Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM ĐỢT I (CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ KPB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.95 KB, 12 trang )

ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM ĐỢT I (CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ KPB)
DẠNG CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Năm học : 2007- 2008
Câu 1. Một lò xo có độ cứng k. Cắt đôi lò xo rồi ghép hai nửa kề nhau thành một lò xo
mới (dài bằng nửa lò xo cũ) . Tính ®é cøng cđa lß xo míi.
k
A. 4k.
B. 2k
C. .
2

k

D. 4 .

Cõu 2. Nếu gia tốc trọng trờng giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2
lần thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm, bao nhiêu lần?
A. Giảm 3 lần.

B. Tăng

3

C. Tăng

D. Giảm

312

12


lần.

lần.
lần.

Cõu 3. Một chất điểm khối lợng m đợc treo trên một dây chun vô cùng nhẹ. Dây chun
có hệ số đàn hồi k khi bị giÃn và không có tác dụng lực lên chất điểm m khi bị chùng.
Tìm biên độ cực đại của dao ®éng th¼ng ®óng cđa chÊt ®iĨm m ®Ĩ dao ®éng đó còn là
điều hoà.
mg

A. 2k .

mg

B. k .

C.

2mg
.
k

k

D. mg .

Cõu 3. Khi ngoại lực cỡng bức tác dụng vào hòn bi của con lắc lò xo có dạng

F=F1sin2t+F2sin2 t . Tần số góc của dao động riêng của con lắc lò xo bằng 0 .

HÃy liệt kê các trờng hợp x¶y ra céng hëng. Cho r»ng lùc c¶n nhá.
A. Khi ω = ω0 vµ khi 2ω = ω0

B. Khi ω = ω0

C. Khi 2ω = ω0
D. Kh«ng bao giê cã cộng hỏng
Cõu 4. Một con lắc đơn đợc đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi
g
thang máy đứng yên. Thang máy đi lên chậm dần ®Ịu víi gia tèc b»ng 3 . TÝnh chu k×

dao động riêng của con lắc khi đó.
A.

3T .

T
.
B. 3

C.

3
T.
2

D.

3
T.

2

Cõu 5. Có hai lò xo nhẹ, dài bằng nhau. Gắn một vật vào lò xo 1 rồi cho vật dao động
dọc theo lò xo đợc tần số riêng f 1 . Gắn vật đó vào lò xo 2 rồi cho vật dao động dọc
theo lò xo đợc tần số riêng f 2 . Chập hai lò xo lại thành một lò xo mới (dài bằng mỗi lò
xo cũ), gắn vật vào và cho dao động dọc theo lò xo, tính tần sè riªng.
Trang 1


A. f 1 + f 2 .
C.

f12 + f 22 .

B.

f1 − f 2 .

D. f1 f 2 / ( f 1 + f 2 ) .

Câu 6. Hai lß xo 1, 2 có hệ số đàn hồi tơng ứng k1 , k 2 víi k1 = 4k 2 . Mắc hai lò xo nối
tiếp với nhau rồi kéo hai đầu tự do cho chúng giÃn ra. Thế năng của lò xo nào lớn hơn
và lớn gấp bao nhiêu lần so với lò xo còn lại?
A. Thế năng lò xo 1 lớn gấp 4 lần thế năng lò xo 2.
B. Thế năng lò xo 1 lớn gấp 2 lần thế năng lò xo 2.
C. Thế năng lò xo 2 lớn gấp 2 lần thế năng lò xo 1.
D. Thế năng lò xo 2 lớn gấp 4 lần thế năng lò xo 1.
Cõu 7. Có ba con lắc 1,2 và 3. 1 là con lắc lò xo nằm ngang. 2 là con lắc lò xo đợc treo
thẳng đứng. 3 là con lắc đơn. Con lắc nào có chu kì dao động nhỏ tăng khi khối lợng
chất điểm dao động trong con lắc tăng?

