Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 10 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.24 KB, 22 trang )

TỔNG HỢP KIẾN THỨC

TIẾNG ANH 10
TẬP 1


UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF...

***
I. VOCABULARY
A. READING
- daily routine
- go off
- boil
- lead
- buffalo
- get ready for smt/ to do smt
- plough
- harrow
- a plot of land
- break
- peasant
- pump water
- transplant
= do the transplanting
- to be contented with smt
= to be satisfied with smt
- occupation

(n)
(v)


(v)
(v)
(n)

['deili ru:'ti:n]
[gəu ɔ:f]
[bɔil]
[li:d]
['bʌfələu]

(v)
(v)
(n)
(v)
(n)
(v)
(v)

[plau]
['hærəu]

[kən'tentid]
['sætisfaid]
[,ɒkjʊ'pei∫n]

(n)

B. SPEAKING:
- a tenth/ eleventh-grade student
- cycle

(v)
= ride a bicycle
* SUBJECTS:
- Civic education
(n)
- Physical education
(n)
- Information technology
(n)
- Mathematics/ Maths
- Physics
(n)
- Chemistry
- Biology
(n)
- Literature
(n)
- History
(n)
- Geography
(n)

C. LISTENING:

[breik]
['peznt]
[pʌmp 'wɔ:tə]
[træns'plɑ:nt]

['saikl]

['sivik,edju:'kei∫n]
['fizikl,edju:'kei∫n]
[,infə'mei∫n
tek'nɔlədʒi]
(n)

['fiziks]
['kemistri]
[bai'ɔlədʒi]
['litrət∫ə]
['histri]
[dʒi'ɔgrəfi]

công việc hàng ngày
đổ chuông, reo chuông
đun sôi, luộc
dẫn; dắt trâu
con trâu
chuẩn bị làm gì
cày (ruộng)
bừa
thửa ruộng
làm vỡ, làm gãy
nông dân = farmer (n)
bơm nước
cấy lúa, cấy rau
hài lòng với
nghề nghiệp= job (n)
học sinh lớp 10-11
đạp xe

CÁC MÔN HỌC
giáo dục công dân
giáo dục thể chất
công nghệ thông tin
môn toán
vâ ̣t lý ho ̣c
môn hoá ho ̣c
sinh vâ ̣t ho ̣c
văn ho ̣c
môn lich
̣ sử
điạ lý; điạ lý ho ̣c


- cyclo
- pedal
- purchase (v) = buy
- drop
- passenger
- park
- food stall
- immediately
- district
- continue
- ride off (v) ~ ride
- toward
- fellow (n) ~ friend

D. WRITING:
- connector

- stare (at)
- die
-> death (n), dead
- fly
- to be due to do smt
- get on a plane/ a bus ...
- take off (v) > < land
- an air hostess
- serve
- shake
(shook, shaken)
- fasten
- dip
- seat belt
- to be in danger
- scream
- panic
scream in panic
- gain height
- announce
- overjoyed
- relieved
- climax
- discotheque
go to the discotheque
- fire exit
- fire brigade
- block
- cough
- choke


Moon.vn

(n)
(n, v)
(v)/ (n)
(v)
(n)
(v)
(n)
(adv)
(n)
(v)
(v)
(adv)
(n)

['saikləu ]
['pedl]
['pə:t∫əs]
[drɔp]
['pæsindʒə]
[pɑ:k]
[fu:d stɔ:l]
[i'mi:djətli]
['distrikt]
[kən'tinju:]
[raid]
[tə'wɔ:d]
['feləu]


(n)
(v)
(v)
(a)
(v)

[kə'nektə]
[steə]
[dai]
[deθ]/ [ded]
[flai]

(v)
(n)
(v)
(v)

['eə,həustis]
[sə:v]
[∫eik]

bay -> flight (n)
sắp làm gì
lên máy bay/ xe buýt
cất cánh>< hạ cánh
nữ tiế p viên hàng không
phục vụ
rung, lắ c, làm rung, lúc lắc,


(v)
(n)

['fɑ:sn]
[dip]
[si:t belt]
['deindʒə]
[skri:m]
['pænik]

thắt dây an toàn
lao xuố ng
dây an toàn
trong tình trạng nguy hiểm
thét lên, kêu thấ t thanh
sự hoảng loa ̣n, sự hoang mang

(v)
(a)
(a)
(n)
(n)

[ə'nauns]
[,ouvə'dʒɔid]
[ri'li:vd]
['klaimæks]
['diskətek]

lấy lại độ cao

thông báo; loan báo
vui mừng khôn xiết
cảm thấy bớt căng thẳng
đin̉ h điể m; cực điể m
sàn nhảy

(n)
(n)
(v)
(v)
(v)

['faiə 'eksit]
['faiə bri'geid]
[blɔk]
[kɔf]
[t∫əuk]

cửa thoát hiểm
đội cứu hoả
phong tỏa, làm trở ngại; ngăn chặn
ho
nghẹt thở

(v)
(v)
(n)

