BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ THANH HOA
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT
ĐỊNH LỰA CHỌN PHẦN MỀM KẾ TOÁN
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ THANH HOA
NGUYỄN THỊ THANH HOA
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT
ĐỊNH LỰA CHỌN PHẦN MỀM KẾ TOÁN CỦA
CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: K toán
Mã ngành: 60340301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN ANH HOA
TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2017
LỜI CAM ĐOAN
lu công trình nghiên cu ca riêng tôi c
thc hii s ng dn khoa hc ca TS.Trn Anh Hoa. Các s liu, kt qu
nghiên cu trong luc công b trong công trình
nào khác.
TP. H Chí Minh, tháng 11
i thc hin lu
Nguyn Th Thanh Hoa
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1.
Tính cp thit c tài ......................................................................................................... 9
2.
Mc tiêu nghiên cu: .............................................................................................................. 2
3.
Câu hi nghiên cu: ................................................................................................................ 2
4.
Phng nghiên cu: ......................................................................................... 2
5.
u: ....................................................................................................... 2
6.
tài ................................................................................................................ 3
7.
Kt cu c tài ................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ......................................................... 5
1.1.
Các nghiên cc ngoài ..................................................................................................... 5
1.2.
Các nghiên cu c ..................................................................................................... 7
1.3.
Khe hng nghiên cu: ........................................................................................................... 15
Kt lu ............................................................................................................................ 17
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................... 18
2.1.
2.2.
Lý lun chung v phn mm k toán .................................................................................... 18
2.1.1.
Khái nim phn mm k toán
2.1.2.
Phân loi phn mm k toán
2.1.3.
Li ích ca vic s dng PMKT
2.1.4.
Các tiêu chua chn PMKT.
2.1.5.
Quy trình la chn PMKT
Lý thuyt nn ........................................................................................................................ 23
2.2.1.
Thuyt hành vi d nh (Theory of planned behaviour -TPB)
2.2.2.
Lý thuyt hp nht chp nhn và s dng công ngh (UTAUT)
Kt lung 2 ............................................................................................................................. 28
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 29
3.1.
Thit k nghiên cu............................................................................................................... 29
3.1.1.
Quy trình nghiên cu
3.1.2.
u
3.2.1.
3.2.2.
3.2.2.1.
3.2.2.2.
3.2.2.3.
3.2.2.4.
3.2.2.5.
3.2.2.6.
3.2.2.7.
3.3.
Nghiên c nh tính) ................................................................................................ 41
3.4.
Mô hình nghiên cu chính thc ............................................................................................ 41
3.5.
Nghiên cu chính thc ng) ..................................................................................... 44
3.5.1.
Thit k bng câu hi kho sát
3.5.2.
Mn mu
3.5.3.
Công c thu thp và phân tích d liu
3.5.3.1.
3.5.3.2.
3.5.3.3.
3.5.3.4.
Kt lu ............................................................................................................................. 50
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ................................. 51
4.1.
Kt qu nghiên cnh tính ................................................................................................ 51
4.2.
Kt qu nghiên cng ............................................................................................. 54
4.2.1.
Kt qu thng kê mô t
4.2.1.1.
4.2.1.2.
4.2.2.
Kt qu kinh v
4.2.2.1.
4.2.2.2.
4.2.3.
Kt qu phân tích hi quy bi
4.2.3.1.
4.2.3.2.
4.2.3.3.
4.2.3.4.
Dò tìm c
4.2.4.
4.3.
Kt qu kinh s khác bit
Bàn lun ................................................................................................................................ 72
Kt lu ............................................................................................................................. 75
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................... 76
5.1.
Kt lun ................................................................................................................................. 76
5.2.
Kin ngh ............................................................................................................................... 77
5.2.
