Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn toán trường THPT chuyên nguyễn trãi hải dương lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 9 trang )

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 4
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hàm số y 
A. 1

B. 0

2x  1
. Giá trị y ’  0  bằng:
x 1
C. 3
D. 2

Câu 2: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  ax  b có cực
tiểu A  2; 2  . Tính tổng a  b.
A. 2

B. 0

Câu 10: Cho 2 số thực x, y thoả mãn

log4  x  2 y   log4  x  2 y   1 . Tìm giá trị nhỏ



nhất của biểu thức A  x  y .

C. 1

D. 3

Câu 3: Hàm số y  x 3  3mx 2  6 mx  m có 2 điểm

C. 1  3

B. 4  3

A. 2 3

D.

3

Câu 11: Cho đồ thị của ba hàm số y  a x ,
y  b x , y  c x ; a , b , c  0 như hình vẽ. Khẳng định

nào đúng?

cực trị khi m bằng:
A. 0  m  2

B. m  0 hoặc m  2

C. 2  m  0


D. m  2 hoặc m  0

y
x

Câu 4: Hàm số y  x 3  5 x 2  3 x  1 đạt cực trị tại
1

2 điểm nào sau đây?
A. x  3, x  1

B. x  3, x  1

C. x  3, x  1

D. x  3, x 

1
3

Câu 5: Phương trình x3  3x  m2  m có 3 nghiệm
phân biệt khi:

x

O
x

A. b  a  c


B. c  a  b

C. b  c  a

D. a  b  c
2

x)

 2( x

2

 x 1)

A. 1  m  2

B. 2  m  1

Câu 12: Phương trình 4( x

C. m  1 hoặc m  2

D. m  2 hoặc m  1

giữa nghiệm lớn và nghiệm nhỏ là:

Câu 6: Tìm m để hàm số


f ( x) 

biến trên khoảng  ;1 .

mx  4
nghịch
xm

A. 2.

B. 2

C. 1





 3 có hiệu
D. 3

Câu 13: Phương trình log 4 3.2  8  x  1 có 2
x

nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tính tổng x1  x2 .

A. 2  m  1

B. 2  m  1


C. 2  m  1

D. 2  m  1

Câu 7: Cho đường cong:

A. 3
Câu

B. 5

14:

Số

C. 2

nghiệm

của

D. 1
phương

3x.2x  3x  2x  1 là:

( C m ): y  x  (2m  1)x  (3m  1)x  ( m  1) .

A. 2


B. 1

Có bao nhiêu giá trị của m để ( C m ) cắt Ox tại 2

C. 3

D. đáp số khác

3

2

Câu 15: Nghiệm của bất phương trình 3

điểm phân biệt.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Đường thẳng y  m không cắt đồ thị hàm
số y  2 x 4  4 x 2  2 khi:
A. 0  m  4

B. 4  m  0

C. m  4


D. 0  m  4

Câu 9: Tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm
số y 

trình

mx 2  3mx  1
có 3 tiệm cận.
x2

A. m  0

B. 2  m  1

C. m  0

1
D. m 
2

2 x 2

 9 là:

A. x  2

B. x  2 hoặc x  0


C. x  0

D. 0  x  2

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  2  .e 3 x
trên đoạn  3;0  bằng:
A. 2

B.

Câu 17: Tập

1
3e 7

C.

xác

1
e9

D. 0

định của hàm số

y  4 log 2 x  4 2  log 2 x là:

B. D   ;1   4;  


A. D  1; 4 



C. D  ;1    4; 



D. D  1; 4 

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

Câu 18: Một nguời đem gửi tiết kiệm ở ngân hàng
h

với lãi suất 12% năm. Biết rằng cứ sau mỗi quý
(ba tháng) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận
R

được số tiền (bao gồm cả gốc lẫn lãi) gấp ba lần
số tiền ban đầu?
A. 10 năm rưỡi

B. 9 năm


C. 9 năm rưỡi

D. 10 năm

A. 1100

Câu 19: Cho log 2 x  2 .Tính giá trị của biểu
thức A  log 2 x

2

 log 1 2 x 2  log 4 x .

B. 1  2 2

C. 2  2

D. 1  3 2

A. – x cos x  sin x  C

B. x cos x  sin x  C

C. x cos x  sin x  C

D. x sin x  cos x  C

Câu 21: Diện tích phần hình phẳng được giới hạn
bởi đường cong y  x 3 – 1 và đường thẳng

y  3x  1 bằng:

121
3

27
4

C.

a

a

0

0

D. 21

Câu 22: Cho I   cos2 xdx; J   sin 2 xdx với a là
số thực dương. Biết rằng I  J. Khi đó a nhận giá
trị nào trong các giá trị sau:


a
2




a


2

số thực dương). Khi đó



D. Mô đun của tổng 2 số phức luôn lớn hơn
tổng các mô đun của chúng.
Câu 27: Nghiệm của phương trình x4  4  0
trong tập hợp số phức là:
A.  1  i 