– Học để khẳng định mình


3

xích lô
bàn đạp, đạp bàn đạp
mua sắm
trả (hành khách)
hành khách
đỗ xe
quầy bán thức ăn
ngay lâ ̣p tức, tức thì
khu vực, quâ ̣n, huyê ̣n
tiế p tu ̣c, làm tiếp
đạp, cưỡi
về phía
bạn; đồ ng chí

từ nối
nhìn chằm chằm
chết

Hotline: 0432 99 98 98


E. LANGUAGE FOCUS:
- favourite
(a)
- boots
(n)
- rubbish
(n)

- waste
(v)
- a waste of time
- tent
(n)
- camp-fire
(n)
- creep
(v)
- sleep soundly
- stream
(n)
- form
(v)
thành, nă ̣n
- flow

(v)

['feivərit]
[bu:ts]
['rʌbi∫]
[weist]

[stri:m]
[fɔ:m]

đươ ̣c ưa thích nhấ t
đôi ủng
vâ ̣t bỏ đi, rác rưởi

lãng phí
lãng phí thời gian
lề u, rạp, tăng
lửa tra ̣i
bò, trườn
ngủ ngon
dòng suối
làm thành, tạo

[fləu]

thành
chảy

[tent]
['kæmp,faiə]
[kri:p]

II. GRAMMAR
1. The present simple (hiện tại đơn):
+ Công thức :
a. ĐT thường
(+) S + V / V(s, es)
(-)
S + don’t/ doesn’t + V(inf)
(?)
Do/ does + S + V (inf) ?
TL: Yes, S + do/does
No, S+ don‟t/ doesn‟t
V/ Don‟t: I, you, we, they, danh từ số nhiều

V(s, es)/ Doesn‟t: He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
To be:
(+)
S + am, is, are + N/Adj/Adv(nơi chốn)
(-) S + am, is, are + NOT ….
(?) Am, Is, Are + S + … ?
Am: I
Is : He, she,it, danh từ số it, danh từ không đếm được
Are: You, we, they, danh từ số nhiều
+ Cách sử dụng

Diễn tả 1 sự việc diễn ra trong 1 thời gian dài hoặc sở thích ở hiện tại.

Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại.

Diễn tả 1 hiện tượng luôn đúng.

Nói về thời gian biểu, thời khóa biểu.
+ Dấu hiệu nhận biết
- Always, Usually, Regularly, Frequently, Generally, Often, Sometimes, Occasionally, Regularly,
Rarely, Seldom, Never, Every (day, week, …..)
- Once
(a week)
Twice
(a month)
Three times (a year)
Chú ý: Quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít ở thời hiện tại đơn
 Thông thường:  + S: visit  visits
 Kết thúc bằng : O, CH, S, X, SH, Z  + ES: miss  misses; washes  washes
 Kết thúc bằng phụ âm + Y  đổi thành I + ES: study  studies


Moon.vn

– Học để khẳng định mình

4

Hotline: 0432 99 98 98


 Kết thúc bằng nguyên âm +Y  + S: play  plays (nguyên âm: U, E, O, A, I)
 To have  have/has
2. The past simple tense (Quá khứ đơn giản):
a. Công thức :
(+)
S + Ved/ VBQT
S + was/were
(-)

S + did + not + V

S + was/were + not

(?)

Did + S + V?

Was/Were + S?

b.Cách dùng : Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.

Eg. I
went to the cinema last night.
c. Dấu hiệu nhận biết : Câu thường có:
- last, ago, yesterday, in/ on/ at + thời gian quá khứ, sau since, when + S + was/were + a boy/ a child/
young/small/ ..years old
Quy tắc cấu tạo V-ed : (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)
 Thông thường  + ed: work  worked
 Kết thúc bằng e  + d: live  lived
 Kết thúc bằng phụ âm + y  đổi thành i + ed: study  studied
 Kết thúc bằng nguyên âm +y  + ed: play  played
 Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm  nhân đôi phụ âm cuối và
+ ed: stop  stopped


Các động từ không theo qui tắc (bất qui tắc) học thuộc ở cột 2 bảng động từ bất qui tắc (trang 47-52).


UNIT 2: SCHOOL TALKS
***
I. VOCABULARY
A. READING
- traffic
- household task
- shop
- shopper
- attitude
- profession
- professional
- narrow


(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(a)
(a)

[„træfik]
['haushəuld]
[∫ɔp]
['∫ɔpə]
['ætitju:d]
[prə'fe∫n]
[prə'fe∫ənl]
['nærəu]

B. SPEAKING
- back
- backache
- express
- expression
- appropriate

(n)
(n)
(v)
(n)
(a)


[bæk]
['bækeik]
[iks'pres]
[iks'pre∫n]
[ə'prəupriət]

lưng
bệnh đau lưng
bày tỏ
sự bày tỏ
hợp lí

C. LISTENING
- semester
- plan

(n)
(v)

[si'mestə]
[plæn]

kì thi, học kì
lập kế hoạch

D. WRITING
- block capital
- employer
- employee

- status
- (on the) occasion
- put a cross
- put a tick
- enroll
- enrollment
- reason
- specify
- specification
- delete
- applicable
- applicability
- sign
- signature

