Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề dự đoán THPTQG môn hóa học năm 2017 đề số 1 (có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 21 trang )

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 01
Họ v{ tên:…………………………………..
Số b|o danh:………………………………
Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn
= 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Số este có công thức ph}n tử C4H8O2 là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
Câu 2: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch n{o sau đ}y?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 3: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
Câu 4: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
(1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.

D. 2.

D. HCOOC2H5.


(2) Các ion NO3 , PO34 , SO24 ở nồng độ cao.
(3) Thuốc bảo vệ thực vật.
(4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh).
Những nhóm t|c nh}n đều gây ô nhiễm nguồn nước là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 5: Trong c|c ion sau đ}y, ion n{o có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+.
B. Ca2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 6: Chất n{o sau đ}y thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5 – NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3 – NH – CH3.
D. CH3 – NH2.
Câu 7: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 8: Thí nghiệm n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu v{o dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe v{o dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag v{o dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn v{o dung dịch CuSO4.
Câu 9: Trong thực tế, không sử dụng c|ch n{o sau đ}y để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn
mòn?

A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tr|ng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tr|ng thiếc lên bề mặt sắt.

Page 1 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Câu 10: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. Ca(OH)2.
D. KCl.
Câu 11: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 12: Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 13: Phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. H{m lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt l{ kim loại m{u trắng hơi x|m, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có th{nh phần chính l{ FeS2.
D. Sắt(III) hiđroxit l{ chất rắn, m{u n}u đỏ, không tan trong nước.
Câu 14: Tơ n{o sau đ}y l{ tơ nh}n tạo?

A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
Câu 15: Phương ph|p chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 16: Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có
phản ứng tráng bạc?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 17: Phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng điều chế kim loại bằng phương ph|p nhiệt
luyện
A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe

o

t
B. CO + CuO 
 Cu + CO2

đpnc
đpdd
C. CuCl2 
D. 2Al2O3 
4Al + 3O2


 Cu + Cl2
Câu 18: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung
dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 19: Cho dãy chuyển hoá sau

CrO3 →
X →
Y→
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.
B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.
Câu 20: Phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. Protein l{ cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.

Page 2 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.

Câu 21: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được
sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Gi| trị của m là
A. 22,8.
B. 17,1.
C. 18,5.
D. 20,5.
Câu 22: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,
glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 23: Để ph}n biệt c|c dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3 có thể dùng dung
dịch:
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 25: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Ca.

B. Na.
C. Mg.
D. K.
Câu 26: Tiến h{nh thí nghiệm với c|c chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
T|c dụng với Cu(OH)2 trong môi trường Có màu tím
kiềm
Y
Đun nóng với dung dịch NaOH (lo~ng, Tạo dung dịch xanh lam
dư), để nguội. Thêm tiếp v{i giọt CuSO4
Z
Đun nóng với dung dịch NaOH lo~ng Tạo kết tủa Ag
(vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3
trong NH3 đun nóng
T
T|c dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
C|c chất X, Y, Z, T lần lượt l{:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 27: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp
rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam
muối. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 32,58.

C. 31,97.
D. 33,39.

Page 3 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Câu 28: Nhỏ từ từ 62,5 mL dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125mL
dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau phản ứng thu được V mL khí CO2 (đktc). Gi| trị của
V là
A. 224.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu
được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
Câu 30: Cho 15,00 gam glyxin v{o 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X t|c
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m
gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2
hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa l{

A. 0,33.
B, 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
Câu 32: Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn
hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm
a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4 thu được dung dịch Y ( không chứa NH4+ ) và 0,896 lít khí
NO duy nhất ở đktc. Giá trị của a là
A. 0,32.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,44.
Câu 33 : Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH
dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun
nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biếtcác phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 42,2 gam.
B. 40,0 gam.
C. 34,2 gam.
D. 38,2 gam.
Câu 34: Sục khí CO2 vào V mL dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu
diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:
m↓

0
0,13
0,03
nCO2
Giá trị của V là
A. 300.

