Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập môn hóa học (THI TUYỂN VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO dục)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.17 KB, 24 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC
(THI TUYỂN VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC)

Tháng 02 năm 2017

1


ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP
HƢỚNG DẪN DẠY HỌC THEO HƢỚNG TÍCH CỰC
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH

- Q

Đ th c hi n s
tr

i m i trong giáo d c, ho

n vi c t ch c các ho
c và ph m ch

ch

G

phát tri n

o c a th y và vai trò tích c c



ợc th hi n rõ nét.

ng h c tập, sáng t o c a h
ở lý luận d y h

ô

ng cho h c sinh

i h c; Vai trò ch

ng d y h c ph i chú

e

ng tích c c, phát tri

ỹ thuật d y

ng l p c n nắm vững ki n th c

h c và rèn luy n những kỹ

ch c

n thi t cho ho

ng d y h c


e

nh

i m i, vận d ng t t vào b môn chuyên môn c a mình.
D

â

ững n

ô

ập, liên quan c

ợc chú

tr ng và vận d ng vào b môn Hóa h c c p THPT.

2


A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KỸ THUẬT TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
I. Kỹ thuật tổ chức hoạt động học.
Mỗi bài h c bao gồm các ho

ợc sử d ng. Mỗi ho

y h c tích c

í

m t hoặc nhi
th c hi

ng theo ti

e

m c a các
ng có th sử d ng
ợc

th c hi

c sau:

1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Nhi m v h c tập ph

ợc chuy n giao rõ ràng và phù hợp v i kh

c a h c sinh th hi n:
+ Yêu c u v s n ph m mà h c sinh ph i hoàn thành
+ Hình th

ng, hập dẫn , kích thích h ng thú h c tập

+ Đ m bào cho t t c h c sinh sẵn sàng ti p nhận và th c hi n
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập:

- Khuy n khích s làm vi c tích c c c a h c sinh:
+ Khuy n khích hợp tác
+ Phát hi

ú

+ Không có h c sinh b



ỡ k p th i

3. Báo cáo kết quả và thảo luận:
- Hình th c báo cáo ph i phù hợp v i n i dung h c tậpvà kỷ thuật d y h c tích
c

ã ử d ng.

+ Khuy n khích h

i, th o luận v n i dung h c tập

+ Sử lý các tình hu

m m t cách hợp lý.

4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Vi

ận xét k t qu và quá trình làm vi c c a h c sinh c n:


+ Thông qua quá trình làm vi c và th o luận
+ Chính xác ki n th c mà h

ã

ợc thông qua ho

ng.

II. Phân tích rút kinh nghiệm bài học.

3


Mỗi bài h c có th th c hi n ở nhi u ti t h c khác nhau, nên m i nhi m
v h c tập có th th c hi n trong hay ngoài l p h c. Vì vậy trong m t ti t h c
có th ch sử d ng m t s ho

ng tích c c phù hợp v i n i dung h c tập.

Khi phân tích rút kinh nghi m m t bài h c c n phân bi
1. Tiêu chí phân tích, rút kinh nghiệm bài học.
tiêu chí phân tích, rút kinh nghi m v k ho ch và tài li u d y
h

ã

ô


số 5555/BGDĐT- GDtrH ngày 08/10/2014,

â

b

í

c a mỗ

ợc th c

a/ Vi c phân tích , rút kinh nghi m v k ho ch và tài li u d y h
hi n d a trên hồ

y h c theo các tiêu chí v

y h c tích

ng; thi t b d y h c và h c li ;

c c, kỹ thuật t ch c ho

m

c hi n và k t qu h c tập c a h c sinh.
Mức độ

Tiêu chí
Mức 1


Tình hu ng, câu

nhi m v mở

hỏi, nhi m v mở

u ch có th

ã

ki n th c m

phỏ

o s mâu

ợc

i

kinh nghi m s ng

có th gi i quy t
m t ph n hoặc

ý

, câu hỏi


ũ

c a h c sinh và ch

k t qu

thu n nhận th
ặt ra v

ug

ợc gi i quy t
m t ph n h c

chuỗi ho t

v im c

hỏi, nhi m v mở

chu n b h c kỷ

phù

ng h c

u

ng ki n


th c kỷ

hợp c a

Mức 3

- Tình hu ng, câu hỏi, Tình hu ng, câu

nhằ

M

Mức 2

ợc

bằng ki n
ã

chính c a bài h c

th c, kỷ

-

có c a h c sinh,
ợc mâu

tiêu n i


t

dung và

thu n nhận th c

phỏ

ợc

k t qu
lý gi
kỷ
ũ; ặ

bằng
n th c
ợc v n

, câu hỏi chính
c a bài h c

4


pháp d y
h

ợc


Ki n th c m

Ki n th c m i

ợc sử trình bày rõ ràng,

ợc

Ki n th c m

ợc th hi n

th hi n trong kênh

ng minh bằng

trong kênh chử,

chử, hình, ti ng. gắn

kênh chử, hình, ti ng,

hình, ti ng. Có

v iv

có câu hỏi , l nh c

câu hỏi , l nh c


quy t, câu hỏi chính

th cho h c sinh ho t

th cho ho

d ng

hình thành

ng c a bài h

ti p thu ki n

ki n th c m i.



h c

sinh ti p thuvà gi i

th c m ivà gi i
quy

c n gi i

ợc v

quy


y

,

câu hỏi chính c a

tình hu ng,

bài h c.

câu hỏi nhi m v
mở

u.

Có câu hỏi, bài tập

H th ng câu hỏi,

vận d ng, tr c ti p

bài tậ

những ki n th c m i

ch n thành h

ch n thành h


h

th ng, mỗi câu

th ng, gắn v i tình

hỏi bài tập có

hu ng th tiễn, mỗi

rõ lí do, m

í

a

mỗi câu hỏi, bài tập

m

ợc l a

í

th ,

nhằm rèn luy n
các ki n th

H th ng câu hỏi,


câu hỏi bài tập có
í

m
ĩ

th

ợc l a

bài tậ

th ,

nhằm rèn luy n các
ki n th

ĩ

c th
Có yêu c u h c sinh

Nêu rõ yêu c u

liên h th c t , b

mô t rõ s n

sung thông tin liên


ph m vận d ng,
ô

ng dẫ
sinh t x

h c
nh v n

, n i dung, hình

mở r ng mà h c

th c th hi n c a

t rõ s n ph m vận

sinh ph i th c

s n ph mvận d ng,

d ng, mở r ng mà

hi n

mở r ng.

5



h c sinh ph i th c
hi n
M



M c tiêu c a mỗi

M c tiêu và s n

M

ràng c a

ho

ph m h c tập mà

th c ho

m c tiêu,

ph m h c tập mà h c

h c sinh ph i

s n ph m h c tập

n i dung,


sinh ph i hoàn thành

hoàn thành trong

mà h c sinh ph i

kỹ thuật t

trong mỗi ho

mỗi ho

hoàn thành trong

ch c và s n

ng h c và s n

ng

ợc mô t rõ ràng

ng

ợc mô t rõ

ợc

ợc


mỗi ho

õ

ph m c n

ng và

mô t rõ ràng;

c ho t

th c ho

ng

c ho t

ợc t ch c

h

ợc t

c am t

ng c a h c sinh,

ng h c


nhi m v

nhóm h c sinh nhằm

cho h

h c tập.

hoàn thành s n ph m

trình bày rõ ràng,

th hi

h c tậ

c th , th hi n

phù hợp v i s n

ợc ch c cho h c sinh

ợc s phù hợp
v i s n ph m h c

ợc s

ph m h c tậ


i

ợng h c sinh.