(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(v)
(v)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
( a)
(n)

(v)
(n)

[blɔk'kæpitl]
[im'plɔiə]
[,implɔi'i:]
['steitəs]
[ə'keiʒn]

chữ in hoa
người chủ
người làm
địa vị, thân phận
dịp, nhân dịp
đánh dấu chéo
đánh dấu tích
đăng ký, ghi tên
sự đăng ký
lý do
ghi rõ, định rõ
sự ghi rõ, sự định rõ
xóa, bỏ
có thể dùng được, phù hợp
sự phù hợp

chữ ký

[in'rəul]
[in'rəulmənt]
['ri:zn]

['spesifai]
[,spesifi'kei∫n]
[di'li:t]
['æplikəbl]
[ə, plikə'biləti]
[sain]
['signət∫ə]

giao thông vận tải
việc nhà

go shopping
người mua sắm
thái độ
nghề nghiệp
mang tính chuyên nghiệp
hẹp


II. GRAMMAR
GERUND & TO INFINITIVE
I.
Wh-questions
- What
: cái gì
- Where : ở đâu
- When
: khi nào
- What time: mấy giờ
- Who

: ai
- Whose : của ai
- Why
: tại sao
- Which
: cái nào
- How
: như thế nào
- How far : bao xa
- How long : bao lâu
- How often : hỏi cho mức độ thường xuyên
- Hỏi cho số lượng :
How many + N đếm được số nhiều
How much + N không đếm được
- How much: hỏi cho giá cả
II.
Gerunds and infinitives
Gerund: (V-ing)
Gerund (Danh động từ): là Ving được sử dụng như 1 danh từ.
- Danh động từ có thể dùng làm:
o Chủ ngữ.
VD: Learning English is very useful.
o Tân ngữ.
He likes swimming
o Bổ ngữ
Her greatest pleasure is reading.
o Bổ ngữ cho giới từ. She is fond of dancing.
- Vị trí của danh động từ:
*Thường đứng sau các động từ chỉ sự yêu, ghét, thích hay không thích: like, love, enjoy, dislike, hate, prefer,
mind, can‟t stand, can‟t bear, can‟t help…

* Sau Before/ After/ Without/ By .
*Luôn được dùng sau giới từ (in, on, at, about…..)
to be interested in,
to be fed up with,
to be good at,
to be excited about,
to be bored with,
to be fond of,
to be tired of,
to be scared of,
to be afraid of,
to be surprised at ,
to be amused at,
to be pleased with,
to be frightened of,
to be delighted at,
to be amazed at,
to be fascinated by,
to be terrified of.
*Sau một số động từ khác như:
avoid, finish, continue, practise, deny, suggest, imagine, delay, admit, consider, encourage, give up, keep,
miss, postpone, prefer, have trouble….
Note: * stop + Ving : ngừng làm gì
# stop + to V : dừng lại để làm gì…
* try + Ving : thử làm….
# try + to V : cố gắng làm…
* remember + Ving : nhớ đã làm… # remember + to V: nhớ phải làm…
 To-infinitive: (To-V)
- Sau các động từ: want, intend, decide, hope, expect, mean, offer, promise, threaten, would like, would love, …
- Sau các tính từ như: glad, happy, ready, kind, …

- Trong cấu trúc: „too…to‟, „enough to‟, It takes + sb + khoảng t/g + to-V


- Trong cấu trúc: ask, get, tell, want, advise + sb + (not) to-V
 Bare infinitive: (V)
- Sau các động từ khuyết thiếu.
- Sau các động từ như: had better, would rather, make, let, have…


UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
***
I. VOCABULARY
A. READING
- background
- science
- scientific
- scientist
- specialize
- specialization
- train
- training
- brilliant
- mature
- harbour
- private tutor
- interrupt
- interruption
- with flying colors

successfully

- tragic
- tragedy
- obtain
- professor
- award
- determine
- atomic weight
- radium
- easing human suffering

(n)
(n)
(a)
(n)
(v)
(n)
(v)
(n)
(a)
(a)
(v)
(n)
(v)
(n)

['bækgraund]
['saiəns]
[,saiən'tifik]
['saiəntist]
['spe∫əlaiz]

[,spe∫əlai'zei∫n]
[trein]
['treiniη]
['briljənt]
[mə'tjuə]
['hɑ:bə]
['praivit 'tju:tə]
[,intə'rʌpt]
[,intə'rʌp∫n]

tiểu sử
khoa học
thuộc về khoa học
nhà khoa học
có chuyên môn về
chuyên khoa
đào tạo
việc đào tạo
thông minh, lỗi lạc
trưởng thành
nuôi dưỡng
gia sư
làm gián đoạn
sự gián đoạn

(adv)
(a)
(n)
(v)
(n)

(v)
(v)

[sək'sesfəli]
['trædʒik]
['trædʒədi]
[əb'tein]
[prə'fesə]
[ə'wɔ:d]
[di'tə:min]
[ə'tɔmik 'weit]
['reidiəm]

