Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đặng Huy Trứ - Đề thi học kì 1 hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.74 KB, 5 trang )

Đề thi học kì 1 hóa 10 Đặng Huy Trứ 2008 Trang 1
ĐỀ 1 TRƯỜNG ĐẶNG HUY TRỨ - TTHUẾ 2008
1) Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là KHÔNG chính xác?
A. Số obitan của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5, 7.
B. Lớp thứ n luôn có n phân lớp
C. Lớp thứ n luôn có 2n
2
electron
D. Lớp thứ n luôn có n
2
obitan
2) Ba nguyên tử X,Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16+, hiệu số đơn vị điện tích
hạt nhân của X và Y là 1. Tổng số electron trong ion XY
3
-
là 32. X,Y, Z lần lượt là
A. O, N, H B. O, S, H
C. C, H, F D. N, O, H
3) Các ion
+++−
3
13
2
121111
,,, AlMgNaF

A. số proton giống nhau B. số electron giống nhau
C. số khối giống nhau. D. bán kính giống nhau.
4) Chọn phát biểu sai:
A. Trong phản ứng trao đổi không có sự cho hay nhận electron.
B. Quá trình cho electron được gọi là sự oxi hoá. Quá trình nhận electron được gọi là sự khử.


C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay vài
nguyên tố.
D. Chất oxi hoá là chất chứa nguyên tố cho electron, chất khử là chất chứa nguyên tố nhận
electron.
5) Độ phân cực của các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. MgCl
2
< AlCl
3
< NaCl < BCl
3
. B. AlCl
3
< MgCl
2
< BCl
3
< NaCl.
C. BCl
3
< AlCl
3
< MgCl
2
< NaCl. D. NaCl < AlCl
3
< MgCl
2
< BCl
3

.
6) Nguyên tử nhôm có bán kính 0,143 nm và có khối lượng 27 u. Khối lượng riêng của
nguyên tử nhôm là:
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Đặng Huy Trứ 2008 Trang 2
A. 3,66 tấn/lít B. 3,77 g/cm
3

C. 3,66 kg/cm
3
D. 3,66 g/cm
3

7) Nguyên tử Y có hoá trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với
hiđro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hiđro của Y.
Tỉ khối hơi của X đối với Z là 2,353. Nguyên tử khối của Y bằng:
A. 32 B. 19 C. 79 D. 16
8) Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059
lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
A. R là phi kim. B. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
C. R có số khối là 35. D. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân.
9) Giữa 2 nguyên tố
11
X và
35
Y có thể tạo được mối liên kết nào sau đây?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Một loại liên kết khác. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
10) Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là:
A. có cùng số proton. B. có cùng số khối.

C. có cùng số electron. D. có cùng số nơtron.
11) Cho biết số thứ tự của Fe là 26.
A. Cấu hình electron của Fe
2+
là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
B. Ion Fe
2+
có electron thuộc phân lớp ngoài cùng bán bão hòa.
C. Fe thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB
D. Các ion Fe
2+
và Fe
3+
đều có cấu hình electron bền của khí hiếm.
12) Chọn câu sai : Trong nhóm A, khi Z giảm thì
A. tính kim loại giảm. B. bán kính nguyên tử giảm.

C. tính phi kim tăng. D. độ âm điện giảm.
13) Chọn câu sai: Cho phản ứng: 2KMnO
4

→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
. Phản ứng trên
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Đặng Huy Trứ 2008 Trang 3
A. Là phản ứng nhiệt phân. B. Là phản ứng xảy ra trong dung dịch.
C. Là phản ứng phân hủy. D. Là phản ứng oxi hóa - khử.
14) Hợp chất tạo ra giữa nhôm
13
Al và lưu huỳnh
16
S có công thức là:
A. Al
3
S
2
B. Al
3
S

