Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Một số kỹ thuật tham số dùng khi giải toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.6 KB, 5 trang )

DÙNG THAM SỐ ĐỂ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN
Ví dụ 1. Giải phương trình 2x  x  2 
2

x 2  x  9  3x  1 .

Định hướng:
+) Nhận thấy : x  1, x  0 là nghiệm của phương trình đã cho ( Các bạn cũng có thể sử dụng máy tính
CasiO để tìm nghiệm x  1, x  0 ) nên chúng ta tìm cách để rút nhân tử chung là x(x-1).
+) Khi x  1, x  0 thì :
+) Khi x  1 thì :

x2  x  9  9  3  x2  x  9  3  0 .

3x  1  2 và khi x  0 thì : 3x  1  1 nên ta phải chọn a,b để

3x  1  (ax+b)=Ax(x  1) (*) (Trong đó A là biểu thức chứa x)
Từ (*), cho x = 0 ta được 1 – b = 0 hay b = 1.
Từ (*), cho x = 1 ta được 2 – a – b = 0. Do đó a = b = 1.
Từ đó ta có lời giải sau

1
3

Lời giải : Điều kiện :

x

PT  2 x 2  2 x 

x 2  x  9  3  3x  1  x  1



 2 x 2  x  




x2  x

3x  1  x 2  2 x  1
3x  1  x  1
x2  x  9  3





2
  x  x  2 









1

0


2
3
x

1

x

1
x  x9 3


1

x  0

 x2  x  0  

x  1

Vậy Tập nghiệm của PT là

(Vì

x

1  2 
3


1
x2  x  9  3



1
 0)
3x  1  x  1

S  0;1 

Ví dụ 2. Giải phương trình : 4 1  x  x  6  3 1  x 2  5 1  x
Định hướng: Điều kiện : 1  x  1 .
Đặt : a  1  x ; b  1  x
Ta tách x  6 dưới dạng x  6  m 1  x    m  11  x   2m  5
Phương trình đã cho trở thành
4a  ma 2   m  1 b2  2m  5  3ab  5b  ma 2   3b  4  a   m  1 b 2  5b  2m  5  0  m  0 
Xem a là ẩn số, b là tham số ta cần chọn m để:
2
a   3b  4   4m  m  1 b2  5b  2m  5 4a   4m2  4m  9  b 2  4  6  5m  b  8m2  20m  16
có dạng  a  k  b    hay  a là tam thức bậc hai ẩn b và có
2

 '  4  6  5m    4m2  4m  9 8m2  20m  16   0
2

Dùng máy tính hoặc giải phương trình này tìm được nghiệm m = 1, từ đó có lời giải sau
Lời giải: Điều kiện : 1  x  1 . Đặt : a  1  x ; b  1  x  a, b  0  x  6  1  x   2  x  1  3
Phương trình đã cho trở thành :
4a  a 2  2b2  3  3ab  5b  a 2  a  3b  4   2b 2  5b  3  0 *

Xem a là ẩn số, b là tham số ta có : a   3b  4   4  2b2  5b  3  b2  4b  4   b  2 
2

2

1



 3b  4    b  2   b  1
 a
2
Từ đó suy ra phương trình (*) có nghiệm : 

 3b  4    b  2   2b  3
a 

2
3
+) Với a  b  1 , ta có : 1  x  1  x  1  x  
2
+) Với a  2b  3 , ta có : 1  x  2 1  x  3 VN 

Vậy phương trình đã cho có nghiệm : x  
x2

Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau

y2


2

x

xy

2xy

3
7x

9

3
2
(1)

5y

(2)

Định hướng:
Nhân hai vế của phương trình (1) với
rồi cộng theo vế với phương trình (2) được
2
2
x
2xy 7x 5y 9
x
xy y 2

3

1
Chọn

x2
2y
y 7 x
y 2 5y 9 3
0
để phương trình này là phương trình bậc hai ẩn x (Xem y là tham số) có
2y

x

y

2

7

y2

4 1

5y

9

3


4

3

2

y2

6

8 y

72

36

0

12

2

24

13

 x  k  y    hay
2


'y

3

4

2

4

3

2

2

12

24

13

4

36

72

3


1 . Từ đó ta có lời giải như sau(ngoài ra ta cũng có thể trừ vế với vế).
1 hoặc
Lời giải:
Cộng hai phương trình của hệ ta có
2x 2 y 2 3xy 7x 5y 6 0
y 2x 3 y x 2
0

y

2x

3

0

y

3

2x

y

x

2

0


y

2

x

x2

Suy ra hệ phương trình tương đương với
Giải hệ (3): 3

y

x

1

x

2
3

2x

Giải hệ (4): 4

x2

x 3
y


x

1

y

1

x2

y

2x

hoặc

x 2

2x

x

2

y

2

3


2x

(3) hoặc

3x 2

3

x2
y

9x

6

y

3

2x

2x

1

0

y2


xy

3

2

x

x

1

y

1

(4)

0

1

x
y

3

2x

3

3

y2

xy

2

x

2

x2

3

y

x

2

2

x

Vậy hệ phương trình có nghiệm x ; y là 1;1 và 2; 1
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình

x3

x

2

2xy 2
2y

2

2x 2y
xy

x

4
2y

.

