Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Công nghệ thi công mặt đường bê tông xi măng PGS TS phạm huy khang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.64 MB, 122 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
CHƯƠNG TRÌNH MỖI NGÀY MỘT CUỐN SÁCH


PGS. TS. PHM HUY KHANG

CNG NGH THI CễNG
MT NG Bấ TNG XI MNG

NH XUT BN XY DNG
H N ễ I - 2 0 1 0
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



LI NểI U
Kỡ' t khi. on ng bờ tụng xi. m ng u tiờn do k ớ George D in g m a n xõy
d n g t i G reenfớeld Toivnship thuc i l W oodward, T h n h p h ụ 'D etro it, M vo
n m 1909 n nay ó trũn 100 nrn. ng gúc ca n h n g ngi xõy d n g
ng ụ tụ Vit N a m nhỡn li, chỳng ta thy cũn nhiu vón p h i su y ngh, nhiu
vn d cn xem xột cho lnh vc ny.
M t n g h tũng XI m ỏ n g l loi m t ng cú nh n g u vit c bit v
bn, v k h nỡớ chu lc, u tớn h thớch ng, tit kim nhỡốn liu k h i chy xe, d u y tu
bo d d n g ớt, v h n c h ti a n nh hng ca mụi trng, ớt bin n g g iỏ c
so VI nh a , tn d n g ut liu a phng. Chinh vi vy, loi m t ng ny ó
c s d n g rng rói trờn thố gii t nhiu nỏm trc, cú thờ núi i vi n h iu quc
gia, loi m t ng ny c coi l ch lc irong m n g li giao thụng, c bit l
d ng cao tc.
nc ta, ui nhiu lý do kh ỏ c nhau, m ói n u thờ k 21, loi m t ng ny
mi th c s cú iu kin itố xõy dng. Tuy vy, cho ốn nay th ỡ t l loi ng ny
cn g ch im m t t l khỏ nh so ui. h thụng, c hit ch ỳ n g ta ch a cú iu kin


xõy d n g cho cỏc ỡtn rao tc. H in nay vi ch tn/nớ hớch cu nn k in h t, loi
m t ng n y ó u ang c chỳ trng u t v trong idng lai g n , chc chn
c h ỳ n g ta s cú m t h thụng ng bng hố tụng xi m n g d ỏ n g k.
ờ vú th ỏ p ng s p h ỏ t trin loi m t dng ny, noi vn, c h ỳ n g ta rt cn
h th n g quy trỡn h , tiờu chuỏn thit k va thi cụng p h ự hp, r t tic cho n nay
c h ỳ n g ta cha ban hnh c cỏc tiờii chuõn ny. y l n h n g khú k h n rt ln
cho cụng tỏc thii k v c hit L thi cụng cho cỏc d ỏn a n g trin khai.
N h m ỏp ng m t phn n hu cu ú, chỳng tụi biờn son cun "C ụ n g n g h th ỡ
c ụ n g m t n g bờ tụ n g x i m n g da trn cỏc tiờu chuỏn, cỏc hng d n ca nc
ngoi; c bit l ca M nhm g i thiu cỏc tiờu chớ kv th u t cn thit kh i th i cụng
loi m t ng nỏy.
C un sỏch s cú ớch cho nh n g ngi lm cúng tỏc thit k, c bit l th i t k thi
cụng cỏc loi m t ng b tụng XI mng. Cun sỏch cng l ti liu th a m k h o h u
ỡch cho sinh iờn chuyờn ngnh xy dng ng ụ t u sõi hay v cho cỏc cỏn b
n g h iờn cu.
L n u tiốn c biờn son, chc chn cun sỏch khụng trỏ n h k h i n h n g sai
ớ<út, tỏc g i rt m ong s gúp ý v úng gúp ca c gi.
rỏc gi

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Chn 1

GII THIU CHUNG
V MT NG Bấ TễNG XI MNG

1.1. LICH S V S PHT TRIN M T l N( Bấ TN(; XI MN(
l . l . l . Trờn th giúi

Con ng bờ tụng u tiờn d'c xõy dnu li M di 24 dm (38,6 km), rng chi
9ft (2.7m) dv 5 in.(12,7cni). dc xõy un Pine llulT, Arkansas vo nm 1913.
Sau hn 100 nm phỏt Iriốii clio ốn nay mt
dng bờ tụng xi mng (BTXM) dó cú nhnu
bc phỏi Iriờn vt bc v Iro' ihnli loi mt
dng quan Irim troim h thụng ũiig giao
th n u c ỏ c nc (CèC hỡnh ỡ-ỡ. 1-2. l-3i.
Mt s nc trong khu virc chõu nhir
Trung Quc, Thỏi I.an, loi ml im BTXM
chim t 30 n 40% tng chiu di cỏc ng
cao tc v ng trc chớnh.

Hnh I - l : Dn, cao lc hõng B TXM
Baii-eớ.sii Fiikushiiiia - Nhỏt Bn

Hỡnh ớ-2. /tú'/;iớ VCH) !c hni> lXM li B

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



H ỡnh 1-3. n^ cuo lc bớhỡ'^ BTXM li M

Ti M : Bờ tụng úng vai trũ ch cht tronu cụng trinh xõy dng cua h ihũnu
ng cao tc Liờn Bang Moa K trong sut nhng nm qua.
H thng ng cao tc quc gia bao uụm 45.000 dm ng L ỡCmi lang, chiộni
40% lu lng giao thụng lon nirỏc Mv. tronu dú 70% cho giao thụng thirim mi v
90% cho giao thụng phc v du lch.
Theo s liu ca Ban Qun tr ng cao lc Liờn Bang Moa Kv. khoanu 60% h
thng ng Liờn Bang l bờ lụng, c bit khu vc dũ th ni c d bỏo


int

lu lng giao Ihũng lal 1'11. bờ Unig d dc la chn lam giai phỏp chinh ehn

ml

ng. Min nay, trng im quũc gia ó chuyn t vic xõy dng mi cỏc (tn}i cao
tục sang bo dng v sa cha h thong -ng cao tc hin hu. Nhim ticn bũ un
õy ca cụng ngh bố lụim clio pliộp cỏc nh ihu xv dnu phc hi 160.000 dm
(275.000km ) ng cao tc quũc gia ờ nõna cao vũng i s dnới in khụni; anh
hng nhiu ti s giao thnu di li trờn h thrm.
Hip hi ng Bờ tũnu Hoa K (American Concrete Pavemcnt As.socialion A C PA ) ó ra kờu gi s bn vnu khi la chn loi ng bố tụng.
Ch tch v CEO (Chiel' vxecutive Officer - CEO) cỳa Hip hi n Bờ lụiU' I loa
K cụng b v s bn vim khi la chn loi dng li Tiu ban Cụnu ngh v Sỏng
to, y ban Khoa hc v Cụtm nuh. H vin M riớiy 24/06/ 2008.
(Tiu ban kờu gi Bn \'ng. h lng ng sỏ s dng nim lnu hiu qua.")
Trớch dn cỏc im quan trnớ:
1. ng bờ tụng úne uúp vo s bn vne v s dtm nn lnu hiu qua nhir
th no?
2. Nghiờn cu no giỳp cỏi thin s bn vne ca im bờ tụng.
3. Cỏc th thỏch cn tr vic s dng vt liu bn vng v sỏng to trờn b m:ll h
tng vn ti quc gia.


