Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BIÊN BẢN XỬ LÝ KỸ THUẬT PHÁT SINH KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH XD GIAO THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.11 KB, 2 trang )

SỞ GTVT ĐỒNG NAI
KHU QUẢN LÝ
ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2015

BIÊN BẢN
V/v xử lý kỹ thuật công trình Duy tu sửa chữa cục bộ đường Xuân Bắc - Thanh
Sơn (đoạn từ Quốc lộ 20 đến phà 107, huyện Định Quán) đoạn từ Km12+830 đến
Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030.
Vào lúc 8giờ 30 ngày 08/12/2015 tại công trình Duy tu sửa chữa cục bộ đường
Xuân Bắc - Thanh Sơn (đoạn từ Quốc lộ 20 đến phà 107, huyện Định Quán) đoạn từ
Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030 tổ chức buổi làm việc:
I. Thành phần:
1. Đại diện Khu Quản lý, đường bộ, đường thủy Đồng Nai.
Ông: …………………………

Chức vụ: …………………………

Ông: …………………………

Chức vụ: ………………………….

Ông: Lê Văn Khanh

Chức vụ: Giám sát.

2. Đại diện đơn vị thi công Công ty TNHH TVĐT&XD Hợp Thành Phát.
Ông: Võ Văn Chung



Chức vụ: Giám Đốc.

Ông: Nguyễn Minh Thư

Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trình.

3. Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Đông Nam.
Ông: Phạm Cao Nguyên

Chức vụ: Giám Đốc

Ông: …………………………

Chức vụ: …………………………

4. Đại diện đơn vị tư vấn giám sát: Công ty TNHH TVXD Hà Thanh.
Ông: Nguyễn Hoàng Biên

Chức vụ: Giám Đốc.

Ông: Nguyễn Vy

Chức vụ: Giám sát viên

Ông: Phan Thanh Sơn

Chức vụ: Giám sát trưởng

II. Nội dung:

Căn cứ hợp đồng số: 161/2015/HĐXD, ngày 08/12/2015 được ký kết giữa Khu
Quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai và Công ty TNHH TVĐT&XD Hợp Thành
Phát, về việc thi công xây dựng gói thầu số 01 (xây lắp): Công trình Duy tu sửa chữa
cục bộ đường Xuân Bắc - Thanh Sơn (đoạn từ Quốc lộ 20 đến phà 107, huyện Định
Quán) đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030;
Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công Công trình Duy tu sửa chữa cục bộ đường
Xuân Bắc - Thanh Sơn (đoạn từ Quốc lộ 20 đến phà 107, huyện Định Quán) đoạn từ
Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030;
Căn cứ tình hình thực tế hiện trường.
Các bên cùng tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường, đối chiếu với hồ sơ thiết kế
bản vẽ thi công đã được phê duyệt, cùng ghi nhận các nội dung sau:
1


- Xử lý ky thuật cắt giảm khối lượng tại vị trí S1 (Km12+830-Km12+840 toàn
mặt) diện tích 181,22 m2; S2 (Km12+845-Km12+854 bên phải tuyến) diện tích 31,95
m2; S75 (Km14+616-Km14+633,3 bên trái tuyến) diện tích 51,90 m 2; S76
(Km14+645,7-Km14+655,7 bên trái tuyến) diện tích 30 m 2; S77 (Km14+645,7Km14+662 bên phải tuyến) diện tích 48,90 m2, không thảm BTN hạt mịn dày 6cm; Tại
vị trí S103 (Km17+549,2-Km17+579,3) diện tích 180,6 m 2 chỉ thảm nhựa 6cm không
đào thay kết cấu mới 66cm. Lấy phần cắt giảm trên bù vào vị trí thảm nhựa 6cm, lấy
phần không đào thay kết cấu bù vào các vị trí đào thay kết cấu mới. Cụ thể như sau:
+ Vị trí thảm nhựa 6cm bù vào các vị trí sau: S3 (Km12+802-Km12+815,5) diện
tích 81 m2; S108 (Km17+863-Km17+675) có diện tích 36 m2. Tổng diện tích là 117m2
so với hồ sơ thiết kế là 30m2. Và các vị trí mới xuất hiện các vết nứt nhưng nền vẫn còn
tốt SB1 (Km13+476-Km13+495,4) có diện tích 115,8 m 2; SB2 (Km14+140Km14+143) có diện tích 9 m2; SB3 (Km14+155-Km14+168,5) có diện tích 40,50 m 2;
SB4 (Km14+175,5-Km14+185) có diện tích 28,5 m2; SB5 (Km14+185-Km14+200) có
diện tích 45 m2. Tổng diện tích các vị trí này là 238,8 m 2. (Bảng thống kê, bản vẽ điều
chỉnh đính kèm).
+ Vị trí đào thay kết cấu mới 66cm: S11 (Km13+93,4-Km13+106,2) diện tích 38,4
2

m ; S12 (Km13+93,4-Km13+112,9) diện tích 58,5 m 2; S26 (Km13+495,4Km13+525,4) diện tích 180 m2; S37 (Km13+775,5-Km13+885,5) diện tích 90 m2; S94
(Km16+955-Km16+980,5) diện tích 153 m2; S95 (Km17+95,5-Km17+107,5) diện tích
72 m2; S96 (Km17+159-Km17+169) diện tích 35 m2; S97 (Km17+191,5-Km17+201,5)
diện tích 30 m2; S98 (Km17+210-Km17+221) diện tích 66 m 2; S99 (Km17+227Km17+252) diện tích 150 m2; S104 (Km17+579,3-Km17+633,8) diện tích 267 m2.
Tổng diện tích là 1139,9 m2 so với hồ sơ thiết kế là 196,45 m 2; (Bảng thống kê, bản vẽ
điều chỉnh đính kèm).
- Cắt giảm khối lượng phần bù vênh đá ở vị trí S1 (Km12+830-Km12+840 toàn
mặt) diện tích 181,22 m2, có khối lượng là 27 m3.
III. Kết luận:
Các bên cùng thống nhất các nội dung xử lý ky thuật nêu trên.
Buổi làm việc thúc vào lúc 16h cùng ngày; biên bản được lập thành 04 bản, mỗi
bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau./.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
PHÓ GIÁM ĐỐC
BAN QLDA
GIÁM SÁT

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TVTK

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TVGS

2



×