B. 250.
C. 400.
D. 150.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28
mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH,

đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.

B. 31,92.

C. 36,72.

D. 35,60.

Page 4 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 v{ CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp.
Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3
lo~ng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, l{ sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 9,0.
B. 9,5.
C. 8,0.
D. 8,5.
Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng)
tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3

muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa.
Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 0,935 mol. Giá trị
của m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 2,5.
B. 3,0.
C. 1,0.
D. 1,5.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản
ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. L{m bay hơi Y, chỉ thu
được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu
được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung
dịch H2SO4 lo~ng, dư thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và
MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 12
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín
(không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được chất rắn Y và khí Z
có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho
Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (lo~ng), thu được
dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so
với H2 l{ 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là
A. 13,76.
B. 11,32.
C. 13,92.
D. 19,16.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ tương ứng là 2 : 3 : 4. Tổng
số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thuỷ phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu

được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt
kh|c, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Gi| trị của m gần nhất với giá trị
n{o sau đ}y
A. 26.
B. 28.
C. 31.
D. 30.

Page 5 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 01
Họ v{ tên:…………………………………..
Số b|o danh:………………………………
Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn
= 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Số este có công thức ph}n tử C4H8O2 là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Hướng dẫn giải
2.4  2  8
k   v 

 1 → Este no, đơn chức, mạch hở
2
(1) HCOOCH2CH2CH3
(2) HCOOCH(CH3)2
(3) CH3COOCH2CH3
(4) CH3CH2COOCH3
→ Đáp án C
Câu 2: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch n{o sau đ}y?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
Hướng dẫn giải
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
→ Đáp án D
Câu 3: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Hướng dẫn giải
Công thức hóa học của etyl axetat là CH3COOC2H5.
→ Đáp án B
Câu 4: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
(1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.
(2) Các ion NO3 , PO34 , SO24 ở nồng độ cao.
(3) Thuốc bảo vệ thực vật.
(4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh).
Những nhóm t|c nh}n đều gây ô nhiễm nguồn nước là
A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Page 6 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Hướng dẫn giải
Nhóm tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước là (1), (2), (3).
→ Đáp án A
Câu 5: Trong c|c ion sau đ}y, ion n{o có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+.
B. Ca2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Hướng dẫn giải
Theo d~y điện hóa, tính oxi hóa: Ca2+ < Zn2+ < Cu2+ < Ag+
→ Đáp án C
Câu 6: Chất n{o sau đ}y thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5 – NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3 – NH – CH3.
D. CH3 – NH2.
Hướng dẫn giải
(CH3)3N: amin bậc 3.
C2H5 – NH2: amin bậc 1.
CH3 – NH – CH3: amin bậc 2.
CH3 – NH2: amin bậc 1

→ Đáp án B
Câu 7: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Hướng dẫn giải
Chất béo là trieste của axit béo với glixerol (SGK 12 cơ bản – trang 8)
→ Đáp án D
Câu 8: Thí nghiệm n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu v{o dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe v{o dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag v{o dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn v{o dung dịch CuSO4.
Hướng dẫn giải
C|c phương trình hóa học:
O

t
Cu  4HNO3 
Cu(NO3 )2  2NO2  2H2O

Fe  Fe2(SO4 )3  3FeSO4

Zn  CuSO4  ZnSO4  Cu 
C không xảy ra phản ứng hóa học do Ag đứng sau H sau d~y hoạt động hóa học.
 Đáp án C
Câu 9: Trong thực tế, không sử dụng c|ch n{o sau đ}y để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn
mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.

B. Tr|ng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tr|ng thiếc lên bề mặt sắt.
Hướng dẫn giải
Nguyên tắc bảo vệ kim loại bị ăn mòn l{:
 Ngăn kim loại tiếp xúc với môi trường ăn mòn
 Dùng kim loại hi sinh thay thế
(Kim loại hi sinh phải đứng trước kim loại cần bảo vệ trong d~y điện hóa)
A sai vì Fe bị ăn mòn trước Cu  không dùng c|ch n{y để bảo vệ kim loại sắt.