Tiờu chớ v chi phớ ban du thp nht" cũnớ b hi Uv ban Giao thụim Vn tỏ)

N h nc (D O T's).

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS




rheo truyn thne, y ban Giao thụng \'n ti Nh nc xem xột tỏch bit vic xõy
dimu v bỏo trỡ nớ> sỏ. vi cỏc mc ngõn sỏch riờng bit.
S' ihiu cỏch thc chp nhn rng rói v rừ rng cho vic "do lng" bờn vng
cua ng.
'l'rong nhiu trng hp, cỏc tiờu chuõn hin hu cú xu hng gii hn vic s
dna cỏc ng dnớ bn vim hn. V.V....
Ti B:
S lc v tỡnh hỡnh im BTXM ti Bi.
Chiu di

Tý l % bờ tụng

ng cao tc

1700 km

40

ng khu vc

13.000 km

15

E)ng tnh l

1.400 kni


37

113.000 km

15

5.000 km

60

i.oi ng

Dng a phng
f)ng nụng thụn

Ti Di l Lorrainc ' Brusscl:;, con dnu b tụng lõu di nht a \ o s dng
l nm 1925 cho n nm 2003 (hỡnh 1-4)

Hỡitlt 1-4: Diiiiớ hờ lúiiớ cú ỡihõt Bỡ
Ti H n Q uc:
Hn Quục hin cú 3.684km nu cao tc (30 tuyn), trong dú t l mt ng
BTXM l 65% .
S phỏt trin ng cao tc Hn Quc th hin bỏng sau:
Nm
Chiu di ng
cao lc (km)

1970


1975

1980

1985

1990

1995

2000

2005

550

1.142

1.224

1.415

1.550

1.824

2.131

2.968


Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


L

.


Ti N h t B n : Trong nhnsi nm sau chin tranh th gii ln th 2, mt dnc
BTX M c chỳ trng phỏt triờn v t l loi mt ng ny chim t 50-60%. Nhr.ới
nm gn õy vỡ nhiu lý do khỏc nhau, trong ú cú lý do nõng cp h thng ũ-ng tờ
tụng c, t l loi mt ng BTXM ó gim i ỏng k.
Tham kho bng sau (bng 1-1)
Bng 1-1. T l cỏc loi mt ũng ca Nht

1.1.2. Ti Vit Nam
Cỏc tuyn ng ch yu cú mt bng BTXM gm cú;
- Q L l- on ng Vinh - ụng H di gn 100 km (ng cp III ng bng)
- on nhỏnh phớa Tõy v phớa ụng ng H Chớ Minh gn 400 km (ng cp IV).
- Q L I8 (m t s on ngp lt) di gn 40 km ng cp III ng bng.
- M t s on tuyn khỏc ó c xõy dng t nhng nm 90 nh QL3 (on Thỳ
Nguyờn - Bc Cn) on Tiờn Yờn - Múng Cỏi thuc QL4 (20 km) cp V min nỳi.
- ng cao tc cú mt bng BTXM n thi im ny (1-2010) cha cú.
- Mt s cỏc ng ụ th, ng khu cụng nghip, ng chuyờn dng bng BTXM.
- M t lot cỏc ng BTXM dựng cho ng giao thụng nụng thụn cp thp (kh)
ỏnh giỏ cht lng v hiu qu).
Neu quy i chung thnh mt cp (cp IV) t l ng BTXM nc ta mi chin
khong 2,5% ton b ng v 5% ng QL
Trong tng lai gn, Vit Nam ó v ang tlrc hin mt lot cỏc d ỏn n;
BTXM trong ú cú c cỏc irim cao tc.

- D ỏn ng T un tra biờn gii vi chiu di gn 11 km vi mt ng bri
BTX M (hin nay ó xõy dng c 300 km).

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



- Dir ỏn ng ụng Trns Sn vi chiộu di hn 50Q km bng BTXM.
- D ỏn ng cao tc Ninh Bỡnh - Vinh ang quan tõm ti mt ng BTXM ,
Nu cỏc d ỏn trờn c thc hin, chỳng ta s cú h thng ỏng k cỏc ũng bờ
tụnu v t l mt ng bờ tụng xi mng s tng ỏng k (hỡnh 1-5).

rA \


Hỡnh 1-5. D n dng
cao tc Ninh Bỡih - Thanh Húa
bng BTXM

\

1.2. UtJ NHC IM CA MT NG B: TễN( XI MNớ
1.2.1. So sỏnh 2 loi mt tiớ asphalt, mt ng IVrXM
u im v n h u c im
ng asphalt

ng bờ tụng
u im:
- bn tuyt vi
- Tm nhin tt

Nhc im:
Thũi g i a n bo d ừ T ig d i
- Cm giỏc lỏi xe khụng thoi m ỏi do
- Khú sa ch'a
- Yờu cu mỏy múc thit b n h i u

Nhc im:
- D bn hi thp
- Tm nhin kộm

cỏ c

mi ni

Uu im:
- Cú th a v o s dng nhanh
- Cm ớiiỏc lỏi xe thoi mỏi
- De sa cha
- Thit b o n gin

N h c im c a n g n h a asphalớ
+ V ớ lỳn
Hn hp asphalt cú khỏng vu i vi phỏ hy nhit cao v cỏc tc thp.
Rt d b h hng chng hn khi xe dnớ li trờn ng nhit cao vo mựa hố.
Cỏc h hng tớch ly di ti trng lp ca xe c tc cao, cui cựng lm xut hin
cỏc vt lỳn v cỏc h hng rmhicm trni khỏc.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS




+ B ong trúc do p h ỏ hựy cua mụi Irn<-J^
Tỏc ng ỏnh mt tri, khụng khớ v cỏc >'i: t khớ hu khỏc lm thav ũi thnh phõn
húa hc trong nha asphalt, lm nú cớmg v g:iũn (lóo húa asphalt). Tip xỳc vú'i nc hay
m lm tỏch hn hp nha asphalt v ct liu. Kt qu l s bone trúc ca asphalt.
+ Nt do m ũi
n g sut to bi ti trnu n nh hn nhiu so vúi cnu kộo, khi ti trnt ny
lp li trờn mi ngn ln s gõy nờn vt nt do mi.
1.2.2. u im ca mt ng BTXM
bn
- ng h lụng c hốn cao. Thi gian s dng trung bỡnh 30 nm, tui th di cú
th l gii phỏp m nh

lý húa vic bo trỡ ng, giỏm ng SLil do mụi trnớ2

kt hp vi s lm vic cua kt cu. v ỏp nu cỏc vn d phỏt sinh hin nay.
- D ng s dng õu hn "

lụng cú thc chu dc ti trng nng nht. Khụng cn

lo lng v cỏc hiu ng vừng iỳn, gn súng hay g nhir i vi dng asphalt.
- Tớnh c n g theo thi gian - Bờ tụng ụng cng vi thi ian, Sau 1 Ihỏng , bờ
t ụ ng tiờp tc p h ỏ t triụn c n g t t dờn 10% trong VềII ũi s diiiớ.

