng hoặc bà con, khách khứa đến thăm và tạm thời lưu lại trong
gia đình cũng như người giúp việc trong gia đình).

Quy ước: Thành viên thứ nhất là đáp viên trả lời bảng hỏi, từ thành viên thứ hai trở đi viết theo thứ tự từ lớn tuổi nhất đến nhỏ tuổi nhất.
PVV xem SHOWCARD từ Q302 đến Q308 để ghi nhận vào bảng hỏi.

thành
viên

Q301

Q302

Q303

Họ tên

Giới
tính

Ngày
tháng

năm sinh

Q304.1

Q304.2

Q305

Q305.1

Q305.2

Q305.3

Q306

Q307

Q308

Chủ hộ

Quan
hệ với
chủ hộ

Tình
trạng
hôn
nhân


Có con
nhỏ
dưới 5
tuổi

Có con
nhỏ 5
đến 9
tuổi

Có con
nhỏ 10
đến 14
tuổi

Trình
độ học
vấn cao
nhất

Loại
hình
công
việc

Thu
nhập
hàng
tháng


1

1

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8


8

9

9

10

10

11

11

12

12

Page 7

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN


TỪ Q309 ĐẾN Q322 PVV GHI NHẬN THỨ TỰ THÀNH VIÊN THEO ĐÚNG Q301.
Q309. Xin Anh/chị vui lòng cho biết những ai là người thường xem Tivi 1? (MA)
Q310. Xin Anh/chị vui lòng cho biết những ai là người thường xem Tivi 2? (nếu có) (MA)
Q311. Xin Anh/chị vui lòng cho biết những ai là người thường xem Tivi 3? (nếu có) (MA)
Q312. Xin Anh/chị vui lòng cho biết những ai là người thường xem Tivi 4? (nếu có) (MA)
Q313. Xin Anh/chị vui lòng cho biết những ai là người thường xem Tivi 5? (nếu có) (MA)

Q314. Xin Anh/chị vui lòng cho biết những ai là người thường xem Tivi 6? (nếu có) (MA)
Mã số thành viên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Thành viên thường xem tivi 1
Thành viên thường xem tivi 2
Thành viên thường xem tivi 3

Thành viên thường xem tivi 4
Thành viên thường xem tivi 5
Thành viên thường xem tivi 6
Thành viên không xem tivi

1
1
1
1
1
1
99

2
2
2
2
2
2
99

3
3
3
3
3
3
99

4

4
4
4
4
4
99

5
5
5
5
5
5
99

6
6
6
6
6
6
99

7
7
7
7
7
7
99


8
8
8
8
8
8
99

9
9
9
9
9
9
999

10
10
10
10
10
10
99

11
11
11
11
11

11
99

12
12
12
12
12
12
99

Q315. Xin Anh/chị vui lòng cho biết, từng thành viên trong gia đình thường xem ti vi vào những khoảng thời gian nào
trong ngày? (MA)
Mã số thành viên gia đình
Thời gian
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
3h đến trước 6h
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
6h đến trước 8h
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
8h đến trước 11h
3
3
3
3
3
3

3
3
3
3
3
3
11h đến trước 13h
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
13h đến trước 17h
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5

5
5
17h đến trước 19h
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
19h đến trước 22h
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
22h đến trước 24h
8

8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
24h đến trước 3h
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
Không xem Tivi 99
99
99
99
99
99

99
99
99
99
99
99

Page 8

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN


Q316. Anh/chị và các thành viên khác trong gia đình thích xem những thể loại chương trình nào sau đây?
(SHOWCARD – MA)
Thể loại
Phim tài liệu
Chương trình về giáo dục
Chương trình sự kiện xã hội, văn hóa,
chính trị
Gameshow/Cuộc thi
Chương trình dành cho trẻ em
Chương trình về phong cách sống
(làm đẹp, du lịch, sức khỏe…)
Phim điện ảnh (phim lẻ/ phim 1 tập)
Chương trình ca nhạc
Tin tức, thời sự
Chương trình giải trí (xiếc, hài, kịch,
chèo tuồng…)
Phóng sự
Phim dài tập

Chương trình về lợi ích xã hội (từ
thiện, an ninh, pháp luật, an toàn cuộc
sống, bảo vệ môi trường tài
nguyên…)
Chương trình thể thao
Không biết
Không thích/không xem

1
1
2

2
1
2

3
1
2

4
1
2

Mã số thành viên
5
6
7
8
1

1
1
1
2
2
2
2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3


3

4
5

4
5

4
5

4
5

4
5

4
5

4
5

4
5

4
5

4

5

4
5

4
5

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6


6

7
8
9

7
8
9

7
8
9

7
8
9

7
8
9

7
8
9

7
8
9


7
8
9

7
8
9

7
8
9

7
8
9

7
8
9

10

10

10

10

10


10

10

10

10

10

10

10

11
12

11
12

11
12

11
12

11
12

11

12

11
12

11
12

11
12

11
12

11
12

11
12

13

13

13

13

13


13

13

13

13

13

13

13

14
15
99

14
15
99

14
15
99

14
15
99


14
15
99

14
15
99

14
15
99

14
15
99

14
15
99

14
15
99

14
15
99

14
15

99

9
1
2

10
1
2

11
1
2

12
1
2

Page 9

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN


Q317. Vui lòng cho biết các thành viên trong hộ gia đình Anh/chị có sử dụng những thiết bị nào sau đây? (MA )

Thiết bị
Máy nghe nhạc cầm tay
Máy tính bảng (IPAD, PDA)
Điện thoại thông minh/điện thoại cảm ứng
Máy chơi game