tậpc n hoàn
thành.
M

phù Thi t b d y h c và

Thi t b d y h c
ợc và h c li u th

Thi t b d y h c và

hợp c a

h c li u th hi

thi t b d y

s phù hợp v i s n

hi

h c và h c

ph m h c tập mà h c

hợp v i s n ph m v i s n ph m h c


li
d

ợc sử sinh ph i hoàn thành
t

ch c các
ho

ng

ô



ợc s phù

c a h c sinh d y h c và h c liêu

ợc s phù hợp

h c tập mà h c

tập mà h c sinh

sinh ph i hoàn

ph i hoàn thành ,


cách th c mà h c sinh thành , cách th c
ng v i thi t b

h c li u th hi n

mà h c sinh hành
(

cách th c mà h c
ng (

c, vi t,

c, vi t, nghe ,

nghe , nhìn) v i

nhìn) v i thi t b

6


thi t b d y h c

d y h c và h c liêu
ợc mô t c

và h
ợc mô t c


th , rõ ràng, phù

th , rõ ràng

hợp v
tích c

ĩ

ật h c
ợc sử

d ng
hợp P

M
lý c a

P

m

m tra,

s n ph m h c tập mà

ki m tra,

h c sinh ph i hoàn


trình ho

thành trong mỗi ho t

s n ph m h c tập

ợc mô t

ng h
trong quá
p

ch c ho t

trong quá trình ho t

ng c a

m tra

ng c a h c sinh

h c sinh

ng và ho

õ

ph m h c tập c a
ợc mô t


õ

th hi n rõ các
tiêu chí c

hi n

rõ các tiêu chí c n

t

t c a s n ph m

ợc c a các s n

h c tập trung gian

ph m h c tập

và s n ph m cu i

trong các ho t

cùng c a ho

ng h c

b/ Vi c phân tích , rút kinh nghi m v ho
ợc th c hi n d a trên th c t d gi


ng và s n

ợc h

c ah
mô t

trình t t

- Ho

P

ng

h c.

ng c a giáo viên và h c sinh

e

í

â

ng c a giáo viên.
- Hoạt động của giáo viên
Mức độ


Tiêu chí
M

Mức 1
H

ng,

ợc

Mức 2

Mức 3




giao nhi m v h c

7


h p dẫn h c tập c th . Tuy



nhiên, phương




sinh c a






õ

thức chuyển giao

Phương thức

phương

pháp và

chưa lôi kéo

chuyển giao rõ

chuyển giao sinh

hình th c

HS vào nhi m v

ràng đa số HS

động, lôi kéo được


chuy n

h c tập. Nhi u h c hiểu được nhiệm

giao nhiệm

sinh còn th

vụ h c tập.

v i nhi m v h c

ợc

ng

học sinh tham gia,

vụ học tập.
động

chủ

ợc giao.

tậ

thức




giao.
Kh



theo dõi,

ô



K



quan sát,

sát theo dõi phát



phát hiện



k p th i

ô






í



những khó
a
h c sinh.

Sử
ò

;M
S ò



S
é



â

…)GV


các thông tin thu










S

ú



S òn

GV


M

phù

Trong quá trình

õ


Trong quá trình



Trong quá trình

hợp, hi u

h c tập các m i

h c tập các m i

h c tập giáo viên

qu c a các

quan h

quan h

t ch

biện pháp

giữa: h c sinh v i

giữa: h c sinh v i

m i quan h


ợc các

8


hỗ trợ và

h c sinh, h c sinh

h c sinh, h c sinh

tác giữa: h c sinh

khuy n

v i giáo viên, h c

v i giáo viên, h c

v i h c sinh, h c

khích h c

sinh v i tài li u h c

sinh v i tài li u h c

sinh v i giáo viên,

sinh hợp


tậ

ú

ã

ợc giáo

tậ

ỡ viên chú ý t ch c

nhau khi

song còn mang tính

th c hi n

hình th c và hi u

nhi m v

qu

ã

ợc giáo

h c sinh v i tài


viên chú ý t ch c,

li u h c tập diễn ra

u mang l i

r t tích c c và hi u

k t qu nh

nh.

qu .
.

h c tập.
M

hi u

Trong quá trình

qu ho t


giáo viên

â




phân tích,
đánh giá k t
qu ho t
ng và quá


mang

tính





k t qu ho
và quá tr



ợc phân tích,
t ng hợ

í

trong vi c
tổng hợp,

Trong quá trình


h c tập h c sinh



ng c a

Trong quá trình

â

í

ng

và quá trình th o
ợc t
còn luậ
hình giá b n thân và




â

ẫn nhau,
u có hi u

trình th o


qu . Song m i ch

luận c a h c

tập trung vào m t

sinh.

s h c sinh.






ĩ
ành vi theo
í


ô



ô

9


- Hoạt động của học sinh

Mức độ

Tiêu chí

Mức 1

Kh

Mức 2

Mức 3


Nhiều học sinh

tiếp nhận

vẫn còn học tập

và sẵn sàng thụ động,
th c hi n




nhi m v
h c tập c a












S

õ

hầu

vẫn còn hết học sinh hiểu


và sẵn sàng thực

t tc h c



hiện

sinh trong



có HS


l p.

M

giao.

tích

H c sinh tích



giáo viên

giao.

H c sinh tích
ng hợp

H c sinh tích

cực, chủ

c c hợp tác trong

c c, ch

động, sáng


khi th c hi n

tác trong khi th c

tác trong khi th c

tạo, hợp tác

nhi m v h c tập.

hi n nhi m v h c

hi n nhi m v h c

c a h c sinh

Tuy nhiên vẫn còn

tậ

tập và xây d ng

trong vi c

h c sinh th c hi n

cu

lôi


c c, ch

ợc m i h c

ợc

ng hợp

ô

ng

th c hi n các các nhi m v h c

sinh tham gia vào

h c tập thân thi n,

nhi m v h c tập m t cách khiên

các ho

hợp tác, thuận lợi,

tập.