- Vt q u ỏ ớu i th (l ỏnh - n bờ tHớ ihirũtiớớ tn ti lõu hn ihict k
m ong mun.
A n ton
+ Tõm nhỡn tụt - Bũ tụng phn x ỏnh sỏng, eiớip cai
thin tm nhỡn v cú the ớèm clỡi phi ốn ũ'nq.
+ Giam vng nc - Bờ tụng khụng lỳn. Khụng cú rui

ro ng nc v xe chy irờn vựnu nc ne.

Binh thng

+ hỏm ũ n g tt - ng bờ lụng dc to "d
nhỏm" khi xõy dng lm cho b mt cú bỏm bỏnh xc

Chuyn ng

tt (hỡnh 1-6).
+ ng B T X M cú ớt nuy CO' gõy lai nn, ngay cỏ
trong trng hp mt im lro'n \' ng nc.
Mng nc

+ ớt nguy c gõy lỳn v nu nú'c.
+ Khụng cú nguy c ''chay nh-a" ca ũ'nu BT'N,
+ V xe cú th dớnh bỏm \ '- mt ũng tt hn.
u n g B T X M cú th quan sỏt tt hn vo bui li
+ Bờ tụng xi m ng cú mau sỏntớ.
+ Mt ng phn chiu li ỏnh dộn xe.
10
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


Hỡnh / 6. Tru^ h i
rn dng

xe

cỡy



+ Khỏ nng quan sỏt c ci thin ớ>iỳp cho dng BTXM an ton hn trong
lu ihụng.
Tớnh trn lỏ n g
+ B ờ tụng g i s lrng trn lỏng lõu di sau khi xõy dnsi.
+ S trn lỳni l vộu lụ quan trn^ CO mimi s (èing - nới trn lỏng giỳp an
lon, tin nghi hn cho mt ng vn ti,
Tnh lin h h o t
+ Cú thờ linh dng thũi èiiỡ s dng - ũng bụ tụna cú th c thit k vi thi
hn s dng l 10 n 50 nm. tựv thuc \ o yờu cu cua h thng ng.
+ Y tng cho ng asphalt hong - trỏng lp mt, trỏng 1 lúfp m ng bờ tụng ct si
Irờn lúp nha asphall sa cha, cú lớnh kinh t,phng phỏp hu ớch phc hi
ng c.
D uy tu bo d ng
+ Giỏ tr d i hn - ũng bờ tụng cú iiia tr s dng lu nht vỡ tui th cao v yờu
cu bo dng thp nhl.
I D sa cha

bờn bờ tũng giani lliiờu ycii cu bỏo dng hng nm. Khi cn

sa cha, phm vi sa cha cnớ> lỡ hcm so vi duiig asphalt.
+ u v n g liờt kim xiỡ

Mt ũiig bờ lụng cng ui ỳp bớinh xe dờ ln hn. Cỏc

nghiờn cu cho thõy iu Iiy giỳp lns hiu qu s dng xng cựa xe.
K inh t:
+ ng bờ tụng s dng xi mng cú sn trong nc l ml li th do hin nay cú s

quan ngi v giỏ du thụ luụn bin ng v d dng tns> cao, cng nh xu hng tng
giỏ \ xu hcmg sn xut du.
+ cmg bờ tụng gm chi phớ ban u cao h(Tn dnới asphalt, nhng cú LCC thp
hn khong 20% so vi asphalt (sau 25 nm s dng).
+ cmg tiờt kim xng ~ Mt ng bờ tụng cng giỳp bỏnh xe d ln hn. Cỏc
nghiờn cu cho thy iu ny eiỳp tnu hiu qua s dim xng ca xe.
G im tiờu th x n g du ciia x e c
+ T chc quc gia Canada (NRC) tin hnh khao sỏt nhu' mt phn cựa k hoch hnh
ng nh nc nm 2000 v biờn ụi khớ hu \' bỏo cỏo kt qu (thỏng 1-2006, v.v...).
+ Bỏo cỏo núi rng, khi so sỏnh vi dirũnu asphalt, lnii tiờu th nhiờn liu ca xe
ti trờn ũng bụ tụng giam tỡr 0,8 n 6,9%,
+ Hip hi xi mng Nht Bn nghiờn cu quan h bỏm ng gia xe ti ln v
mt ng:
- ng ni b Cng hng khụng quc tc Narita;

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


11


- Cao tc quc gia;
- Th nghim ti Vin ỏit quc uia v Ban qun lý H tng (NILIM).
Bỏo cỏo cho rng lng tiờu th nhiờn liu gim t 0.8% n 4.8% trờn mt ng
bờ tụng so vi mt rm as:phal (hỡnh 1-7).
Lý do s tit kim nhiờn liu trờn:

A S P tA L T

Tip xỳc gia bỏnh xe vc mt

ng cng

Tip xỳc gia bỏnh xe vi mt
ng mm

L n g tiờu
th nhiờn
liu gim

6,5%
B ờ tụng

H ỡnlt 1-7. ng BTXhớ
giỳp xe tn ớ nhiờn liu hn

A sp h a lt

n h h u n g t t t i m ụi tm ng
ng bờ tụng hiu quỏ troim vic s dnti du do lng xe c ngy cng tng, giỳp
giỏm lng khớ thỏi C O 2 t xe c.
ng bờ tụng u vil do uim tiờu th xng ca xe c ó c tớnh toỏn v lý
thuyt s dn n gim lnm khớ carbon phỏt sinh.
o n g c n g B T X M ớt gy nh liirng ti m ụỡ tr n g h n l ỏo ng B T N
N guyờn nhõn ớt gõy nh Ihng ụn mũi Irnu hn l do:
+ Tiờu hao nhiờn liu thip lin (nuhiốn cu cho thy vo khoỏng 0,8 6,9%)
12
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS




+ ớt sinh ra khớ thi c hi (CO 2 , NOx v SO 2 )
Nghiờn cu trờn tuyn ng quc l di lOOkm, 17.000 ụtụ/ngv v 3000 xe
ti/ngy.
N gun: Bộ ớụn xi mni trong cỏc giai phỏp giao thụng vn ti (Hip hi xi m ng
cua Canada)
Cỏc chi tiờu chit gim chi phớ thũng xuyờn v chit gim lng
khớ thi c hi ca mt tuyn ềTig trc chớnh

Kt qu c s' khi chy xe trờn mt uni
BTXM v mt ng mm
Nh nht
0,8%

Trung bỡnh
3,85%

L úti nht
6,09%

Tiiớ nhiờn liu tit kim (lớt)

377.000

1.813.000

3.249.000

Tng s Dollar tit kim (Dollar)

3S8.000


.625.000

2.912.000

Tna CO 2 tiiới ni min (tn)

1.039

5,000

8,960

Tng NOx gim (tn)

,8

56,6

101,4

Tng SO 2 gim (tn)