Máy tính xách tay (Laptop)
Máy tính để bàn
Không sử dụng đồ dùng nào nêu trên

1
1
2
3
4
5

2
1
2
3
4
5

3
1
2
3
4
5

4
1
2
3
4

5

6
99

6
99

6
99

6
99

Mã số thành viên gia đình
5
6
7
8
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3

3
4
4
4
4
5
5
5
5
6
99

6
99

6
99

6
99

9
1
2
3
4
5

10
1

2
3
4
5

11
1
2
3
4
5

12
1
2
3
4
5

6
99

6
99

6
99

6
99


11
1
2

12
1
2

Q318. Xin Anh/chị vui lòng cho biết những thành viên nào trong gia đình có sử dụng mạng Internet? (SA)
Mã số thành viên

Không

1
1
2

2
1
2

3
1
2

4
1
2


5
1
2

6
1
2

7
1
2

8
1
2

9
1
2

10
1
2

Q319. Vui lòng cho biết các thành viên trong hộ gia đình Anh/chị thường di chuyển nhiều nhất bằng phương tiện nào sau
đây? (SA)
Mã số thành viên gia đình
Phương tiện
11 12
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
Xe đạp

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

Xe buýt công cộng

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Xe gắn máy

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Xe đạp điện

4


4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Xe hơi
Xe đưa đón (trường học, cơ quan, xí
nghiệp)
Khác/không có phương tiện nào kể trên

5


5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

6

6

6

6


6

6

6

6

6

6

6

6

98

98

98

98

98

98

98


98

98

98

98

98

Không sử dụng phương tiện

99

99

99

99

99

99

99

99

99


99

99

99

Page 10

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN


Q320. Xin Anh/chị vui lòng cho biết ai là người quyết định chính trong việc mua sắm nhu yếu phẩm hàng ngày trong gia
đình? (SA)
Mã số thành viên

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

Người quyết định chính trong việc mua
sắm nhu yếu phẩm hàng ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

Q321. Xin Anh/chị vui lòng cho biết ai là người quyết định chính trong việc mua sắm đồ dùng lâu bền trong gia đình?
(SA)
Mã số thành viên
Người quyết định chính trong việc mua
sắm các sản phẩm lâu bền

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


Q322.1. Xin Anh/chị vui lòng cho biết ai là người có thu nhập cao nhất trong hộ gia đình? (SA)
Q322.2. Kiểm tra Q307, nếu người có thu nhập cao nhất có trình trạng công việc là nghỉ hưu thì hỏi về nghề nghiệp của
người đó trước khi nghỉ hưu hoặc nghề nghiệp cao nhất nếu hiện nay người đó vẫn đi làm thêm? (SHOWCARD – SA)
Mã số thành viên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Người có thu nhập cao nhất


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Loại hình công việc của người có thu
nhập cao nhất (đối với trường hợp nghỉ
hưu)
Q323. Xin anh/chị vui lòng cho biết người có thu nhập cao nhất sở hữu những thiết bị nào sau đây?
Vật dụng

Ti vi
Điện thoại thông minh, điện thoại cảm ứng
Máy chụp hình kỹ thuật số
Máy quay phim kỹ thuật số
Máy tính bảng
Máy tính xách tay
Máy tính để bàn
Máy chơi game
Xe máy
Ô tô
Không sở hữu đồ dùng nào nêu trên


1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Page 11

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN

Không

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2


Q324. Xin Anh/chị vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của cả hộ gia đình (từ tất cả các nguồn như lương, thưởng, trợ cấp,
tiền được bà con họ hàng cho và các thu nhập khác) sau khi đã trừ thuế là khoảng bao nhiêu? (SA)

Dưới 1,5 triệu
Từ 1,5 triệu đến dưới 3 triệu
Từ 3 triệu đến dưới 5 triệu
Từ 5 triệu đến dưới 7,5 triệu
Từ 7,5 triệu đến dưới 15 triệu
Từ 15 triệu đến dưới 30 triệu
Từ 30 triệu đến dưới 45 triệu
Từ 45 triệu đến dưới 75 triệu
Từ 75 triệu đến dưới 150 triệu
Từ 150 triệu trở lên

Code
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

Q325. Vui lòng cho biết hộ gia đình Anh/chị hiện có đang sở hữu những vật dụng nào sau đây? (SHOWCARD - SA)
ật ụng

Không
Số lượng
TV Oled - Led - LCD - Plasma
1
2
Đầu VCD/DVD
1
2
Dàn âm thanh,Karaoke
1
2
Piano/Đàn Organ
1
2
Máy chụp hình kỹ thuật số
1
2
Máy quay phim kỹ thuật số

1
2
Máy tính xách tay (Laptop)
1
2
Máy tính để bàn
1
2
Máy in
1
2
Máy điều hòa
1
2
Tủ lạnh, tủ đá
1
2
Lò vi sóng
1
2
Máy giặt
1
2
Máy rửa chén bát
1
2
Xe tay ga
1
2
Xe hơi (đời 2000 trở về trước)

1
2
Xe hơi (đời sau năm 2000)
1
2
Bình tắm nước nóng
1
2
Máy fax
1
2
Máy phát điện
1
2
Máy bơm nước
1
2
Máy xay sinh tố
1
2
Máy hút bụi
1
2
Máy chơi game (Playstation, Xbox, Nintendo)
1
2

Page 12

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN



Q326. Nếu có các chương trình nghiên cứu khác mang đến cho gia đình nhiều quyền lợi, Anh/chị có vui lòng
hợp tác với chúng tôi trong các chương trình nghiên cứu đó hay không?

Không

Code
1
2

PVV: XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ GIÚP CHÚNG TÔI THỰC HIỆN CUỘC
NGHIÊN CỨU NÀY!
NGƯỜI TRẢ LỜI
(Ký và ghi rõ họ tên)

Page 13

BẢNG HỎI KHẢO SÁT THƯỜNG NIÊN



×