Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Giải chi tiết đề thi THPT Quốc Gia môn Hóa Học 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 33 trang )





Nguồn page: />
Bảng đáp án
41D
42A
43D
44A
45C
51A
52B
53C
54A
55C
61B
66D
63B
64B
65D
71B
72B
73D
74D
75B
Hướng dẫn giải từ câu 65 đến câu 80:
Câu 65:D
It 2.19300
ne  
 0, 4


F
96500
Cu 2  2e  Cu
0,25

0,5

0,25

46B
56A
66A
76D

47D
57B
67D
77A

48C
58A
68A
78D

49D
59A
69D
79A

50B

60A
70B
80A

2Cl  Cl2  2e
0,2a

0,2a

2H 2O  4H   O 2  4e
b

0,5b

2b

TH1 : ChØ cã Cu2+ v¯ Cl- ®iÖn ph©n th× m gi°m = 0,2.64 + 0,2.71= 27  24,25
0, 2a  2b  0, 4
a  1,5
TH2 : H 2 O dp: 

0, 2.64  0,1a.71  0,5b.32  24, 25
b 
Bình luận:
+ Do chỉ có 0,4 mol e trao đổi nên Cu chỉ điện phân 0,2 mol thôi. Nó vẫn còn dư 0,05 mol.
Bài tập này thuộc dạng kinh điển (điện phân). Các năm trước thì tương đối khó nhưng năm
nay khá dễ thở.
+ Ở chỗ kia đáng nhẽ đặt ẩn là a nhưng mình đặt là 0,2a để khi bấm máy nó ra luôn kết quả.
Đỡ phải lấy a chia 0,2.
Câu 66:A

7,3
15
m  Lys(HCl) 2  GlyHCl  KCl 
.(146  36,5.2)  .(75  36,5)  0,3.74,5  55, 6 gam
146
75
Bình luận: Có 2 cái bẫy ở bài này
+ Lys có 2 nhóm NH2 nên nó chiếm 2HCl. Ngoài ra cần phải nhớ được M của nó nữa.
+ Nhiều em quên cộng khối lượng muối KCl.
Câu 67: D
(d) Sai. Este của phenol tạo 2 muối và H2O.
Ngoài ra còn có thể tạo andehit và muối, xeton và muối nếu gốc R' chứa liên kết đôi.
(e) Sai. Đi peptit không có phản ứng màu biure.
Câu 68: A
(a) Fe2+ → Fe3+, Mn+7 → Mn2+ (môi trường axit)
(b) lưu ý thứ tự số, thứ tự bảng chữ cái và tên quặng.
Fe2 ~ hemati ( 2 → h) ; Fe3 ~ manhetit ( 3 → m). Trong bảng số thì 2 trước 3. Tương ứng
trong bảng chữ cái h đứng trước m. Hai quặng này rất dễ lộn.
(c) vì Cr(OH)3 là hi đro xit lưỡng tính. Tương tự như nhôm hidroxit vậy.
(d) Sai. Tạo hai axit là H2CrO4 và H2Cr2O7.
Câu 69:D
(a) Cái này thì không phải bàn
(b) xem như Cu + H+ + NO3(e) Nhôm cũng có tính chất này.
(d) Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+. Cái này học chuyên đề KL + dd muối chắc viết 1k lần rồi.