A. Chỉ duy nhất 1.
C. Chỉ 1 và 2.

B. ChØ duy nhÊt 2.
D. ChØ 2 vµ 3.

Câu 8. XÐt sóng cơ truyền từ phần tử A sang phần tử B ngay bên cạnh A. 1) Nguyên
nhân nào làm cho B di chuyển theo A? 2) Nguyên nhân nào làm cho sù di chun cđa B
trƠ so víi A mét khoảng thời gian?
A. 1) Do lực hút phân tử. 2) Do B có khối lợng.
B. 1) Do lực hút phân tử. 2) Do vận tốc truyền tơng tác là hữu hạn nên sự truyền tơng tác từ A sang B đòi hỏi có thời gian.
C. 1) Do lực đẩy phân tư. 2) Do B cã khèi lỵng.
D. 1) Do lùc liên kết. 2) Do B có khối lợng
Cõu 9. Có hai loa giống nhau đợc đặt đối diện nhau và cùng đợc một dòng điện từ một
micrô đi qua. Khi dao động, hai màng loa cùng tiến lại gần nhau hoặc cùng lùi xa nhau.
1) Điểm giữa của khoảng cách hai loa dao động với biên độ cực đại hay bằng không? 2)
Đặt một tai tại đấy (tai còn lại bịt kín) sẽ nghe thấy âm với độ to cực đại (so với âm ở các
điểm lân cận) hay không nghe thấy âm?
A. 1) Cực đại. 2) Cực đại.

B. 1) Cực đại. 2) Không nghe thấy.

C. 1) Bằng không. 2) Cực đại.

D. 1) Bằng không. 2) Không nghe thấy

Cõu 10. ở các rạp hát ngời ta thờng ốp tờng bằng các tấm nhung, dạ. Ngời ta làm vậy
để làm gì?
A. Để đợc âm to.
Trang 2



B. Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên ngời ta làm vậy để âm phản xạ đến
tai ngời đợc trung thực.
C. Để âm phản xạ thu đợc là những âm êm tai.
D. Để giảm âm phản xạ.
Cõu 11. Nếu cờng độ âm tăng lên 100 lần thì mức cờng độ âm thay đổi nh thế nào?
A. Tăng lên 10 lần.

B. Tăng lên 2 lần.

C. Tăng thêm 2 ben.

D. Tăng thêm 2 đêxiben.

Cõu 12. 1) Hai tiếng đàn có cùng cờng độ âm, cùng độ cao đợc phát ra từ hai dây đàn
khác nhau thì khác biệt nhau bởi đặc tính gì, đặc tính này do điều gì quyết định. 2) Độ
cao của một tiếng đàn do cái gì quyết định?
A. 1) Âm sắc, do tần số. 2) Do cờng độ âm.
B. 1) Âm sắc, do quan hệ về biên độ của các hoạ âm. 2) Do tần số.
C. 1) Âm sắc, do tần số. 2) Do quan hệ các hoạ âm.
D. 1) Âm sắc, do quan hệ các hoạ âm. 2) Do độ to.
Cõu 13. Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những
sóng dừng với bớc sóng nµo?
A. Duy nhÊt λ = l.
2l

C. λ = 2l. 2

.


2l
3 .......

B. Duy nhÊt λ = 2l.
l

.

l

D. λ = l. 2 3 ....

Cõu 14. Đánh một tiếng đàn rồi sờ ngón tay vào điểm cách một đầu dây một khoảng
1/3 dây đàn, ta vẫn còn nghe thấy tiếng đàn. 1) Tiếng đàn sau khi sờ tay vào gồm những
hoạ âm tần số nào nếu tần số của tiếng đàn ban đầu bằng f? 2) Tần số của tiếng đàn sau
khi sờ tay b»ng bao nhiªu?
A. 1) f, 3f, 6f,...2) f.

B. 1) 2f, 4f,...2) 2f.

C. 1) 3f, 6f,...2) 3f.

D. 1) f/3, f/6,...2) f/3.

Cõu 15. ở dây đàn ta thấy âm cơ bản luôn luôn có các nút sóng là hai đầu dây. Hoạ âm
2 luôn luôn có các nút sóng là điểm giữa và hai đầu dây. Khi lên dây đàn độ cao của âm
tăng dần. 1) Khi lên dây đàn vận tốc truyền sóng ngang của âm cơ bản thay đổi nh thế
nào? 2) Khi lên dây đàn vận tốc truyền sóng ngang của âm cơ bản và của hoạ âm 2 bằng
nhau hay khác nhau?

A. 1) Tăng.

2) Khác nhau.

B. 1) Tăng.

2) Bằng nhau.