- found
- humane
- humanitarian
- describe
- evidence
- prove
- strong-willed
- ambitious
- ambition

(v)
(a )
(a )
(v)
(n)
(v)
(a)

(a)
(n)

[faund]
[hju:'mein]
[hju:,mæni'teəriən]
[dis'kraib]
['evidəns]
[pru:v]
['strɔη'wild]
[æm'bi∫əs]
[æm'bi∫n]

rất thành công
bi thảm
bi kịch
đạt được
giáo sư
thưởng
phân tích, xác định
trọng lượng nguyên tố
tia phóng xạ
làm giảm bớt nỗi khổ đau của
nhân loại
thành lập
nhân đạo
có tính nhân đạo
miêu tả
bằng chứng
chứng minh

ý chí mạnh mẽ
có hoài bão, tham vọng
hoài bão

B. SPEAKING
- appearance
- experience
- discuss
- imagine
- journalist
- interview
- change

(n)
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(v)

[ə'piərəns]
[iks'piəriəns]
[dis'kʌs]
[i'mædʒin]
['dʒə:nəlist]
['intəvju:]
[t∫eindʒ]

ngoại hình

kinh nghiệm
thảo luận
tưởng tượng
nhà báo
phỏng vấn
thay đổi

(n)
(n)


- role

(n)

[rəul]

vai trò

C. LISTENING
- champion
- diploma
- romantic

(n)
(n)
(a)

['t∫æmpjən]
[di'pləumə]

[rəu'mæntik]

chiến thắng, quán quân
văn bằng
lãng mạn

D. WRITING
- C.V ( curriculum vitea )
- education
- previous job
- tourist guide
- telephonist
- interest
- travel agency

(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)

[kə,rikjuləm'vi:tai]
[,edju:'kei∫n]
['pri:viəs dʒɔb]
['tuərist gaid]
[ti'lefənist]
['intrəst]
['trævl'eidʒənsi]


lí lịch
giáo dục
nghề nghiệp trước đây
hướng dẫn viên du lịch
người trực điện thoại
sở thích
văn phòng du lịch

II. GRAMMAR
The past perfect tense (Quá khứ hoàn thành):
a. Công thức:
(+) S + had + PII
(-)

S + hadn‟t + PII

(?)

Had + S + P II?

b. Cách sử dụng: Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời gian hoặc trước một hành động khác trong
quá khứ.( Nếu trong câu có hai hành động quá khứ , hđ nào xảy ra trước ta dùng QKHT, hđ nào sau ta dùng
QKĐG). ( trước before sau after là QKHT, còn lại QKĐ)
Eg. They had lived here before they moved to London.
After the children had finished their homework, they went to bed.

Before/ by the time + QKĐ, QKHT ; QKHT + before/by the time + QKĐ
After + QKHT, QKĐ ; QKĐ + after + QKHT



UNIT 4: SPECIAL EDUCATION

I. VOCABULARY
A. READING
- blind
- deaf
- dumb
- disabled
- mentally retarded
- proper schooling
- opposition
- time - consuming
- raise
- demonstration
- add
- subtract
- gradually
- feeling of doubt
- suspicious
- admiring

(a)
(a)
(a)
(a)
(a)
(n)
(a)
(v)

(n)
(v)
(v)
(adv)
(a)
(a)

[blaind]
[def]
[dʌm]
[dis'eibld]
['mentəli ri'tɑ:did]
['prɔpə 'sku:liη]
[,ɔpə'zi∫n]
[taim kən'sju:miη]
[reiz]
[,deməns'trei∫n]
[æd]
[səb'trækt]
['grædʒuəli]
[daut]
[sə'spi∫əs]
[əd'maiəriη]


điếc
câm
khuyết tật
chậm phát triển trí tuệ
học hành tử tế

sự chống đối, phản đối
tốn nhiều thời gian
giơ tay ( phát biểu ý kiến )
sự biểu diễn
cộng
trừ
dần dần
cảm giác nghi ngờ
nghi ngờ
ngưỡng mộ

* structures:
+To be different from:
khác
Eg: Her house is different from my house. It is bigger and more beautiful.
+To prevent sb from doing sth:
ngăn cản ai làm việc gì
Eg: She prevents me from going into her room.
+To be proud of sth / sb:
tự hào về ai / về điều gì
My parents are very proud of my school report.
B. L ISTENING
- photograph

(n)

- photographer
(n)
- photography
(n)

- photographic
(a)
- photogenic
(a)
- exhibition
(n)
- stimulate
(v)
- sorrow
(n)
- passion
(n)
- escape
(v)
- comprise
(v)
- wander
(v)
- lens
(n)
- take in our surroundings through a lens:

['fəutəgrɑ:f ;
'fəutəgræf]
[fə'tɔgrəfə]
[fə'tɔgrəfi]
[,fəutə'græfik]
['fəutə'dʒenik]
[,eksi'bi∫n]
['stimjuleit]

['sɔrəu]
['pæ∫n]
[is'keip]
[kəm'praiz]
['wɔndə]
[lenz]

