Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra toán 9 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.67 KB, 3 trang )

Trường PT Cấp 2-3 Thống Nhất Kiểm Tra 1 Tiết
Tên:………………………………………………..Lớp: Môn: Hình học
Điểm Lời phê
Đề 1.
I. Trắc Nghiệm(3 điểm)( Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất)
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 3; AC = 4 và BC = 5. Kết quả nào sau đây là đúng:
A. sin C = 0,75 B. sin C = 0,8 C. sin C = 0,6 D. sin C = 1,3
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, biết AH = 9 ; BH = 16. Khi đó độ dài của CH là:
A. CH=12 B. CH= 5 C. CH = 25 D. CH= 144
Câu 3. Giá trò của cotg30
0
là:
A.
3
3
B.
3
2
C.
2
2
D. 3
Câu 4. Với tam giác vuông ABC tại A,
µ
B
= 60
0
, AC= 12 thì độ dài cạnh BC là:
A. 15 3 B. 8 3 C.
20 3
3


D. 12 3
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 12 3 ; AC = 36. Khi đó số đo của góc C là:
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 55
0
Câu 6. Cho tam giác vuông ABC tại A; cos B = 0,8. Khi đó giá trò lượng giác của cos C là :
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,64 D. 0,36
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. a. Với góc nhọn
α
tùy ý, hãy chứng minh: tg
α
=
α
α
cos
sin
b. Hãy tính cos
α
và tg
α
biết sin
α
= 0,5.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. biết AB = 15, AC = 8. Đường cao AH.

a. Tính BC, AH
b. Số đo của các góc B và C.
Câu 3. Cho tam giác ABC có BC = 8cm;
·
·
0 0
40 ; 30ABC ACB= =
, kẻ đường cao AH.Tính AH, AC
Bài làm
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trường phổ thông cấp 2, 3 Thống Nhất
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 9CHƯƠNG 1
I. Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A D B B A
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. a. Ta biến đổi VT=
sin

cos
d
d
h
tg VP
k
k
h
α
α
α
= = = =
( 1 điểm)
b. Ta có: sin
α
= 0,5 =>
2
3
cos 1 sin 1 0, 25
2
α α
= − = − = ( 0, 5 đ)
sin 3
cos 3
tg
α
α
α
= = ( 0,5 đ)
Câu 2. Học sinh vẽ hình đúng, chính xác được 0, 25 điểm

a.p dụng đònh lí Pytago cho tam giác vuông ABC ta có:
2 2 2 2 2
15 8 289
289 17
BC AB AC
BC
= + = + =
⇒ = =
(0,5đ)
. 8.15 120
17 17
AB AC
AH
BC
= = =
(0,5đ)
b. p dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ABC ta có:
8
ˆ
......
15
AC
tgB B
AB
= = ⇒ =
( 0,5đ) Do đó:
ˆ
......C =
( 0,25đ)
Câu 3. Vẽ hình đúng và chính xác được (0,5 điểm)

Kẻ BD

AC tại D.Khi đó:
BDC vuông tại D có:
·
0
30DCB =
và BC = 8cm nên:
BD = BC. sin 30
0
= 8. 0,5 = 4cm (0,5đ)
·
·
0 0
30 60DoDCB DBA= ⇒ =
Vậy
·
0
20ABD =
(0,5đ)
p dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABD có :
0
4
....
cos 20
AB = ≈
(0,5đ)
p dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABH có :
0
.sin 40AH AB=

(0,5đ)
p dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông AHC có:
0
sin 30
AH
AC =
(0,5đ)
Trường PT Cấp 2-3 Thống Nhất Kiểm Tra 1 Tiết
Tên:……………………………………………Lớp: Môn: Hình học
Điểm Lời phê
Đề 2.
I. Trắc Nghiệm(3 điểm)( Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất)
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 12 3 ; AC = 36. Khi đó số đo của góc C là:
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 55
0
Câu 2. Cho tam giác vuông ABC tại A; cos B = 0,8. Khi đó giá trò lượng giác của cos C là :
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,64 D. 0,36
Câu 3. Giá trò của tg30
0
là:
A.
3
3
B.

3
2
C.
2
2
D. 3
Câu 4. Với tam giác vuông ABC tại A,
µ
B
= 60
0
, AC= 24 thì độ dài cạnh BC là:
A. 15 3 B. 16 3 C.
20 3
3
D. 12 3
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 3; AC = 4 và BC = 5. Kết quả nào sau đây là đúng:
A. sin C = 0,75 B. sin C = 0,8 C. sin C = 0,6 D. sin C = 1,3
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, biết AH = 9 ; BH = 16. Khi đó độ dài của CH là:
A. CH=12 B. CH= 5 C. CH = 25 D. CH= 144
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. a. Với góc nhọn
α
tùy ý, hãy chứng minh: cotg
α
=
α
α
cos
sin

b. Hãy tính cos
α
và tg
α
biết sin
α
= 0,8.
Câu 2. Cho tam giác ABC có AB = 8m, AC = 15m và BC = 17 m.
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A và tính số đo của các góc B và C.
Câu 3. Cho tam giác ABC có BC = 14cm;
·
·
0 0
35 ; 30ABC ACB= =
, kẻ đường cao AH.Tính AH, AC
Bài làm
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×