Hn ch ng nghiên cu tip theo ................................................................................ 80
Kt lu ............................................................................................................................. 82
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Từ gốc
ANOVA
Analysis of Variance
BCTC
Báo cáo tài chính
CNTT
Công ngh thông tin
DN
Doanh nghip
EFA
Exploratory Factor Analysis
ERP
Enterprise Resource Planning
NCC
Nhà cung cp
PMKT
Phn mm k toán
TPB
Theory of Planned Behaviour
TP.HCM
Thành ph H Chí Minh
TRA
Theory of Reasoned Action
UTAUT
Unified Theory of Acceptance and Use of Technology
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: các ....................................... 10
Bảng 3.1u ci s dng ..................................................... 33
Bảng 3.2a phn mm ......................................................... 35
Bảng 3.3p phn mm .......................................................... 36
Bảng 3.4 dng phn mm ...................................................... 38
Bảng 3.5: Thang u kin h tr ....................................................................... 38
Bảng 3.6ng xã hi..................................................................... 39
Bảng 3.7nh la chn PMKT .................................................... 40
Bảng 4.1: Tng hp ý kin chuyên gia .................................................................... 51
Bảng 4.2: M ng ca các nhân t n quynh la chn PMKT ........ 52
Bảng 4.3: Thng kê thông tin mu kho sát ............................................................ 54
Bảng 4.4: Thng kê mô t ......................................................................... 56
Bảng 4.5: Bng kt qu ki ............................................................ 58
Bảng 4.6: Bng kt qu kin yêu cu ci s dng sau khi
loi b bin YC1 ...................................................................................................... 59
Bảng 4.7: Kt qu kinh KMO and Bartlett's Test ca bin c lp................ 60
Bảng 4.8: Ta bic lp .................................................. 60
Bảng 4.9: Ma trn nhân t xoay .............................................................................. 61
Bảng 4.10: Kt qu kinh KMO and Bartlett's Test ca bin ph thuc ......... 63
Bảng 4.11: Tn ph thuc .................................................. 63
Bảng 4.12: Kt qu phân tích nhân t bin ph thuc ............................................. 64
Bảng 4.13: Ma trn h s ........................................................ 64
Bảng 4.14: Kinh s phù hp cho mô hình hi quy......................................... 65
Bảng 4.15: Kt qu kinh ANOVA.................................................................. 66
Bảng 4.16: Kt qu phân tích hi quy bi ............................................................... 66
Bảng 4.17: Phân tích s khác bit theo các thuc tính ............................................ 71
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Hình 4.1 th phân tán Scatterplot ...................................................................... 69
Hình 4.2 th Histogram và Q-Q Plot................................................................. 70
Sơ đồ 2.1: Mô hình TPB .......................................................................................... 24
Sơ đồ 2.2: Mô hình UTAUT .................................................................................... 25
Sơ đồ 2.3: Mô hình UTAUT2 .................................................................................. 26
Sơ đồ 3.1: Quy trình nghiên cu .............................................................................. 29
Sơ đồ 3.2: Mô hình nghiên c xut ................................................................... 31
Sơ đồ 3.3: Mô hình nghiên cu chính thc ............................................................. 42
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
chính xác.
C
CNTT
tin cho DN. PMKT
DN trong
ki PMKT mà DN
DN thông tin và báo cáo tài chính,
phi tài chính. DN không nên xem v sai
PMKT thì DN
mua và
trong
ta
2
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Xnh các nhân t n quynh la chn PMKT ca các DN
va và nh ti TP.HCM.
ng m ng ca các nhân t ng n quy nh la
chn PMKT ca các DN va và nh ti TP.HCM.
3. Câu hỏi nghiên cứu:
Câu hi th 1: Các nhân t nào ng n quynh la chn PMKT ca
các DN va và nh ti TP.HCM?
Câu hi th 2: M ng ca các nhân t ng n quynh la
chn PMKT ca các DN va và nh ti TP.HCM nào?
4. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu:
TP.HCM và
07/2016 tháng 10/2016.
các
Các DN
PMKT.
5. Phương pháp nghiên cứu:
phân tích kt qu ca các nghiên cu
c và d lý thuyt n nh các nhân t n
quynh la chn PMKT ca các DN va và nh ti TP. H Chí Minh. T
p mô hình nghiên co ý kin ca các chuyên
gia có kinh nghim tron, .