,5

7,2

11,8

H iu ỳ tớ^ gim nhit

Mc dự cũn nhiờu iờm cha rừ v nuyờii nhõn v tỏc ng, hin t ng ta nhit
mt phn úng gúp cho s gia tng lúp b mt ng l ú nhit b mt cú th t
n 60" trong mựa hũ núng nc.
ng gi nc, ng phn x nhit v nhiu k thut lỏt khỏc ang phỏt trin
thnh phng lin gim nhit b ml ng.
Khi so sỏnh vúi dng aslphalt, nhit b lit ng bụ tụng cú th gim c 10c .
Hiu ỳng gim nhit ca ng bờ tụng cú c do mu sỏng. Khụng ging nh cỏc
loi ng thõn thin mụi trềTig khỏc, nú khụng yờu cu x iý t bit trong quỏ trỡnh
xõy dirng, v hiu ớmg ny kộo di rt lõu,
N h vy: iivng hờ tụng vi h mớ mỏt hn s ún ,úp hiu qu nht nh troug
vic gim nhit urng ụ Ih.
Vt liu cú th tỏi ch v tỏi s dng
Bờ tụng l loi vt liu khoỏng tro' v khụng gõy ra bt k nh hng no ti
mụi trng.
Khi b phỏ hy ti thi im cui cựng cựa thi kv khai thỏc, bờ tụng cú th tỏi ch
bng cỏch nghin ra thnh ỏ dóm cht lung cao.
Thụng thng, bờ tũng c cú th dựng lm Icrp múim cho tuyn ng mi.
M t n g B T X M loi m t ng mait ý ngliu sinh thỏi, k n h t v x ó h i
Trong lnh vc ny, nhng vn khỏc nhau cia BTXM v B T N l;
+ Cht kt dớnh: xi mng hay nha im.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


13


- Xi m ng cú thờ; san xiuii i;ronu n'c. t ỏ vụi v t sột:
+ ớt vn chu yờn
+ Kớch thớch phỏit tiricờn kinh lố troim nc, to cụng n vic lm

- N ha ng uc s;ỏm xxiiit tự' du \' phai vn chuyn qua qung ng di.
- Sn xut bờ tụrm v nila dne
+ Sn xut BTXiM IcUq|iiy trinli lnh.
+ Sn xut BTN. }vờiu cõu cung cõp nhit cao cho ct liu nờn tiờu tn nhiu
nne lnu,
1.3. N H N t ớ VN c N (ClHLi V KHI s ỳ DN( LOAI MT N G BTXM

1.3.1. Vn k thuilt
- Loi vt liu BTXNvl lrm m.l du'ng phai thớch ng vi ch thy nhit phc tp
hn so vi bờ tụniớ s (.drng tirong cỏc cim trỡnh khỏc, Lý do ú dn n vic thit k
cng phc tp hn, ch tỡ nihiil cua cỏc \ ựng khỏc nhau s nh hng khỏc nhau n s
lm vic v tui th cuai niit diivng. Diờu dú s gõy khú khón cho nhng ngi thit k
vỡ phi thu thp s liu \' cỏnih iỏ sụ liu dú khi a vo ihit k.
Nhng vn ú bacO ;gụ)ni n hil d vựng, vic tớnh chiu dy ca tm v phõn kớch
llic tm trũn mt banu;.
- Gii quyt vỏn cluoiitg :xú'C khi xc chy do cỏc khc noi trong lm bố lụng to nờn,
giỏi phỏp ny cú th khic: pohic bớỡiii: cụne nuh ihi cụnu hin di. thit b ct khe, vt
liu chốn khe. v thit k( lloi inicỡt diiiiii ci thộp liờn lc.
1.3.2. Vn v chin^gcn ca mt inVng BTXM
M t nớ BTXM llhurma n hcTii so \i mt ng bố tụim nha. Vic xõv dng
cỏc ng cp cao (cp III.. c:p 111) cn chỳ V vic b in' cỏc khu dõn c cỏch xa l
50-100 m so vi mộp iirmgv nờn thit kộ dai cy chng n.
Ngoi ra cú th thict Iki' Icp chng n cho mt ng BTXM bng cỏc lp m mm.
1.3.3. v giỏ thnh
Giỏ thnh õu t bani (.iu icho mt im BTXM bao gi cng cao hn so vi ml
ng m m (bờ tụng nhraa), tuiy nhiờn eia thnh quy ụi li r hn t 10-20% .
1.3.4. v xõy dng
- Yờu cu v thit b 'vỡh tthul khi \ y dnớ mt nu BTXM bao gi cng t v
ũi hi k thut cao hn 1 SCO\v'i mt dnu bờ tụng nha,
- m bo giao thụntg ttrong quỏ irỡnh thi cụng (khi nõnu cp ng c bng BTXM )

cng phc tp hn so \vúi i irnit dirnớ bờ tũng nha, tuy nhiờn trong nhn^ trng hp
cn thit, cú th dựng Icoi Ibờ teng dm ln. thi gian thi cụnu v thụnớ xe cú thờ chớ
trong vũng 24 gi.
14
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Chong 2

NGUYấN Lí Vấ Bấ TễNG MT NG V
NGUYấN TC THI CễNG MT NG Bấ TễNG XI MNG

2.1.

PHN LOI V CU TO MT NG c ỳ ỡs c ;

2.1.1. Cỏc loi m t ũng cng
Mt ng cng cú th c phn thnh 4 loi:
- Loi mt bờ tụng phng cú mụi nụi ointcd Planin CoHcrele P avem ent -JPCP)
- Mt ng bờ tụng ct thộp cú mi ni poiỡỡted Rein/orced Concrete Pavement -JRCP).
- Mt ng bờ tụng ct thộp liờn lc {Coiiiiuoiớs Reinorced Coỡỡcrete Pavement -CRCP).
- Mt ng bờ tụng ng sut trc (Prestressed Concrcte Pớivem ent -PCP).
Tr PCP vi ng sut tiLrc ngang, mt mi ni dc nờn clc b trớ gia hai ln xe
bo v nt dc. Hnh 2-1 cho thõy dc iờm chớnh ca 4 loi mt ng trờn.
Khe ngang cú thanh truyộn lc

aj JPCP

c) CRCP


d) PCP

Hỡiilớ 2-1. Bon kiờu Dỡl chin hờ lụnf (I = 0,305m).
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


