TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ, TỈNH THANH HOÁ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
SINH VIÊN THỰC HIỆN
LỚP
: TS. NGUYỄN THỊ KHUY
: LÊ THỊ VÂN
: DH3QD3
MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết
Mục đích
Yêu cầu
- Nghiên cứu và nắm vững hệ thống pháp luật đất đai và các văn bản có liên quan.
-- Nguồn
Hệ thống
hoátàicơ
sởthu
lýthập
luậntrên
và cơ sở pháp
lý về
công
tác cấp
số liệu,
liệu
thành
phố
phải
có độ
cậy, GCN.
chính
đúng quá
trìnhđối
thựcvới
"Đất đai"
là khoảng
không
gianđịacóbàngiới
hạn,
giữ
vai
tròtinquan
trọngxácvàphản
có ánh
ý nghĩa
to lớn
- Tìm
hiểu
hìnhtrên
cấpđịa
GCN
trên địa
thành
hiện
công
táctình
cấp GCN
bàn thành
phố bàn
Thanh
Hoá. phố Thanh Hoá.
hoạt động sản xuất cũng như cuộc sống của xã hội loài người. Công tác cấp giấy chứng nhận
-- Phân
đầythuận
đủ, chính
tiến độ,
hiệutrong
quả cấp
GCNtác
trêncấp
địa bàn
thành
phố ra
Thanh
Hoá.nguyên nhân, đề xuất
Đánhtíchgiá
lợi xác
và khó
khăn
công
GCN.
Tìm
những
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là vấn đề quan trọng, cấp
- Đề xuất một số giải pháp về pháp luật, pháp chế, chính sách, thủ tục hành chính, cơ sở vật chất, tổ chức cán bộ có
giải pháp để đẩy nhanh tiến độ GCN trong thời gian tới.
thiết
của
tácvới
quản
Nhà
tính khả
thi,công
phù hợp
điềulýkiện
củanước
thànhvề
phốđất
liênđai.
quan đến công tác cấp giấy chứng nhận.
CẤU TRÚC ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Cơ sở lý luận
1.1.1 Một số khái niệm
Khái niệm về quyền sử dụng đất
Khái niệm về quyền sử dụng đất
Khái niệm về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Khái niệm về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Khái niệm về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
Khái niệm về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
đất
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Cơ sở lý luận
1.1.1 Một số khái niệm
1.1.2 Vai trò và ý nghĩa của công tác cấp giấy chứng
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.2 Căn cứ pháp lý
1.3 Một số quy định chung về công tác cấp giấy chứng nhận
1.1 Cơ sở lý luận
1.1.1 Một số khái niệm
Nguyên tắc cấp GCN ( Điều 98 LĐ Đ 2013)
1.1.2 Vai trò và ý nghĩa của công tác cấp giấy chứng nhận
1.1.3 Yêu cầu của công tác cấp giấy chứng nhận
* Đối với người sử dụng đất, người sở hữu nhà ởThẩm quyền cấp GCN (Điều 105 LĐ Đ 2013)
* Đối với nhà nước
Điều kiện cấp GCN ( Điều 100,101 LĐĐ 2013; Điều 20 Nghị định 43/2014/NĐ- CP)
Các trường hợp về cấp GCN (Điều 99 LĐĐ 2013; Điều 19, 31, 32, 33, 34 Nghị định 43/2014/NĐ- CP)
Trình tự, thủ tục trong công tác cấp GCN (Điều 70 Nghị định 43/2014/NĐ- CP; Điều 8 Thông tư 24/2014/TT- BTNMT)
Nội dung giấy chứng nhận (Điều 3 Thông tư 23/2014/TT- BTNMT)
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Cơ sở lý luận
1.2 Căn cứ pháp lý
1.3 Một số quy định chung về công tác cấp giấy chứng nhận
1.4 Cơ sở thực tiễn
1.4.1 Tình hình cấp giấy chứng nhận ở một số nước trên thế giới
* Tại Trung Quốc
* Tại Singapo
* Tại Hàn Quốc
1.4.2 Tình hình cấp giấy chứng nhận tại Việt Nam
* Ở Việt Nam
* Ở một số tỉnh, thành phố có điều kiện tương tự vùng nghiên cứu
a)
b)
c)
d)
Thành phố Nghệ An
Thành phố Cần Thơ
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Long An
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2 Nội dung nghiên cứu
Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, tài nguyên thiên nhiên và môi trường
2.1 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
2.1.1 Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn Thành phố Thanh Hoá.
Tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá
2.1.2 Phạm vi nghiên cứu
Tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá
-Phạm vi không gian: Trên địa bàn Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá
- Phạm vi thời gian: Từ năm 2012-2016
Kết quả công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố
Thanh Hoá
Đề
Đề xuất
xuất giải
giải pháp
pháp nâng
nâng cao
cao hiệu
hiệu quả
quả của
của công
công tác
tác cấp
cấp giấy
giấy chứng
chứng nhận
nhận quyền
quyền sử
sử dụng
dụng đất,
đất, quyền
quyền sở
sở hữu
hữu nhà
nhà ở
ở và
và tài
tài sản
sản khác
khác gắn
gắn
liền với đất trên địa bàn Thành phố Thanh Hoá
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
2.2 Nội dung nghiên cứu
2.3 Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp điều tra
Phương pháp thống kê,
Phương pháp phân
Phương pháp chọn
thu thập số liệu
tổng hợp
tích, so sánh
điểm nghiên cứu
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ
3.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội tại Thành phố Thanh Hoá
3.1.1 Các yếu tố điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường
* Điều kiện tự nhiên
a) Vị trí địa lý
H. Thiệu Hoá
H. Hoằng Hoá
H. Đông Sơn
H. Quảng Xương
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ
3.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội tại Thành phố Thanh Hoá
3.1.1 Các yếu tố điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường
** Thực
Điều kiện
nhiên
trạngtựmôi
trường
tố nguyên
kinh
*3.1.2
CácCác
nguồn
Vịyếu
trítài
địa
lý tế xã hội
a)
*a)
Tăng trưởng
kinh
tếmạo
và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Tài
b)
Địanguyên
hình
địađất
a)
trưởng
tế
b)
nguyên
c)Tăng Tài
Khí
hậukinhnước
Năm
2016
độ tăng
c)
nguyên
khoáng
sảntrưởng kinh tế ước đạt 13,5%
-d) Tài
Thuỷ
văn tốc
bình quân
d)
Tài nguyên
rừngđầu người đạt 5.400 USD
- GDP
b) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Bảng 3.1: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế giai đoạn từ 2010- 2016
của thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá
Cơ cấu kinh tế năm 2016
Chỉ tiêu (%)
Năm 2012
0.05
Cơ cấu GTSX (giá hiện hành)
- Nông nghiệp
0.53
- Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
- Dịch vụ - thương mại
100,00
0.43
6,35
35,85
57,80
Đơn vị tính: %
Năm 2015
Năm 2016
Nông nghiệp
100,00
Công
nghiệp và tiểu100,00
thủ
công nghiệp
5,25vụ- thương mại4,70
Dịch
40,65
42,50
54,10
52,80
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ
3.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội tại Thành phố Thanh Hoá
3.1.1 Các yếu tố điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường
3.1.2 Các yếu tố kinh tế xã hội
* Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
* Thực trạng phát triển các ngành kinh tế
a)
Nông nghiệp và xây dựng nông thôn
Bảng 3.2: Chỉ tiêu trong nông
nghiệp
Chỉ tiêu
1. Diện tích gieo trồng cây hàng năm
2013
2014
2015
2016
12.995,3
12.887,4
12.710,1
12.561,1
28.258
45.220
44.090
41.568
40.176
15.010
30.020
29.156
28.689
28.532
Triệu đồng
2.469.917
2.552.249
2.584.209
2.691.944
2.770.033
Triệu đồng
1.295.566
1.379.541
1.408.663
1.471.976
1.516.532
Chăn nuôi
Triệu đồng