Page 1
Nguyễn Công Kiệt ( />

Nguồn page: />
(e) Giả sử lấy mỗi chất 1 mol

BaO + H2O → Ba(OH)2
1 ---------------- > 1 mol
2Al + Ba(OH)2 +2H2O → Ba(AlO2)2 + 2H2
1 ------ > 0,5 mol (vẫn còn dư 0,5 mol Ba(OH)2)
Nhìn vào công thức muối tan Ba(AlO2)2 cũng thấy 1 mol Ba có thể kết hợp với 2 mol Al.
(g) đúng. Theo SGK.
Câu 70: B
(1) X1: NaCl hoặc KCl; X2: NaOH hoặc KOH; X3: Cl2
(2) X4: Ba(HCO3)2 vì vế phải không có cái nào chứa K nên loại trường hợp X2 là KOH.
(3) Từ hai cái trên đã tìm được X2 là NaOH và X3 là Cl2 nên → X5: NaClO.
(Đến đây quan sát đáp án đã loại được A, C)
(4) X4 là Ba(HCO3)2 nhìn các nguyên tố ở vế phải kết hợp với việc tạo thành CO2 thì X6 phải
là chất có tính axit. → X6 là KHSO4.
Hoặc chỉ còn B, D. Mà vế phải chứa K, X4 là Ba(HCO3)2 nên bắt buộc X6 là KHSO4.
Câu 71: B
CH3COOC6H4CH3: 3 đp (o, m, p)
C2H5COOC6H5: 1 đp
Lưu ý: Dung dịch không có tráng bạc nên loại trường hợp gốc axit là HCOOCâu 72: B
m Z  mC  m H  mO  0,1.12  0, 075.2  16.n O (Z)  2,15  n O (Z)  0, 05
C  0,1: 0, 025  4
Z : C x H y O 2  n Z  0, 025  
 C 4 H 6O 2
H  (0, 075.2) : 0, 025  6
RCOOR ' KOH  RCOOK  R 'OH  0, 025.(R  83)  2, 75  R  27
0,025

0,025

R : C2 H3 
 R ' : CH3

Bình luận: Có thể tìm Z bằng cánh MZ = mZ/nZ = 86. Chất quen thuộc là C4H6O2.
Z cã 4C, 1 nhãm COO

Câu 73:D
n HCl (d­)  H   0,1;
S­ên tr¸i: n OH (min)  n H  3.n  ;
n  (min)  3n OH  (max)  4 n H 
khö n

 n Al3  OH


S­ên
ph°i:
n
(max)

n

4.n

n
12


3



OH

H
Al
0, 25  3.0, 45  4.0,1

 0,1 ~ AlCl3 ~ Cl  HCl  0,3   HCl  0, 4 ~ a  2
12
Câu 74: D
X: G-G-Α-G-V; Đầu N là mắt xích chứ -NH2 ở mút. Đầu C là mắt xích chứa -COOH mút.
Câu 75: B
Loại ngay D: vì Anilin có tính baz ơ tuy nhiên không làm xanh quỳ. Tất nhiên là không làm
hồng quỳ tím rồi.
Nhìn dấu hiệu màu xanh tím (tinh bột) để loại ngay đáp án C.
Còn đáp án A, B thấy ngay Anilin không có liên can chi đến kết tủa Ag rồi. Loại A.
Câu 76: D
(a) Sai. Na+ không bị điện phân

Page 2
Nguyễn Công Kiệt ( />

Nguồn page: />
(c) Sai.
Sống CaSO4 ngậm 2H2O. (khi nung ở 160oC thì được thạch cao nung)
Nung CaSO4 ngậm 1H2O. Công dụng: Nặn tượng, đúc khuôn, bó bột.
Khan CaSO4 không ngậm nước (nung thạch cao sống 350oC)
Câu 77:A
O  2H  H 2O; NO3  4H   3e  NO  2H 2O

y

2y


z

4z


Fe : x
56x  16y  32
 x  0,5
O : y



  2x  2.0, 2  2y  3z   y  0, 25  V  6, 72

 NO : z
 FeFe2
z  0,3

Cu : 0, 2 2y  4z  1, 7

Bình luận: Vì máy tính có thể giải được hệ 3 ẩn nên nếu có thể thì các bạn cứ khai thác hết
tối đa mà cũng được 1 lời giải "sáng sủa". Đừng cố làm 2 ẩn phải thế đi thế lại rất mất thời
gian, dễ sai.
Câu 78:D
Chất rắn sau khi nung chỉ nặng 8,4 gam nên toàn bộ Mg và Fe không thể chuyển hết về oxit
được (lúc đó mrắn > 9,2), tức là trong Y phải có Fe dư → AgNO3 và Cu(NO3)2 đã hết
Đặt x, y, z là số mol Mg, Fe p/ư và Fe (dư ) → 24x + 56(y + z) = 9,2
Bảo toàn e: 2x + 2y + 3z = 0,285.2
Chất rắn cuối bài gồm MgO: x và Fe2O3: y/2 → 40x + 160y/2 = 8,4