15


M ặ t đivờng b ẽ tơng pluẳivg có iwầi n ối (JPCP):
Tất cả các mặi đirờnLỉ bê tỏiiiii p-iiăni; nơn dược xây dựng \-ới các mối nơi co giàn gân
nhau. Chốt hoặc tẩm đan vậii iliệii ihò có lliè được sử dụim dê tru\'ền tái trọim qua mòi
nối. Việc sử dụng hoặc Ikhiơnm sur dụrm các chốt ihì tuỳ thuộc vào từnu banu. Chỏt
thường được sứ dụna ơ c:ác bìaii:u miềr Nam, lấm dan thì thường được sử dụng ò' các
bang miền Đơng và mièn N.ann, \ à cà hai loại đêu được sử dụnu trone nhĩrim khu \ Ị1’C
khác. Phụ thuộc vào loại c:ối liiệii thỏ, đieu kiện thòi tiet. và kinh nuhiệm Irước dó.
khoảng cách các mơi nói ìlà tronie khoanu lù' 15 đến 30 ft (4.6 và 9.1 m). Tuy nhiên khi
khống cách mối nối tănii; lièn.. lim dar mối nối lại eiám xuốim. \ à mối imuy hiêm về
nứt cũng tănti lên. Dựa trê.'n kél t:]u:á cua, một nghiên cứu \ c sự hoạt độim, Nussbaum \'ù
Lokken (1978) đã đê nghị k:ho)ánig cách mối nối lớn nhất cho loại mối nối chối dỏ là 20
ft (6,1 m) và 15 ft (4,6 m) vờ\ c:ác lioại mối nối khác.
M ặ t đ u ờ n g bê tơng cốt thìép có mối /tối (JRCP):
Cốt thép ở dạng lưới S(.TÌ hoiặc ciác Ih.anli uốn thì khơng làm tănẹ khà năng về kết cấu
của mặt đường nhưng ch <0 Ịphiép việc sư dụnu khoảng cách mối nối xa hơn. Loại mặt
đường này thi ít được sư .dụiny; I;ại miền Dơng Bắc và miền Bẳc khu virc trung tâm cua
nước Mỹ. K hoảng cách giiĩrai c:ác: iriối nối ihay dơi từ 30 đến 100 fl (9.1 dến 30 m). Do
chiều dài của các lâm lớn Ihom incni câii sư dụng mơi nơi chơl dè truyền tái trọng.
Lượng thép bv) ưi irome JH;C:P tăiiti lơn klii khỗim cách mỗi nơi tăng lên và dirọ'c
thiết kế đề giữ CÍÌC tấin iiẽ'n ikC‘i V'ó'i nha J sau khi bị nứt. Tuv nhiên ihì số lượng các mối

nối và chi phí cho mối nổi chiốt main khi klioani; cách mối nối tăng !cn. Dựa trên giá
thành của việc đan lư ói lurứii tlhéip. ihanh chốt và chất bịt mối nối. Nusshaum và I.okken
( 1 9 7 8 ) t ì m r a ràjiiZ k h o a i m caicln miối nối clio h i ệ u q u á k i n h lố c a o n h ấ t đ ó l à k h o á i m 4 0 ft

(12,2 m). Chi phí bào dũnm' niỏi chuna sẽ lãim khi khoaim cách mối nối tăne lèn. do dó
khoảng cách lớn nhất bầngỊ 4 0 fl (1,2.2 m) là hợp lý.
M ặ t đ ư ờ n g bẽ tơng cốt íliiéin ỉiiêm tục ịCRCP):
C hính sự loại bỏ mối iKối đài tlnúc dà> việc sứ cÌỊinu thử nghiệm loại mặt đirờng CRCP
lần đầu tiên vào năm 192 1 l:ại Cobumbia Pike gần Washington, D .c. u ’u điểm của việc
khơng sử dụng mối nối dưọ’íc rất n.hieu banu chấp nhận, và có hơn 24 bang đã sử dụng
C R C P với tổng số dặin đòriu híui làn là trên 20.000 dặm (32.000 km). Trưó'C dàv nmròi
ta cho rằng các mối nối là diiẻnn 'VCILI cua mặl đườim cứim \'à việc loại bỏ mối nối sẽ làm
giảm bề dày của mặt đưòní’ cưmu, Kcl -iLia là bỏ dày cúa CRCP được thư imhiẹni uiàm
xng từ 1 đến 2 inch (23 đèn ;50 m ni) hoặc lây banu 70 dến 80% bề dày mặt dường
thơng thường.
Sự biến dạng của các \,ẻi nán iv.gang tlico những khoảng tương đối gần nhau là đặc
điểm riêng của CRCP, Các vếl mứt này được liên kết chặt bởi cốt thép và khơnỉ> phái lo
lắng khi khoảng cách là đềui nh;au. l’ha hoại xay ra thưòìTtỉ xun đối với mặt đường
C R C P là nú1 cục bộ lại rì.a CLua m:ặt dưò’im, Loại phá hoại nàv xảy ra giữa hai vết nứl
ngang song song bât kỳ hioặic tại clièin giao cát của vết nứl Y. Nếu phá hoại xáv ra tại
16
Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS



cạnh của mặt đường thay vì tại mối nối thì khơng có Iv do ÍỊÌ đê sử dụng mặt đường
CRCP m òng hơn. Thiết kế AASHTO 1986 đề nghị sừ dụna những cơng thức và tốn đồ
tương tự nhau nhàm xác định bề dày cua .IRCP và CRCP. Tuy nhiên thi hệ số truyền tải
trọng được đề nghị cho CRCP là khá nhó hơn cho JPCP hoặc .ĨRCP và vì vậy m à bề dày
cúa CRCP là nhỏ hơn của hai loại trên. Lượng cổt thép dọc nên được thiết kế đe kiểm

sốt khoảnu cách và bề rộna của các vết nứt và ứniỉ suất lớn nhất trong thép.
M ặ t đ ư ờ n g bê tơ n g ú n g su ấ t trước (PCP):
Bê lơng có khả năng chịu kéo nhò nhưng khả năng chịu nén lớn. Bề dày của mặt
đirờng bê tơng u cầu đirợc kiêm sốt bởi mơđun khány uốn của nó, inơđun này thay
đỏi theo cường độ chịu kéo của bê tơng. Việc tác dụng một ứng suất nén trước vào bê
tơng sẽ làm giảm đáng kế ứnỵ suất kéo cây ra bởi tải trọng ciao thơng và do vậy làm
giám chiều dày u cầu của bê tơng. Mặt đường bẽ tơnu ứn» suất trước có xác suất bị
nút ít hơn và ít mối nối hơn do đó mà ít phái báo dưỡng hơn và tuổi thọ của m ặt đường
dùi hơn.
Bê lơng ứng suấl trước thi dưọ’c sư dụim thưòng xun cho mặt đường sân bay hơn là
cho đirờng bộ bởi vì việc tiết kiệm do giam bè dày mặt đu'ừn>J sân bay là lớn hơn so với
mặt đường bộ. Be dàv của mặt duừng bê tòng ứng suất trước được chọn tối thiếu phải
lạo ra lớp phủ thích hợp bao quanh thcp ứng suắt irưới'. Mặt đường bê tơng ử n c suất
trước vẫn trong giai đoạn Ihử nghiệm và những thiết kế chú yếu xuất phát từ kinh
nghiệm và những đánh giá vồ mặt kỹ lliLiật).
2.1.2. M ặt đ ư òng phức họp
Một m ặt đường phức hợp bao gồm cả asphall trộn nóng (HM A - Hot M ix Asphalt)
và Ihuần bê tơng xi măng (PCC - Porlland Cement Concrete). Việc sử dụng PCC làm
lởp dưới và H M A làm lớp trên lạo ra niộl mặt đường hồn hảo với hầu hết các đặc điểm
lý tưởng. M ặt đường PCC tạo ra lĩiột lớp nền vũng chấc và HMA tạo ra lớp m ặt phẳng
mượt và khơng bị phản chiếu ánh sání’. Tuy nhiên, loại mặt đường này rất đắt đỏ và ít
k h i'đ ư ợ c sử dụng trong các cơng trình mới. Tính đến năm 2001, đă có 97000 đặm
(155000km) mặt đường phức hợp được sừ dụng tại Mỹ, trên thực tế chúng đều được sử
dụng để khơi phục lớp mặt đườriíi bê tơng sứ dụng lớp phủ asphalt.
Mặt đường phức họp cũng bao eồm mặt đường asphalt với lớp nền gia cố. Với các
mặt đường m ềm với lớp nền chưa được xử lÝ, hầu hết ứne suất kéo tới hạn hoặc biến
dạng đirợc đặt ở đáy cùa lớp asphaỉt; với các mặt đườim asphalt với lớp nền đã gia cố,
hầu hết tới hạn nằm ở đáy cúa lóp nền đà gia cố.
2.1.3. Các dạng mặt đưòng bê tơng khác
+ Đ ư ờ n g bê tơ n g đầm lăn (RCCP)

