Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Bài giảng chính sách thương mại quốc tế phần III, chương 6+7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 68 trang )

CHƯƠNG VI: CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN NGOẠI
THƯƠNG


Chi n lư c phát tri n ngo i thương

I

Các mô hình chi n lư c phát tri n

II

Chi n lư c phát tri n ngo i thương

III

Quan đi m cơ b n ch đ o ho t đ ng ngo i
thương Vi!t Nam


1. Các mô hình chiến lược phát triển
1.1. Một số khái niệm
Chiến lược: Là ñịnh hướng và cách giải quyết nhiệm
vụ ñặt ra mang tính toàn cục, tổng thể trong thời
gian dài.
• Đặc ñiểm:
. Thời gian dài
. Mang tính tổng quát, làm cơ sở cho mọi hoạch ñịnh,
kế hoạch phát triển trong ngắn và trung hạn.
. Tính khách quan, dựa trên căn cứ khoa học không


dựa vào chủ quan.


1. Các mô hình chiến lược phát triển
• Tại sao phải có chiến lược?
. Quá trình phát triển có ñịnh hướng: nền kinh tế vận ñộng
theo cơ chế thị trường có sự ñiều tiết của nhà nước.
. Trình ñộ nền kinh tế còn thấp, nguồn lực khan hiếm
. Cơ chế thị trường có những hạn chế, không chỉ lấy thị
trường làm căn cứ ra quyết ñịnh, phương hướng phát
triển.
. Chiến lược cung cấp một tầm nhìn xa, 1 khuôn khổ rộng
cho thiết lập quan hệ quốc tế, chủ ñộng hội nhập.


1. Các mô hình chi n lư c phát tri n
1.2. Mô hình chiến lược
Các mô
hình
chi n
lư c
phát
tri n r%t
đa
d ng

Căn c' vào ngu*n
l+c

Căn c' vào mô hình cơ c%u

kinh t

Căn c' vào
ch'c năng

CL d a vào ngu n
l c bên trong (n i
l c)
CL d a vào ngu n
l c bên ngoài (ngo i
l c)
CL k%t h&p n i l c
và ngo i l c

CL ngành then ch t
CL ngành mang l i hi u qu
nhanh nh(t, nhi*u nh(t
CL Thay th% nh-p kh.u
CL hư/ng v* xu(t kh.u
CL toàn di n
CL h1n h&p2.

CL tăng
trư"ng
CL qu n lý
CL con
ngư5i


1. Các mô hình chiến lược phát triển

Các mô hình chi%n lư&c phát tri9n
: Tăng trư"ng nhanh
: D a trên cơ s" ngu n l c trong nư/c
: Nh?m vào các nhu c@u cơ b n
: T-p trung vào t o vi c làm (toàn dAng lao đ ng)


2. Chiến lược phát triển ngoại thương
2.1. Các loại hình chiến lược phát triển ngoại thương
Có 3 loại hình chiến lược phát triển ngoại thương
Chi%n lư&c xu(t kh.u s n ph.m thô

Chi%n lư&c thay th% hàng nh-p kh.u
(Import Substitution – IS)

Chi%n lư&c hư/ng v* xu(t kh.u
(Export Orientation)


2. Chi n lư c phát tri n ngo i thương
Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô
. Đặc ñiểm:
ChH áp dAng đ i v/i nhIng nư/c có đi*u ki n phát tri9n
thu-n l&i v* nông nghi p, khai khoáng
Th c hi n khi trình đ s n xu(t còn th(p, kh năng tích lũy
v n cNa n*n kinh t% h n ch%
C@n đ i v/i nhIng nư/c th5i kỳ đ@u CNH
. Ưu ñiểm, nhược ñiểm?