Page 7 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
B, D sai vì do Zn, Sn sẽ bị ăn mòn trước Fe
C sai vì ngăn cản Fe tiếp xúc với môi trường ăn mòn.
 Đáp án A
Câu 10: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. Ca(OH)2.
D. KCl.
Hướng dẫn giải
B đúng vì SGK 12NC trang 166:

Mg2  CO32 
 MgCO3 
Ca2  CO32 
 CaCO3 
→ Đáp án B

Câu 11: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Số liên kết peptit = số α-amino axit tạo thành - 1
→ số liên kết peptit = 5 – 1 = 4
→ Đáp án B
Câu 12: Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Hướng dẫn giải
A sai vì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs (SGK Hóa
12NC trang 150)
B đúng vì kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương t}m khối (độ đặc khít
kém)
C đúng vì c|c kim loại kiềm ở nhóm IA có bán kính lớn nhất so với các kim loại khác
cùng chu kì
D đúng vì do c|c electron tự do trong kim loại kiềm gây ra.
→ Đáp án A.
Câu 13: Phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. H{m lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt l{ kim loại m{u trắng hơi x|m, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có th{nh phần chính là FeS2.
D. Sắt(III) hiđroxit l{ chất rắn, m{u n}u đỏ, không tan trong nước.
Hướng dẫn giải
A sai vì h{m lượng cacbon trong thép (0,01 – 2%) thấp hơn trong gang (2 – 5%)

B đúng (SGK 12 cơ bản – trang 138)
C đúng (SGK 12 cơ bản – trang 140)
D đúng (SGK 12 cơ bản – trang 144)
→ Đáp án A

Page 8 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Câu 14: Tơ n{o sau đ}y l{ tơ nh}n tạo?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
Hướng dẫn giải
Tơ nilon-6,6 v{ tơ nitron l{ tơ tổng hợp.
Tơ tằm l{ tơ tự nhiên.
Tơ visco l{ tơ b|n tổng hợp (tơ nh}n tạo).
→ Đáp án D
Câu 15: Phương ph|p chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Hướng dẫn giải
Trong công nghiệp phương ph|p điện phân nóng chảy điều chế kim loại nhóm IA,
IIA, Al
đpnc
2NaCl 
2Na  Cl2 

đpnc
CaCl2 
Ca  Cl2 
đpnc
2Al2O3 
 4Al  3O2 

→ Đáp án A
Câu 16: Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có
phản ứng tráng bạc?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Các chất hữu cơ thỏa m~n điều kiện trên là
HCOOCH3 (1)
(CHO)2 (2)
CH3CHO (3)
HOC-CH2OH (4)
→ Có 4 chất thỏa mãn
→ Đáp án A
Câu 17: Phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng điều chế kim loại bằng phương ph|p nhiệt
luyện
A. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
đpdd
C. CuCl2 

 Cu + Cl2


o

t
B. CO + CuO 
 Cu + CO2

đpnc
D. 2Al2O3 
4Al + 3O2
Hướng dẫn giải

A: Phương ph|p thuỷ luyện
B: Phương ph|p nhiệt luyện
C, D: Phương ph|p điện phân
→ Đáp án B
Câu 18: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung
dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.

Page 9 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Hướng dẫn giải
Chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là H2NCH2COOH (X)
CH3COOH3NCH3 (Y), H2NCH2COOC2H5 (T)

* H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O




H2NCH2COOH + HCl → ClH3 NCH2COOH
* CH3COOH3NCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O
CH3COOH3NCH3 + HCl →CH3COOH + CH3NH3Cl
* H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH




H2NCH2COOC2H5 + HCl → ClH3 NCH2COOH + C2H5OH
→ Đáp án B
Câu 19: Cho dãy chuyển hoá sau
CrO3 →
X →
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.
C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.