Trang 3


Cõu 16. Ngời ta vẫn thờng xuyên mắc cuộn sơ cấp của biến thế với nguồn, kể cả khi
không dùng ®iƯn (cn thø cÊp ®Ĩ hë). VỊ ®iỊu nµy mét học sinh nhận xét: 1) Cuộn sơ
cấp có độ tự cảm rất lớn nên khi cuộn thứ cấp để hở cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp
không đáng kể, 2) Cũng do cuộn sơ cấp có độ tự cảm rất lớn nên khi cuộn thứ cấp nối
kín mạch cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp cũng không đáng kể. Nhận xét nào đúng ,
nhận xét nào sai?
A. 1) §óng. 2) §óng.
C. 1) Sai.

B. 1) §óng.

2) §óng.

D. 1) Sai.

2) Sai.
2) Sai.

Cõu 17. 1) Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha đang quay thì bị kẹt. Lực kéo của

rôto sẽ tăng lên hay giảm đi so với khi đang quay? 2) Lúc đó công suất toả nhiệt trong
rôto sẽ tăng lên hay giảm đi so với trờng hợp rôto đang quay?
A. 1) Tăng.

2) Tăng.

B. 1) Tăng.

C. 1) Giảm.

2) Tăng.

D. 1) Giảm.

2) Giảm.
2) Giảm.

Cõu 18. Cần cung cấp cho nơi tiêu thụ ở xa máy phát điện một công suất P xác định.
Với đờng dây không đổi, nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi thì công suất hao phí p trên
đờng dây tăng hay giảm, bao nhiêu lần?
A. Tăng 4 lần.

B. Giảm 4 lần.

C. Giảm 2 lần.

D. Giảm 16 lần.

Cõu 19. 1) Tại sao khi phát thanh ngời ta không đa trực tiếp tín hiệu điện là dao động
với tần số cỡ tần số âm lên ăng ten mà phải gài vào một dao động điện cao tần rồi mới

đa lên ăng ten? 2) Ngời ta gài tín hiệu điện âm tần vào dao
động điện cao tần nh thế nào?
A. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có biện độ nhỏ không phát đợc đi xa. 2) Ngời ta trộn
hai dao động với nhau thành tổ hợp hai dao động điều hoà.
B. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có biên độ nhỏ không phát đợc đi xa. 2) Ngời ta làm
cho biên độ dao động điện cao tần biến đổi theo dao động điện âm tần.
C. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có tần số nhỏ không phát đợc sóng đi xa. 2) Ngời ta
trộn hai dao động với nhau thành tổ hợp hai dao động điều hoà.
D. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có tần số nhỏ không phát đợc sóng đi xa. 2) Ngời ta
làm cho biên độ dao động điện cao tần biến đổi theo dao động điện âm tần.
Cõu 20. 1) Thông tin dới nớc sử dụng sóng vô tuyến nào? 2) Vo tuyến truyền hình sử
dụng sóng vô tuyến nào? 3) Sóng ngắn đợc sử dụng để truyền tin ở ®©u?
Trang 4


A. 1) Sóng dài.

2) Sóng cực ngắn.

3) Trên mặt đất.

B. 1) Sóng trung.

2) Sóng ngắn.

3) Trên mặt đất.

C. 1) Sóng dài.

2) Sóng cực ngắn.


3) Trong vũ trụ.

D. 1) Sóng cực ngắn.

2) Sóng dài.

3) Trên mặt đất.

t
Cõu 21. Cờng độ dòng ®iƯn trong m¹ch LC cã d¹ng i = I 0 sin 2 . 1) Tìm thời điểm đầu
T

tiên (sau thời điểm t = 0) khi năng lợng từ trờng trong cuộn cảm bằng một nửa năng lợng
toàn bộ của mạch dao động. 2) Tìm tổng năng lợng của mạch dao ®éng.
2
T
T
LI 0
A. 1)
.
2)
.
B. 1)
.
12
8
2
2
T

T
LI 0
C. 1)
.
2)
.
D. 1)
.
16
8
4

2
2) LI 0 .

2)

2
LI 0
.
2

Câu 22. Mét thÊu kÝnh héi tơ máng mét mỈt lồi một mặt phẳng có tiêu cự f. Đặt thấu
kính lên mặt nớc sao cho mặt lồi ở trên, mặt phẳng vừa tiếp xúc mặt nớc. Chiếu một
chùm sáng song song, hĐp däc theo quang trơc cđa thÊu kÝnh tõ trong không khí vào
thấu kính. Điểm hội tụ cách thấu kÝnh bao xa? Cho chiÕt st cđa níc b»ng n.
A.

f
.

n

B.

f
.
n 1

C. nf.

D. (n 1)f.

Cõu 23. Một gơng cầu lõm bán kính R đợc đặt nằm ngang, mặt phản xạ hớng lên. Đổ
vào gơng một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Tìm tiêu cự của gơng trong trạng thái
mới.
A. 1)

nR
.
2

B.

R
.
n +1

C.

n

R.
n +1

D.

R
.
2n

Cõu 24. Đặt một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f ngay sát trớc một gơng phẳng. Xem cả
hệ thống nh một gơng cầu hiệu dụng. 1) Đó là gơng cầu lồi hay gơng cầu lõm? 2) Tìm
tiêu cự của gơng đó.
A. 1) Gơng cầu lõm.

2) f.

C. 1) Gơng cầu lõm.

2)

f
.
2

B. 1) Gơng cầu lồi.

2)

D. 1) Gơng cầu lồi.


2) - f.

f
.
2

Cõu 25. Đặt một vật nhỏ tại A trên trục chính chung của hai thấu kính ta đợc ảnh thật
tại A (sau hai thấu kính) với độ phóng đại k. 1) Nếu đặt vật tại A

ta sẽ thu đợc ảnh

thực hay ảnh ảo qua hai thấu kính, tại đâu? 2) Lúc đó độ phóng đại bằng bao nhiêu?
A. 1) Tại A, ảnh thực.

2) k 2 .

B. 1) Không xác định.

2) Không xác định.

C. 1) Tại A, ¶nh ¶o.

2) – k.
Trang 5


D. 1) Tại A, ảnh thực.

2) 1 / k.


Cõu 26. Mét vËt nhá n»m trªn trơc chÝnh cđa mét thÊu kính hội tụ mỏng tiêu cự f, cách
thấu kính một khoảng 2f. Phía đối diện với vật đặt một màn vuông góc với trục chính. 1)
Màn cần cách thấu kính một khoảng bao nhiêu để đợc ảnh rõ nét trên màn? 2) Nếu dịch
thấu kính về gần vật hoặc ra xa vật thì cần dịch màn ra xa vật hay lại gần vật để vẫn đợc
ảnh rõ nét trên màn?
A. 1) f.

2) Ra xa.

B. 1) 2f.

2) Ra xa.

C. 1) 4f.

2) Lại gần.

D. 1) 2f.

2) Lại gần.

Cõu 27. Buổi tra, khi bóng tròn, đặt thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f song song mặt đất.
1) Hỏi phải đặt thấu kính cách mặt đất bao xa để thu đợc một hình tròn sáng nhất, nhỏ
nhất? 2) Nếu thấu kính bị mẻ một chỗ nên không có dạng tròn thì vệt sáng nói trên (sáng
nhất, nhỏ nhất) có còn dạng hình tròn không? Cho rằng mặt
trời ở xa vô cùng.
A. 1) 2f.

2) Cã.


B. 1) f.

2) Cã.

f
C. 1)
.
2

2) Kh«ng.

D. 1) f.

2) Kh«ng.

Câu 28. ë mét bøc tranh cỉ cã vÏ h×nh mét con cá chép đang nhìn xuống phía đáy hồ,
há miệng đớp trăng. 1) Con cá có thể nhìn thấy bóng trăng dới đáy hồ tạo bởi ánh sáng
khúc xạ không? 2) Con cá có thể nhìn thấy bóng trăng tạo bởi ánh sáng phản xạ trên
mặt nớc không?
A. 1) Có.

2) Có.

B. 1) Cã.

C. 1) Kh«ng.

2) Cã.

D. 1) Kh«ng.


2) Kh«ng.
2) Kh«ng.

Câu 29. Một nguồn sáng điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng vuông góc với
trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, tâm quỹ đạo nằm trên trục chính. Màn song
song với thấu kính, cách thấu kính một khoảng bằng k lần khoảng cách từ tâm quỹ đạo
nguồn điểm đến thấu kính. Trên màn có ảnh thật rõ nét. Hỏi ảnh chuyển động với gia
tốc lớn hay nhỏ hơn vật, bao nhiêu lần?
A. Lớn gấp k lần.