3
L
h .
: in cho
và ail
Docs.
tài s dng hai ngun d lip và th cp. Ngun
th cp: các bài báo, nghiên cc hic có
n quynh la chn PMKT. Ngup: thông qua phng
vn và bng câu hi kh c thu trc tip và qua ng dng Google
Docs.
20.
T.
, thang
Cronbach alpha và phân tích nhân t khám phá EFA (Exploratory Factor
Analysis).
Kinh mô hình và gi thuyt s dng mô hình hi quy tuyn tính; dò tìm
các vi phm gi nh ca mô hình.
Kinh s khác bit.
6. Đóng góp của đề tài
tài các nhân t ng và m tác
ng ca các nhân t n quynh la chn PMKT ca DN va và nh.
tài có th làm tài liu tham kho cho các nghiên c
n vic la chn PMKT.
tài s giúp ích cho các nhà qu n lý ca các DN va và
nh nghiên cu tham kho khi quynh la ch ng dng vào
công tác k toán. Bên c giúp các NCC ph n
4
mm c các nhân t mà DN quan tâm khi l a chn PMKT t
có nhng gi ng nhu cu ca DN.
7. Kết cấu của đề tài
có
bàn
5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1.1.
Các nghiên cứu nước ngoài
Nghiên cứu thứ nhất, nghiên cu
ca Ajay Adhikari et al (2004) Nhóm tác gi
nghiên cu tp trung vào m công ty và s la chn PMKT quc t ca các
công ty quc t Hoa K. Tc khi nghiên cu chính thc, nhóm nghiên cu i
mt bn tho ca các câu hi n nhu hành ca 10 công ty Hoa K có
kinh doanh quc tác câu hc si da trên nhng phn hi
nhc t nhóm th nghim. Sau khi gi mail bng câu hi kho sát cho các
công ty nhóm tác gi nhc phn hi vi 132 công ty hi dng/xem
xét vic mua PMKT quc t. Nhóm tác gi u tra các mi quan h gic
c và m quc t c t ca PMKT
n t), và các tiêu chí la chn chung (h tr và bo
mt, phn cng, nn tu hành, tính linh hot và chi phí). Kt qu nghiên cu
này ch ra rng các công ty quc t Hoa K xem xét chn t và
cáo là ng nht trong vic la chn PMKT quc t. Kt qu
y tm quan trng ca a PMKT quc t khác nhau tùy
theo quy mô và m quc t hóa. Trong s các tiêu chí la chn chung, v
bo mt và h tr c coi là quan trng nht. m công ty là mt yu t quan
trng trong vic la chn và thit k PMKT quc t.
Nghiên cứu thứ hai, nghiên cu
ca Ahmad A. & Abu-Musa (2005) Ma
bài nghiên c u tra, phân tích u t chính ca mt t
chc cn xem xét trong quynh c chn PMKT phù hp. Nghiên cu
này gii thiu mt khuôn kh lý thuyt tng hp cho các yu t chính ng
n vic la chn mt gói PMKT phù hp cho mt t chc. ng pháp suy din
c s d xây d xut cho mt t ch chn PMKT phù
hp nht mà s ng nhu cu hin t a nó cho vic cung cp
thông tin và báo cáo tài chính và phi tài chính. Trong bài nghiên c u tác gi gii
6
thiu mt s yu t quan tru hin ti s dng,
loc tính c h tng
CNTT tin cy cc khi s dng
phn mm. Tuy nhiên mô hình này ch áp dng thích hp vi các t chc mua mi
phn mm hoc chuyn t th công sang s d i vi t ch
PMKT ng nhu cu hin ta h v thông tin và báo
cáo tài chính và phi tài chính, hoc không phù hp vi các mc tiêu và chic
xut s ch áp dng hp t chnh chm
dt PMKT hin có ca h và thay th nó hoàn toàn bng mt phn mm mi. Mô
xut không xem xét vic thay th sa cha hoc nâng cp PMKT hi
tái s dng nó.