Y→

Z

B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.
Hướng dẫn giải


Ta có:
CrO3 + 2NaOHdư → Na2CrO4 + H2O
X
2Na2CrO4 + 6FeSO4 + 8H2SO4 → 2Na2SO4 + 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + 8H2O
Y
Cr2(SO4)3 + 6NaOH → 2Cr(OH)3 ↓ + 3Na2SO4
Cr(OH)3 + NaOH dư → NaCrO2 + 2H2O
Z
→ X, Y, Z lần lượt là Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2
→ Đáp án C
Câu 20: Phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. Protein l{ cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc t|c axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Hướng dẫn giải
A, C, D đúng (SGK 12 cơ bản – trang 53).
B sai vì protein được tạo thành từ nhiều gốc  - amino axit (số gốc  - amino axit > 50)
→ Số liên kết peptit > 49.
→ Đáp án B

Page 10 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Câu 21: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được
sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Gi| trị của m là
A. 22,8.
B. 17,1.
C. 18,5.

D. 20,5.
Hướng dẫn giải


H
C12H22O11  H2O 
C6H12O6  C6H12O6

Glucozơ Fructozơ
10,8
100
m
.342.
 22,8 gam
180
90
→ Đáp án A
Câu 22: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,
glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Hướng dẫn giải
HOOC(CH2)2CH2CH(NH2)COOH + 2NaOH → NaOOC(CH2)2CH(NH2)COONa + 2H2O
CH3NH3Cl + NaOH → CH3NH2 + NaCl + H2O
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
H2NCH2CONHCH2COOH + 2NaOH → 2H2NCH2COONa + 2H2O

→ Có 5 chất tác dụng với NaOH loãng, nóng.

→ Đáp án D
Câu 23: Để ph}n biệt c|c dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3 có thể dùng dung
dịch:
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Hướng dẫn giải
Để nhận biết d~y chất trên ta dùng dung dịch NaOH vì
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH v{o c|c dung dịch cần nhận biết. ta thấy
 Dung dịch không hiện tượng (thu được dung dịch đồng nhất trong suốt)
→ L{ NaCl
 Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng → L{ MgCl2
 Dung dịch xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tan khi thêm NaOH đến
dư → L{ AlCl3
 Dung dịch n{o xuất hiện kết tủa m{u n}u đỏ → L{ FeCl3.
Phản ứng hóa học
MgCl2  2NaOH  2NaCl  Mg(OH)2 
AlCl3  3NaOH  3NaCl  Al(OH)3 
Al(OH)3  NaOH  NaAlO2  2H2O
FeCl3  3NaOH  Fe(OH)3  3NaCl

 Đáp án C

Page 11 of 21


ĐỀ DỰ ĐỐN 2017
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hồn tồn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng l{
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Hướng dẫn giải
(a) 2C3H8O3  Cu(OH)2 
(C3H7O3 )2 Cu  2H2O

(b) C2H4  Br2 
 C2H4Br2
7
t
(c) C3 H6O2  O2 
3CO2  3H2O
2
(d) H2NCH2COOH  NaOH 
 H2NCH2COONa  H2O
→ Đáp án A
Câu 25: Điện phân nóng chảy hồn tồn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. K.
Hướng dẫn giải
điện phân nóng chảy
2MCln 

 2M + nCl2↑
2

0,04
.0,04
n
2
5,96
M 39
→ .0,04 
 
n
M  35,5.n
n
1
Ta có:
n
M

1
39
Kali

2
78
Loại

3
117
Loại


→ Đáp án D
Câu 26: Tiến h{nh thí nghiệm với c|c chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
T|c dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường Có màu tím
kiềm
Y
Đun nóng với dung dịch NaOH (lỗng, Tạo dung dịch xanh lam
dư), để nguội. Thêm tiếp v{i giọt CuSO4
Z
Đun nóng với dung dịch NaOH lo~ng Tạo kết tủa Ag
(vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3
trong NH3 đun nóng
T
T|c dụng với dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím

Page 12 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
C|c chất X, Y, Z, T lần lượt l{:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Hướng dẫn giải

 T t|c dụng với I2 cho m{u xanh tím → T l{ hồ tinh bột .
 X phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho m{u tím đặc trưng (phản ứng
Biure) → X l{ lòng trắng trứng
 Y là triolen
C3H5(OOCC17 H33 )3  3NaOH 
 C3H5(OH)3  3C17H33COONa
CuSO4  2NaOH 
 Cu(OH)2   Na2SO4

2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O
Phức m{u xanh lam
 Z là vinyl axetat
CH3COOCH=CH2  NaOH 
 CH3COONa  CH3CHO
0

t
CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H2O 
 CH3COONH4  2Ag   2NH4NO3

→ Đáp án A
Câu 27: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp
rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam
muối. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 32,58.
C. 31,97.
D. 33,39.
Hướng dẫn giải
nHCl = 2nH2  2nO (trong oxit) = 2.0,15 + 2.0,04.4 = 0,62 mol → nCl = 0,62 mol

mmuối = mKL + mCl = 0,12.27 + 0,04.3.56 + 0,62.35,5 = 31,97 g
→ Đáp án C
Câu 28: Nhỏ từ từ 62,5 mL dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125mL
dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau phản ứng thu được V mL khí CO2 (đktc). Gi| trị của
V là
A. 224.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
Hướng dẫn giải
nNa2CO3  0,0625.0,08  0,005 mol  nCO2  0,005 mol
3

nKHCO3  0,12.0,0625  0,0075 mol  nHCO  0,0075 mol
3



nCO2
3

nHCO
3



0,005 2

0,0075 3


nHCl  0,125.0,1  0,0125mol  nH  0,0125 mol

Page 13 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Phương trình phản ứng

CO32

2H 
 H2O  CO2 



 4x 

2x

3

HCO



3x

2x




H 
 H2O  CO2 
3x 

3x

1
1
 VCO2  5.
.22,4  0,2 (L)  200 mL → Đáp án D
560
560
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu
được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
Hướng dẫn giải
Gọi nAl = a mol; nFe = b mol
Ta có: 27a  56b  13,8 (1)
Phương trình hóa học:
2Al  3H2SO4  Al2 (SO4 )3  3H2 

→ 4x + 3x = 0,0125 → x =

3
a
2


a
Fe  H2SO4  FeSO4  H2 
b
VH2

b

3
10,08
 nH2  a  b 

 0,45mol (2)
2
22,4 22,4
27a  56b  13,8
a  0,2


Từ (1) v{ (2) ta có hệ phương trình:  3
 2 a  b  0,45mol b  0,15
mAl
0,2.27
 Đáp án C
.100% 
.100%  39,13%
mX
13,8
Câu 30: Cho 15,00 gam glyxin v{o 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X t|c
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m

gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
Hướng dẫn giải
15
Ta có : nGly 
 0,2 mol ; nKOH = 0,25.2 = 0,5 mol
75

 %mAl 





H2NCH2COOH + HCl 
 ClH3 NCH2COOH
0,2

Nhận xét : n  

ClH3 NCH2COOH

 nKOH

0,2
→ HCl còn dư


HCldư + KOH → KCl + H2O
0,1 ← 0,1 → 0,1

Page 14 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017




 H2NCH2COOK + KCl + 2H2O
ClH3 NCH2COOH + 2KOH 
0,2 →

0,4



0,2

0,2

H NCH2COOK : 0,2 mol
→ Chất rắn thu được sau phản ứng gồm  2
KCl : 0,3 mol
→ mrắn = mH2NCH2COOK  mKCl  0,2.113  0,3.74,5  44,95 gam
→ Đáp án B

