Đề thi học kì 1 hóa 10 Hà Trung 2008 Trang 1
ĐỀ 1 TRƯỜNG PTTH HÀ TRUNG – THỪA THIÊN THUẾ 2008
1) Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 14n, 13p, và 13e B. 13n và 14p
C. 13p và 14n D. 13p và 14e
2) Nguyên tố X có Z = 15. Ở trạng thái cở bản, số electron độc thân là:
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
3) Cation M
+
có cấu hình eclectron ở lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên
tử M:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
4) Phát biểu nào về đồng vị là đúng:
A. Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số khối
B. Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron
C. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
D. A, B, C đều đúng
5) Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 14e B. 14e và 6e
C. 6e và 14e D. 10e và 18e
6) Cho 3 nguyên tố X (Z=2); Y (Z=16); T (Z=19). Phát biểu nào sau là đúng:
A. X và Y là khí hiếm; T là kim loại
B. X là kim loại, Y là phi kim, T là khí hiếm
C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại
D. X và T là kim loại, Y là phi kim
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Hà Trung 2008 Trang 2
7) Nguyên tử X, anion Y
-
và cation Z
+
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
. Tên của ba
nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:
A. Ne, F, Na B. Ne, Na, Mg
C. O, F, Ne D. Ar, Cl, K
8) Đồng có hai đồng vị
Cu
63
29
và
Cu
65
29
, khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54
(đvc). Phần trăm của mỗi đồng vị theo thứ tự là:
A. 60% và 40% B. 50% và 50%
C. 73% và 27% D. 70% và 30%
9) Tổng số hạt (p, n, e) có trong một nguyên tử R là 26. Trong đó số hạt mang điên nhiều
gấp 1,6 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
10) Nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 13. Tên nguyên tố R là:
A. Hidro B. Nitơ C. Cacbon D. Be
11) Trong bảng tuần hoàn khi đi từ trái sang phải trong 1 chu kì thì:
A. Độ âm điện tăng dần C. Độ âm điện không thay đổi
B. Độ âm điện giảm dần D. Độ âm điện tăng lên sau đó giảm xuống
12) Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng +32.10
-19
C. Nguyên tố R thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm IIB B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IA
13) Các kim loại hoạt động mạnh nhất trong bảng HTTH có:
A. Bán kính lớn nhất và độ âm điện cao B. Bán kính nhỏ và độ âm điện thấp
C. Bán kính lớn và độ âm điện thấp D. Bán kính nhỏ và độ âm điện cao
14) Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:
A. Hút electron B. Cho electron
C. Nhận electron D. A, B,C đều sai
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Hà Trung 2008 Trang 3
15) Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc:
A. chu kì 3, nhóm IVA B. chu kì 3, nhóm VIA
C. chu kì 4, nhóm VIA D. Ckì 4, nhóm IIA
16) Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO
3
. Nguyên tố R đó là:
A. Lưu huỳnh B. Nitơ C. Photpho D. Cacbon
17) Cho 2 nguyên tố A (Z=16), B (Z=17), nhận xét nào sau đây là đúng:
A. A,B đều là phi kim, tính phi kim của A mạnh hơn B
B. A,B đều là phi kim, tính phi kim của A yếu hơn B
C. A,B đều là kim loại, tính kim loại của A mạnh hơn B
D. A,B đều là kim loại, tính kim loại của A yếu hơn B
18) Nguyên tố A (Z=13), B ( Z=16)
A. Bán kính nguyên tử của A > B B. Độ âm điện của A < B
C. Tính kim loại của A > B D.Tất cả đều đúng
19) A và B là 2 nguyên tố cùng phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu kì
liên tiếp Z
A
+ Z
B
= 32. Số prôtôn trong A và B là:
A. 7 và 25 B. 12 và 20 C. 15 và 17 D. 10 và 20
20) Oxit cao nhất của 1 nguyên tố có dạng R
2
O
5
. Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố
này chứa 8,82% hidro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí là:
A. NH
3
B. H
2
S C. PH
3
D. CH
4
21) Hoà tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIIA của hai chu kì liên
tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl dư, thì thu được 2,016 lit khí hidro (đktc). Hai
kim loại đó là:
A. In và Tl B. Al và Ga C. Ga và In
22) Số oxi hoá của lưu huỳnh (S) trong H
2
S, SO
2
, SO
3
2-
, SO
4
2-
lần lượt là:
A. 0, +4, +3, +8 B. -2, +4, +6, +8
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Hà Trung 2008 Trang 4
C. -2, +4, +4, +6 D.+2, +4, +8,+10
23) Hợp chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, CaO, MgCl
2
B. KCl, HCl, CH
4
C. NaBr, K
2
O, KNO
3
D. CO
2
,H
2
S,CuO
24) Cặp nguyên tố nào sau đây liên kết phân cực nhất
A. O và Na B. F và Na C. O và F D. C và O
25) Cho độ âm điện của: Cl = 3,0 ; C=2,5 ; O= 3,5 ; Mg = 1,2 và Ca =1,0 ; Na = 0,9. cặp
hợp chất nào sau đây có liên kết ion
A. CaO, NaCl, MgCl
2
B.CaCl
2
, Na
2
O, CO
2
C. MgO, Cl
2
O
7,
CaC
2
D. Na
2
O, CO,CCl
4
26) X là nguyên tử có chứa 12 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 proton. Công thức của
hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố này có thể là:
A. X
2
Y B. XY
2
C. XY D. X
3
Y
2
27) Các phân tử sau, phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất?
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. CsCl
28) Số oxi hoá của Clo trong HCl, HClO, NaClO
2
, HClO
3
lần lượt là:
A.-1, +1, -3, +5 B. +1, +1, -3, +5
C. -1, +1, +3, +5 D. +1, +1, +3, -5
29) Hai nguyên tố X, Y ở cùng 1 chu kì và thuộc 2 nhóm liên tiếp nhau trong bảng tuần
hoàn. Tổng số proton của X và Y là 23. Tên 2 nguyên tố X, Y là:
A. Na và Al B. Mg và Si C. Na và Si D. Na và Mg
30) Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:
A. Na
2
SO
4
B. HClO C. KNO
3
D. CaO
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo