Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chia hết va chia có dư cho 2;3;5;9;10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.54 KB, 4 trang )

CHIA HẾT VÀ CHIA CÓ DƯ CHO 2,3,5,9,10
Đề bài:
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia hết cho 2 là số nào?
492; 493
Số chia hết cho 2: là số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, hoặc 8.
Số chia hết cho 2 là: 492.
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 2 còn dư 1 là số
nào?
214; 215
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia hết cho 2 là số nào?
805; 806
Đề bài:
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 3 còn dư 1 là số
nào? 821; 822; 823
BL: Trước hết, xác định số chia hết cho 3: là số có tổng các chữ số
chia hết cho 3.
Số chia hết cho 3 là: 822.
Sau đó xác định số chia cho 3 dư 1 như bảng dưới đây:
821

Dư 2

Số chia cho 3 dư 1 là: 823
BT: Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 3 còn dư 1 là số
nào?457; 458; 459
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 3 còn dư 1 là số
nào?
211; 212; 213


Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 3 còn dư 1 là số


nào?
628; 629; 630
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 3 còn dư 1 là số
nào?
776; 777; 778
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 3 còn dư 2 là số
nào?
295; 296; 297
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 3 còn dư 2 là số
nào?
880; 881; 882
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 3 còn dư 2 là số
nào?
753; 754; 755
Đề bài:
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 5 còn dư 1 là số
nào?
280; 281; 282; 283; 284
Trước hết, xác định số chia hết cho 5: là số có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5.
Số chia hết cho 5 là: 285.
Sau đó xác định số chia cho 5 dư 1 như bảng dưới đây:

c


Số chia cho 5 dư 1 là: 281
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 5 còn dư 3 là số
nào?
343; 344; 345; 346; 347

Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia hết cho 5 là số nào?
124; 125; 126; 127; 128
Đề bài:
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 10 còn dư 3 là số
nào?
704; 705; 706; 707; 708; 709; 710; 711; 712; 713
Trước hết, xác định số chia hết cho 10: là số có chữ số tận cùng là
0.
Số chia hết cho 10 là: 710.
Sau đó xác định số chia cho 10 dư 3 như bảng dưới đây:
704

705

Dư 4

Dư 5

Số chia cho 10 dư 3 là: 713
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 10 còn dư 4 là số
nào?
850; 851; 852; 853; 854; 855; 856; 857; 858; 859
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 10 còn dư 4 là số
nào?
868; 869; 870; 871; 872; 873; 874; 875; 876; 877
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 10 còn dư 5 là số
nào?


373; 374; 375; 376; 377; 378; 379; 380; 381; 382

Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 10 còn dư 5 là số
nào?
958; 959; 960; 961; 962; 963; 964; 965; 966; 967
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 5 còn dư 1 là số
nào?
782; 783; 784; 785; 786
Trong các số tự nhiên liên tiếp sau, số chia cho 10 còn dư 9 là số
nào?
919; 920; 921; 922; 923; 924; 925; 926; 927; 928



×