Giải hệ: x = 0,15; y = 0,03; z = 0,07 → nFe = 0,1 → %Fe = 60,87%
Bình luận:
Sơ đồ bài toán như sau:
H2SO4 ( ® /n)
 Cu 2 ; Ag ; Fe3
Mg Cu 2 ; Ag 
Y : Cu, Ag, Fe (d­) 



t o /O2
OH
2
2
Fe

 T 
 Fe3 ; Mg 2 (Fe 2O3 ; MgO)
 Z : Mg ; Fe 
Khi học cơ sở lý thuyết về bảo toàn e. Chúng ta được dạy rằng: "chỉ quan tâm trạng thái đầu
và trạng thái cuối (về số oxi hóa) của các chất bỏ qua trạng thái trung gian". Ở đây Cu2+,
Ag+ chỉ đóng vai trò làm nhiễu. Cuối cùng sau khi phản ứng với H2SO4 thì nó vẫn là Cu2+ và
Ag+ (quan sát sơ đồ), bởi vậy không cần quan tâm nó. Mg cuối cùng về Mg2+; Fe thì 1 phần
về Fe3+ (dư trong Y) và phần còn lại về Fe2+ phần trong Z. Nếu chúng ta xem trạng thái
cuối của các chất là dung dịch sau phản ứng với H2SO4 (đ/n) và Z. Trong khi đó, nếu
xem trạng thái cuối của các chất là dung dịch sau phản ứng với H2SO4 (đ/n) và 8,4 gam
chất rắn thì ta phải kể đến cả vai trò của oxi trong không khí nữa. Và khi đó Fe duy nhất
chỉ có 1 trạng thái cuối là Fe3+. Tất nhiên không ai làm theo cách đó. Nhưng ta cứ thử xem:

Khi ®ã: 2FeO + O(kk)  Fe2O3  n O  0,5y  O  2e  O2

0,5y

0,5y

0,5y

y

Phương trình bảo toàn e (phương trình thứ 2) trong lời giải trở thành:
2x + 3(y+z) = 0,285.2 + y Chuyển vế 1 cái về mặt toán học nó lại trở thành phương trình 2.
Câu 79:A
Cách 1:

Page 3
Nguyễn Công Kiệt ( />

Nguồn page: />
2a.2  a.3  a.4  0, 25  0, 2  0,1  a  0, 05
X 2 : 2 a

BT a.a
   n pep   n XYZ  0, 2
Y3 : a 
Z : a
 m pep  0, 25.57  0, 2.71  0,1.99  0, 2.18  41,95
 4
BT.C : n CO2  1, 6; n CO2  n H2O  n N2  n pep  n H 2O  1,525 mol
39,14
 16, 78 gam
1, 6.44  1,525.18

Cách 2: Giải theo kiểu trùng ngưng hóa
Gép chuçi: 2X  Y  Z  X 2 YZ  3H 2O (1)
m = 41,95.

E

F

TØ lÖ: G:A:V=0,25:0,2:0,1 = 25:20:10 = 25k:20k:10k
Trong F cã 25k+20k+10k = 55k m¾t xÝch; 2;3;4 l¯ sè m¾t xÝch trong X, Y, Z
Trong F: 2.2 + 3 + 4 = 55k  k=0,2

25k=5; 20k=4; 10k = 2

k  0,2 : F11  10 H 2 O  5G  4A  2V (2)
0,05

0,5

 0,25

0,2

0,1

E=F+3H 2 O  (a.a  10H 2 O)  3H 2 O 
(0,25.75  0,2.89  0,1.117)  7.0,05.18  41,95;
BT .C : n CO2  1,6; n H2O  1,6 

0,25  0,2  0,1

 0,2  1,525 (CO2-H2O=N2-pep)
2

39,14
 16,78 gam
1,6.44  1,525.18
Cách 3: Chọn peptit thỏa mãn đề bài
Chọn peptit thỏa mãn đề bài sau đó tính:
Căn cứ vào tỉ lệ mol peptit và mol a.a ta dễ dàng "ước chừng được" số mol các peptit như
sau:
X : 0,1
G  A : 0,1


g¾n a.a
 G  G  V : 0, 05
Y : 0, 05 
 Z : 0, 05
A  A  G  V : 0, 05


( Trong cách làm trên ban đầu mình nhận thấy có 0,1 mol V nên chia đều cho Y và Z mỗi cái
0,05; Có 0,2 mol A nên cho X bằng 0,1 thì Z phải có 2A (2.0,05 + 0,1 = 0,2). Còn lại gắn G
sao cho X, Y, Z lần lượt có 2, 3, 4 mắt xích vì chúng là đi, tri và tetra peptit. Các bạn có thể
làm theo cách sắp xếp của mình. Nó có thể là peptit bất kì không như trên miễn sao thỏa mãn
đề bài)
BT.C : n CO2  0, 25.2  0, 2.3  0,1.5  1, 6;
m  41,95.

