Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

XÁC ĐỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG TRONG CHO VAY HẠN MỨC KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.05 KB, 8 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỆ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
------------------------------------

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
BÀI TẬP 1:

XÁC ĐỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG TRONG
CHO VAY HẠN MỨC KHÁCH HÀNG DOANH
NGHIỆP

GVHD: PGS.TS TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG
LỚP: NH Đêm 1 – Khóa 22 –Nhóm 1
Danh sách nhóm:

1.Hồ Thị Thu

Hiền

2.Trần Thị Ngọc

Huệ

3.Lương Thị Hồng

Quế

4.Trần Thị Cẩm





TP.HCM, Tháng 01/2014


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................


Bài tập 1: Xác định hạn mức tín dụng trong cho vay hạn mức của một
doanh nghiệp tại Ngân hàng X
* Bảng cân đối kế toán: Chỉ gồm các khoản mục chủ yếu
ĐVT: Triệu đồng
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
II. Các khoản phải thu
III. Hàng tồn kho
IV. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. VAT được khấu trừ
3. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
III. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Năm 2011

Năm 2012

31,779
1,398
10,901
18,471
1,009
75
784
150
3,494
3,044

3,044
3,382
(338)
450
35,273

33,163
4,068
10,881
16,852
1,362
114
928
320
2,956

29,019
17,821
12,095
4,839
54
541
292
11,198
11,198
6,254
6,254
6,000
254
35,273


25,776
20,376
16,500
3,318
88
197
273
5,400
5,400
10,343
10,343
10,000
343
36,119

2,706
2,706
3,382
(676)
250
36,119

NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
6. Chi phí phải trả

7. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
II. Nợ dài hạn
1. Vay và nợ dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
I. Nguồn vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư chủ sở hữu
3. Lợi nhuận chưa phân phối
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
* Báo cáo kết quả kinh doanh:

ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu

Năm 2011
48,294
-

Năm 2012
91,233
-


3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp DV
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay

8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận trước thuế
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế

48,294
46,822
1,472
14
365
365
128
806
187
121
0
121
308
54
254

91,233
88,407
2,826
11

1,547
1,547
81
1,103
106
12
0
12
118
30
89

Cách tính hạn mức tín dụng: Dựa vào vòng quay vốn lưu động
1. Kế hoạch doanh thu năm 2013
ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục
Giá trị
Doanh thu thực hiện năm 2011
48,294
Doanh thu thực hiện năm 2012
91,233
Tốc độ tăng doanh thu 2012/2011
189%
Tốc độ tăng trưởng doanh thu 2013 dự kiến
120%
Doanh thu kế hoạch năm 2013
109,480
Trong năm 2012 sau 2 năm đi vào hoạt động doanh thu đã tăng lên đáng
kể đạt 189% so với năm 2011, năm 2013 do khó khăn chung nên tốc độ
doanh thu ước tính chỉ tăng khoảng 130% kế hoạch so với năm 2012 và đạt

khoảng 110 tỷ đồng
2. Một số khoản mục ước tính
ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục
Tỷ lệ GVHB/DTT
Tỷ lệ CPBH&CPQL/DTT
Tỷ lệ phải trả người bán/GVHB
Phải trả khác / DTT
Nợ ngắn hạn NH khác
Vay dài hạn NH khác
Vốn CSH
Lãi suất vay ngân hàng /năm

Năm 2011
96.95%
1.93%
10.33%
1.72%
12,095
11,198
6,254

Năm 2012 Kế hoạch
96.90%
95.00%
1.30%
1.30%
3.75%
9.00%
0.52%

2.00%
16,500
10,000
5,400
5,400
10,343
10,343
12%


-

Năm 2013 hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty đã dần đi vào ổn
định, Công ty sẽ hoàn thiện quy trình sản xuất để hạn chế hao hụt nhằm
giảm giá vốn hàng bán, kế hoạch trong năm 2013 giá vốn chỉ chiếm

-

khoảng 95% doanh thu.
Năm 2011 mới gia nhập thị trường nên chi phí bán hàng tăng, chiếm
khoảng 1.93% doanh thu, trong năm 2012 việc bán hàng của công ty
được đẩy mạnh thông qua các đại lý nên chi phí đã được cắt giảm và

-

công ty dự kiến sẽ duy trì tỷ lệ 1.3% trong năm 2013.
Trong những năm trước công ty đã tạo uy tín cho các đối tác nên trong
năm 2013 với mức tăng trưởng đặt ra công ty dự kiến chậm trả cho các
đối tác khoảng 7% giá vốn hàng bán, đồng thời chiếm dụng vốn khác