ỡng, không tích
c c.

tậ


ng h c

an toàn, lôi cu n
ợc m i h c sinh

m nh.

tham gia vào các
ho

ng h c tập

và th

10


m nh.
M

Đ

tham

h c sinh

Ít nh t có

gia tích c c


làm vi c th

ng

c a h c sinh

m t chi u (nghe

sinh th hi n h ng

trong trình

gi ng và ghi chép

thú, s t tin và

bày, trao đổi, thu n túy).

kho ng 50%h c
ú
í

tích c

thảo luận v

i th o luận,

k t qu th c


hỗ trợ nhau trong

hi n nhi m

quá trình h c tập.








v h c tập.
M

đúng

Đ

h c sinh

đắn, chính

trong l p khi th c

xác, phù hợp

hi n các nhi m v


c a các k t
qu th c hi n


ú

nhi m v h c x
tập c a h c



có k t qu h c tập
ú

í






í

x



ợc m c


tiêu, yêu c u c a

sinh.



nhi m v h c tập.

ĩ


Tuy nhiên vẫn còn
HS có k t qu h c

í

;

tập còn thi u chính
xác, sai sót.




2. Các bước phân tích hoạt động học của học sinh
Vi c phân tích, rút kinh nghi m 1 ho
ợc th c hi

e


ng h c c th trong gi h c

c sau:

11


a) Mô tả hành động của học sinh trong mỗi hoạt động học
Mô t rõ ràng, chính xác nhữ
ã

c hi n trong ho
ã

-H



ng h

â

ã

(

th là:

e


ợc giao? Chẳng h n, h

nhi m v h c tậ

í

p nhận nhi m v h c tập th nào?

- T ng cá nhân h
ã

hi n qua vi c h

c, vi )

th c hi n

e

ợc gì, th

ã

ợc những gì vào vở h c tập cá nhân?

ã

-H

ng mà h c sinh/nhóm h c sinh


i/th o luận v i b n/nhóm b n những gì, th hi n

thông qua l i nói, cử ch th nào?
- S n ph m h c tập c a h c sinh/nhóm h c sinh là gì?
ã

-H

ẻ/th o luận v s n ph m h c tập th nào? H c

sinh/nhóm h c sinh nào báo cáo? Báo cáo bằ

nào? Các h c

ã ắng nghe/th o luận/ghi nhận báo cáo

sinh/nhóm h c sinh khác trong l
c a b n/nhóm b n th nào?
-G

ã

ú

ợc giao th nào?

th c hi n nhi m v h c tậ
-G


ã

ỡ h c sinh/nhóm h c sinh trong quá trình

ch

u khi n h c sinh/nhóm h c sinh chia sẻ/trao

i/th o luận v s n ph m h c tập bằ

nào?

b) Đánh giá kết quả/hiệu quả của hoạt động học
V i mỗi ho

ợc mô t

ng h

k t qu /hi u qu c a ho

ng h

ợc những ki n th
- Những ki n th

c a ho

ĩ


í

ợc th c hi n. C th là:

ã

- Qua ho
ĩ

ã

â

ợc gì (th hi n qua vi

ã

m

)?

ĩ

ò

ợc (theo m c tiêu

ng h c)?

c) Phân tích nguyên nhân ưu điểm/hạn chế của hoạt động học

Phân tích rõ t i sao h

ã

n d y thông qua m c tiêu, n



ợc ki n th
c ho

ĩ

ng và s n

ph m h c tập mà h c sinh ph i hoàn thành:

12


- M c tiêu c a ho

ng h c (th hi n thông qua s n ph m h c tập mà

h c sinh ph i hoàn thành) là gì?
- N i dung c a ho

ng h c là gì? Qua ho

ợc h c/vận d ng những ki n th

ã

-H

ĩ

ợc yêu c
)

tập (cá nhân, cặ

ng h c này, h c sinh

?

ng dẫn cách th c th c hi n nhi m v h c
nào?

- S n ph m h c tập (yêu c u v n i dung và hình th c th hi n) mà h c
sinh ph i hoàn thành là gì?
d) Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động học
Đ nâng cao k t qu /hi u qu ho

ng h c c a h c sinh c n ph

u

ch nh, b sung những gì v :
- M c tiêu, n
- Kĩ


c, s n ph m h c tập c a ho

ật t ch c ho

tậ ;

ng h c?

ng h c c a h c sinh: chuy n giao nhi m v h c

ng dẫn h c sinh th c hi n nhi m v h c tập; t ch

ng

dẫn h c sinh báo cáo, th o luận v s n ph m h c tập; nhậ xé
trình ho

ng h c và s n ph m h c tập c a h c sinh./.

Nhận xét: Ph n trình bày ở
í

ũ

hi n r t rõ trong 1 s n i dung , tiêu

d y THPT, c th theo phi u d gi

P


ú

th y có các m
1. Thi t k

õ

2. Th c hi

, hợp lý chuỗi ho

ng h c c a h c sinh.

ng vi c chuy n giao nhi m v h c tập, t ch c n i dung
ú

chuỗi ho
3. Vận d ng hi u qu

ho ch.
ỷ thuật d y h c

ng các thi t b

tích c c, xử lý linh ho t các tình hu

m.

4. Th c hi n hợp lý, hi u qu vi c lồng ghép các thông tin, ki n th c th c tiễn,

tích hợp
5. H c sinh tích c c, ch
các ho

ng hợp tác cùng nhau và giáo viên trong th c hi n

ng h c tập.

13


ợng h

6

u tham gia vào các ho

ng h c, phù hợp v i

b n thân.
7. M

ú

ắn, chính xác, phù hợp c a các k t qu th c hi n nhi m v

h c tập c a h c sinh.
B. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA.
VÍ DỤ 1
Bài: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (lớp 11)

1. Chuẩn bị của giáo viên:
- D ng c hóa ch

HS ti n hành thí nghi m theo nhóm: ng nghi

th y tinh, c

a

c

- Hóa ch

ng khí NH3, dung d ch NH3, ch t ch th màu, dung d ch
ặc.

mu i AlCl3, dung d

- Các video thí nghi m: NH3 tan trong H2O, tác d ng v i mu i, HCl (N u
không có

u ki n th c hi n trên l p).

- Mô phỏ

u ch NH3 trong CN

- Phi u h c tập
- B ng tính tan
- Giáo án powerpoint v


i m v h c tập

2. Chuẩn bị của HS: Sách giáo khoa, giấy A0, bút dạ
P

y h c:

- Phát hi n và gi i quy t v
- H c theo góc, h c tập hợp tác
-P

ử d ng thí nghi m, TBDH, tranh nh

-P

ử d ng câu hỏi bài tập.

4. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Hoạt động khởi động.
N i d ng : Amoniac – mu i amoni.
- Các em hãy li t kê t t c nhữ
-S

i thi u ô

ã

t v amoniac và mu i amoni.


é l ch sử tìm ra NH3.

14


Hoạt động 2. Nghiên cứu cấu tạo phân tử, tính chất vật lý của NH3.
Giáo viên có th d

yh

a/ Phiếu học tập theo góc quan sát.
- C u t o phân tử: Quan sát hình nh c u t o phân tử NH3. Vi t CT e, CTCT
c a NH3, nêu lo i liên k t trong phân tử NH3. Phân tử NH3 là phân tử phân c c
hay không?
- Tính ch t vật lý: Xem thí nghi m mô phỏng tính tan. Cho bi t tr ng thái,
màu, tính tan c a NH3 .
b/ Phiếu học tập theo góc phân tích.
Nghiên c u SGK, th o luận nhóm và tr l i các câu hỏi sau:
- Vi t công e, ctct c a NH3, nêu lo i liên k t trong phân tử NH3. Phân tử NH3
là phân tử phân c c hay không?
- Nêu tr ng thái , màu sắc, mùi, tỷ kh i so v i không khí và tính tan c a NH3?
c/ Phiếu học tập theo góc trải nghiệm
-Q

ng NH3: cho tr ng thái , màu sắc, mùi c a NH3?

- Ti n hành TN thử tính tan c a NH3 và rút ra k t luận
S

ng nhóm báo cáo và hình thành ki n th c


Hoạt động 3: Nghiên cứu tính chất hóa học của NH3
a/ Phiếu học tập theo góc quan sát.
- Dung d ch NH3 làm phenolphtalein chuy n sang màu hồng: Cho bi t NH3 có
tính ch t gì? Dung d ch có so sánh pH v i 7; [OH-] v i 10-7.
- Dung d ch NH3 0,1M có pH kho ng 9,75. Vậy NH3

z

nh hay y u?