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2

hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa l{
A. 0,33.
B, 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
Hướng dẫn giải
C3H6O2


C4H8O2
Cx Hy (a mol)

O2



CO2
(0,8  ka) mol

1,27 mol

 H2O
0,8 mol

0,33 mol

(k = số liên kết π – 1)
Bảo toàn O:
(0,8 + k.a).2 + 0,8 = 1,27.2 + 2.(0,33 – a) → 2a(k + 1) = 0,8

→ a(k + 1) = 0,4
a(k + 1) = số mol của hiđrocacbon.số liên kết π
 nBr2  a(k  1)  0,4 mol
→ Đáp án D
Câu 32: Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn
hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm
a mol HNO3 và 0,06 mol H2SO4 thu được dung dịch Y ( không chứa NH4+ ) và 0,896 lít khí
NO duy nhất ở đktc. Giá trị của a là
A. 0,32.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,44.
Hướng dẫn giải
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
 mO  mX  mFe  11,2  8,96  2,24 g
nFe 

8,96
2,24
0,896
 0,16mol; nO 
 0,14mol; nNO 
 0,04mol
56
16
22,4

Quy đổi hỗn hợp X gồm Fe và O

2H




O2 
 H2O

0,28  0,14
Fe  4H  NO3 
 Fe3  NO   H2O
0,16



0,04

 nH  0,16  0,28  0,44mol

Page 15 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
 nHNO3  nH  nH (H SO )  0,44  2.0,06  0,32 mol
2

 Đáp án A

4

Câu 33 : Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH
dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun

nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biếtcác phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 42,2 gam.
B. 40,0 gam.
C. 34,2 gam.
D. 38,2 gam.
Hướng dẫn giải
R1COOR2  NaOH 
 R1COONa  R2OH (1)
o

H2SO4 , 140 C
2R2OH 
 R2OR2  H2O (2)

37
 0,5 mol  nancol  nNaOH  neste  0,5mol
74
1
 nH2O  nancol  0,25 mol  mH2O  0,25.18  4,5 g
2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho PT (2):
neste 

→ mancol  mete  mH2O  14,3  4,5  18,8 g
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho PT (1):
→ mmuối = meste + mNaOH - mancol = 37 + 0,5.40 – 18,8 = 38,2 g
→ Đáp án D
Câu 34: Sục khí CO2 vào V mL dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu
diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:


m↓

0

Giá trị của V là
A. 300.

0,13

0,03

B. 250.

nCO2

C. 400.
Hướng dẫn giải

m↓
A

D. 150.

B
C

C’
0


0,03

BaCO3  0,03 mol

Tại điểm C’ : NaOH
Ba(OH)
2


0,13

nCO2

Page 16 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Tại điểm C:
Gọi thể tích của dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là x (L)
BaCO3  0,03 mol

BTNT.C

 0,03  0,2x  2.(0,1x  0,03)  0,13  x  0,4 (L)
NaHCO3  0,2x mol
Ba(HCO )  (0,1x  0,03) mol
3 2

 V  400 mL
→ Đáp án C

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28

mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.

B. 31,92.

C. 36,72.
Hướng dẫn giải

D. 35,60.

39,6
 2,2mol ; Chất béo dạng: (RCOO)3 C3H5 .
18
Bảo toàn nguyên tố oxi :
2.2,28  2,2  2.3,26
 6.ntriglixerit  2nO2  2nCO2  nH2O  ntriglixerit 
 0,04mol
6
Bảo toàn khối lượng cho triglixerit ta có:

Ta có: nH2O 

a  mC  mH  mO  12.nCO2  2.nH2O  16.6.ntriglixerit  2,28.12  2,2.2  0,04.6.16  35,6 g
(RCOO)3 C3H5  3NaOH  3RCOONa  C3H5 (OH)3
0,04




0,12

0,04

Bảo toàn khối lượng: 35,6  0,12.40  b  0,04.92  b  36,72.
→ Đáp án C
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 v{ CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp.
Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3
lo~ng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, l{ sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 9,0.