1.055.566
1.043.962
1.036.074
1.068.585
1.084.989
Dịch vụ nông nghiệp
Triệu đồng
118.785
128.746
139.472
151.383
168.512
Tấn
15.374
64.763
61.310
62.561
61.054
2. Số hộ nông thôn nông nghiệp
4. Giá trị sản xuất
Trồng trọt
5. Sản lượng lương thực có hạt
Trong đó:
Ha
2012
3.529,0
2. Lao động trong ngành nông nghiệp
Chia ra :
Đơn vị tính
Người
Hộ
Thóc
Tấn
15.229
60.371
57.633
59.050
57.155
Ngô
Tấn
145
4.392
3.677
3.511
3.899
6. Số lượng gia súc, gia cầm
Trâu
Con
57
251
312
306
255
Bò
Con
1.454
3.551
3914
4.476
3.592
Lợn
Con
11.440
24.414
16.072
13.001
10.381
226
674,4
519,0
485,9
318,5
Tấn
1.278
2.960,1
3.223
3.187
3.100
Tấn
1.176
2.669,4
2.945
2.839
2.780
Gia cầm
7. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
Trong đó: Thịt lợn hơi
1000 Con
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ
3.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội tại Thành phố Thanh Hoá
3.1.1 Các yếu tố điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường
3.1.2 Các yếu tố kinh tế xã hội
* Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
* Dân số, lao động và việc làm
* Thực trạng phát triển các ngành kinh tế
a)
b)
c)
Nông nghiệp và xây dựng nông thôn
Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
Thương mại và dịch vụ
STT
Chỉ tiêu
V tính
2012
2013
2014
2015
2016
1
Diện tích tự nhiên
2
Km
57,898
146,657
146,656
146,656
145,415
2
Dân số trung bỡnh
Ngời
212.919
333.899
335.347
340.483
350.035
3
Mật độ dân số
3.677
2.275
2.287
2.322
2.407
4
Tỷ lệ tng tự nhiên dân số
%o
7,6
10,9
10,6
8,1
8,7
5
Dân số trong độ tuổi lao động
Ngi
123.120
221.375
223.780
231.194
239.289
Ngi
103.500
199.338
217.660
221.295
225.495
Nông, Lâm nghiệp, thuỷ sản
Ngi
28,258
54,036
53,120
51,318
49,600
Nông nghiệp
Ngi
27.241
45.220
44.090
41.568
40.176
Lâm nghiệp
Ngi
331
1.322
1.355
1.268
1.131
Thuỷ sản
Ngi
686
7.494
7.676
8.483
8.293
Công nghiệp và xây dựng
Ngi
50.599
99.800
117.889
114.327
117.791
Công nghiệp
Ngi
30.099
68.613
58.299
65.077
67.671
Xây dựng
Ngi
20.500
31.187
48.389
49.250
50.120
c
Dịch vụ
Ngi
24.643
45.502
46.651
55.650
58.104
7
Lao động khu vực Nhà nc
Ngi
18.500
25.600
28.900
29.200
29.550
a
Trung ơng quản lý
Ngi
2.200
3.300
4.780
4.820
4.925
b
ịa phng quản lý
Ngi
16.300
22.300
24.120
24.380
24.625
6
a
b
Lao động đang làm việc trong các
ngành kinh tế
Số ngời đợc sắp xếp việc làm mới
Ngời/Km
2
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ
3.1.3 Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
3.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội tại Thành phố Thanh Hoá
3.1.1 Các yếu tố điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường
3.1.2 Các yếu tố kinh tế xã hội
* Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
* Thực trạng phát triển các ngành kinh tế
* Dân số, lao động và việc làm
* Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
Hệ thống giao thông
Hệ thống cấp điện
Hệ thống cấp thoát nước và thu gom chất thải rắn
Hệ thống bưu chính viễn thông
Hạ tầng kinh tế
Công trình công cộng đô thị
Giáo dục
Cơ sở y tế
Thuận lợi
-ĐKTN:
+ Tiềm năng du lịch
+ Là trung tâm kinh tế, chính trị, giao thông thuận lợi giao lưu
buôn bán.