- Xem thí nghi m mô phỏng ph n ng NH3 cháy trong O2, ph n ng c a NH3
v i Cl2: NH3 có tính oxi hóa hay khử? .
b/ Phiếu học tập theo góc phân tích.
Nghiên c u SGK, th o luận nhóm và tr l i các câu hỏi sau:
- NH3

í

z

x ? í

nh hay y u?

- Nêu tr ng thái , màu sắc, mùi, tỷ kh i so v i không khí và tính tan c a NH3?
c/ Phiếu học tập theo góc trải nghiệm

15



- Nhỏ phenolphtalein vào dung d ch NH3 và rút ra k t luận tính ch t c a NH3
và gi i thích?
- Đ
hi

a th y tính ch a dung d ch NH3 ặ
ợng và vi

ặc g n nhau, gi i thích

n ng.

- Nhỏ dung d ch NH3 vào dung d ch FeCl3 : Nêu hi

ợng và gi i thích.

Hoặc ti
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của HS

I. Công thức cấu tạo và tính chất vật

HS: làm việc và trả lời


GV: Cho bi t NH3 là HC CHT hay
ion?


HS: Chuẩn bị tâm thế học tập

GV: Cho HS vi t CTCT và nhận xét

HS : Trả lời

phân tử NH3 phân c c hay không? S
oxi hóa c a N/NH3

HS: d

i thích

GV: Đặt vấn đề về tính tan của NH3
GV: Cho bi t những ch t CHT có c u
t
GV: T

nào thì tan t


hãy d

S Đ xu t cách thí nghi m

c?

m c u t o phân tử NH3, HS: Nêu hi
3


tan t

c

ợng, gi i thích.

HS : Ch

i thích.

hay không?
GV: Làm th


ợc

ki m ch
c c a NH3?

GV: có th trình bày hoặc làm thí
nghi m.
GV Đ thu khí NH3

ù

pháp d i không khí hay d

c?

II. Tính chất hóa học.


HS : D

l i

GV: Phân tử amoniac gồm 1 nguyên tử

16


N và 3H, (không có nhóm –OH) khi
c thì t o ra dung d ch trung
í

x

z

GV: Dung d ch NH3 làm quỳ tím m

HS : K t luận và gi i thích

hóa xanh , phenolphtalein hóa hồng :
NH3

í

x

z ? G i thích ? HS: Nhận xét và vi


Gợi ý: H2O có [H+] = [ OH-] = 1.107

M. N u NH3 không tác d ng v

c

thì dung d ch có pH > 7 hay không?
Tác d

nào?

GV: Cung c p thông tin cho HS bi t
z y

NH3

(

vi

ú

HS: có 3 liên k t CHT do góp chung
e, còn 1 liên k t cặp e chung do N bỏ

)

ra .


GV: S hình thành các liên k t trong
ion NH4+

nào?

GV: NH3 có tác d ng v i axit ?
GV: Dung d ch NH3 tác d ng v i dung
d ch AlCl3, FeCl3 ? Gi i thích và vi t

VÍ DỤ 2
Bài: CLO (lớp 10)
1. Mục tiêu:
+ Kiến thức:
HS nêu được:
- Đặ
phân tử c

m c u t o l p electron ngoài cùng c a nguyên tử và c u t o
t clo.

17


- Tính ch t vật lý, tr ng thái t nhiên, ng d ng.
-P

u ch trong phòng thí nghi m và trong công nghi p.

HS giải thích được:
- Clo có tính oxi hóa m nh và có nhi u tr ng thái oxi hóa.

- Clo có tính khử.
+ Kỹ năng:
-D

m tra và k t luậ

ợc v tính ch t: Tính oxi hóa, tính

khử.
- Quan sát thí nghi m hoặc hình nh thí nghi m rút ra nhận xét v tính
ch t c a clo.
- Vi

c, minh h a tính ch t hóa h

u ch clo.

- Vận d ng ki n th c gi i các bài tập nhận bi t, bài tập th c tiễn, bài tập
tính toán.
+ Thái độ:
- Giáo d

c tính c n thận, chính xác khi sử d ng hóa ch t khi ti n

hành thí nghi m.
- Giáo d c ý th c b o v

ô

ng.


+ Định hướng các năng lực được hình thành:
-

c gi i quy t v

.

-

c hợp tác.

-

c sử d ng ngôn ngữ hóa h c.