ảnh, bức ảnh
nhà nhiếp ảnh
thuật nhiếp ảnh
(thuộc) thuật nhiếp ảnh
ăn ảnh, lên ảnh đẹp
cuộc triển lãm
thúc đẩy, khuyến khích
nỗi buồn
niềm say mê
thoát khỏi, trốn thoát
bao gồm
đi dạo, đi lang thang
ống kính
nhìn mọi vật xung quanh chúng ta qua
ống kính

II. GRAMMAR
“THE + ADJECTIVE / USED TO / WHICH”

Moon.vn

– Học để khẳng định mình


11

Hotline: 0432 99 98 98


TỔNG HỢP KIẾN THỨC HỌC KỲ 1 – TIẾNG ANH 10– GV PHAN ĐIỆU

Facebook: cophandieu

1. THE + ADJECTIVE
- được sử dụng như 1 danh từ số nhiều (chỉ 1 nhóm người).
- poor (a)
 The poor (n) : The poor people: những người nghèo
- rich (a)
 The rich (n) : The rich people : những người nghèo
- injured (a)  The injured (n) : The injured people: những người bị thương
- unemployed (a)
 The unemployed (n) : The unemployed people: những
- young (a)
 The young (n) : The young people: những người trẻ
- sick (a)
 The sick (n) : The sick people: những người ốm đau
VD: - The poor need help from the rich.
- The injured were taken to hospital.
2. USED TO + INFINITIVE
- Dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ ( thói quen này đã chấm dứt ở hiện tại).
- Công thức:
(+) S + used to + V-infinitive
(-) S + didn‟t + use to + V-infinitive
(?) Did + S + use to + V-infinitive?

VD:
- My father used to smoke a lot; but now he doesn’t any more.
- She didn’t use to go out at night when she was young.
- I never used to get up late.
- Did you use to do morning exercise?
3. WHICH – A CONNECTOR
- Dùng để thay thế cho 1 mệnh đề được nói tới trước đó, trước which có dấu phẩy
VD: - She can’t speak English. It is a disadvantage.
 She can’t speak English, which is a disadvantage.
- Sheila couldn’t come to the party. It was a pity.
 Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.

người thất nghiệp


UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU
***
I. VOCABULARY
A. READING
- bill
- miraculous
- be capable of doing sth
- calculating machine
- calculation
- lightning speed
- accuracy
- storage device
- memos
- request for leave


(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)

[bil]
[mi‟rækjuləs]
[„keipəbl]
[„kælkjuleitiηmə‟∫i:n]
[,kælkju‟lei∫n]
[„laitniη spi:d]
[„ækjurəsi]
[„stɔ:ridʒ di‟vais]
[„meməu]
[ri‟kwest]/ [li:v]

hóa đơn
tuyệt vời
có thể làm
máy tính
phép tính
tốc độ ánh sáng
sự chính xác
thiết bị lưu giữ thông tin
tin nhắn, sổ ghi nhớ
đơn xin nghỉ


B. SPEAKING
- cell phone
- transmit
- process
- participant
- rank

(n)
(v)
(v)
(n)
(v)

[sel fəun]
[trænz‟mit]
[„prəuses]
[pɑ:‟tisipənt]
[ræηk]

điện thọai di động
truyền đi
xử lý
người tham gia
xếp thứ, xếp loại

C. LISTENING
- camcorder
- VDU (visual display unit)
- shy
- memory

- refuse
- make an excuse

(n)
(n)
(a)
(n)
(v)
(v)

[„kæmkɔ:də(r)]
[∫ai]
[„meməri]
[ri‟fju:z]
[iks‟kju:s]

máy quay video
thiết bị hiển thị hình ảnh
e thẹn, xấu hổ
bộ nhớ
từ chối
xin lỗi

D. WRITING
- lift
- receiver
- insert
- slot
- press
- require

- emergency
- dial
- fire service
- ambulance
- remote control
- cord
- adjust

(v)
(n)
(v)
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)

[lift]
[ri‟si:və]
[„insə:t]
[slɔt]
[pres]
[ri‟kwaiə]
[i‟mə:dʒensi]
[„daiəl]

[„faiə „sə:vis]
[„æmbjuləns]
[ri‟məut,kən‟trəul]
[kɔ:d]
[ə‟dʒʌst]

nhấc lên
ống nghe
đưa vào
khe
ấn nút
cần
trường hợp khẩn cấp
quay số
cứu hỏa
xe cấp cứu
điều khiển từ xa
dây dẫn
điều chỉnh

[lei]
[„mæn‟meid „sætəlait]

đặt ,để
vệ tinh nhân tạo

(n)
(a)

E. LANGUAGE FOCUS

- lay (laid/ laid)
(v)
- man-made satellite
(n)


- spill ( spilt, spilled)

(v)

tràn, đổ ra

[spil]

II. GRAMMAR
1. The present perfect tense (Hiện tại hoàn thành):
a.
Công thức :
(+) S + have/ has + PII
(-)

S + have/ has + not + PII

(?)

Have/ Has + S + PII?

