Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

BAI 34 LUYEN TAP OXI LƯU HUỲNH (TIẾT 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.95 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – THƯỜNG TÍN

TỔ HĨA – LÝ

Tập thể lớp 10A3 chào mừng quý thầy cô về dự giơ!ø

GV: Lê Kim Huệ
Lớp: 10A3
Hà Nội, 2016


Tiết 57. Bài 34:
Luyện tập:

OXI VÀ LƯU HUỲNH


KIỂM TRA BÀI CŨ

4 nhóm sẽ đi tìm 1 từ khóa gồm 7 chữ cái cũng chính là nội
dung của bức tranh.
Mỗi nhóm có 1 lượt để chọn câu hỏi. Thời gian suy nghĩ 15
giây/câu.Nếu trả lời đúng, 1 góc của bức tranh sẽ được mở ra.
Sau 4 câu hỏi, đội nào trả lời được từ khóa sẽ là đội chiến
thắng.


1

3


Viết CHe LN của
các n.tố nhóm VIA

Nêu
TCHH giống nhau của O2 và
S

2

4

Sα và Sβ gọi là 2
dạng … của nhau

X/đ SOH của N trong FeS; H2S


Phiếu học tập số 01
Câu 1: a) So sánh cấu tạo nguyên tử, độ âm điện và số oxi hóa của oxi và lưu

Câu 2: Lập bảng tóm tắt số oxi hóa, tính chất hóa học của các hợp chất quan trọng

huỳnh.

của lưu huỳnh. Viết các phương trình hóa học minh họa. Xác định số oxi hóa, chất

b) So sánh tính chất hóa học của oxi và lưu huỳnh. Viết các phương trình hóa học

khử, chất oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa khử.


minh họa. Xác định số oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

Nguyên tố

Oxi

Lưu huỳnh

Hợp chất

Tính chất hóa học – PTHH

H2S

CHe nguyên tử

SO2

Độ âm điện

SO3

Số oxi hóa

H2SO4
Tính chất hóa học

PTHH minh họa

SOH


H2SO4 loãng
H2SO4 đặc

3Fe + 2O2 →

Fe + S →
S + O2 →


1. Cấu tạo và tính chất của oxi, lưu
huỳnh
Nguyên tố

Oxi

Lưu huỳnh
2 2 4
1s 2s 2p

2 2 6 2 4
1s 2s 2p 3s 3p

Độ âm điện

3,44

2,58

Số oxi hóa


-2; 0

-2; 0; +4; +6

Tính oxi hóa mạnh

Tính oxi hóa

CHe nguyên tử

Tính chất hóa học

và tính khử

PTHH minh họa

3Fe + 2O2 →Fe3O4

Fe + S → FeS
S + O2 → SO2



×