B. Nhỏ gấp k lần.

C. Với cùng gia tốc.

D. Gia tốc bằng không.

Cõu 30. Các khẳng định sau đúng hay sai: 1) Vật thật ngoài khoảng tiêu cự thấu kính hội
tụ cho ảnh thật ngợc chiều vật. 2) Vật ảo ngoài khoảng tiêu cự thấu kính phân kì cho
ảnh ảo ngợc chiều vật. 3) Vật thật trong khoảng tiêu cự thấu kính hội tụ cho ảnh ảo cùng
chiều, lớn hơn vật. 4) Vật ảo trong khoảng tiêu cự thấu kính
Trang 6


phân kì cho ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật?
A. 1) Sai.

2) Sai.

B. 1) §óng.


2) §óng.

C. 1) §óng.

2) Sai.

D. 1) §óng.

2) §óng.

3) Sai.

4) Sai.

3) §óng.

4) Sai.

3) Sai.

4) §óng.

3) §óng.

4) §óng.

Câu 31. Các khẳng định sau đúng hay sai: 1) Với thấu kính hội tụ, vật ảo luôn luôn cho
ảnh thật cùng chiều, nhỏ hơn vật. 2) Với thấu kính phân kì, vật thật luôn luôn cho ảnh
ảo cùng chiều nhỏ hơn vật?

A. 1) Đúng.

2) Đúng.

C. 1) Sai.

2) Đúng.

B. 1) Đúng.
D. 1)Sai.

2)Sai.
2)Sai.

Cõu 32. Một ngời viễn thị đeo kính hội tụ. 1) Khi vật bắt đầu ra xa quá tiêu điểm vật của
kính thì ảnh do kính tạo ra là ảnh thật hay ảnh ảo. 2) Lúc đó còn trông rõ vật nữa hay
không?
A. 1) ảnh ảo.

2) Có.

C. 1) ảnh thật.

2) Có.

B. 1) 1) ảnh ảo.
D. 1) ảnh thật.

2) Không.
2) Không.


Cõu 33 1) Mắt bình thờng có nhìn rõ vật ảo không? 2) Mắt cận thị có nhìn rõ vật ảo
không?
A. 1) Cã. 2) Cã.

B. 1) Cã.

C. 1) Kh«ng.

D. 1) Kh«ng.

2) Có.

2) Không.
2) Không.

Cõu 34. Một ngời già nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết nhng không nhìn rõ vật ở
gần. Ngời đó đeo kính và nhìn rõ vật ở gần. 1) Kính ngời đó đeo là kính hội tụ hay kính
phân kì? 2) Khi đeo kính đó, ngời đó có còn trông rõ vật ở ngoài khoảng tiêu cự nữa hay
không?
A. 1) Phân kì. 2) Có.
C. 1) Hội tụ.

B. 1) Phân kì.

2) Có.

D. 1) Hội tụ.

2) Không.


2) Không.

Cõu 35. Trong các trờng hợp sau độ bộc giác của kính lúp khi ngắm chừng ở điểm cực
cận lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực?
1) Kính lúp sát mắt.
2) Kính lúp cách mắt một khoảng l = f (trong đó f là tiêu cự kính lúp).
3) Kính lúp cách mắt một khoảng l mà Dmin > l > f (trong đó Dmin là khoảng nhìn
rõ ngắn nhất của mắt).
A. 1) Lớn hơn.

2) Bằng.

3) Nhỏ hơn.
Trang 7


B. 1) B»ng.

2) B»ng.

3) B»ng.

C. 1) Lín h¬n.

2) B»ng.

3) Nhá.

D. 1) Lín h¬n.


2) Lín h¬n .

3) Lín h¬n.

Câu 36. 1) Kính hiển vi và vật đợc ngắm đà đợc điều chỉnh để ngời bình thờng ngắm
chừng ở vô cực. Ngời cận thị đến ngắm vật thì cần chỉnh lại vật cho gần vật kính hơn hay
xa vật kính hơn? 2) Kính thiên văn đà đợc điều chỉnh để ngời ngắm chừng ở vô cực. Ngời
cận thị đến ngắm thì cần chỉnh lạ cho thị kính gần vật kính hơn hay xa vật kính hơn?
A. 1) Gần hơn.

2) Gần hơn.

C. 1) Xa hơn.

B. 1) Gần hơn.

2) Gần hơn.

2) Xa hơn.

D. 1) Xa hơn.

2) Xa hơn.