(0, 25.5  0, 2.7  0,1.11)

 (0,1.1  0, 05.2  0, 05.3)  1, 425
2
 maxyl  n peptit .18  0, 25.57  0, 2.71  0,1.99  18.(0,1  0, 05  0, 05)  41,95 gam

BT.H : n H2O 
m peptit

m  41,95.

39,14
 16, 78 gam
1, 6.44  1,525.18

Câu 80:A
Page 4
Nguyễn Công Kiệt ( />

Nguồn page: />
0, 72
2
1, 08  0, 72
Hai ancol cïng C nªn l¯ C 2 H 5OH v¯ C 2 H 4 (OH)2
n H2O  1, 08  n CO2  0, 72  Ancol no; C 

etylic : a
a  b  1, 08  0, 72 a  0,16



Glicol : b a  2b  0,56

b  0, 2
SOLVE
BTKL : 40, 48  0,56.40  a  (0,16.46  0, 2.62) 
 a  43,12 gam
Bình luận: Bài này nếu đặt công thức (như ngày xưa các cụ vẫn hay làm) vẫn tìm được công
thức của este cũng như muối của axit. Tuy nhiên làm người ai làm vậy cho nhọc, cơ mà cứ
thử ha:
X; CnH2nO2; Y: CmH2m-2O4
mE = 0,16.(14n+32) + 0,2.(14m+62) = 40,48 → 0,16.14n+0,2.14m = 22,96
Dùng chức năng TABLE cho n chạy từ 3. Tìm được n = 4; m = 5;
Ghép 2 thằng gốc ancol vào tìm được X: CH3COOC2H5 0,16 ; Y CH3COOC2H4OOCH: 0,2.
Từ đó m = 0,36.(15+44+23)+0,2.(1+44+23) = 43,12 (gam)

Page 5
Nguyễn Công Kiệt ( />





Nguồn page: />Bảng đáp án
41B
42B
51B
52C
61A
62A
71C
72D


43C
53A
63C
73A

44B
54D
64B
74D

45B
55D
65A
75A

46C
56D
66C
76B

47C
57C
67D
77D

48B
58A
68D
78A


49B
59D
69C
79A

50D
60C
70D
80B

Hướng dẫn giải từ câu 65
Câu 65:A
(a) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
(b) Fe3O4 + HNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + NO + H2O
(c) SO2 (dư) + NaOH → NaHSO3
(d) Fe + FeCl3(dư) → FeCl2 + FeCl3(dư)
(e) Nước để hòa tan thành dung dịch
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (còn 0,5 mol Cu: Kệ nó)
(g) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O (NH4NO3 cũng là muối)
Câu 66:C
G-G-Α-A: Đầu NH2-G; đuôi Α-COOH.
Α-Α-G-G: Đầu NH2-A; đuôi G-COOH.
Câu 67:D
(a) AlCl3 kết tủa rồi tan trong Ba(OH)2 dư, Na2SO4 tạo kết tủa không tan trong Ba(OH)2 dư.
(b) Do AlCl3 dư nên tạo Al(OH)3 kết tủa, dư AlCl3.
(d) SGK
(d) Al, Fe, Cr thụ động (không tác dụng) với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội.
(e) Sai, Al(OH)3 → Al2O3 + H2O.
Câu 68:D
(a) Đúng H3N+CH2COO- (SGK-mục cấu tạo phân tử)

(b) SGK viết là tương đối dễ tan. Đáp án câu này là đúng
(c) Sac không có tráng bạc
(d) Sai. thu được tristearin
(e) Triolein là chất béo (là 1 loại este chứa C, H, O)
Protein là polipeptit (nó ít nhất ngoài C, H, O còn chứa N)
(g) Xenlulozo
+ kéo sợi, chế biến giấy
+ sản xuất tơ nhân tạo, tơ axetat
+ Chế tạo thuốc súng không khói
+ chế tạo phim ảnh.
Câu 69: C
n
este cña phenol: = n OH   n   0, 2
1  KOH  2  
n este
este t¹o andehit: 0,3-0,2 = 0,1
0, 25
 n  2 (CH 3CHO)
2n 1
n

