Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án 11 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.74 KB, 6 trang )

Tiết 1: CáC HàM Số Lợng giác (t1)
Ngày dạy: ...........................
A. Mục tiêu :
1. Về kiến thức : Giúp học sinh
Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx . Trong đó x là số thực và là số đo
rađian của góc ( cung ) lợng giác
Nắm đợc các tính chất của hàm số y = sinx : Tập xác định ; Tính chẵn lẻ ; Tính
tuần hoàn ; Tập giá trị
Biết dựa vào chuyển động của điểm trên đờng tròn lợng giác và trên trục sin để khảo
sát sự biến thiên , rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị
2. Về kỹ năng : Giúp học sinh
Biết xét sự biến thiên , vẽ đồ thị hàm số y = sinx
3. Về t duy Thái độ :
Rèn t duy lôgíc
Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới
B. Chuẩn bị của thầy và trò :
Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án Phấn màu - Đèn chiếu
Chuẩn bị của học sinh : Sách giáo khoa Bảng phụ ( đọc trớc bài học )
C. Ph ơng pháp dạy học :
Gợi mở vấn đáp Hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp
2. Đặt vấn đề vào bài mới : Từ kiến thức lợng giác đã đợc học , dựa vào hình vẽ
Hãy chỉ ra các đoạn thẳng có độ dài đại số bằng sinx , bằng cosx . Tính sin
2

; cos(-
4

) ;
cos2




Trả lời :
OK
= sinx ;
OH
= cosx ; sin
2

= 1 ; cos(-
4

) =
2
2
; cos2

= 1
* Nếu ta thay đổi số thực x , x số đo rađian của góc ( cung ) lợng giác thì
OK
,
OH
sẽ
thay đổi nh thế nào ? Hôm nay chúng ta sẽ học bài học đầu tiên của chơng hàm số lợng giác
Bài 1: Hàm số y = sinx
Hoạt động 1: Định nghĩa hàm số y = sinx ; y = cosx
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Trang 1
M
M

A
B
A
H
K
* Phép đặt tơng ứng với
mỗi số thực x và sin
( cos) của góc lợng giác
có số đo rađian bằng x
nói lên đều gì ?
* Nghe , hiểu và trả lời
câu hỏi
a. Định nghĩa:
sin : R

R cos : R

R
x

sinx x

cosx
* Nói đến hàm số là nói
đến các tính chất của
hàm số . Hãy xét tính
chẵn lẻ của hàm số y
= sinx ; y = cosx và
nhận dạng đồ thị của
mỗi hàm số

* Học sinh lên bảng
chứng minh và kết luận
Tính chẵn lẻ của hàm số :
*

x

R : sin(-x) = sinx
Vậy hàm số y = sinx là một hàm số lẻ ,
nên có đồ thị đối xứng nhau qua gốc toạ
độ
*

x

R : cos(-x) = cosx
Vậy hàm số y = cosx là một hàm số
chẵn, nên có đồ thị đối xứng nhau qua
trục tung
Hoạt động 2: Tính chất tuần hoàn của các hàm số y = sinx ; y = cosx
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
* Ngoài tính chẵn lẻ
của hàm số mà ta vừa
mới đợc ôn . Hàm số l-
ợng giác có thêm một
tính chất nữa , đó là tính
tuần hoàn . Dựa vào
sách giáo khoa hãy phát
biểu tính tuần hoàn của
hàm số y = sinx ; y =

cosx
* Nghe , hiểu và trả lời
câu hỏi
Do với mọi x :
sin(x + 2

) = sin x =
OK
cos(x + 2

) = cosx =
OH
b.Tính chất tuần hoàn của các hàm số
y=sin(x); y=cos(x):
Ta có : Sin(x+2

) = sinx
Vậy : Hàm số y = Sinx tuần hoàn với
chu kỳ T=2

.
Tơng tự : hàm số y = cosx tuần hoàn với
chu kỳ T=2

.
* Hãy cho biết ý nghĩa
của tính tuần hoàn hàm
số
* Nghe , hiểu và trả lời
câu hỏi

* Mỗi khi biến số đợc cộng thêm 2

thì giá trị của các hàm số đó lại trở về
nh cũ.
Hoạt động 3: Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = sinx
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
* Dùng đèn chiếu chiếu
lên bảng đồ thị hàm số
hàm số y = sinx

x
[-

,

].
*Dùng đờng tròn lợng
giác.
Hãy cho biết khi điểm
M chuyển động một
vòng theo hớng + xuất
phát từ điểm A thì
hàm số y = sinx biến
thiên nh thế nào? Hay
nói một cách cụ thể thì
hàm số tăng, giảm trên
những khoảng nào?
Do sin x =
OK
Nên :

*
2
,(



x
) : hàm
số giảm
*
2
,
2
(


x
): hàm
số tăng.
*
),
2
(



x
: hàm số
giảm
c.Sự biến thiên và đồ thị hàm số y=sinx.

Xét hàm số y=sinx
],[


x
* Hàm số y = sinx giảm trên khoảng
(-
2
;



)

(
);
2


.
* Hàm số y = sinx tăng lên khoảng (
2
;
2


)
Trang 2
* Dựa vào tính tăng
giảm của hàm số y =

sinx
],[


x
.
Hãy lập bảng biến
thiên của hàm số.
* Nghe , hiểu và trả lời
câu hỏi
Bảng biến thiên :
( Trình chiếu đồ thị
hàm số y = sinx )
* Quan sát đồ thị hàm
số y = sinx . Hãy cho
biết tập giá trị của hàm
số
* Nghe , hiểu và trả lời
câu hỏi
Đồ thị : ( Sgk )
3. Củng cố : ( Thảo luận theo nhóm rồi đa ra câu trả lời )
Câu1: Kết luận nào sau đây sai ?
A. y = sinx.cos2x là hàm số lẻ
B. y = sinx.sin2x là hàm số chẵn
C. y = x + sinx là hàm số lẻ
D. y = x + cosx là hàm số chẵn
KQ: D
Câu 2: Khi x thay đổi trong khoảng (
4
5


;
4
7

) thì y = sinx lấy mọi giá trị thuộc
A.






1;
2
2
B.







2
2
;1
C.








0;
2
2
D.
[ ]
1;1

KQ: B
Câu 3: Giá trị bé nhất của y = sinx + sin(x +
3
2

) là
A. 2 B.
2
3
C. 1 D. 0
KQ: C
Câu 4: Tập giá trị của hàm số y = 2sin2x + 3 là :
A. [0;1] B. [2;3] C. [-2;3] D. [1;5]
KQ: D
4. Dặn dò :
1. Đọc phần sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx ; Định nghĩa các hàm số y =
tanx ; y = cotx
2. Làm bài tập 1a ; 2a ; 2b ; 3b ; 3c

* Phần rút kinh nghiệm sau dạy:
Trang 3
x
y=sinx 0
-1
0
1
0
-

-
2

0 -
2



Tiết 2: CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ngày dạy: ............................
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
+ Về kiến thức :
- Hiểu được định nghĩa , nêu được sự biến thiên và vẽ được đồ thị các hàm số y = tanx ,
y = cotx
- Phát biểu được định nghĩa hàm số tuần hoàn.
+ Về kĩ năng :
- - Học sinh rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về các hàm số lượng giác để
khảo sát sự biến thiên , vẽ đồ thị, xét tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác (y =
tanx,y=cotx).
+Về thái độ :

- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế liên quan đến hình sin , tang , cotang.
- Phát huy tính tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Thầy:
- Chuẩn bị các bảng phụ ( vẽ hình sẵn…) , các phiếu học tập ( Hoặc đèn chiếu polylic)
- Một số dụng cụ vẽ hình và các phương tiện dạy học khác.
Trò:
- Đọc trước bài mới .
- Chuẩn bị 1 số dụng cụ học tập : SGK , thước ,compa, bảng con( tham gia hoạt động
nhóm).
III. Phương pháp dạy học : Gợi mở , vấn đáp nêu vấn đề và giải quyết vấn đề đan xen hoạt
động nhóm- Lấy học sinh làm trung tâm.
IV. Nội dung và tiến trinh bài dạy:
Bài mới: Các hàm số y = tanx và y = cotx .
HĐ1 : Phiếu học tập số 1
- Định nghĩa hàm số y = tanx và y = cotx
- Qui tắc đặt tương ứng của hàm số y = tanx và y = cotx
- Tính chẵn lẽ .
Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Ghi bảng – trình chiếu
- Nghe hiểu , ghi nhớ .
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi .
- Suy nghĩ và trả lời .
- Tiếp thu và ghi nhớ
- HS tìm tập xác định của hám
số y = cotx và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Thảo luận theo nhóm và rút
ra kết luận.
- Phát biểu ĐN hàm số y =
tanx.