+ Sông ngòi dày đặc
+ Khí hậu thuận lợi, đất đai màu mỡ
+ Nguồn tài nguyên đa dạng
-KT- XH:
+ Chủ tịch UBND Thành phố tập trung chỉ đạo, thực hiện
quyết liệt đồng bộ về nhiệm vụ phát triển KT- XH trong các
lĩnh vực: NN, CN và xây dựng, thương mại và dịch vụ, văn
hoá xã hội. Đồng thời vận dụng linh hoạt, sáng tạo các chủ
trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
Khó khăn
-ĐKTN:
+ Nguồn tài nguyên đa dạng nhưng trữ lượng không lớn, phân
bố không tập trung.
+ Rừng lá rộng đa dạng với hệ thống động thực vật nhưng bị
khai thác quá mức nên chất lượng rừng giảm
-KT- XH:
+ Tốc độ tái cơ cấu còn chậm
+ Cơ sở vật chất, kinh phí chi hoạt động chuyên môn còn khó
khăn.
+ tình trạng thừa, thiếu giáo viên, tỉ lệ thất nghiệp cao , quá tải
bệnh viện…
+ Tai nạn giao thông giảm nhưng còn ở mức cao, an ninh trật
tự còn tiềm ẩn nguy cơ.
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ
3.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội tại Thành phố Thanh Hoá
3.2 Khái quát tình hình quản lý nhà nước về đất đai
3.2.1 Tình hình quản lý đất đai
* Thực
hiện
theo
22 tại
Luật
đất đai
3.2.2
Hiện
trạng
sử Điều
dụng đất
Thành
phố 2013
Thanh Hoá
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
j)
k)
l)
m)
n)
o)
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai và tổ chức thực hiện văn bản đó
Xác địn địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính, lập bản đồ địa chính
Khảo sát, đo đạc, lập BĐĐC, BĐHTSDĐ và BĐQHSDĐ; điều tra, đánh giá tài nguyên đất, điều tra xây dựng giá đất
Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, CMĐSDĐ
Quản lý việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất
ĐKĐĐ, lập và quản lý hồ sơ địa chính; cấp GCN
Thống kê, kiểm kê đất đai
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai
Quản lý tài chính về đất đai và giá đất
Quản lý và giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất
Thanh tra, kiểm tra, giám sát, theo dõi, đánh giá việc chấp hành quy định của pháp luật về đất đai và xử lý vi phạm pháp luật về đất
đai
Phổ biến, giáo dục pháp luật về đất đai
Giải quyết tranh chấp đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo trong quản lý sử dụng đất
Quản lý hoạt động dịch vụ về đất đai
STT
Loại đất
Mã
(1)
(2)
(3)
Tổng diện tích tự nhiên
1
Diện tích
Cơ cấu
(ha)
(%)
(4)
(5)
14.541,56
100,00
Đất nông nghiệp
NNP
7.077,76
48,67
Đất trồng lúa
LUA
5.325,42
75,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
5.276,41
74,55
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
618,48
8,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
284,27
4,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
124,30
1,76
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
212,05
2,99
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,46
0,63
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
359,13
5,07
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
109,65
1,55
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.190,13
49,45
2.1
Đất quốc phòng
CQP
42,71
0,59
2.2
Đất an ninh
CAN
29,36
0,41
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
241,38
3,36
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
0,00
0,00
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
0,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
121,46
1,69
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
275,40
3,83
1.1
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ
3.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội tại Thành phố Thanh Hoá
3.2 Khái quát tình hình quản lý nhà nước về đất đai
3.2.1 Tình hình quản lý đất đai
3.2.2 Hiện trạng sử dụng đất tại Thành phố Thanh Hoá
3.2.3 Đánh giá chung
Đánh giá chung về tình hình quản lý, sử dụng đất
THUẬN LỢI
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ được đổi mới và từng bước
phát triển.