Cõu 37. Tính độ bội giác của ống nhòm mà vật kính là thấu kính hội tụ tiêu cự f1 lớn, thị
kính là thấu kính phân kì tiêu cự f2 nhỏ. ống nhòm đợc điều chỉnh để ngắm chừng ở vô
cực đối với vật ở vô cực.
A.


f1
.
f2

B.

f1 − 2 f 2

C.

f2

f1 − f 2

D.

f1

f2
f1

Câu 38. mét kÝnh thiên văn đà đợc điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực đối với vật ở vô
cực. 1) Một vật không nhất thiết ở vô cực chuyển động dọc theo trục chính có ảnh cuối
cùng với độ cao thay đổi cố định? 2) Tính độ phóng đại ảnh. Cho trớc f1 (tiêu cự vật
kính), f2 (tiêu cự thị kính).
A. 1) Thay đổi.
B. 1) Không đổi.
C. 1) Không đổi.
D. 1) Không đổi.


2) Không cố định.
2)

f1
.
f2

f1
.
f2
f2
2)
.
f1

2)

Cõu 39. Một ngời cận thị trông rõ vật cách mắt một khoảng từ OC c đến OCv . 1) Ngời
đó cần đeo kính gì để trông rõ vật ở vô cực mà không điều tiết, tiêu cự kính đó bằng bao
nhiêu? 2) Khi đeo kính đó ngời đó trông rõ vật đặt cách mắt một khoảng nhỏ nhất bằng
bao nhiêu?
A. 1) Thấu kính hội tụ tiêu cự bằng OCv .
B. 1) Thấu kính phân kì tiêu cự bằng OCv .
C. 1) Thấu kính héi tơ tiªu cù b»ng OCc .

OC v .OC c
.
OC v + OC c
OC v .OC c
2)

.
OC v − OC c
OC c
2)
.
2

2)

Trang 8


D. 1) ThÊu kÝnh héi tơ tiªu cù b»ng - OCc .

2)

OC c
.
2

Cõu 40. Một kính thiên văn đà đợc điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực đối với vật ở vô
cực. Ngời ta quay ngợc kính thiên văn (thị kính hớng về phía vật). 1) Lúc đó mắt thờng
nhìn vào kính thiên văn có trông rõ vật ở vô cực không? (Giả thiết góc trông ảnh cuối
cùng lớn hơn năng suất phân li của mắt). 2) ảnh của vật trên võng mạc lớn hơn hay nhỏ
hơn so với ảnh của vật trên võng mạc khi ngắm không quay kính?
A. 1) Có. 2) Lớn hơn.

B. 1) Có.

C. 1) Không.


D. 1) Không.

2) Lớn hơn.

2) Nhỏ hơn.
2) Nhỏ hơn.

Cõu 41. Một ngời viễn thị đeo kính tiêu cự 1m thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều
tiết. 1) Một chùm sáng hội tụ đi đến mắt không đeo kính. Chùm sáng này hội tụ sau mắt
tại S cách mắt 2m nếu nh không gặp mắt. Đón nhận chùm sáng này mắt có trông rõ S
không? 2) Nếu S sau mắt, cách mắt 0,5m thì mắt có trông rõ S kh«ng?
C. 1) Cã. 2) Cã.

B. 1) Cã.

A. 1) Kh«ng.

D. 1) Không.

2) Có.

2) Không.
2) Không.

Cõu 42. Một ngời viễn thị đeo kính tiêu cự 2m sát mắt thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không
điều tiết. Ngời đó nhắm một mắt, không đeo kính, đặt mắt mở của mình trớc một gơng
cầu lõm tiêu cự 1m trên trục chính của gơng. Ngời đó cần đặt mắt mở cách đỉnh gơng
bao xa để nhìn rõ mắt mở của mình mà không điều tiết?
A. 2m.


B.

2

m.

C.

1
m.
2

D. 1,5m.

Cõu 43. Các hoạ sĩ thờng trộn bột màu đỏ với bột màu vàng thành một hỗn hợp có màu
da cam. 1) Tia sáng đỏ đơn sắc tổng hợp với tia sáng vàng đơn sắc có thành một tia sáng
da cam đơn sắc không? 2) Tia sáng da cam đơn sắc chiếu qua lăng kính có bị tán sắc
thành tia sáng đỏ đơn sắc và tia sáng vàng đơn sắc không?
A. 1) Có. 2) Có.

B. 1) Có.

C. 1) Kh«ng.

D. 1) Kh«ng.

2) Cã.