4 2
BTKL : m  0,5.56  53  0,1.(15  29)  0, 2.18  m  33
Y ~ Cn H 2n O : 0,1  0,1 

Câu 70:D

/>
Trang 1



Nguồn page: />ne 

It 1, 25.193.60

 0,15 mol
F
96500

Cu 2  2e  Cu
0,1a

0,2a

0,1a


H 2O  e  OH  0,5H 2
b

2Cl  Cl2  2e
0,2

0,2

0,5b

TH1 : ChØ cã Cu2+ v¯ Cl- ®iÖn ph©n th× m gi°m = 0,075.64 + 0,075.71= 10,125  9,195
BT.e : 0, 2a  b  0,15
a  0, 6

TH2 : H 2 O dp: 

0, 075.71  0,1a.64  0,5b.2  9,195
b 
Câu 71:C
n NaOH (d­)  n OH  0,15;

S­ên tr¸i: n H (min)  n OH  n  ;
3n  (min)  n H (max)  4 n OH
khö n

 n AlO  H


S­ên
ph°i:
n
(max)

n

4.n

3n
2
4






H
OH
AlO2
3.0,35  0, 75  4.0,15
0,15  0,3

 0,3 ~ NaAlO 2  a 
.(23.2  16)  0,15.102  29, 25 gam
4
2
Na 2O

Al2O3

Câu 72:D
Tỉ lệ X ở (1) (2) X → NaOH; Y: NaHCO3, Z: Na2CO3
(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
(4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 73:A
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
CH3CHO + AgNO3/NH3 → CH3COONH4
CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O
Câu 74:D
Quỳ tím chuyển màu xanh loại A, C.
Cu(OH)2 màu xanh lam. Loại B.
Câu 75: A
Đúng hết. Ghi nhớ

Cr2O72  H2O

( m¯u da cam)

OH


 2CrO24  2H 



H

(m¯u v¯ng)

+

Khi thêm H vào sẽ làm tăng lượng H+ cân bằng theo chiều ngịch để làm giảm lượng H+
(nguyên lí chuyển dịch cân bằng là như vậy) tức chuyển từ màu vàng sang da cam.
Câu 76:B
Lưu ý Glu gắn được NaOH
Glu : x  x  y  9,125 / 36,5  x  0,1



Val : y
2x  y  7, 7 / 22
 y  0,15
 m  0,1.147  0,15.117  32, 25 gam.
Câu 77: D

/>

Trang 2


Nguồn page: />n CO2  0,32  n H 2O  0, 44
BT.O : n O (X) 

9,84  0,32.12  0, 44.2
 0,32
16

0,5a  b  a  b  a  2b
Cn H 2n  2O : a
 a  2b  0,32 0,16  a  b  0,32
 Cã CH 4 O

C x H y O 2 : b
n CO2
1 C 
2
ab
a  2b 0,32
BT.C: a  xb  0,32 
 x  2  m  10, 48 gam.
Bình luận:
+ Lưu ý NaOH dư.
+ Tìm axit, ancol có thể thấy nC = nO nên cho ngay nó là COH4 và C2O2H4

Câu 78: A
Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn phản ứng với NaOH nên Al dư. Fe2O3 hết. 5,6 gm chất
rắn là Fe.

2Al  Fe 2 O3  2Fe Al 2 O3 (1)
0,1

0,05

 Al : 0, 05
m1  0, 05.27  0, 05.102  0,1.56  12, 05
 NaOH 
1, 5H 2

Al
36,15 
 X1  Al 2 O3

m
12, 05
1
TØ lÖ 2 phÇn = 1 

Fe 2 O3

(1)
m 2 36,15  12, 05 2
Fe : 0,1  Al 2 O3 : 0, 05 mol
Al : 0,1

X 2 Al 2 O3 : 0,1  n HNO3  2n O  4n NO  10n
n
 0, 05
NH 4 NO3

NH 4 NO3
Fe : 0, 2
2.( 3.0,1)
4.0,15
1
,
7

 m  (0,1  0,1.2).27  0, 2.56  (0,15.3  0, 05.8  2.0, 3).62  0, 05.80  113, 2 gam
Fe
Al
HoÆc: 24,1-0,1.3.16