Nghiên cứu thứ ba, nghiên cu
ca Elikai et al (2007) Nhóm
tác gi nghiên cu v các yu t n mm quan trng nht cho
n la chn phn mm, s hài lòng, s duy trì và s i.
Bng câu hi chi ti c gi c theo dõi vi các cuc phng v n
thoi. Tng cng có 57 cá nhân tham gia. Trong nghiên cu này tác gi
mt s m ni bu t quan trng trong vic la chn PMKT
k n là chi phí và kh các cht
(tùy bi ng nht. Chi phí bao gm: chi phí
u và chi phí hot
i vi kh i h
i phn cng
hoc phn mm khác. c nhiên, nghiên cu cho thy i s d
giá s h tr ca NCC có tm quan trng khá thp.
Nghiên cứu thứ tư, nghiên cu
ca Anil S. Jadhav & Rajendra M. Sonar (2009). M a bài
nghiên cu này là cung cp m ci thia chn
các gói phn mm. Nghiên cu này tng hp li mt cách có h thng các bài báo
7
p chí và hi ngh a chn PMKT,
n mm, k thun mm, h thng/công c h tr
ra quynh trong vi ng hp và phân loi
, la chn phn mm g c
m phn mm chm cht ng) và nhóm tiêu chí liên
n NCC, chi phí và li ích, phn cng và phn mm, ý kiu ra.
m chng ca gói phn m tin cy, kh
dng, hiu qu, bo trì, tính linh hot c s dng là nhóm tiê
trong nhiu nghiên c n: NCC, yêu cu phn cng và
phn mm, chi phí và li ích ca gói phn mc s dng trong
nhiu nghiên c u ra ca các gói
phn mm ch c tho lun ý kin v
các gói phn mm ch c tho lun trong mt bài báo. Nghiên c
cp mt cái nhìn tng quan v các tài lin via chn
PMKT.
1.2.
Các nghiên cứu trong nước
Nghiên cứu thứ nhất, nghiên cu
ca Thái Ng. Kt qu kho sát v
nhân t n vic s dng PMKT ca DN va và nh a bàn qun Tân
Phú cho thy có 2 nhóm nhân t ng: nhóm nhân t ng t bên
trong và nhóm nhân t ng t bên ngoài. Nhóm nhân t t bên trong bao gm:
c i s dng PMKT, trang thit b máy móc, s quan tâm ca ban
o, công tác t chc qun lý. Nhóm nhân t bên ngoài bao gm: dch v sau
bán hàng và khung pháp lý. Nhóm nhân t ng t bên trong có m tác
i nhóm nhân t ng t bên ngoài và m ng ca
các nhân t gim dn theo th t lit kê trên. Tác gi la
chn PMKT cho các DN va và nh n mm phi phù hp vi yêu cu ca
8
i s dng và phn mm phi có kh ng phn l
linh hot, x lý chính xác s liu, bo mt thông tin và an toàn d liu. Tuy nhiên,
c tác gi xut ch y giúp các DN nh và va mi thành lp
nh t chc công tác k u kin tin h
va và nh n chuyn t th công hoc s dng dch v
k toán sang h thng k toán trên máy vi tính trong vic la chn PMKT phù hp.
Tác gi không xem xét các tiêu chí các DN mun sa cha hoc nâng cp PMKT
hin ti.
Nghiên cứu thứ hai, nghiên cu
ca V và cng s (2014).
Nghiên c nh tiêu chí quan tr các DN va và nh la chn PMKT
thông qua ving m tha mãn ca các DN va và nh trong ng dng
PMKT. Nghiên c c thc hin da trên mô hình ch ng dch v
SERVQUAL. Kt qu nghiên cu có hai nhân t n m tha
mãn ca DN va và nh khi s dng PMKT bao gm: kh tr DN ca
NCC PMKT và tính kh dng ca PMKT. Tiêu chí ch n bn
ng mn m tha mãn ca DN va và nh ng
dng phn mm. Tuy nhiên, nghiên cu ch gii hn trong các tiêu chí liên quan
n tiêu chí chng phn mm và NCC dch v trong quá trình ng dng phn
mn các tiêu chí la chn chi
phí và lng
thit k PMKT.