2) Kh«ng.

2) Kh«ng.

Câu 44 1) Quang phổ của một thanh sắt và của một hòn than nung đỏ đến cùng một
nhiệt độ giống nhau hay khác nhau? 2) Quang phổ của khí nêôn loÃng và của khí hiđrô
loÃng nóng sáng ở cùng nhiệt độ thì giống hay kh¸c nhau?
A. 1) Gièng nhau. 2) Kh¸c nhau.
C. 1) Kh¸c nhau.

2) Gièng nhau.

B. 1) Gièng nhau. 2) Gièng nhau.
D. 1) Kh¸c nhau. 2) Gièng nhau

Trang 9


Cõu 45. Để thu đợc các vạch quang phổ hấp thụ ở các vị trí tơng ứng với các vạch sáng
của quang phổ phát xạ, ngời ta thờng nung chất hơi có quang phổ hấp thụ cần nghiên
cứu. 1) Nếu không nung thì sao? 2) Nếu nung thì nung đến nhiệt độ nh thế nào?
A. 1) Sẽ không có các vạch tối. 2) Đến nhiệt độ gần bằng nhiệt độ nguồn.
B. 1) Sẽ không có các vạch tối. 2) Đến nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn.
C. 1) Vẫn cho các vạch tối nhng không đầy đủ. 2) Đến nhiệt độ mà tại đấy chất hơi
có thể phát ra đầy đủ quang phổ phát xạ cần nghiên cứu nhng vẫn phải nhỏ hơn nhiệt
độ của nguồn với quang phổ liên tục.
D. 1) Vẫn cho các vạch tối nhng không đầy đủ. 2) Đến nhiệt độ mà tại đấy chất hơi
có thể phát ra đầy đủ quang phổ phát xạ cần nghiên cứu nhng vẫn phải nhỏ hơn nhiệt
độ của nguồn với quang phổ liên tục.
Cõu 46. Trong các nhóm sau của bức xạ, nhóm nào không theo đúng thứ tự tăng dần
tần số sóng từ trái qua phải?
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.

B. ánh sáng đỏ, ánh sáng da cam, ánh sáng vàng, ánh sáng lam.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia gamma.
Cõu 47. Gọi là bớc sóng của một loại ánh sáng đơn sắc trong chân không và n là
0
chiết suất của môi trờng đối với ánh sáng đó. 1) Tìm bớc sóng của ánh sáng đó trong môi
trờng. 2) Tìm vận tốc của ánh sáng đó trong môi trờng. Cho vận tốc của ánh sáng trong
chân không bằng c.

c
A. 1) 0 .
2)
.
C. 1)

n
0

n

n

.

2)

c
.
n


B. 1) λ0 n .
D. 1) λ0 n .

2)

c
.
n

2) cn.

Câu 48. LiÖt kê hết các khẳng định đúng trong số các khẳng định sau:
1) Động năng ban đầu cực đại của điện tử quang điện phụ thuộc bớc sóng ánh sáng
kích thích.
2) Động năng ban đầu cực đại của điện tử quang điện phụ thuộc công thoát của kim
loại làm catốt.
3) Động năng ban đầu cực đại của điện tử quang điện phụ thuộc cờng độ của chùm
ánh sáng kích thích.
A. 1).

B. 2) vµ 3).

C. 3).

D. 1) vµ 2).
Trang 10


Cõu 49. Theo thuyết sóng điện từ về ánh sáng thì để bứt điện tử ra khỏi bề mặt catốt cần
điều kiện nào trong số các điều kiện sau đây?

1) Cờng độ ánh sáng kích thích phải đủ lớn.
2) Bớc sóng ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn một giới hạn nào đó tuỳ từng
0
kim loại làm catốt.
3) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt U phải lớn hơn một giá trị nào đó tuỳ từng kim
loại làm catèt.
A. 1).

B. 2) vµ 3).

C. 1), 2) vµ 3).

D. 1) và 3).

Cõu 50. Trong hiện tợng quang dẫn của một chất bán dẫn năng lợng cần thiết để giải
phóng một điện tử liên kết thành điện tử dẫn là A. Tìm bớc sóng dài nhất của bức xạ kích
thích có thể gây nên hiện tợng quang dẫn của chất bán dẫn đó.
A.

hc
.
A

B.