Bê tơng có lượni; nước sứ dụng thấp được trải bời thiết bị lát asphalt và đầm nén bàng
xc lu. Các mối nối thườníi đặt gần nliau khoang 5 m. Có thè đưa vào sử dụng nhanh.

Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS


17


+ ug compo:si!e
Lúp chc nng (:asphaaltilccp pliiỏ d_\. asphalt rng) clr d trờn b mt, lu lũn, hoc
ng bờ tụng c: tlhộp lliờốn ttc. ro bn kcl cu tuyl vi, vi cht lng mt ng tụt.
+ uns; hờ /ụ,'ớ? /-(ớ/g ((iuũmu;biờ tụim ihm nc)
S dng bờ tụng cú iLUmgni^c :s dng nho v t l ct liu nliú thp, Dc thoỏt nc
v thm m t tt. Hieu qiuó Itrcong >j,iaim tiờniz n.
+ iivn g hờ /ú/'?.ớớ ỳc' s m
Cỏc tm bờ tụng ỳc ớSiin tti nlii mỏ>' irc lp t. ira \'o s dng ngay sau khi lp
t. Dụ dng sa chia tmsg fphõn,.
+ ng tu hụ
ng asphalt c llỏttnit lfp mong dung bờ tim dụ khụi phc ng.
2.2. C U T O V V'KU (ClUTHII CễN( KHE

Trong m t ng; cú ccỏcc lớoi kchc' chinh sau: khc co, khc dón, khe dc.
2.2.1. Cu to chiung
Mt nới cú lộrp mớ4l bộờ tụiiớg :xi mỏng dụ li ch l hỡnh ihc ch yu cựa kt cu
mt ng B T X M ithuũrngg(m c;ỏc lp sau dõ\- (hỡnh 2-2):

_______ ' 2

an/ lỡil c / u n y

cỏch; 3. Lúp n i n u trn.

HUiiỡli .2-2. IK c u ton q iiỏ i
1. r.ỏini B èT X M l: 2. L ú p uin

4. Lurp mciiới dú'i ; 5. l.-p Irc ii ncn duũl^ ; 6. N en t

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



/. Tm bờ tụ n g x ỡ m n g l b phn ch yờu ca kờt cõu ml n s cng cú thờ bng
BTXM thng, bờ tụng ct thộp, bờ tụng ct thộp d ng lc, bờ tụng ct Ihộp liờn tc
vi chiu dy xỏc nh theo tớnh toỏn.Theo quy nh, chiu dy thụng thnu M >18 cm,
R > 30M Pa v khụng v1 quỏ 40MPa.
2. L p dón cỏch'. L lp to phng v gim m a sỏt gia tm BTXM v m úng khi tm
di chiryờn khi nhit thay i. (dy 2

6cm tựy yờu cu) bng cỏt trn nha, bờ tụng

nlra, giỏv du. Khi dựng giy du nờn dựng 2 lp, ch dựng 1 lp khi m úng bng phng
bn vng.
3. L p m ú n g trờn: thim bang cp phi ỏ dm uia co xi mng, t gia c cht liờn
kt vũ c hoc hu c, cỏt gia c xi mng, bờ tụng nghốo hoc ỏ dm. (hin chi lm
I(Vp múng cỏt trờn cỏc ni cú mt xe chy ớt v ụ tụ loi nh)
4. Lúp m ú n g du i: thng lm bng cp phi ỏ dm loi 1 hoc loi 2, cú th bng
dỏ dm. ỏ hn hp.
5. Lp trờn n n irng, õy l lúp phc v cho thi cụng cỏc lp trờn (cú lli khụng
cú lp ny nu nn nt l cú cht lng cao).
2.2.2. Khc ni trong mt u ũ n g bờ tụng xi m ng

Khe ihng cót dcn d sõu 1/3-1/4 chiờu dy tõm. V vi cỏc mỏy ct thụng thng
khoang thi gian ct t 8 dn 12 h sau khi thi cụng, ph thuc vo iu kin ihi tit v
c lớnh ca hn hp.
1. K h n g c h n ỳ l-c t
Mt khe c coi l mt vt nt c thit k. Cỏc vt nỳi trong mt ng bờ tụng
múi xõy xv ra do vic co ngút v nhit thay i b mt v ỏy lm bờ tụnới. Mt
khe ct to ra mt mt phng yu nht cho phộp mt ng c nt ti v trớ thit k
sn v khc nỳt ny c bo dng d dng hn cỏc khe nt ngl* nhiờn.
ố khng ch nt do bờ tụng co ngút v do nhit bng vic thit k mt ng vi
cỏc khe, cỏc vt nt t nhiờn cú th xy ra nhng khụng nh hng cht lng xe chy
v s lm vic ca mt ng.
2. S lm vic ca k h e v m
Nhột m vo khe gim thiu nh hng ca m v cỏc vt liu khụng b nộn
nh ỏ nhú. ni cú th dn n v nỳt khe, cỏc s h hi ca mt ng v nh hng
n nn t gn khe. Cỏc khe c nhột m giỳp duy trỡ s nguyờn vn ca khe, ca
tỏm v ca nn t theo thi gian, loi khe, hỡnh dng v loi vt liu nhột m l cú
quan h vi nhau v phi phự hp tng xng vi s lm vic ca mt ng.
3. S d i chu yn c a tm
Mc dự l kliụng cn thit cho quỏ trỡnh ct v nhột m, vic xem xột mi liờn h gia
n h i t v SI d c h c h u y n c a t m b ờ t ụ n g l c n t h i t h i u c ỏ c k h e m t c ỏ c h k l n g .

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



S dch chuvn ca khe ( s m rnti rai \ s- dcli li un) xay ra vi nhng thay ựi
nhit . M c dch chuyờn ph tluiic 'vj chiốu di cỳa tõm v s thav ụi nhit d.
M t tam di s dch chu.yờn (^!ión ra h a v c:o v o ) nhiu hn mt tm rmn hn cho cựng
mt mc thay i nhit d . M')t n m cú ^chii u d i xỏc dnh s dch chuyờn nhiu hn v'i
mc thay i nhit lộyn hon.