6
C. Al
2
S D. Al
2
S
3

15) Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng HTTH. Y tạo được hợp chất khí với
hidro và công thức oxit cao nhất là YO
3
. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có
công thức MY
2
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
16) Phân lớp ngoài cùng của hai nguyên tử A, B lần lượt là 3p và 4s. Biết tổng số electron
của hai phân lớp bằng 7 và phân lớp 4s của nguyên tử B chưa bão hòa electron. Chọn câu
đúng:
A. A là phi kim, B là kim loại. B. A là khí hiếm, B là phi kim.
C. A là khí hiếm, B là kim loại. D. A là kim loại, B là khí hiếm.
17) Cho các nguyên tử
4
Be ;
11
Na ;
12
Mg ;
19
K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxýt

là: A. KOH > NaOH > Mg(OH)
2
> Be(OH)
2
.
B. Be(OH)
2
> Mg(OH)
2
> NaOH > KOH.
C. Mg(OH)
2
> Be(OH)
2
> KOH > NaOH.
D. Be(OH)
2
> Mg(OH)
2
> KOH > NaOH.
18) Một kim loại X có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào sau
đây: A. K B. Na C. Li D. Rb
19) Cho các chất, ion sau: Br
-
, Na
2
S , NO
2
, Fe
2+

, SO
2
, Fe
3+
, N
2
O
5
, MnO, Na, Cu. Các chất
ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, MnO. B. MnO, Na, Cu
C. Br
-
, Na
2
S , NO
2
, Fe
2+
D. Na
2
S , Fe
3+
, N

2
O
5
, MnO
20) Cho các nguyên tố
5
B ;
6
C

;
7
N ;
13
Al. Chiều giảm dần tính axit của các hydroxýt tương
ứng là:
A. HAlO
2
> H
3
BO
3
> H
2
CO
3
> HNO
3
. B. H
3

BO
3
> HAlO
2
> H
2
CO
3
> HNO
3
.
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Đặng Huy Trứ 2008 Trang 4
C. HNO
3
> H
2
CO
3
> HAlO
2
> H
3
BO
3
. D. HNO
3
> H
2
CO

3
> H
3
BO
3
> HAlO
2
.
21) Số proton, nơtron, electron trong ion
112
48
Cd
2+
lần lượt là
A. 48, 64, 50 B. 48, 64, 46
C. 46, 64, 48 D. 48, 64, 48
22) Trường hợp nào sau đây trong tất cả các phân tử đều có liên kết pi ?
A. C
2
H
4
, CO
2
, N
2
B. CH
4
, N
2
, Cl

2
C. Br
2
, CCl
4
, NH
3
D. Cl
2
, H
2
S, H
2
O
23) Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng?
A. 1s
2
2s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
x
2
3s
2
C. 1s
2

2s
2
2p
x
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
24) Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, kí hiệu nào sau đây
đúng? A.
R
80
38
B.
R
39
19
C.
R
40
20
D.
R
20
19

25) Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Mạng tinh thể nguyên tử. B. Mạng tinh thể ion.
C. Mạng tinh thể phân tử. D. Mạng tinh thể kim loại.
26) Nguyên tử X tạo được ion X
-
có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron, số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 .Công thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất là
công thức nào sau đây?
A. HXO
4
, X
2
O
7
B. X
2
O
7
, HXO
4
C. X
2
O
7
, X(OH)
7
D. X
2
O
5

, HXO
3
27) Kim loại
52
Cr có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng
riêng của kim loại Cr là 7,19 gam/cm
3
. Bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr là
A. 1,55.10
-10
cm. B. 1,25
o
A
.
C. 1,15nm. D. 1,25nm.
28) Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết σ ?
A. Cl
2
, N
2
, H
2
O B. N
2
, CO
2
, NH
3
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Đặng Huy Trứ 2008 Trang 5

C. H
2
S, Br
2
, CH
4
D. PH
3
, CCl
4
, SiO
2
29) Chọn câu sai: Trong phản ứng: 2FeCl
2
+ Cl
2
→ 2 FeCl
3
A. ion Fe
2+
oxi hóa nguyên tử Cl. B. ion Fe
2+
khử nguyên tử Cl.
C. ion Fe
2+
bị oxi hóa. D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe
2+
.
30) Cho các phản ứng hóa học sau:
FeS + HNO

3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
↑ + H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trên lần lượt là:
A. 1: 12 B. 1: 6 C. 3: 12 D. 2: 12
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo

×