A
.
hc

C. h


A
.
c

D.

c
.
hA

Cõu 51. Khảo sát pin quang điện đồng ôxít Cu - Cu2O hÃy cho biết khẳng định nào
trong những khẳng định sau đây sai/
1) Khi chiếu ánh sáng vào pin quang điện ta chiếu vào lớp Cu2O chứ không phải
vào lớp Cu.
2) Dòng điện tử dẫn đợc ánh sáng kích thích chạy từ lớp Cu2O sang lớp Cu.
3) Sau khi chiếu ánh sáng vào pin quang điện năng lợng điện tử dẫn mới xuất hiện
vẫn nhỏ hơn năng lợng của từng điện tử ở vùng dẫn của Cu.
4) Sau khi chiếu ánh sáng vào pin quang điện thì lớp Cu trở nên dơng, lớp Cu2O
trở nên âm.
5) Năng lợng chi phí cho cả quÃng đờng trên mạch kín của điện tử lấy từ ánh sáng.
A. 3) và 4).
B. 1) vµ 2).
C. 5).
D. 1) , 2) vµ 5).
90
Câu 52. Thời gian bán rà của 38 Sr là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân
còn lại cha phân rà bằng:
A. Gần 25%.
B. Gần 12,5%.

C. Gần 50%.
D. Gần 6,25%.
Cõu 53. Trong khoảng thời gian 4h, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng
xạ đà bị phân rÃ. Thời gian bán rà của đồng vị đó bằng :
A. T = 1h. B. T = 2h.
B. T = 3h.
D. T = 4h.
32
8
Câu 54. Trong nguån phóng xạ 15 P có 10 nguyên tử với chu kì bán rà T = 14 ngày.
Bốn tuần lễ trớc ®ã, sè nguyªn tư 32 P trong ngn ®ã b»ng :
15
12
A. N0 = 10 nguyªn tư. B. N0 = 2.108 nguyªn tư.
C. 4.108 nguyªn tư.
D. 16.108 nguyªn tư.

Trang 11


Cõu 55. Để đo chu kì bán rà của một chất phóng xạ - ngời ta dùng máy đếm xung
"đếm số hạt bị phân rÃ" (mỗi lần hạt - rơi vào máy thì gây ra một xung điện làm cho số
đếm của máy tăng một đơn vị). Trong lần đo thứ nhất máy đếm ghi đợc 340 xung trong
một phút. Sau đó một ngày máy đếm chỉ còn ghi đợc 112 xung trong một phút. Tính
chu kì bán rà của chÊt phãng x¹.
A. T = 19 giê
B. T = 7,5 giê
C. T = 0,026 giê
D. T = 15 giê
Câu 56. Khối lợng ban đầu của đồng vị phóng xạ nari (Na) là 0,248mg. Chu kì bán rÃ

của chất này là T = 62s. Tính độ phóng xạ ban đầu và ®é phãng x¹ sau ®ã 10 phót.
A. H0 = 6,65.1018Ci; H = 6,65.1016Ci B. H0 = 4,1.1016Bq; H = 4,1.1014Bq
C. H0 = 1,8.108Ci; H = 1,8.105Ci
D. H0 = 1,96.107Ci; H = 2,1.104Ci
24
24
Cõu 57. Đồng vị 11 Na phóng xạ - và tạo thành đồng vị của magiê. Một mẫu 11 Na có
khối lợng ban đầu là m0 = 0,48g. Sau 90 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 64 lần. Cho
NA = 6,02.1023(mol-1). Khối lợng magiê tạo thành sau 3 chu kì bán rÃ.
A. 0,42g
B. 0,06g
C. 0,08g
D. 0,36g
Cõu 58. Muối phóng xạ là muối NaCl trong đó thay cho đồng vị thông thờng là không
phóng xạ là đồng vị phóng xạ Na 24 có chu kì bán rà T = 15h. Cã mét lỵng 10 g mi
NaCl chøa 10-6 tỉ lệ muối phóng xạ. Tính độ phóng xạ ban dầu H 0 và độ phóng xạ H sau
35 h của lợng muối đó. Cho biết Cl = 35,5.
A. H0 = 132.1010Bq ; H = 26,1.1010Bq
B. H0 = 132.1010Ci ; H = 26,1.1010Ci
C. H0 = 47,5.1017Bq ;H = 9,41.1017Bq
D. H0 = 129,8.1010Bq H = 25,7.1010Bq
----------------------------------------------------Hết------------------------------------------------

Trang 12



×