Khi

thit k mt

dtmu;

B T X M phi c gng u iim bút:
phn yu nht, nh hn xu
nht n cht lng kh.ai thỏc
ca mt ng, lm phic tp
k thut thi cụng, tõng khi
lng cụng tỏc duy IU b o
dng lờn rt nhiu.
Hin nay trong mt dim
B T X M ngi ta thng b tri
ba loi khe l: khe dón. khe co.

H ỡ.n h 2-3:

s
lỡỡ l u v g B T X M

I. Khe dn ; 2. Khe co; 3. Khe dc

khe dc (hỡnh 2-3).
K he co (hỡnh 2-4) C'ú tỏc dnL lm U;iam ớnm SLil trong mt ung klii bờ tụng
co ngút trong thi gian bờ lns ỡụng cớnm, hn' cho lm bc tụng cú th co li khi nhit ,
5-8m


(D.

1

DOC TM

NGANG TM

Hỡi 2-4, c u ớo khe co.
1- M t tớt n h a; 2 - T h a n h truvn

lc; 3,4.5 - Cỏc ihanh ừ' ỏiC
hn thnh kiuinu bim thộp
D

20
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


8 -IO m m . ^


thp v dón di (trong phm

V,

nht nh) khi nhit cao so vỏi nhit lỳc

b lụng Khi bờ tụng theo tng vt liờn tc thỡ thng lm khe co cú thanh truyờn
lc, khi bờ tụng tng tm theo phng phỏp th cụng thỡ thng dựng khe co kiờu

ngnỡ. Mt s nc nh Anh, Phỏp hin dựng loi khe gi khụng cú thanh truyờn lc.
Cỏc khe co v khe dón trờn õy c b trớ theo hng ngang (hng thng gúc vi
tim na) ca mt ng nờn cũn gi l cỏc khe ngang.

Hỡnh 2-4(1. B trớ thanh ớmyn lc
vi hờ ớng ci thộp

HỡnU 2-4h.B trớ thanh truyn lc
vi bờ tng khụng cút thộp

H ỡnh 2-4(1. Mt dng
nh v ihanh truyn ỡ c c
giỏ kiờu mỏig

Hỡnh 2-4c. Mt dng nh v Ihanh truyn ỡ c
21
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Hỡnh 2-4.C, Mt hng h n' khe
tnn n c

m '

Hỡnlt 2-4.f. Cỏch b ớrớ vự
dinh vi ihanh Imvờn ỡc

..................................


Cỏc hỡnh t 2-4 a. b, c, d, e,

ỡf l

mt Siụ cỏch b trớ thi cụng

K he dón (hỡnh 2-5): Chio phớộp' tm b(ờ tụng chuyn v t do trờn lúp m úng gim btVt
ng sut sinh ra trong l.iri kJii b tiụng dón n do nhit cao hn nhit lỳc bờ tụng.
m bo cho tm b; tụn:g (Cể t h (dón di v gim bcVt lc nờn hai u tm cn
phi b trớ tm m n hi (ihng bỏiig g mm) trong khe dón. Tm m ny thng
thp hn mt bờ tụng 3cm. trn lm rmh v chốn nha matit vo (nu xộ khe trong
bờ tụng mi ụng cớmg thỡ ch c.n t lihp hn mt ng 0,5

25rnDn. ỡ\\\ khcrlỡớ cỏch gia hai khc dón l 25 -f 40iii.

tm m thng ly t 20

1

Icm). Chiu dy ca

l

V
/



ú n g bt u


DOCTM

Hinli 2-5- Cõu lio ihốỡỡ hỡnh ca khe dón
1- n g bt u bnới nha chp v;ao '/: thanh truyn lc, 2- T h an h truyn lc quột bitu m m t na,
m t n a k h ụ n g cn quột. 2.3,4- C i c thanh ( thanh truvn lc. 5- T h anh ới m m c h ố n u tm.

K h e dc (hỡnh 2-6)
L mt dng ca khe

CCI

\' cú thờ bụ tớ theo kiu khe co uiỏ khi bờ tụng bng

mỏy trờn mt di rng 7i'n, hoc b'ụ Irớ th(eo dng khe co kiờu ngm, khi ụ bờ tụng theo
tng vt bng chiu riig lỏm bờ tụng, haiy dũ bờ tụng theo tng tm mt bng phung
22
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



phỏp th cụng. e trỏnh cho khe dc khụng b m rns m ing cỏc thanh truyn lc
trong khe dc c t c nh trong bờ tụng (khụng quột nha ng), to nờn nhng
khp m m trong mt ng.
(cỏc hỡnh 2-7a,b,c l cỏch b trớ v nh v khe dc khi thi cụng)

ớ 4

H ỡnh 2-6. Cu io khe dc iu hỡnh
- V ỏn k hu ụ n 2- T h a n h tru y n lc, 3,4- T h a n h g i n g Ihanh tru yn lc, 5- B ờ tụng


23
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



2.2.3. Y ờu c u ct v n h ộ t m v:o khe
a) C ỏc loi h ỡn h ct
. Ct s h:
To ra mt m t phn. .' LI inhớt ố lehnc chộ nỳ1 do co ncút ca tm. N ú c thc
hin c hng dc v h n e nớang.
Ct ngang thc hin ngay klhi tm iCể thờ chu c cỏc mỏy ct hot ng v vic ct
khụng c gõy ra s b en g bt ct li'.u khe rni cỏch quỏ mc.
Ct dc thỡ cng ng thũ"i V/!è C;t neang.

2. cỏ t m rng:
Ct m rng l cõn thiờt e to hỡnhi khe cho cỏc m nhột vo cỏc khe m rng s giỳp
to ra h s hỡnh dng m -cho phiộp vic nhộ' m t c s lm vic ti u. H s
hỡnh dng l t s ca chiờu sõ u ica khe nhột m chia cho vt ct m rng ca khe.
H s ny l xỏc nh cho loi m v khoanu cỏch khe. Mt

sloi li c bil to

ra ct s b v ct m rng trong cựng m: lỏn di chuyn.
Vic ct m rng cng cú tlh thc hin cựng mt lỳc vi vic cl s b khi m nh
thu cú m t loi li cỏt c bit. I.oi li ct c bit ny lo ra cỏc vt ct s b v
ct m rng Irong cựng iTit luXrt di Gl'!iu>ốh.
b) C ỏc th i t b c ớ v ỳ n g d m g
* L i ca.
Vic la chn ỳng loi li ca l quan irng cho bt c hot ng ca no. li
ca phi phự hp vúi cng sui; ca ir'iỏ>' cvra, \ i hn hp bờ tụng thit k v ng dng.