Nghiên cứu thứ ba, nghiên cu
ca Nguyp (2014). Nghiên cu
cn bn nn: PMKT và mô hình hong, các tiêu chí s d
la chn PMKT, thc trng s dng PMKT hin nay và mt s hn ch ng gp
ca PMKT. Tác gi la chn PMKT phù hp vi các DN gm:
ngun gc xut x ca phn mm, các v n quá trình s dng (các
khon, chi phí bo trì),
9
tính d s dng, kh tr thích hp cho các ci ti
trin, thit k và kh p, kh t ni vi các phn mm khác).
Nghiên cu này này xem xét thc trng la chn PMKT ng hn ch
n ca các PMKT thông qua kho sát 200 DN ho ng trong ngành giao
thông vn ti. n mm có th khc phc nhng hn ch
Nghiên cứu thứ tư, nghiên cu
ca
Hunh Th . Tác gi tin hành nghiên cu ti 230 DN va và nh trên
a bàn TP.HCM. Kt qu nghiên cu cho thy có 6 yu t n quynh
la chn PMKT bao gm: yêu cu ci s dn mm, trình
chuyên môn ca nhân viên công ty phn mm, s chuyên nghip ca công ty
phn mm, dch v sau bán hàng và giá phí ca phn mm. tính
n mm có ng mnh m nhn quynh la chn PMKT, nhân
t s chuyên nghip ca công ty phn mm có s ng yu nht trong mô hình.
Nghiên cứu thứ năm, nghiên cu
ca Phm Th Tuyt ng (2016). Tác gi nghiên
cu thc trng ca các thành phn chi phí s dng PMKT trong các giai
n la chn n nghiên cn phân tích yêu cu, giai
la chn n trin khai s dng PMKT, giai
n bo trì và nâng cp h thng). Vic s dng PMKT ti các DN va và nh
ch ng ca nhiu yu t, ngoài hai yu t (ch ng PMKT và NCC
PMKT) theo nghiên cu c và cng s (2014) thì nghiên cu này b
sung thêm mt nhân t dng PMKT.
Bảng 1.1: Tổ ng hơp̣ các công trình nghiên cứu liên quan
Tên tác
STT
giả, năm
Tên công trình
nghiên
nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu
Biến
Kết quả nghiên cứu
cứu
1
Ajay
Firm characteristics Nghiên c m Tính bo mt và h tr, chi Trong các tiêu chí la chn
Adhikari et and
al (2004)
selection
of công ty và s la phí và tính linh hot, phn chung, v bo mt và h tr
international
chn PMKT quc t cng và nn tu hành c coi là quan trng nht.
accounting software
ca các công ty quc
t Hoa K.
2
Ahmad A The
&
Determinates Nhu cu hin t Các yu t xuc
Abu- Of
Selecting các yu t chính ca lai ci s dng, loi xem xét khi la chn s dng
Musa
Accounting
(2005)
Software:
Proposed Model
mt t chc cn xem hình kinh doanh, quy mô, PMKT
A xét trong quy nh c tính ca
c chn h tng
PMKT phù hp.
tin cy ca NCC
3
Elikai et al Accounting
(2007)
Nghiên cu v các Ch g ca PMKT, chi Ch là yu t quan trng
Software Selection yu t và các tính phí, kh trong vic la chn PMKT k
And
User n mm quan s h tr ca NCC, tính n n là chi phí và kh
Satisfaction
trng nh i nh ca NCC
Relevant Factors for n
Decision Makers
thích. S h tr ca NCC có tm
quan trng khá thp.
la chn phn mm,
s hài lòng, s duy trì
và s i.
4
Anil
S. Evaluating
Jadhav
& selecting
Rajendra
M.
Sonar
(2009)
and Tng hp và phân m ch ng ca m ch ng ca phn
software lo phn mm, NCC phn mm, NCC phn mm, yêu cu
packages: A review
giá phn mm và la mm, chi phí và li ích, phn cng và phn mm, chi phí
chn phn mm.
phn cng và phn mm, ý và li ích ca gói phn mm
kin, u ra.
c s dng trong
nhiu nghiên cu, các yu t còn
l cp xem xét khi
a chn PMKT.
5
Thái Ngc Các tiêu chí la Kho sát nhân t tác Nhóm nhân t t bên trong Nhóm nhân t ng t bên
Trúc
chn phn mm k n vic la ci s dng trong có m ng cao
toán áp dng phù chn s dng PMKT PMKT, trang thit b máy i nhóm nhân t tác
(2013)
hp cho DN va và ca DN va và nh móc, s quan tâm ca ban ng t
nh - Nghiên cu a bàn qun Tân o, công tác t chc chí la chn PMKT cho DN va
a bàn qun Phú.
qun lý) và nhóm nhân t và nh: phù hp vi yêu cu ca
Tân Phú TP.HCM
bên ngoài (dch v sau bán i s dng phn ln
hàng và khung pháp lý)
t, x lý
chính xác s liu, bo mt thông
tin và an toàn d liu.
6
ng
la nh tiêu chí Kh tr DN ca Có hai nhân t ng
Nh
và chn phn mm k quan tr các DN NCC, tín tin cy ca NCC, n m tha mãn ca DN
cng
s toán phù hp cho va và nh la chn tính kh dng ca PMKT, va và nh khi s dng PMKT
(2014)
các DN nh và va PMKT thông qua vic kh a bao gm: kh tr DN
ti Vit Nam
ng m tha PMKT, PMKT cung cp ca NCC PMKT và tính kh
mãn ca các DN va chp, tính tin dng ca PMKT.
và nh trong ng cy ca PMKT, tính cá
dng PMKT.
nhân hóa ca PMKT, tính
m ca PMKT, kh
thay th ca PMKT.
7
Nguyn
La chn phn mm Nghiên cu các ni Ngun gc xut x ca cp nên
p k toán phù hp vi dung: PMKT và mô phn mm, nhng v c DN xem xét khi la chn
(2014)
DN
trong
ngành hình ho ng, các n quá trình s s dng PMKT.
giao thông vn ti
tiêu chí s d dng, nhng v cn
la chn PMKT, thc quan tâm trong công tác
trng s dng PMKT trin khai và k thut, kh
hin nay và mt s ng h tr thích hp cho
hn ch ng gp các ci ti
ca PMKT.
8
Hunh Th Các nhân t nh Nghiên cu các nhân Yêu cu c i s 6 nhân t u có n
n
quyt t n quynh dn mm, quy nh la chn PMKT,
(2015)
nh la chn phn la chn PMKT ca chuyên môn ca nhân t a PMKT là
mm k toán ca các DN nh và va ti nhân viên công ty phn có ng mnh nht, nhân
các DN nh và va TP.HCM
mm, s chuyên nghip t s chuyên nghip ca công ty
ti TP.HCM
ca công ty phn mm, phn mm ng yu nht.
dch v sau bán hàng và giá
phí ca phn mm.
9
Phm Th ng ca chi Nghiên
cu
thc Thành phn chi phí giai Chi phí s dng PMKT có tác
Tuyt
phí s dng phn tr ng ca n nghiên c , n quy nh s dng
ng
mm k n các thành phn chi phân tích yêu cu, tìm và PMKT.
(2016)
quy nh s dng phí s dng PMKT la chn NCC, trin khai
phn mm k toán n s dn bo trì
nhng DN nh và la chn PMKT.
v a bàn
TP.HCM
và nâng cp.
1.3.
Khe hổng nghiên cứu:
vic tng hp và phân tích các công trình nghiên cu
các nhân t ng
n vic la chn PMKT c.