Cách sử dụng :
- Thì HTHT diễn tả hành động vừa mới xảy ra, thường đi với trạng từ “just”
Eg. We have just bought a new car.

- Thì HTHT diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở
tương lai. thường đi với “since, for”
Eg. You have studied English for five years.
- Thì HTHT diễn tả hành động xaỷ ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian, thường đi với “already,
recently, before, ever, never, so far, until now =up to now =up to the present …”
Eg. I have ever seen this film.
- Thì HTHT dùng để nhấn mạnh kết quả của hành động còn lưu đến hiện tại.
Eg. We have seen Titanic three times.
- Thì HTHT dùng với This is the first/ second time, it‟s the first time.........
Eg. This is the first time I’ve lost my way.
c. Dấu hiệu nhận biết: - just: vừa mới, recently, lately, so far : gần đây- ever: đã từng,
never: chưa bao giờ, yet: chưa (dùng trong câu phủ định và nghi vấn), already: rồi,
until now = up to now = up to the present : cho tới nay, This/ It is the first time: đây là lần đầu tiên, before:
trước đây (đứng ở cuối câu), many times, several times, … , since: từ khi( chỉ thời điểm mà hành động bắt đầu),
for: khoảng(chỉ khoảng thời gian của hành động )
b.

2.The present perfect passive
Active:

Passive:

S

+ has/have +

PII

S


+ has/have + been

+O

+ PII

+ by O

VD:
- A new bridge has been built across the river.
- So far many problems have been solved.
III. Relative pronouns: WHO, WHICH, THAT
- Đại từ quan hệ bắt đầu cho 1 mệnh đề quan hệ.
- Việc lựa chọn đại từ quan hệ phụ thuộc vào những tiêu chí sau:
+ Nó đề cập đến người hay vật.
+ Nó là chủ ngữ, tân ngữ hay sở hữu của mệnh đề quan hệ. Nếu đại từ quan
hệ thay cho danh
từ chỉ người thì:

N __who__ + V

N __whom__ + I/We/You/They/He/She/It/Everyone/Peter…

N __whose__ + N +V/be…
+ Mệnh đề quan hệ là xác định hay không xác định.(Mệnh đề quan hệ không xác định không
dùng “that”)
1. Với MĐQH xác định:

Moon.vn


– Học để khẳng định mình

14

Hotline: 0432 99 98 98


Chủ ngữ
Tân ngữ
Sở hữu

Chỉ người
Who ( That )
Whom (Who, that, x )
Whose

2. Với MĐQH không xác định:
Chỉ người
Chủ ngữ
Who
Tân ngữ
Whom (Who)
Sở hữu
Whose

Chỉ vật
Which ( That )
Which ( that, x )
Whose ( of which)
Chỉ vật

Which
Which
Whose ( of which)

- THAT được sử dụng thay thế cho WHO hoặc WHICH trong MĐQH xác định.
VD:
- I saw the woman. She wrote this book.
S(người) who wrote this book.
I saw the woman who (that) wrote this book
- The pen is very expensive. It is on the desk
S(vật) which is on the desk.
The pen which (that) is on the desk is very expensive.
(Who, Which: thường dùng trong văn viết.
That: thường dùng trong văn nói khi đề cập đến vật.)


UNIT 6: AN EXCURSION
***
I. VOCABULARY
A. READING
- excursion
- shape
- lotus
- picturesque
- site
- resort
- altitude
- pine
- rock formation
- cave

- permission
- get someone‟s permission
- anxious

(n)
(n)

[iks‟kə:∫n]
[∫eip]
[„ləutəs]
[,pikt∫ə‟resk]
[sait]
[ri:‟zɔ:t]
[„æltitju:d]
[pain]
[rɔk fɔ:‟mei∫n]
[keiv]
[pə‟mi∫n]

(a)

[„æηk∫əs]

B. SPEAKING
- sundeck
- get sunburnt
- travel sickness
- air-conditioned
- non air-conditioned
- refreshments

- occupied

(n)
(v)
(n)
(a)
(a)
(n)
(a)

[„sʌn dek]
[„sʌnbə:nt]
[„siknis]
[„eəkən‟di∫nd]
[ri‟fre∫mənt]
[„ɒkjʊpaied]

boong tầu
rám, cháy nắng
say tàu, xe
được trang bị điều hòa
không được trang bị điều hòa
phòng ăn uống trên tàu
đang có người sử dụng

C. LISTENING
- glorious
- spacious
- destination
- left-overs

- delicious
- Botanic Garden
- assemble

(a)
(a)
(n)
(n)
(a)
(n)
(v)

[„glɔ:riəs]
[„spei∫əs]
[,desti‟nei∫n]
[„left‟əuvə]
[di‟li∫əs]
[bə‟tænik „gɑ:dn]
[ə‟sembl]

đẹp trời
rộng, nhiều không gian
điểm, đích đến
thức ăn còn thừa
ngon miệng
vườn bách thảo
tập hợp

D. WRITING
- request

- confirmation
- confirmation letter
- bunch
- wildlife
- accept

(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)