-

như chi phí lương nhân viên, các khoản phải trả khác khoảng 2%
Trong năm 2013 công ty có kế hoạch giảm 6,500 triệu đồng nợ vay ngắn

hạn từ các TCTD khác để chuyển về Ngân hàng X vay
3. Kết quả kinh doanh kế hoạch:
Với những kế hoạch đã đặt ra trong năm 2013 thì kết quả kinh doanh dự
kiến trong năm kế hoạch của công ty như sau:
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU

2013
109,480
104,006
5,474
1,423
4,051
3,643
408
102
306

Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng và CPQL
Lợi nhuận trước thuế & lãi vay
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
4. Xác định hạn mức vay vốn của công ty
4.1. Xác định vòng quay vốn lưu động
- Để khắc phục nhược điểm khi tính vòng quay vốn lưu động dựa vào tài
sản lưu động bình quân thì tính vòng quay vốn lưu động sẽ dựa vào tài
sản lưu động cao nhất trong năm trước
Vòng quay VLĐ năm trước = Doanh thu thuần năm trước
Tài sản lưu động năm trước cao nhất


ĐVT: Triệu đồng, vòng
Khoản mục
Giá trị
Cách lấy số liệu
1.Doanh thu thuần năm 2012
91,233 Bảng KQKD 2012
2.TSLĐ lớn nhất năm trước
33,163 Bảng CĐKT 2012
3. Vòng quay vốn lưu động năm trước
2.75 3 = 1 / 2
- Dựa vào vòng quay vốn lưu động các năm trước
Khoản mục
1. Doanh thu năm 2011
2. TSLĐ năm 2011
3. Vòng quay VLĐ năm 2011
4. Doanh thu thuần năm 2012
5. TSLĐ bình quân năm 2012
6. Vòng quay VLĐ năm 2012
theo TSLĐ bình quân

7. Vòng quay vốn lưu động năm

Giá trị
48,294
31,779
1.52
91,233
32,471

Cách lấy số liệu
Bảng KQKD 2011
Bảng CĐKT 2011
3=1/2
Bảng KQKD 2012
Bảng CĐKT 2012
6=4/5

2.81

kế hoạch
2.5
- Như vậy trong năm 2011 khách hàng mới đi vào hoạt động nên vòng
quay vốn lưu động còn thấp chỉ 1.52 vòng do doanh thu chưa nhiều
đồng thời khách hàng phải tăng dần hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu
cho năm mới, hơn nữa khách hàng phải có chính sách bán hàng trả
-

chậm để tăng doanh số bán.
Qua năm 2012 doanh số của khách hàng đã tăng đáng kể, vốn quay
vòng nhanh là 2,81 vòng. Dự kiến trong năm 2012 khách hàng sẽ tăng

doanh số bán 150% đồng thời phải duy trì chính sách chậm trả cho đối

tác nên dự kiến vốn lưu động quay khoảng 2.5 vòng.
4.2. Xác định chi phí sản xuất cần thiết
ĐVT: Triệu đồng
1.
2.
3.
4.
5.

Khoản mục
Giá trị
Doanh thu thuần kế hoạch
109,480
Khấu hao
338
Thuế TNDN
102
Lợi nhuận định mức
306
Chi phí sản xuất cần thiết
108,733
4.3. Xác định vốn tự có của khách hàng

Cách lấy số liệu
Thuế TNDN năm kế hoạch
Lợi nhuận sau thuế năm kế hoạch
5=1–2–3–4
tham gia vào tài trợ vốn lưu


động
ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục
1. Vốn chủ sở hữu

Giá trị
10,343

Cách lấy số liệu
Khoản mục vốn CSH trên bảng CĐKT


2. Vay dài hạn tại NH khác

5,400

Khoản mục vay dài hạn trên bảng CĐKT
Khoản mục tài sản cố định trên bảng

3. Tài sản cố định

2,706

CĐKT
Khoản mục tài sản dài hạn khác trên bảng

4. Tài sản dài hạn khác
250
5. Vốn lưu động tự có

12,787
4.4. Xác định hạn mức tín dụng

CĐKT
5 = 1 + 2 -3 -4
ĐVT: Triệu đồng

Khoản mục
1. Chi phí sản xuất cần thiết
2. Vòng quay VLĐ kê hoạch
3. Vốn tự có

Giá trị
108,733
2.50
12,787

Cách lấy số liệu
Bảng 4.2
Bảng 4.1
Bảng 4.3
Bằng tỷ lệ phải trả người bán kế hoạch
x GVHB kế hoạch + tỷ lệ phải trả khác

4. Các khoản huy động khác
5. Nhu cầu vốn vay
6. Vay ngắn hạn TCTD khác
7. Nhu cầu vay ngân hàng X

11,550

19,156

kế hoạch x DTT kế hoạch
5=½-3-4
HMTD ngắn hạn dự kiến tại TCTD

10,000 khác
9,156 7 = 5 – 6
 Hạn mức tín dụng Ngân hàng X có thể cấp cho khách hàng này là
9,156 triệu đồng.



×