NO3

NH 4 NO3

HoÆc BTKL: 24,1+1,7.63= m + 0,15.30 + (0,85 - 0,1).18  m = 113,2
BT.H

Bình luận:
+ Dung dịch chỉ chứa muối và phản ứng xảy ra hoàn toàn → HNO3 đã hết.
+ Bài này dung dịch chứa cả Fe2+ và Fe3+ tuy nhiên bộ lại rất nhẹ tay ra đáp án nhiễu dù các
em tính sai (chỉ tạo Fe3+) vẫn chọn được đáp án đúng.
Nếu cho là Fe3+: Fe(NO3)3: 0,2 + Al(NO3)3: 0,3 + NH4NO3: 0,05 → m = 116,3 gam
Câu 79: A
Axyl

BTKL
20, 66  NaOH : 0,1 

 m ax yl (Cx H2x 1NO )  9,94 gam.
KOH : 0,12

n axyl  n HCl  n NaOH  n KOH  0,36  0,1  0,12  0,14 mol;
C x H 2x 1NO : 0,14 (14x  29).0,14  9,94
x  3
pep  


(x  0,5).0,14  b  7, 02 /18 b  0, 04
H 2O : b
 m peptit  2.(9,94  0, 04.18)  21,32 (gam)

Bình luận:
/>
Trang 3


Nguồn page: />+ Nếu các bạn yêu thích sử dụng công thức thì, từ CT của axyl ta tính được số mol CO2
14n CO2  29n a.a  max yl  n CO2  0, 42 mol; n N2  n a.a / 2  0, 07 mol

C«ng thøc kinh ®iÓn: n CO2  n H2O  n N2  n peptit  n peptit  0, 04 mol
0,42

0,39

0,07

 m peptit  2.(maxyl  18.n peptit ) (Nh©n 2 l¯ do ®Ò b¯i chia ®«i)
+ Nếu các bạn yêu thích đồng đẳng hóa thì:

C2 H3 NO : 0,14
0,14.57  14a  9,94
a  0,14

pep  CH 2 : a


BT.H : 0,14.1,5  a  b  7, 02 /18 b  0, 04
H O : b
 2
Câu 80:B
BT.Fe
BTKL
FeCl3 : 0,12 
 Fe : 0,12 
 O : 0, 09

n HNO3  2n O  4

VNO
 VNO  0,896 (lÝt)
22, 4

/>
Trang 4







Nguồn page: />Bảng đáp án:
41A
42B
43C
44A
45D
46C
47B
48A
49D
50A
51C
52C
53A
54C
55C
56D
57B
58D
59B
60C
61D
62A
63D
64D
65B
66B
67C
68B

69B
70C
71D
72B
73A
74D
75A
76C
77A
78A
79A
80D
Hướng dẫn giải từ câu 65 đến câu 80:
Câu 65:B
Este đơn chức phản ứng với MOH theo tỉ lệ 1:1 (~ 0,1:0,1) nên số mol ancol là 0,1 (tương
ứng Mancol = 4,6/0,1 = 46 (ancol etylic) và còn dư 0,08 mol MOH.
O M : 0,1
M 2CO3 : 0, 09
C H
O2 ,t o
Y  n 2n 1 2


BT.Na : M OH (d­) : 0, 08
BT.C : CO 2 : 0,1n  0, 09 (mol)
SOLVE

 (0,1n  0, 09).44  4,84 
n  2
Rượu là C2H5OH; muối là CH3COONa (do n=2) nên este là CH3COOC2H5.

Bình luận: Bài này không cần tìm M.
Câu 66:B
(a) cái này ăn mì tôm trứng là biết mà.
(b) Lys chứa 2NH2 ~ 2N
(c) Số nhóm NH2 = số nhóm COOH thì không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Ghi nhớ bảng dưới. Tri olein thì chẳng qua là gắn 3 axit oleic và khung C3H5-. Do có liên
kết C=C nên nó cộng được H2.
Công thức phân Dạng gốc chức
tử

Công thức cấu tạo

Axit panmitic

C16H32O2

C15H31COOH

CH3[CH2]14COOH

256

0

1

Axit stearic

C18H36O2


C17H35COOH

CH3[CH2]16COOH

284

0

1

Axit oleic

C18H34O2

cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH

282

1

2

Tên

M

Số

k


C=C

C17H33COOH

(e) Sai. Cùng là (C6H10O5)n nhưng n khác nhau dẫn đến M khác nhau.
(g) Anilin hầu như không tan trong H2O. Nhưng tan trong dung dịch HCl.
Câu 67:C
H  : 0, 24 mol;