Các nghiên cu v các nhân t n vic la chn PMKT ca các DN
n nhiu nhân t u ca
i s dng, quy mô, a phn m h tng CNTT và môi
ng, chi phí s dng phn mm tin cy ca NCC, ý kin Tuy
nhiên, do s khác bit v nh ca pháp lut, s phát trin ca nn kinh t
t v quy mô ca DN va và nh có th dn s khác bit khi
các DN va và nh Vit Nam a chn PMKT.
Các nghiên cu v vic la chn, s dng PMKT cho các DN va và nh
Vit Nam hi c thc hin khá nhiu. Tuy nhiên các nghiên cu
ch yu mi ch nghiên cu v các nhân t n các
nhóm tiêu chí chung t ng phn mm, chng dch v và chi phí s
dng phn mm và s h tr ca NCC phn mm. Tác gi nhn thy các nghiên cu
Vi các nhân t n quy nh la chn
PMKT ca DN. Chính vì vy, tác gi a chn thc hin nghiên cu này trong
phm vi DN va và nh t k tha nhng nhân t: yêu cu ca
i s da phn mm, chi phí s dng phn mm, s h tr ca
NCC phn mm t kt qu nghiên cu ca Thái Ng
Nh (2014), Hunh Th , Phm Th Tuyng (2016). Bên c
tác gi xem xét thêm m ng hai nhân t (1) nhân t ng xã
hi (ý kin v PMKT) cp trong các nghiên cu
ti Vit Nam và (2) nhân t u kin h tr ( h
tng CNTT) ch mc cp nghiên cu ca Thái Ng
thông qua kt qu kho sát các DN va và nh c phân tích hi quy.
Hai nhân t c xem xét là có ng n vic la chn PMKT ca các
DN nghiên cc ngoài, vì vy tác gi mun nghiên cu s ng ca hai
nhân t n quynh la chn PMKT ca các DN va và nh Vit
Nam. Vi mong mun kt qu nghiên cu cho thy nhân t u kin h tr và nh
ng xã hi nhng nhân t có ng n quynh la chn PMKT
mà các DN va và nh cn xem xét khi la ch s dng. T có th
tìm ra nhng nhân t có n quynh la chn PMKT ca các DN va
và nh ti Vit Nam m nht.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
tác gi h bày tng quan các công trình nghiên cu có
n các nhân t n vic la chn PMKT c thc hin
c. T tng quan các nghiên c c tác gi tìm ra khe hng
nghiên cu c tài. Kt qu ca nhng nghiên cu c p nhiu thông
tin hu ích và là tác gi
c tài.
trình bày mt s v v PMKT lý thuyt n xây
dng mô hình và các gi thuyt nghiên cu.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1.
Lý luận chung về phần mềm kế toán
2.1.1. Khái niệm phần mềm kế toán
PMKT là b t ng x lý các thông tin k toán trên
máy vi tính, bu t khâu nhp chng t gc, phân loi chng t, x lý thông tin
trên các chng t theo quy trình ca ch k n khâu in ra s k toán và báo
cáo tài chính, báo cáo k toán qun tr. (103/2005/TT-BTC ng dn tiêu
chuu kin ca PMKT).
Theo tác gi Tr
trình, là phn mm ng dng trên máy tính ca k lý t ng các
u vào ca k toán theo mt quá trình nhnh và cung cp thông tin
u ra là báo cáo k toán theo yêu cu ci s d
2.1.2. Phân loại phần mềm kế toán
Nguyc Bo n và cng s (2012) phân loi PMKT theo ngun gc và
m
Phần mềm kế toán Việt Nam:
Các phn mm k toán do DN t vit hay
thuê vin, phù hp vi yêu cu x lý d liu k toán ti DN, d s
dng. Tuy nhiên, tính kim soát ca phn mm không cao, xét c i
qu i s dng PMKT. Bên cnh và bo mt
ca các phn mng gp lúng túng và khó
p nht và nâng cp phn mm.
Các PMKT Vi c vit
theo di s dng hin nay rng.