[ri‟kwest]
[,kɔnfə‟mei∫n]

lời đề nghị
lời xác nhận, khẳng định
thư xác nhận
chùm, bó, nải
động vật hoang dã
chấp nhận

(n)
(n)
(n)
(a)
(n)
(n)
(n)

(n)

[bʌnt∫]
[„waildlaif]
[ək‟sept]

cuô ̣c đi chơi, chuyế n tham quan
hình dáng
hoa sen
đẹp như tranh
địa điểm, vị trí
nơi nghỉ, khu nghỉ
độ cao
cây thông
sự hình thành của đá
hang, động
sự cho phép
có được sự cho phép của ai đó
lo lắng, lo âu

II. GRAMMAR
“FUTURE TENSES”
1. The present progressive (with a future meaning)

Moon.vn

– Học để khẳng định mình

16


Hotline: 0432 99 98 98


a. Công thức:
(+)
S + am/is/are + V-ing
(-)
S + am/is/are + not + V-ing
(?)
Am/Is/Are + S + V-ing?
(Wh-Q) Wh-Q + am/ is/ are + S + Ving?
b. Thì hiện tại tiếp diễn (với nghĩa tương lai): diễn tả 1 sự việc, hành động sắp xảy ra ở tương lai gần. (người nói
đã có kế hoạch và chuẩn bị để làm)
VD: My sister is marrying next month.
2. be going to
a. Công thức:
(+)
S + am/is/are + going to + V
(-)
S + am/is/are + not + going to + V
(?)
Am/Is/Are + S + going to + V?
(Wh-Q) Wh-Q + am/ is/ are + S + going to + V?
b. Cách sử dụng:
- Dự đoán 1 việc sẽ xảy ra ở tương lai dựa vào dấu hiệu ở hiện tại.
VD: Look at those black clouds. It is going to rain.
- Diễn tả 1 dự định sẽ làm 1 việc gì đó trong tương lai.
VD: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.



UNIT 7: THE MASS MEDIA
***
I. VOCABULARY
A. READING
- channel
(n)
- Population and development
- TV series
- Folk songs
- News headlines
- Weather forecast
- Quiz show
- Portrait of life
- Documentary
- Wildlife world
- Around the world
B. SPEAKING
- mass media
- feature
- orally
- visually
- aurally

(n)
(n)
(n)
(n)
(n)

[„t∫ænl]

[,pɔpju‟lei∫n]
/[di‟veləpmənt]
[„siəri:z]
[fəuk sɔη]
[nju:z „hedlain]
[„weđə‟fɔ:kɑ:st]
[kwiz ∫əu]
[„pɔ:treit]
[,dɔkju‟mentəri]
[wə:ld]

Kênh truyền hình

( n)
( n)
( adv)
( adv)
( adv)

[„mæs‟mi:djə]
[„fi:t∫ə]
[„ɔ:rəli]
[„viʒuəli]
[„ɔ:rəli]

thông tin đại chúng
đặc điểm, đặc trưng
bằng lời nói
bằng thị giác, bằng mắt
bằng thính giác, bằng tai


( v.t)
( n)
(v)
( n)
( v)
( n)
( v)

[klaim]
[vju:]

leo, trèo, leo trèo
tầm nhìn, cảnh, tầm mắt
ngắm cảnh, xem,quan sát
đỉnh núi Whitney
ngập nước, làm lụt
lũ lụt
dâng lên, mọc

( a)
( v.t)
( n)
( a)
( v)
( n)

[„memərəbl]
[pri‟zent]
[„preznt]

[i‟fektiv]
[„inkri:s]

( a)

[ə‟weə]
[„gləubəl [ri,spɔnsə‟biləti]

Dân số và phát triển
Phim truyền hình dài tập
Dân ca nhạc cổ
Điểm tin chính
Dự báo thời tiết
Trò chơi truyền hình
Chân dung cuộc sống
Phim tài liệu
Thế giới thiên nhiên hoang dã
Vòng quanh thế giới

C. LISTENING
- climb
- view
- Mount Whitney
- flood
- rise ( rose- risen)
D. WRITING
- memorable
- present
- effective
- increase

- popularity
- be aware of
- global responsibility

[maunt]
[flʌd]
[raiz]

đáng ghi nhớ, không quên được
giới thiệu, trình bày
hiện nay, lúc này, món quà
có kết quả, có hiệu lực
tăng lên, tăng thêm, lớn thêm
tính đại chúng, sự yêu mến
của nhân dân
biết, nhận thấy
trách nhiệm toàn cầu

II. GRAMMAR
CONJUNCTIONS AND PREPOSITIONS
1. The present perfect (xem lại Unit 5)


2. Because / Because of: bởi vì....
bắt đầu cho 1 mệnh đề chỉ nguyên nhân  kết quả.
* Because + 1 mệnh đề
* Because of + N/N phrase/ Ving
VD: Because it rained, I couldn’t go to school yesterday.
= Because of the rain, I couldn’t go to school yesterday.
3. Although/ Even though/ Though/ Despite/ In spite of: mặc dù….