S­ên tr¸i: n OH (min)  n H  3.n  ;
n  (min)  3n OH  (max)  4 n H 
khö n

 n Al3  OH


S­ên
ph°i:
n
(max)

n

4.n

n
12


3




OH
H
Al
Al : 0, 03 (suy ra tõ H 2 )
0,36  3.0,56  4.0, 24

 0, 09 ~ Al : 0, 09
 a  3,87 gam
BT.Al : Al2O3 : 0, 03
12
Câu 68:B
(a) HCO3- → CO32- + M2+ (Ca, Mg) tạo kết tủa.
(b) SO42- + Ba2+
(c) Do dư kiềm nên kết tủa tan hết.
(d) Do dư CO2 nên kết tủa tan hết.
(e) dư kiềm nên tạo CO32- kết hợp với Ca2+
(g) dư HCl thì Al(OH)3 tan hết.
Tải thêm đáp án các đề còn lại ở: />
Trang 1


Ngun page: />Cõu 69:B
Lu ý phn ng. AlO-2 +CO2 +2H2O Al(OH)3 +HCO3Cõu 70:C
NaCl NaOH Fe(OH)2 Fe(OH)3 FeCl3 CuCl2
Cõu 71:D
n Y 0, 04 0, 05 (0, 02.2 0, 04) 0, 01 mol
OH


H

Cỏch 1: Bo ton khi lng cho phn ng
BTKL : 0, 01.Y 0, 02.147 0, 04.40 0, 05.56 0, 04.36,5 8, 21 (0, 01 0, 02.2 0, 04).18
Y 103.
Cỏch 2: Bo ton khi lng cho cht (mui gm cỏc ion dng v õm)
(147 2).0, 02 (Bứt đi 2H do có 2 -COOH )


(Y 1).0, 01 (Bứt đi 1H do có 1 -COOH )

Hoặc: 8,21 Cl : 0, 04
Y 103

Na : 0, 04
K : 0, 05


Cõu 72:B
(b) Fe2+ + NO3- + H+ Fe3+ + NO + H2O
(c) CO2
(d) SO2 do H2SO4 c núng d.
Cõu 73:A
Ly cỏi peptit mch ngn hn di nht lm c s. Sau ú ghộp a.a cũn li vo sao cho c
peptapeptit, tha món s mol a.a bi cho v thy phõn c 2 a.a kia. C th: G-G-V bi cho
cú 3G, 1A, 1V nờn cũn 1G, 1A bi cho thy phõn c -G, G-A bt buc nú phi gn vo
phớa bờn trỏi ca thng G-G-V v cú dng G--G-G-V
Cõu 74:D


Cu 2 2e Cu
a

2a

a

2Cl Cl2 2e
0,06

0,06

2H 2O 4H O 2 4e
b

0,5b

2b

TH1 : Chỉ có Cu2+ v Cl- điện phân thì m gim = 0,03.64 + 0,03.71= 4,05 4,85
2a 2b 0, 06
a 0, 04 ( 0, 05 : OK)
TH2 : H 2 O dp:

a .64 0, 03.71 0,5b.32 4,85
b 0, 01
It
0,5.t
n e 2.0, 04
t 15440 (s)

F
96500
Bỡnh lun:
õy mol e (Cu) max = 0,1; mol e Cl- max = 0,06 nờn Cl- in phõn ht trc. Ta ch mi
gi s trng hp Cl- in phõn ht v Cu in phõn 1 phn, nc cha in phõn. Nu mun
chn thờm cn trờn cho chc chn ta gi s Cu2+ in phõn ht. Tt nhiờn lỳc ú Cl- in phõn
ht v nc in phõn khi ú sinh ra mol O2 l: (0,1-0,06)/4 = 0,01. Cn trờn mgim = 0,05.64
+ 0,06.35,5 + 0,01.32 = 5,65. Nh vy 4,05 < 4,85 < 5,65. Nh vy Cu cng cha ht hon
ton. Tt nhiờn bi toỏn in phõn hay kim loi tỏc dng vi dung dch mui ngi ta ớt ra
cn. M ra gia cỏc giỏ tr cc i v cc tiu.
Ti thờm ỏp ỏn cỏc cũn li : />
Trang 2