-

c t h c.

-

c vận d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng.

-

c tính toán.

18



2. Phƣơng pháp dạy học
Ph i hợ

ỹ thuật d y h c:

- Phát hi n và gi i quy t v

.

-P

y h c hợp tác (th o luận nhóm).

-P

ửd

n tr c quan (thí nghi m, thi t b

d yh …)
-P

i tìm tòi.

-P

ử d ng câu hỏi bài tập t

n ph c t p.


3. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
3.1. Chuẩn bị của giáo viên:
* Phi u h c tập.
* D ng c hóa ch

h c sinh ti n hành thí nghi m theo nhóm:

- Hóa ch t: bình clo, dung d

c c t, dây nhôm, dd FeCl2,

……
- D ng c : Cặp gỗ

è

ồn, bình tia, t m bìa cac-tông, giá sắ

ng nghi m, ng nghi m, bông, chén s , chậu th y tinh, ng nhỏ gi t, mi ng
í

ậy chậu th y tinh.
* M t s hình nh v tr ng thái t nhiên, ng d ng c a clo.
* Máy tính, máy chi u.

3.2. Chuẩn bị của HS:


c n i dung c a ch


- Tìm ki m những ki n th

trong SGK.
n ch

.

4. Các hoạt động dạy học
Sử d

ng nhóm. Chia l p thành 4 nhóm 1,2,3,4.

19


Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lý, trạng thái tự
nhiên của clo
+ GV phát phi u h c tập s 1, 2, 3, 4 và yêu c u:
-

ã x

nh v trí c a Clo trong BTH, t

ut o

c a nguyên tử Cl2, vi t công th c e, công th c c u t o c a phân tử Cl2.
-D
-D


oxi hóa c a Clo trong hợp ch t, gi i thích?
í

ú

t hóa h c c a clo (dẫn dắt h

ợc: Clo

v a th hi n tính oxi hóa, v a th hi n tính khử).
+ GV ặt câu hỏi: Tính ch t nào c a clo là tr

?

+ GV yêu c u:
- Nhóm 4 làm thí nghi
- Nhóm 1 d a vào l

u ch Clo d a vào các hóa ch t sẵn có.
í

u ch , trình bày tính ch t vật

lí c a clo?
+ GV ặt câu hỏi: T i sao l
không khí? Có th thu clo bằng cách úp n

u ch Clo bằ



i
ù

i

ợc không, t i sao?

ch

+ GV nhận xét ph n tr l i c a các nhóm và rút ra k t luận.
+ GV yêu c u:
- Nhóm 1 trình bày tr ng thái t nhiên c a clo, vì sao clo không tồn t i
d

t trong t nhiên.
+ GV

t luận.

Hoạt động 2: Tìm hiểu tính oxi hóa và tính khử của clo
+ GV yêu c u:
- Nhóm 2 th c hi n thí nghi m Clo ph n ng v i nhôm và hidro. Ch ng
minh Clo có tính oxi hóa và vi

n ng ?

20



+ GV nhận xét và rút ra k t luận.
+ GV yêu c u:
- Nhóm 2 th c hi n ph n ng c a Cl2 + H2O (clo qua quỳ tím khô; clo
qua quỳ tím m) và nhận xét ?
+ GV nhận xét và rút ra k t luận.
+ GV yêu c u:
- Nhóm 3 làm thí nghi m Cl2 + NaBr, Cl2 + FeCl2, vi
ph n ng?
+ GV nhận xét và rút ra k t luận.
+ GV yêu c u:
- Nhóm 3 vi

n ng và nhận xét tính oxi hóa, tính khử

c a clo trong ph n ng
Cl2 + NaOH ?
+ GV nhận xét và rút ra k t luận.
+ GV dẫn dắt thêm:
- Vậy có ph n ng nào Clo v a th hi n tính oxi hóa, tính khử ?
+ GV yêu c u HS tr l i và rút ra k t luận.
Hoạt động 3: Tìm hiểu phƣơng pháp điều chế Clo
+ GV yêu c u HS
-Vi P

u ch clo trong phòng thí nghi m ở trên.

-Nêu nguyên tắ
+ GV cho HS xe
nghi p và yêu c u nhóm 4 vi


u ch khí clo trong phòng thí nghi m.


â

u ch khí Clo trong công
u ch clo trong công nghi p?

+ GV hỏi thêm:

21


- T i sao không dùng MnO2, KMnO4, KClO3

u ch Clo trong công

nghi p ?
+ GV nhận xét các v

trên và rút ra k t luận.