B. 9,5.

nCO

C. 8,0.
Hướng dẫn giải
1,344
0,896

 0,06 mol ; nNO 
 0,04 mol
22,4
22,4

D. 8,5.


Coi hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu v{ O → m kim loại = 0,75m và mO = 0,25m
Hỗn hợp khí Z gồm CO2 v{ CO dư. MZ  36
 %nCO 

44  36
 50%  nCO  nCO2  0,03 mol
44  28

Page 17 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Quá trình cho – nhận e:
n

0

5

KL 
 KL ne

2

N 3e 
N

0,12  0,04
2


4

0

C 
 C  2e

2

O2  4e 
 2O

m
0,25m

32
16

0,03  0,06

mmuối = mKL  mNO 
3

 0,75m  mNO  3,08m
3

 mNO   2,33m
3

nNO  4nO2  3nNO  2nCO2  (

3

m
 0,12  0,06).62  2,33m  m  9,48
32

→ Đáp án B
Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng)
tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3
muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa.
Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 0,935 mol. Giá trị
của m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 2,5.
B. 3,0.
C. 1,0.
D. 1,5.
Hướng dẫn giải
7,65.60
7,65.40
n Al 
 0,17mol; n Al2O3 
 0,03mol
27.100
102.100
93,2
nBaSO4 
 0,4mol
233
Dung dịch chứa 3 muối mà sản phẩm có khí H2 = 0,015 mol

→ Z chứa 3 muối là Na2SO4, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4
BTNT.S
 
 x  3y  z  0,4
nNa SO  x mol
x  0,0475
2
4


0,17  0,03.2

 BTNT.Al

 0,115  y  0,115
n Al2 (SO4 )3  y mol    y 
2



 NaOH
z  0,0075

n(NH4 )2 SO4  zmol 


4.2y

2z


0,935



BTNT. Na
 
 nNaNO3  2x  2.0,0475  0,095mol

BTNT. S
  nH2SO4  nBaSO4  0,4mol

2.nH2SO4  2.nH2  8.n(NH4 )2 SO4 2.0,4  2.0,015  8.0,0075
BTNT. H
 
nH2O 

 0,355mol

2
2

Page 18 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Bảo toàn khối lượng:
mT  mY  mNaNO3  mH2SO4  m(NH4 )2 SO4  mAl2SO4  mNa2SO4  mH2O
 mT  7,65  0,095.85  0,4.98  0,0075.132  0,115.342  0,0475.142  0,355.18
 1,47gam


→ Đáp án D
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản
ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. L{m bay hơi Y, chỉ thu
được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu
được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung
dịch H2SO4 lo~ng, dư thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và
MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 12
Hướng dẫn giải
H2O

Na2CO3 :0,225 mol

Cx Hy Oz  NaOH  

 O2
Z  CO2 :1,275 mol
H O:0,825 mol

 2


nNa  0,225.2  0,45 mol  nNaOH  0,45 mol

 nH2O (dung dịch) = 180 – 0,45.40 = 162 gam

 nH2O (X + NaOH) = (164,7 – 162 ):18 = 0,15 mol

BTNT.H

 nH (X)  0,825.2  0,15.2  0,45  1,5 mol  y 

BTNT.C

 nC (X)  1,275  0,225  1,5 mol  x 

1,5
 10
0,15

1,5
 10
0,15

BTKL

 mX  44,4  0,15.18  0,45.40  29,1  MX 

29,1
 194  z  4
0,15

Công thức của T là C10H10O4
X : NaOH = 1 : 3 → 1H2O nên công thức cấu tạo của X là CH3COO-C6H4-CH2-OOCH
CH3COOH
CH3COONa