Nguồn page: />Câu 75: A
Căn cứ vào hiện tượng để loại trừ đáp án sai.
Quỳ tím chuyển xanh: Loại B
Dung dịch I2 màu xanh tím: Loại D
So sánh sự khác nhau giữa A và C xét hai chất Z, T. Thấy ngay phản ứng màu biure của
protein và phản ứng tạo kết tủa trắng với brom của anilin (phản ứng thế) chọn A.
Câu 76: C
este 2O → đơn chức mà thu được 2 muối →Este của phenol:
Viết được: HCOOC6H4CH3 (o, m, p); CH3COOC6H5; (4 chất).
Câu 77:A
Phân tích:
Ta thấy rằng các este trong hỗn hợp gồm 2 loại.
Este bình thường: Khi tác dụng NaOH thì mol gốc OH (rượu) bằng mol H (trong H2)
Este của phenol: Khi tác dụng NaOH thì không sinh ancol. Vì nó sinh ra chất dạng phenol tác
dụng với NaOH tạo muối và H2O. Như vậy, phần chênh lệch giữa mol H (linh động) và mol
của NaOH ban đầu chính là mol NaOH phản ứng với phần phenol. Lưu ý rằng, phần NaOH

tác dụng với este phenol tạo ra nước theo tỉ lệ 2NaOH:1H2O.
Bấm máy:
2, 24
(0, 4 
.2)
22, 4
BTKL : 36,9  0, 4.40  m  10,9 
.18  m  40, 2 gam
2
Câu 79: A
a  b  0, 05
a  0, 03
C x H y O 4 N3 : a



Cm H n O6 N5 : b BT.N : 3a  5b  0, 07  0,12 b  0, 02

X : G a A3a : 0, 03
1 b 4
 BT.G : 0, 03a  0, 02b  0, 07 


Y : G b A5b : 0, 02
TABLE :

b 1 2 3 4
 Y : G 2 A 3 : 0, 02
a 5/3 1 1/ 3  0


 0,1 mol Y: m  0,1.2.(75  36,5)  0,1.3.(89  36,5)  59,95 gam
Bình luận:
Thủy phân Y thu được hỗn hợp muối nên Y chứa cả G và A, nên mới có điều kiện1  b  4
Câu 78:A
khÝ cßn l¹i hãa n©u
§­êng chÐo
M B  26  cã H 2 
 NO 
NO: 0,24; H 2 : 0,04 mol

Mg 2+

HCl
+
NH : 0,06 (BT.N)   NO : 0, 24

Mg + KNO3 : 0,1  A  + 4
Cl   
 H 2O
H 2 : 0,04
 NaNO : 0, 2
K : 0,1
3

 Na  : 0, 2

BT.e : 8.n NH  3.n NO  2.n H2  2.n Mg  n Mg  0,64 mol;
4

m  m MgCl2  m KCl  m NaCl  m NH 4Cl  83,16 gam.


Bình luận:
+ Có H2 dung dịch không còn NO3-.
Tải thêm đáp án các đề còn lại ở: />
Trang 3


Nguồn page: />+ Khi chỉ có 1 điện tích âm trong dung dịch muối. Không cần bảo toàn điện tích mà tính luôn
mmuối như trên.
Câu 80:D
Phần 1: H2: 0,04; CO2: 0,03
Phần 2: CO2: 0,03 → NO: 0,06 → BT.N: NO3-: 0,51
41, 7  0,51.62   0,51   0, 06.3  0, 04.2   .35,5  24, 635 gam
Fe

Cl

Bình luận:
+ Giải thích các số trong ngoặc 0,06.3: khi 1NO bay ra sẽ để lại trong dung dịch 3 điện tích
âm. Công thức số mol NO3- = số mol e trao đổi cũng từ đây mà ra.0,04.2: khi 1H2 bay đi sẽ
để lại trong dung dịch 2 điện tích âm. Lượng điện tích âm chênh lệch giữa 2 thí nghiệm chính
là phần điện tích âm mà NO3- lớn hơn Cl-. Do đó ta lấy tổng điện tích âm của NO3- trừ đi
phần chênh lệch sẽ ra phần Cl-.
+ Trong bài toán HNO3 đề bài cho hợp chất của sắt tác dụng với HNO3 cho trước số mol
HNO3 mà không nói gì thêm. Nhiều khả năng sau phản ứng dung dịch chứa cả Fe3+ và Fe2+.

Tải thêm đáp án các đề còn lại ở: />
Trang 4



×