Các phn mm này phù hp cho nhiu loi hình DN khác nhau. Các phn mm này
ng có tính nh cao, vic cp nht, bo trì hay nâng cp d dàng. Các phn
mc vit, biên d n
trong quá trình x lý s c hn ch. Tuy nhiên, nu phn mm có tính kim soát
không tt, k gian ln. Trong nhng phn mm này có th chia
thành 2 nhóm: Nhóm các phn mm có tính linh hot cao - i dùng
i giao din nhp liu hay báo cáo và nhóm phn mm không có tính linh
hot. i vi các phn mm có tính linh hot cao, h thng báo cáo k toán phong
p thông tin tt s PMKT h tr
t xut d liu ra dng b tr thêm công
c cho vic kim tra, quyt toán. Hin nay, s cc phn mm
n chng phn mc nâng cao.
Phần mềm kế toán nước ngoài: m chung ca nhng phn mm này
là kh ng, phong phú, tính nh, tính kim soát, tính chuyên
nghip cao, hn ch c các kh n ca nhân viên k toán. Tuy nhiên
mt s phn mc Vit hóa hoc quá trình Vi
hp vi ch k toán Vit Nam, d dng. Chi
n mi cao.
Phần mềm ERP (hệ thống hoặch định/quản trị các nguồn nhân lực của
DN): ERP là mt h thng tích hp tt c ng t chc qun lý hong ca
mt DN. PMKT là mt phân h ca h thng ERP. Phn mng có chi
c sn xut t các DN phn mm có l ng chuyên viên
hùng hu.
2.1.3. Lợi ích của việc sử dụng PMKT
Vic s dng PMKT mang li nhiu li ích cho DN, giúp DN tit kim trong
vic qun lý thi gian ln chi phí và nâng cao hiu qu qun lý và phát trin bn
vng. PMKT mang li mt s li ích ch y
PMKT giúp k toán t ng hóa rt nhiu thao tác th công thông
ng. PMKT có công c xây dng rt nhiu loi danh m ng, danh
m ng danh mc v c hng mc/công trình,
danh mc tin ti mt công nhp li nhiu lc
lp các báo cáo, s sách, t khai thu ... mt cách t ng s i k toán
gim rt nhiu thao tác th công khó nhc và tit kic nhiu thi gian, công
sc.
PMKT cung cp s liu chính xác, kp thi bt k s liu k toán
nào, ti bt k thm nào cho nhà quc yêu cu t giúp cho các
nhà qu nh và d báo nhanh chóng. Nhà qun lý có th dành
nhiu thc phân tích, d báo, xây dng chic, k hoch qun
lý, sn xut, kinh doanh tìm ra các gii pháp nâng cao hiu qu qun lý, sn xut,
i nhiu li ích, giá tr DN.
PMKT giúp công tác báo cáo thu d PMKT có th kt
xut d liu thng vào phn mm kê khai thu giúp công tác báo cáo thu nhanh
chóng, chính xác và d
2.1.4. Các tiêu chuẩn đánh giá và lựa chọn PMKT.
Mt PMKT phng nhng tiêu chun nhn m bo hoàn thành
cha nó. Các tiêu chuc vào tng
góc khác nhau ca nhà qui s dng. nh ca B Tài
Chính v tiêu chun ca PMKT áp dng t k -2005/TT
PMKT
PMKT
toán.
PMKT
.
PMKT
PMKT .
DN
PMKT:
PDN
:
-
-
-
NCC
PMKT có NCC
-
G
2.1.5. Quy trình lựa chọn PMKT
các :
Bước 1: Xác định yêu cầu để lựa chọn phần mềm:
các
Bước 2: Thu thập các phần mềm kế toán:
các PMKT NCC
Bước 3: Tìm hiểu và xác định khả năng đáp ứng từng phần mềm:
giá chia thành 3 nhóm. Nhóm 1 bao
nhóm 2 NCC
NCC
ng có
Bước 4: Đánh giá, lựa chọn phần mềm:
do NCC
Qúa
NCC
-
-
.