2. Chi n lư c phát tri n ngo i thương
Chiến lược sản xuất thay thế nhập khẩu
. Nội dung chiến lược
Xác ñịnh số lượng và chủng loại hàng hóa cần nhập khẩu
trong 1 năm
Lập phương án tổ chức sản xuất ñáp ứng ñại bộ phận
nhu cầu hàng hóa
Đảm bảo cho nhà SX trong nước làm chủ ñược KH.KT và
nhà ñầu tư nước ngoài cung cấp công nghệ, vốn …
hướng vào việc phục vụ cho thị trường nội ñịa là chính.
. Ưu, nhược ñiểm?


2. Chi n lư c phát tri n ngo i thương
. Biện pháp thực hiện: lập các hàng rào bảo hộ
. Ưu ñiểm, nhược ñiểm?
Chiến lược hướng về xuất khẩu
. Nội dung:
Mở cửa hướng ra thị trường nước ngoài
Hạn chế bảo hộ; nâng ñỡ và hỗ trợ cho các ngành
sản xuất hàng xuất khẩu
Đảm bảo môi trường ñầu tư hấp dẫn cho các nhà ñầu
tư nước ngoài
. Ưu, nhược ñiểm?


2. Chi n lư c phát tri n ngo i thương
2.2. Chiến lược phát triển ngoại thương của Việt Nam
giai ñoạn 2010.2020
2.2.1. Chiến lược phát triển kinh tế.xã hội ñến 2020

(GT)
2.2.2. Chiến lược phát triển ngoại thương
Bối cảnh
Nội dung
. Tiếp tục mở rộng quan hệ kinh tế ñối ngoại theo
hướng ña phương hóa, ña dạng hóa.


2. Chi n lư c phát tri n ngo i thương
. Nhà nước có các chính sách khuyến khích mạnh mẽ
sự phát triển của ngoại thương; khắc phục những vấn
ñề còn tồn tại trong giai ñoạn trước.
. Chủ ñộng, tích cực thâm nhập thị trường quốc tế.
. Đẩy mạnh các lĩnh vực dịch vụ tăng thu ngoại tệ
. Các doanh nghiệp nên lấy thước ño là sự tăng trưởng
nhanh và bền vững của nền kinh tế ñất nước.
…..


3. Các quan đi m cơ b n ch đ o ho t đ ng
ngo i thương Vi!t Nam
Mở rộng hoạt ñộng ngoại thương ñể thực hiện mục
tiêu dân giàu nước mạnh xã hội công bằng dân chủ,
văn minh phải trên nền tảng: bảo vệ ñộc lập, chủ
quyền và an ninh quốc gia, bảo ñảm sự phát triển của
ñất nước theo ñịnh hướng XHCN, mở rộng quan hệ
kinh tế trên cơ sở bình ñẳng, cùng có lợi, không can
thiệp công việc nội bộ của nhau.
Khắc phục tính chất khép kín của nền kinh tế, chủ
ñộng hội nhập với nền kinh tế quốc tế, thực hiện ña

dạng hóa, ña phương hóa quan hệ thương mại


3. Các quan đi m cơ b n ch đ o ho t đ ng
ngo i thương Vi!t Nam
Mở rộng sự tham gia của các doanh nghiệp thuộc
mọi thành phần kinh tế vào hoạt ñộng ngoại thương
dưới sự quản lý thống nhất của Nhà nước
Coi trọng hiệu quả kinh tế . xã hội trong hoạt ñộng
ngoại thương



CHƯƠNG VII: CHÍNH
SÁCH NHẬP KHẨU

30/07/2013


N i dung chương

1

Cơ chế quản lý xuất nhập khẩu

2

Vai trò của nhập khẩu

3


Nguyên tắc – chính sách nhập khẩu

4

Công cụ quản lý ñiều hành nhập khẩu

5

Định hướng sử dụng các công cụ quản lý ñiều
hành nhập khẩu

30/07/2013


1. Một số vấn ñề cơ bản về cơ chế
quản lý, ñiều hành xuất nhập khẩu
Khái niệm cơ chế quản lý XNK
2 Cơ chế: Là sự tương tác giữa các yếu tố kết thành hệ
thống mà nhờ ñó hệ thống có thể hoạt ñộng.
2 Cơ chế kinh tế: là tổng thể các yếu tố có mối liên hệ qua
lại với nhau tạo thành ñộng lực dẫn dắt nền kinh tế
nhằm tới mục tiêu ñã ñịnh.