H s la chn li gom thụng s chu yu v ihụng s th yu.
Cỏc th ụ n g s ch yu cni \ mc mi mũn ca ct liu.
Cỏc th ụng sụ th ycii. Cụng sut Cia, hn hp thit k, tui mt ng, cỏc cht ph
gia nh tro bay, v cỏc dng bt ' c t liu c mi ra.
Cỏc nh sn xuõt c thờ cung cp cỏc loi li phự hp vi loi di' ỏn mt ng v
cn c t vn h tr cho cỏc yốu cu c th ca tng d ỏn.
c) P h n g p h ỏ p ct
Vic ct gm cú loi ct t v ct khụ.
/. Ct t
Li kim cng l phng phỏp thụng dng nht to ra ct s b v ct m rng.
Li kim cng dựng kim cng nhõri to nh l thnh phn mi mũn chớnh. Li kim
cirong thng s dng nurVc ố lm cht bụ; trn v lm ngui v bo v cỏc vt liu
kim loi gn vo li. Ku khng cú nirúc, Kèm loi s b núng quỏ mc v chy, dn
n m t i kim cng. Nc ctiLớ dựr.g dố loi Ir bi do vic ct gõy ra.
24
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



2. Ct khụ
+ Ct khụ bng li mi
Li mi lm t si silic cỏcbua hav carbe')rundruni khụng cõn nc lm mỏt. Ct
khụ thng dựng cho loi ct liu mm nh ỏ vụi,
Khi m li b mũn, bỏn kớnh gim i. do ú l rt quan trng khng ch chiu
sõu ct. Kim tra c chiu sõu ct v bỏn kớnh li m bo ct khe chớnh xỏc.
Ct khụ to ra bi. Thnh thong nc cựng dựng ờ khng ch bi.
Ct khụ l ch yu dựng cho ni cú lu lng xe Ihp.
Núi chung l phng phỏp ny cú nhiu hn ch v t khi m s dng trong cỏc bờ
tụng cú ct liu cng vỡ nhanh m ũn li.
+ Li mi kim cng.

Vic ct khụ cng cú th thc hin bnu cỏch dựng li kim cng.
d) L o i m ỏ y ct m t n g
M ỏy ct mt ng c phõn chia da vo cụng sut mỏy k w . Cỏc loi mỏy ct
cno dc phõn chia thnh cỏc m ỏy cú nng sut thi cụng nh, va, ln v cc ln. Cỏc
loi ca cú th l t ng, xe l ng vi nmii iu khiốn hay loi y tin.
Cụim sut mỏv v loi mỏy ct e la chn cho d ỏn phi phự hp vi cỏc ng
dnu v nng sut yờu cu. Loi li s dng CII nh hirag n nng sut v s lm
vic cỳa mỏy ct.
Sr quay ca li l thay i gia cỏc loi mỏy ct. Trong hu ht cỏc mỏy ct, li
quay l theo chiu kim ng h v dn n l ct-xung. Chiu quay ct-xung cú xu
htrúng lm gim nh hng bong bt ca ct liu trony bờ tụng mi v giỳp y lin vi
cỳc ct khụng t ng.

Trong mt s loi mỏy ct mt ng, chiu quay l ngc

chiờu kim im h v dn n ct-lờn.
1.

M ỏv loi nh: -13 k w v l thng dựnti nht cho cỏc ng dng ct khụ. Mỏy ct

loi ny cú th l loi y tin hay t nc. Trim lng nh, mỏy ct sm roỏ vo loi ny.
r. M y loi va: 15-28 k w mỏy loi ny l t ng v cho cỏc ng dng ct t.
Mt u im ca loi ca ny l tớnh linh im
M y loi lú'n: 50-55 k w chỳng l loi mỏy t ng v dựng cho cỏc hot ng ct
t. Loi ny l in hỡnh ng dn cho cỏc khe dc, ni m tớnh linh hot l ớt quan
trng hon.
4. M ỏy loi cc ln gụm :
+ Loi mỏy ct cú ngi iu khiờn vi cụng sut 50 n 55 k w .C h ỳ n g c s
dng cho cỏc hot ng ct t.
-r Loi mỏy ct cú cng ct vi cụni SLi: tiỡ' 50 n ] 50 k w v cú nhiu li ct dựriớ

cho ct t.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


25


+ Loi ct tim ũng cú cụ)i suit trorm phm vi t 50 n 60 k w . Mt s loi may
ct tim ng cú thanh dn kcộo di li ht cnh cua mt ng, c n chỳ ý xem cỏc
thay i v hỡnh dng mt ề7ii(4kJii s dng loi mỏy nv.
e) Cỏc h o t n g ct
Vic ct bờ tụng ti cụiig trne, am cú ct SO b khe ngang, ct s b khe dc,
nhột m vo khe m rng,
+ Ct s b khe ngane:
Vic ct s b khe ngang l khng ch cỏc vt nớn imu nhiờn ũi húi vic ct cỏc
khe co ngang ngay lp tc k;hii in b lng l u cng . Vic ct khụng xộ rỏch
hay lm cho ct liu bờ *;ụng bè lch v trớ t bờ tụnu. Tm cng phi cnu cho
phộp mỏy ct hot ng Irờn t;õm. 'Viic ct mun cú th cõy ra cỏc khe nt ngu nhiờn,
trong khi nu ct sm s gõy r:a icỏc V't gy v khe v bong bt ct liu quỏ mc cho
phộp (nờn hiu l khi cỏl ihi Sớ gõy ra :S bong bt ct liu nh ng trong m c nh l

chp nhn c).
Ngay sau khi ct s cp, klne nờn c dụ nc ờ ngn cỏc cn tớch t v b ụng
cng li khe. Cn ct bờ T-ũr.ig,, nu! i li v Irớ khe. cú th ngn chn vic m
rng v co li ca khc trong qiỳa trinh nhit ihay ụi hay lm cho vic lm sch khc
khú khỏn khi nhột nỡ t Ik) kèLè
I. nh v khe - Khe n.<ỡtrc khi vic ct bt u. nlh v ncoi hin trnu cho mi khe l c bit quan trng
khi cỏc c ch truycn lc nh l, ihanh ct thộp ni ngang, c dựng. Cỏc khe ngang

c nh v bi nh ihu khi lp l cut ihộp ni ngang. V trớ khe ni phi c ỏnh
dõu c 2 bờn irnu t \ trớ cnh tỏm i ra imoi. iu ny ciỳp im ỏnh du trỏnh
s xỏo trn khi tm duc ihi Cụn g. Khũne nốn da trờn cỏc du vt trờn vỏn khuụn, tt
nhõt l dựng thanh chũt úng tami thi úng 2 bờn. Mỏy õn cụt thộp cú c cõu ỏnh
dõu v trớ khe vi cỏc vột SOTI mc to ra mi ln n ct thộp. Mt cỏi cht ncn c
úng xuụng cỏc v trớ du sn ờ trinh \'t sn b mt do cỏc hot tiớỡ khỏc trc khi
vic ct bt u.
Cn cú s chỳ ý thờm troiig vitc ỏnh du cỏc khe neang khi chỳng b lch,
2. ỏnh du v In' th e - Khe Iỡ:gang
Khe ngang thũng urc ỏnh dỏ-u bn uim phn k dm gira cỏc dim c xỏc
nh 2 bờn ca m t ng. D iiu quan trng l cỏc bc ỏnh du nh trờn phỏi ging
nhau cho mi ln ỏnih idLi \' trớ cỏc khe. Khi dng mỏy ca cú cng ct cỏt s b
chiu ngang khụng c n t:hiỏt ph.i bt theo dim phn.
Cn cú nhng ieu chnh v cỏc võn liốn quan n khe v trớ giao ct v ti cỏc
v trớ c nh trong mail ng. 1-iờu irc nluỡnu thav i cn cú cỏc v trớ ny trc
26
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



×