Định hướng:
Nhận thấy rằng đối với biến y thấy có sự tương đồng về bậc trong hai phương trình có ở hệ do đó ta
nhân với phương trình hai một số thực khác không rồi cộng vế với vế với phương trình đầu ta được
2


x3

2xy 2
2x


x2
y2

2

2y 2

2x 2y

2x 2

x

x3

y

2

xy

4

x2

x
2,

2


0
2x x
x 2
0
2 thỏa mãn (*) do đó ta có lời giải sau

x

2

0

2xy 2

x2 x

2

2y 2 x

x

2

2xy

x

y


2x 2y

y x

2
2

y

2y
1

2

x2

x

x

2

4

0

2

2 rồi cộng vế với vế với phương trình đầu ta được
2x 2y 4

2 xy x 2y

4y 2

2y

2

0
x3

2x 2

2 x

4

2

x3

x

x

x

Lời giải:
Nhân phương trình thứ hai với
x 3 2xy 2

2 x 2 2y 2

2

2y
2x 2

sao cho đúng với mọi y , suy ra 2x

Ta sẽ chọn
(*)
Ta có 2x 2
Dễ thấy x

x

2 2x
2

2

2

2xy

1

4y

4


2 x

2

2x

2

0
0

2

y 1
1 0)
x
2 (vì x y
2 vào phương trình thứ hai ta có
Thay x
2
4 2y
2y 2 2y
2y 2 4y 2 0
2;1
Vậy phương trình có nghiệm là x ; y

y

1


Ví dụ 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số



y  x 3  5  x2



Định hướng tìm lời giải 1:
TXĐ của hàm số là D =   5; 5  .
Vì hàm số đó là hàm số lẻ trên D nên chúng ta cần tìm giá trị lớn nhất của biểu thức





A= y  x 3  5  x 2 với x  D
Đưa vào tham số thực dương k.
Với mọi x  D, áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có

3  5  x2 



3
 9

.k  1. 5  x 2   2  1 k 2  5  x 2
k

k




(1)

Suy ra









 9

 9

 9

A  x  2  1 k 2  5  x 2   2  1 k 2  5  x 2 x 2   2  1
k

k

k



k

2



 5  x2 x2

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có

k

2



 5  x2 x2 

k 2  5  x2  x2 k 2  5

2
2

(2)

Do đó
A

k2 5  9


 2  1
2
k


3


Chọn k sao cho tồn tại x  D để đẳng thức ở (1) và (2) đồng thời xảy ra hay
 k
 2 k2  5
5  x2


 x  2
k  3
k 2  3
3
1
( Vì k > 0 )






5 k2
x2  4
x  2

2


 2k

3
k
k  5  x 2  x 2
2

Do đó chọn k =

3.

Lời giải 1:
TXĐ của hàm số là D =   5; 5  .
Với mọi x  D, áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có

3  5  x 2  3. 3  1. 5  x 2 

3  13  5  x 2 







= 2 8  x2


Suy ra y  x 3  5  x 2  2 x 8  x 2  2 x 2 8  x 2



(1.1)

Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có

8  x x
2



2

8  x2  x2
4
2

(1.2)

Từ (1.1) và (1.2) suy ra y  8  8  y  8 .
y= 8 chẳng hạn khi x = 2; y=-8 chẳng hạn khi x = -2.
Vậy max y  8; min y  8 .
D

D

Định hướng tìm lời giải 2:
Đưa vào tham số thực dương l.

Với mọi x  D, ta có





A  y  x 3  5  x2  3 x 





1
1
.2l x 5  x 2  3 x  .2. l 2 x 2 5  x 2 .
2l
2l

Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có





2. l 2 x 2 . 5  x 2  l 2 x 2  5  x 2 .

Suy ra
A 3x 






1 2 2
l x  5  x2 .
2l

l 2 1 2
5
.x  3 x 
Hay A 
(Đẳng thức xảy ra khi l 2 x 2  5  x 2 )
2l
2l

Đặt t  x (t  0) , khi đó
A  f (t ) 

l 2 1 2
5
.t  3t 
2l
2l

l 2 1
3l
 0 thì f(t) là tam thức bậc hai (ẩn t) và đạt được giá trị lớn nhất khi t   2
Nếu
. Do đó ta cần
2l

l 1
l 2 1
 0 hay l  (0;1) và tồn tại x thỏa mãn
chọn số thực dương l sao cho
2l

4



5
 2
x

l 2 x 2  5  x 2
2

l 1
 x   3l   2
9l 2
2
x



l 1
2

l 2 1





( Vì l  (0;1) )



Vì thế chọn l sao cho
l  (0;1)

 5
9l 2
1


l
2
2
2
l  1 l 1
2






Do đó chọn l =

1

.
2

Lời giải 2:
TXĐ của hàm số đó là D =   5; 5  .





Ta có y  x 3  5  x 2  3 x  x 5  x 2 = 3 x  2.



1 2
x 5  x2
4



Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có
2.





1 2
1
x 5  x2  x2  5  x2

4
4

Suy ra
2
3
3
y   x2  3 x  5    x  2  8  8 .
4
4

Hay y  8  8  y  8 .
y= 8 chẳng hạn khi x = 2; y=-8 chẳng hạn khi x = -2.
Vậy max y  8; min y  8 .
D

D

Định hướng tìm lời giải 3: Dùng máy tính sẽ dự đoán được y đạt giá trị lớn nhất khi x = 2 và y đạt giá
trị nhỏ nhất khi x = - 2, từ đó ta giải được như lời giải 1 hoặc 2.

5



×