30/07/2013


1. Cơ chế quản lý, ñiều hành xuất nhập
khẩu
2 Cơ chế quản lý kinh tế: Phương thức mà nhà nước tác

ñộng vào nền kinh tế ñể ñịnh hướng nền kinh tế tự
vận ñộng theo các mục tiêu ñã ñịnh.
2 Cơ chế quản lý XNK: Phương thức mà qua ñó nhà
nước tác ñộng có ñịnh hướng vào các ñối tượng tham
gia hoạt ñộng XNK nhằm ñảm bảo sự vận ñộng của
hoạt ñộng XNK hướng theo các mục tiêu ñã ñịnh.
Nội dung của cơ chế quản lý XNK
30/07/2013


N i dung cơ ch qu n lý XNK

Ch th đi u ch nh

Đ i tư ng đi u ch nh

Công c đi u ch nh

30/07/2013

Cơ ch qu n lý
XNK


1. Cơ chế quản lý, ñiều hành xuất nhập
khẩu
Ch th
đi u ch nh

QU"C H$I

CH& T(CH
NƯ*C
CHÍNH PH&

Các b , ngành
liên quan

B$ CÔNG
THƯƠNG

UBND t nh,
thành ph9

Các s;, cliên quan

S> CÔNG
THƯƠNG

UBND qu?n,
huyAn

30/07/2013


1. Cơ chế quản lý, ñiều hành xuất
nhập khẩu
B Đ9i tưEng đi u ch nh: Các DN s n xuHt, kinh doanh XNK và
hàng hóa, dMch v< XNK.
B Công c< đi u ch nh: GT


30/07/2013


2. Vai trò c a nh*p kh-u
Hai khái niAm: Nh?p khQu bR sung – nh?p khQu thay th
Nh?p khQu tTo đi u kiAn thúc đQy nhanh quá trình chuy n
dMch cơ cHu kinh t theo hưYng công nghiAp hóa, hiAn đTi
hóa đHt nưYc.
Nh?p khQu giúp bR sung kMp thZi nh[ng mHt cân đ9i c a n n
kinh t đ m b o phát tri n kinh t cân đ9i, Rn đMnh.
Nh?p khQu góp ph]n c i thiAn, nâng cao m^c s9ng c a nhân
dân.
Nh?p khQu có vai trò tích cac đ n thúc đQy xuHt khQu
30/07/2013


3. Nguyên t0c, chính sách nh*p kh-u
Nguyên tbc cơ b n trong chính sách nh?p khQu
B Sc dkinh t cao.
B Nh?p khQu thi t bM tiên ti n hiAn đTi, phù hEp vYi đi u kiAn c<
th c a ViAt Nam.
B B o vA và thúc đQy s n xuHt trong nưYc phát tri n, tăng
nhanh xuHt khQu.
Chính sách nh?p khQu:GT
30/07/2013


4. Công c qu n lý, đi u hành NK

4.1. Thu nh?p khQu
Khái niAm: Là loTi thu quan đánh vào hàng m?u dMch, phi m?u
dMch khi hàng hóa đi qua khu vac h i quan c a m t nưYc.
Phương pháp đánh thu
Thu tương đ9i (theo giá): Là loTi thu đánh 1 tk lA ph]n trăm
trên giá hàng nh?p khQu.
Thu tuyAt đ9i (mlc đMnh): Là loTi thu quy đMnh m^c thu theo
giá trM tuyAt đ9i tính trên đơn vM hàng hóa nh?p khQu.
Nhà nưYc, DN thích loTi nào?
30/07/2013


×