- Hệ thống pháp luật được chỉnh sửa, bổ sung từng bước hoàn thiện.
- Công tác quy hoạch, kế hoach sử dụng đất được quan tâm chỉ đạo
theo đúng tiến độ
- Việc đo đạc, cấp GCN và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai được chỉ
đạo triển khai quyết liệt.
- Tăng cường, chỉ đạo cùng với địa phương triển khai thực hiện có
hiệu quả LĐĐ, nâng cao năng lực đội ngũ cán boojchuyeen môn, tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra.
KHÓ KHĂN
- Sự thoái hoá đất, suy giảm nguồn tài nguyên đất đòi hỏi ngành
QLĐĐ cần tăng cường nghiên cứu, xây dựng và thực hiện các
biện pháp để quản lý, bảo vệ, bồi bổ và duy trì quỹ đất.
- Vì muốn thúc đẩy đầu tư để phát triển kinh tế nên nhiều địa
phương chưa sàng lọc kỹ năng lực nhà đầu tư dẫn đến giao đất,
cho thuê đất tràn lan, chủ đầu tư bao chiếm, găm giữ đất, bỏ
hoang gây lãng phí.
- Đội ngũ cán bộ trình độ không đồng đều, còn hạn chế trong
việc ứng dụng công nghệ mới.
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ
3.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội tại Thành phố Thanh Hoá
3.2 Khái quát tình hình quản lý nhà nước về đất đai
3.3 Tình hình cấp giấy chứng nhận tại Thành phố Thanh Hoá
3.3.1 Thực trạng việc cấp giấy chứng nhận tại Thành phố Thanh Hoá
3.3.2 Kết quả cấp giấy chứng nhận tại Thành phố Thanh Hoá
* Đối với đất ở
a) Về diện tích
KẾT QUẢ VỀ DIỆN TÍCH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Tỷ lệ diện
Tỷ lệ diện
TT
Xã, phường, thị trấn
Tỷ lệ diện
Tỷ lệ diện
Tỷ lệ diện
tích cấp
Diện tích cần
Diện tích đã
tích cấp giấy
Diện tích cần
Diện tích đã
tích cấp giấy
Diện tích cần
Diện tích đã
tích cấp giấy
Diện tích cần
Diện tích đã
tích cấp giấy
Diện tích cần
Diện tích đã
giấy đạt
cấp (ha)
cấp (ha)
đạt (%)
cấp (ha)
cấp (ha)
đạt (%)
cấp (ha)
cấp (ha)
đạt (%)
cấp (ha)
cấp (ha)
đạt (%)
cấp (ha)
cấp (ha)
(%)
1
Phường Đông Thọ
116,56
110,9
95,14
122,22
119,1
97,45
169,95
168,39
99,08
116,56
115,16
98,8
111,85
111,61
99,79
2
Phường Nam Ngạn
64,81
60,76
93,75
68,86
65,48
95,09
132,77
131,72
99,21
64,81
63,76
98,38
64,56
63,76
98,76
3
Phường Hàm Rồng
40,19
38,25
95,17
42,13
38,1
90,43
220,43
218,69
99,21
40,19
38,45
95,67
45,61
38,45
84,3
4
Phường Ngọc Trạo
24,85
23,98
96,5
25,72
24,89
96,77
24,85
23,99
96,54
24,85
23,99
96,54
24,59
23,59
95,93
5
Phường Điện Biên
19,04
17,98
94,43
20,1
18,9
94,03
19,04
17,98
94,43
19,04
17,98
94,43
20,93
17,98
85,91
6
Phường Trường Thi
34,34
32,56
94,82
36,12
33,01
91,39
34,34
32,58
94,87
34,34
32,58
94,87