 H2SO4

 HCOONa
HCOONa
CH3COO  C6H4CH2  OOCH  3NaOH 

HO  C6H4CH2OH (T)
NaO  C6H4CH2OH
H O
 2

Trong T có 8H
→ Đáp án B

Page 19 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín
(không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được chất rắn Y và khí Z
có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho
Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (lo~ng), thu được
dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so
với H2 l{ 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là
A. 13,76.
B. 11,32.
C. 13,92.
D. 19,16.
Hướng dẫn giải
Fe
Fe(NO )  Fe  2O  2NO
Fe NO


3 2
2
X :
  2
Fe(NO3 )3  Fe  3O  3NO2 O CO2
FeCO  Fe  O  CO
3
2

K 2SO4 :0,005 mol
H :0,01mol
Fe KNO3 :0,01mol
Y :  
 FeSO4
 2
 H2O
O H2SO4 :0,15 mol
NO :0,01mol 0,14mol
Fe (SO )
2

4 3

21,23 g

d khí

H2


 8  M khí  8.2 16

Khí hóa nâu ngoài không khí là NO (MNO = 30) → Khí còn lại là H2
Mkhí  8.2 16 

MH  MNO

 n H  n NO
2
2
Bảo toàn N: nN(NO)  nN(KNO3 )  0,01 mol  nNO  nH2O  0, 01 mol
2

Bảo toàn H: nH2O  nH2SO4  nH2  0,15  0,01  0,14mol
Bảo toàn khối lượng:
mX = 21,23 + 0,14.18 + 0,01.2 + 0,01.30 – 0,01.101 – 0,15.98 = 8,36 g
mmuối = mFe + mK + mSO2 → mFe = 21,23 – 0,01.39 – 0,15.96 = 6,44 mol
4

mO(X) = mX – mFe = 8,36 – 6,44 = 1,92 g → nO = 0,12 mol
MCO2  MNO2
d X  22,5  Mkhí  22,5.2  45 
 nCO2  nNO2
H2
2

nCO2  nNO2  nO  0,12 mol  nCO2  nNO2  0,06mol
Bảo toàn khối lượng: m = 8,36 + 0,06.(46 + 44) = 13,76 g
→ Đáp án A


Page 20 of 21


ĐỀ DỰ ĐOÁN 2017
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ tương ứng là 2 : 3 : 4. Tổng
số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thuỷ phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu
được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt
kh|c, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Gi| trị của m gần nhất với giá trị
n{o sau đ}y
A. 26.
B. 28.
C. 31.
D. 30.
Hướng dẫn giải
Peptit
Mắt xích
mol
Y

y

2a

Z

z

3a

T


t

4a

Vì trong X có tổng số liên kết bằng 12 → Tổng số mắt xích bằng 15 → y + z + t = 15
Mà tỉ lệ số mol của X1, X2, X3 l{ 0,11 : 0,16 : 0,2 → X1 : X2 : X3 = 11 : 16 : 20
→ Tổng số mắt xích của X1, X2, X3 là: 11 + 16 + 20 = 47
→ 2y + 3z + 4t = 47
Nhận xét: 11 mắt xích X1 ứng với 0,11 mol → a = 0,11 : 11 = 0,01
Y + Z + T
→ X 1 + X2 + X 3
0,02 0,03 0,04 ← 0,11
0,16
0,2
Mặt khác: X + H2O → Hỗn hợp X1, X2, X3
→ nH2O  nY  nZ  nT  0,02  0,03  0,04  0,09 mol
Quy đổi hỗn hợp X:
CO : 0,47n
Cn H2n 1ON : 0,47 mol  O2 :0,47( 3n2  34 )  2




1
H2O: 0,09 mol
H2O: 0,47(n  )  0,09
2



Bảo toàn khối lượng: (14n+29).0,47 + 18.0,09 = 39,05 → n =

170
47

170
3
→ Với 39,05 gam X cần nO2  0,47( 47  )  2,1975 mol
2
4
1,465.39,05
 26,033 gam
→ Với nO2  1,465 mol  mX 
2,1975
3.

→ Đáp án A

Page 21 of 21



×