+ GV cho HS xem các tranh nh và video clip v

ng d ng c a clo, sau

u:
ợc ng d ng c a Clo.

-


+ GV hỏi thêm: T tính ch t nào c a Clo t o ra ng d ng c a nó trong
cu c s ng ?
+ GV cho HS tr l i và k t luận.
Nội dung các phiếu học tập
Phiếu học tập của nhóm 1: Nhiệm vụ học tập
Nghiên cứu cấu tạo nguyên tử ,dự đoán số oxi hóa
Trình bày tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
1) D a vào

yên tử


hóa c a Clo

âm

í

c

clo, hãy d

oán

x

Tính ch t nào c a clo là tr i

?

2)

ợ í

3)



ậ í

Phiếu học tập của nhóm 2: Nhiệm vụ học tập
Nghiên cứu tính chất hóa học của clo
Chứng minh clo có tính oxi hóa mạnh
1)
d

v i

í

thí nghi m: Clo tác d

v

, nêu

t ợng và nhậ xét

ng


nhô


ng

lo tác
clo.

22


2) Cho

u ki n ph


3) Cho

m ph

ng

clo v i kim lo

ng c a clo v

h

H2O


Phiếu học tập của nhóm 3: Nhiệm vụ học tập
Nghiên cứu tính chất hóa học của clo
Chứng minh clo có tính oxi hóa mạnh
í

1)
d

thí nghi m: Cl2 tác d
t ợng và nhậ xét

v i dd FeCl2 , nêu


2) Cho
)K



m ph

v

ng c a clo v

í


ng


l2 tác
ng

clo.

dd NaOH

2

Phiếu học tập của nhóm 4: Nhiệm vụ học tập
Trình bày phương pháp điều chế Cl2
Trình bày các hình ảnh ứng dụng của Cl2
)P
)

2

ù
ô

trong PTN, trong CN

M O2, KmnO4, KClO3

2

ô




?

)

2

í

2?

23


C. MỘT SỐ NỘI DUNG CẦN QUAN TÂM THÊM
1. Trong 3 ho

ng c n th c hi n trên l

m b o các m c tiêu

ặt ra cho mỗi ti t d y (hay mỗ

), trong quá trình t ch c các ho t

ng h c cho h c sinh c n phát huy vi c t ch c cho h c sinh tham gia t
ẫn nhau trong quá trình chi

ĩ

r ng trong vận d ng ki n th


ã

2. Trong d y h c Hóa h

m b o ch

ũ

ng c , mở

c.
ợng d y h c v



a


b môn khoa h c th c nghi m, nh t thi t ph i chú tr
ặc bi t khi nghiên c u bài m i.

d ng thí nghi

ử d ng thí nghi m theo m
ặt và gi i quy t v

c c: TN minh h a, TN ki m ch
e


c u

n tính tích

ar í
D

ch tính tích c c c

, TN nghiên

ợc sử d ng do mặt h n

ậy c n hi u rõ b n ch

é

ử d ng TN mà có s l a ch

c a mỗ
e

tích c


e

ng

i hi u qu cho ti t d y (hay ti t th c hành). Chú ý rèn luy n kỹ

c sinh k t hợp v i hình thành và phát tri n những ph m


ch t c n thi t mà nhữ

a môn h

3. V a chu n b tâm th cho h

e

i.

c vào ti t h c, cùng v i vi c t o ni m

say mê, h ng thú h c tập b môn cho h c sinh, Giáo viên c n gi

i

quy t (có s ch n l c) m t vài bài tập (hoặc câu hỏi, hay những v

) ã

ng dẫn h c sinh v nhà nghiêu c u tìm tòi mở r ng, vận d ng ki n th c
liên môn
(

ô

gi i thích các hi

ò

ợng, gi i quy t những v

ỏi t t c h c sinh ph i th c hi n) tránh gây áp l c cho h c sinh mà

ợc l i c n có s

ng viên, khuy n khích những cá nhân th c hi n nhi m

v có k t qu (k c

m t t)

tr i nghi m ở nhà c a h c sinh. Đ
n i dung v ho



nhân r ng ho

(

ng nghiên c u

ậy, cu i mỗi ti t h c GV c n có

ng nghiên c u tìm tòi mở r ng, gợ ý

t h c, t nghiên c u ở

hi

trong th c tiễn

ng dẫn h c sinh

ợng có th tham gia th c

ợc)./.

24



×