34,98
32,58
93,14
7
Phường Ba Đình
27,33
26,53
97,07
28,13
27,2
96,69
27,33
26,43
96,71
27,33
26,43
96,71
27,84
26,43
94,94
8
Phường Phú Sơn
55,7
51,71
92,84
59,59
57,1
95,82
84,39
82,31
97,54
55,7
53,72
96,45
58,62
53,72
91,64
9
Phường Tân Sơn
29,27
28,33
96,79
30,21
27,67
91,59
29,27
27,57
94,19
29,27
27,77
94,88
31,12
27,77
89,24
10
Phường Đông Sơn
43,11
40,02
92,83
46,2
46,03
99,63
51,93
49,74
95.78
43,11
40,92
94,92
44,35
40,92
92,27
11
Phường Lam Sơn
31,25
29,29
93,73
33,21
33,12
99,73
35,28
33,62
95.29
31,25
29,59
94,69
31,89
29,59
92,79
12
Phường Đông Vệ
108,37
103,81
95,79
112,93
108,45
96,03
223,26
223,15
99.95
108,37
108,26
99,9
124,43
108,26
87
13
Phường Tào Xuyên
27,67
27,47
99,28
27,87
23,9
85,76
77,35
75,15
97,16
27,67
25,47
92,05
40,01
25,47
63,66
14
Phường An Hoạch
79,83
77,25
96,77
82,41
81,21
98,54
102,81
102,42
99,62
79,83
79,44
99,51
80,98
79,83
98,58
15
Phường Quảng Thành
140,15
132,12
94,27
148,18
144,9
97,79
514,03
513,18
99,83
140,15
139,3
99,39
122,7
122,28
99,66
16
Phường Quảng Hưng
102,01
99,05
97,1
104,97
104,2
99,27
205,06
202
98,51
102,01
100,95
98,96
105,58
101,71
96,33
Lý do tồn đọng
TT
Xã, phường
Diện tích tồn đọng (ha)
Thiếu một số giấy tờ
Tranh chấp
Lấn chiếm
Nguyên nhân khác
1
Phường Đông Thọ
0,24
+
+
+
+
2
Phường Nam Ngạn
0,80
+
+
+
+
3
Phường Hàm Rồng
7,16
+
+
+
+
4
Phường Ngọc Trạo
1,00
+
+
+
+
5
Phường Điện Biên
2,95
+
+
+
+
6
Phường Trường Thi
2,4
+
+
+
+
7
Phường Ba Đình
1,41
+
+
+
+
8
Phường Phú Sơn
4,90
+
+
+
+
9
Phường Tân Sơn
3,35
+
+
+
+
10
Phường Đông Sơn
3,43
+
+
+
+
11
Phường Lam Sơn
2,30
+
+
+
+
12
Phường Đông Vệ
16,17
+
+
+
+
13
Phường Tào Xuyên
14,54
+
+
+
+
14
Phường An Hoạch
1,15
+
+
+
+
15
Phường Quảng Thành
0,42
+
+
+
+
16
Phường Quảng Hưng
3,87
+
+
+
+
17
Phường Đông Hương
39,89
+
+
+
+
18
Phường Đông Hải
74,50
+
+
+
+
19
Phường Quảng Thắng
11,97
+
+
+
+
20
Phường Đông Cương
21,05
+
+
+
+
21
Xã Hoằng Lý
1,76
+
+
+
+
22
Xã Hoằng Long
6,85
+
+
+
+
23
Xã Hoằng Quang
3,39
+
+
+
+
24
Xã Hoằng Đại
1,98
+
+
+
+
25
Xã Hoằng Anh
4,14
+
+
+
+
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ THANH HOÁ
3.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội tại Thành phố Thanh Hoá
3.2 Khái quát tình hình quản lý nhà nước về đất đai
3.3 Tình hình cấp giấy chứng nhận tại Thành phố Thanh Hoá
3.3.1 Thực trạng việc cấp giấy chứng nhận tại Thành phố Thanh Hoá
3.3.2 Kết quả cấp giấy chứng nhận tại Thành phố Thanh Hoá
* Đối với đất ở
a)
b)
Về diện tích
Về số giấy chứng nhận