bắt đầu cho 1 mệnh đề chỉ sự tương phản, trái ngược.
* Although/ Even though/ Though + 1 mệnh đề
* Despite/ In spite of + N/N phrase/ Ving
VD: Although the woman is old, she tries to climb the mountain.
S
be Adj
= In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.
N


UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
***
I. VOCABULARY
A. READING
- make ends meet
- straw
- mud
- better
- technical high school
- farming methods
- brick house
- thanks to
- shortage
of
- result in
- bumper crops
- cash crop
- export
B. SPEAKING
- resurface

- canal
- muddy
- widen
- raise
- medical centre
- football ground
- cart

(v)
(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)

[strɔ:]
[mʌd]
['betə]
[„teknikl]
[„fɑ:miη „meθəd]
[brik haus]
[„θæηks]
[„∫ɔ:tidʒ]
[ri‟zʌlt]

['bʌmpə] [krɔp]
[kæ∫]
['ekspɔ:t]

(v)
(n)
(a)
(v.t)
(v.i)
(v.t)
(n)
( n)
(n)
(v.t)

[,ri:‟sə:fis]
[kə‟næl]
[„mʌdi]
[„waidn]

(n)
(n)
(n)
(v.t)

[kəust]
[„ætməsfiə]

[reiz]
[„medikl „sentə]

[„futbɔ:l graund]
[kɑ:t]

- get around
C. LISTENING
- coast
- atmosphere
- suburb
- replace
D. WRITING
- give direction
- enclose
- follow
- keep doing
- go over ( a bridge)
- walk past
II. GRAMMAR

(v.t)
(v.t)

kiếm đủ sống
rơm
bùn
cải thiện, làm cho tốt hơn
trường trung học kĩ thuật nghề
phương pháp canh tác
nhà ngói
nhờ có
sự thiếu

mang lại kết quả, mang lại, tạo ra
vụ mùa bội thu
cây trồng thương phẩm
việc xuất khẩu
làm lại bề mặt, đặt lại lớp mới
kênh, sông đào
lầy bùn, đầy bùn, lấm bùn
làm cho rộng ra, mở rộng
rộng ra, mở ra
nâng cấp
trung tâm y tế
sân bóng
xe bò, xe ngựa
chở bằng xe bò, chở bằng xe
ngựa
đi lại

[ri‟pleis]

bờ biển
khí quyển
ngoại ô, ngoại thành
thay thế, thay chỗ của ai/ cái gì

[di‟rek∫n]
[in‟kləuz]
[„fɔləu]
[ki:p]
[gəu‟əuvə]
[wɔ:k pɑ:st]


chỉ đường
vây quanh, gửi kèm theo
đi theo sau, làm nghề, làm theo
tiếp tục làm gì
đi qua cầu
đi ngang qua


REPORTED SPEECH
*Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung lời nói trực tiếp.
* Các thay đổi chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
1. Thay đổi về thì trong câu:
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
Simple present
Simple Past
Present progressive
Past progressive
Present perfect
Past perfect
Present perfect progressive
Past perfect progressive
Simple Past
Past perfect
Past progressive
Past perfect progressive
Simple Future
Future in the past
Future progressive

Future progressive in the past
2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:
I
he/ she
we
they
me/you
him/ her
us
them
my
his/ her
our
their
mine
his/ hers
ours
theirs
myself
himself/ herself
this
that
these
those
3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Nhóm từ trong câu trực tiếp
Nhóm từ trong câu gián tiếp
today
that day
yesterday

the day before
tonight
that night
tomorrow
the following day/ the next day
this moth
that month
last month
the month before / the previous month
next month
the next month / the following month
now
then
ago
before
here
there

* Câu trần thuật gián tiếp:
Động từ tường thuật có thể dùng: say, tell, inform, think, complain, remark…
Chú ý:
- Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, tương lai thì chỉ thay đổi ngôi
của đại từ chỉ ngôi, đại từ phản thân, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu.
VD: He says: “I am feeling ill.”
He says that he is feeling ill.
- Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn thì phải thay đổi ngôi, thì của động từ, tính từ chỉ định, trạng từ chỉ
thời gian, địa điểm.


VD: He said: “I don’t understand this sentence”

He said that he didn’t understand that sentence.
- Khi câu trực tiếp diễn tả 1 chân lý hay 1 hành động được lặp lại thường xuyên thì động từ không đổi thành quá
khứ.
VD: He said: “The earth moves round the sun.”
He said that the earth moves round the sun.
She said that: “I get up at 6 o’clock every morning”
She said that she gets up at 6 o’clock every morning.
- Khi chính người nói tường thuật lại lời mình thì đại từ không đổi.
II. Conditional Sentence Type 1: Câu điều kiện loại 1
1. Cấu trúc:

If S + V/Vs(es) …….…, S + Will/Can/May/ Shall + V
(S + don‟t/doesn‟t + V)

If –clause
Main clause……..
2. Ý nghĩa: điều kiện loại 1 là điều kiện có thật ở hiện tại: Nên nó được dùng để diễn tả một điều giả định có
thật hoặc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
VD: If it rains, we will stay at home



×