Yêu cầu HS :
- Tìm TXĐ của hàm số y =
tanx.
- Nhận xét và chính xác hoá
lại các câu trả lời của học
sinh .
- Có thể viết lại gọn lại hàm số
này như thế nào ?
- Nhận xét hợp thức hoá .
- Phát biểu ĐN hàm số y =
cotx.
Yêu cầu HS :
- Tìm TXĐ của hàm số y =
cotx.
Nội dung ĐN SGK được chiếu
lên bảng ( hoặc được viết viết
ở bảng phụ)
D
1
= R\{
Zkk
∈+
π
π
2
}
Tan : D
1



R
x

tanx
Nội dung ĐN SGK được chiếu
lên bảng ( hoặc được viết viết
ở bảng phụ)
D
1
= R\{
Zkk

π
}
Trang 4
- Nhận xét và chính xác hoá
lại các câu trả lời của học
sinh .
- Có thể viết lại gọn lại hàm số
này như thế nào ?
- Nhận xét hợp thức hoá .
Yêu cầu học sinh nhận xét
tính chẳn lẻ của hàm số y =
tanx , y = cotx.
Nhận xét và kết luận .
cot : D
1


R

x

cotx
- Hàm số y = tanx , y = cotx là
hàm lẻ.
HĐ2: Phiếu học tập 2
- Tính tuàn hoàn của hàm số y = tanx , y = cotx.
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx , y = cotx.
Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Ghi bảng – trình chiếu
-Tiếp thu và ghi nhớ
- Tiếp thu và ghi nhận liến
thức mới
- Cá nhân HS suy nghĩ và trả
lời.
-Học sinh vẽ đồ thị.
- Học sinh thảo luận ở nhóm
và trả lời.
Nêu nhận xét về đồ thị của
hàm số y = tanx ?
- Khảo sát vẽ đồ thị của hàm
số y = cotx với x.
- Nhận xét về đồ thị y = cotx ?
- Khảo sát hàm số y = cotx
- Hướng dẫn học sinh khảo sát
tính tuần hoàn của các hàn số
y = tanx , y = cotx.
- Hướng dẫn học sinh khảo sát
sự biến thiên và vẽ đồ thị của
các hàn số y = tanx , y = cotx.
+ Định hướng cho học sinh :

do hàm số y = tanx tuần hoàn
với chu kì
π
nên ta chỉ khảo
sát sự biến thiên trên (-
2
π
;
2
π
).
Yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi H6 .
Yêu cầu học sinh vẽ đồ thị
hàm số y = tanx trên (-
2
π
;
2
π
).
Yêu cầu học sinh nhận xét vẽ
đồ thị của hàm số y = tanx ?
- Đồ thị hám số y = tanx được
suy ra bằng cách tịnh tiến
phần đồ thị trên song song trục
ox có độ dài bằng k
π
.
Nhận xét : Đồ thị nhận mỗi

đường thẳng song song với
trục tung đi qua điểm (
π
π
k+
2
)
Zk

làm đường tiệm cận .
- Hàm số y = cotx xác định
trên D
1
= R\ {
Zkk

π
}.Tuần
hoàn với chu kì T =
π
.
- Hàm số y = tanx tuần hoàn
với chu kì T =
π
:
tan(x + T) = tanx ;

x

D

1
- Hàm số y = cotx tuần hoàn
với chu kì T =
π
:
cot(x + T) = cotx ;

x

D
1
( Bảng phụ đèn chiếu)
- Hàm số y = tanx đồng biến
trên mõi khoảng (-
π
π
k+
2
;
π
π
k+
2
)
Zk ∈
.
- Hàm số y = tanx là hàm lẻ
nên đồ thị của nó nhận gốc toạ
độ làm tâm đối xứng .
- Tiệm cận đường thẳng x =

π
π
k+
2
.
Tiệm cận : đường thẳng x = k
π
- Nghịch biến trên mỗi khoảng
(k
π
;
π
+k
π
)
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×