B.  1  i 

C.  2i

D. Cả A,B đều đúng

Câu 28: Cho z1 ; z2 là các nghiệm của phương
trình

z2  4z  5  0. Giá trị của biểu thức

P   z1  1

2017


A. 21009

  z 2  1

2017

B. 21009 i

bằng:
C. 2 1009

D. 21009 i

A. Phương trình có nghiệm thuần ảo
B. Phương trình có toàn các nghiệm thực

x 2  1.cos x dx
 m ( với a là
1  2x
a

z  2i  1  iz  i  1 là một đường thẳng.

iz
Câu 29: Cho phương trình 
 1
iz

D. a  


Câu 23: Biết rằng

C. Các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn

4

B. 0  a 

A. 0  a  

a

đúng?

số âm nằm bên trái trục tung.

y  x sin x là:

C.

Câu 26: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào

B. Các điểm biểu diễn số phức z có phần ảo là

Câu 20: Họ các nguyên hàm của hàm số

B.

D. 1150


là số dương nằm phía trên trục hoành.

25 2
A.
2

39
2

C. 1175

A. Các điểm biểu diễn số phức z có phần thực

2

A.

B. 1125

C. Phương trình không có nghiệm thực
D. Phương trình có 2 nghiệm phức
Câu 30: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z

x  1.cos x dx bằng:
2

thoả mãn z  3  z  2  i là:

0


A. m

B. –m

C. 0

D.

m
2

a

x

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của a để x.e 2 dx  4
0

A. a  1

B. a  1

C. a  2

D. 0  a  2

Câu 25: Cắt một mặt cầu bán kính R  10 bởi một

A. Một đường tròn


B. Một hình tròn

C. Một nửa mặt phẳng D. Một đường thẳng
Câu 31: Số phức z thoả mãn điều kiện
z  1  2i  5 . Đặt w  z  1  i . Khi đó w có mô

đun lớn nhất bằng:
A. 2 5

B. 2 15

C. 2 3

D. 2 6

mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 5. Tính thể

Câu 32: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các

tích phần còn lại của khối cầu sau khi cắt đi phần

mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

chỏm cầu nói trên.

A. Số cạnh của khối chóp bằng n  1.

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận



Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

B. Số mặt của khối chóp bằng 2n.

DD’ sao cho DF  2FD’. Tỉ số thể tích của hai

C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n  1.

khối chóp EABD và BCDEF bằng:

D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.

2
4
1
3
B.
C.
D.
7
2
3
5
Câu 40: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC

Câu 33: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa
diện:
A.Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm


A.

vuông tại A, có SA vuông góc với mp(ABC) và có

SA  a, AB  b, AC  c. Mặt cầu đi qua các đỉnh

chung
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt

A,B,C,S có bán kính r bằng:

C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh

2( a  b  c)
B. 2 a 2  b2  c 2
3
1 2
C.
D. a 2  b 2  c 2
a  b2  c 2
2
Câu 41: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r. Gọi

D. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là
cạnh chung của đúng 2 mặt
Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C

có thể tích V. Trên  A’B’C ’ lấy M bất kỳ. Thể tích
khối chóp M.ABC tính theo V bằng:


2V
3V
V
V
A.
B.
C.
D.
2
3
4
3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
chữ nhật, AB  4a, AD  3a, các cạnh bên có độ
dài bằng 5a.Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

10a3 3
9a3 3
A. 9 a 3 3 B.
C.
D. 10 a 3 3
3
2
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình

vuông cạnh a, SA   ABCD  . M là trung điểm
của SB, biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng

SCD 


bằng

a
5

. Thể tích hình chóp S.ABCD

bằng:
2a3
B.
3

3

A. a

a3
C.
3

D.

3

vuông cạnh a, SA   ABCD  . Góc giữa 2 mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của SB và SC. Thể tích khối
chóp S.ADNM bằng:


a3 6
a3 6
a3 6
3a 3 6
B.
C.
D.
16
24
8
16
Câu 38: Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có
A.

góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng

60, AB  a. Thể tích khối chóp A.BCC’B’ bằng:
A.

a

3

B.

a

3

3


C.

a

3

6

D.

a

3

O,O’ là tâm của hai đáy với OO’ = 2r. Một mặt cầu
(S) tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O’
đồng thời tiếp xúc với mặt xung quanh của hình
trụ. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào
sai?
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung
quanh của hình trụ.
B. Diện tích mặt cầu bằng

2
diện tích toàn
3

phần của hình trụ.


3
thể tích khối trụ.
4
2
D. Thể tích khối cầu bằng
thể tích khối trụ.
3
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
C.Thể tích khối cầu bằng

cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của

a3

Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình

3

A.

6

4
3
4
2
Câu 39: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể
tích V, E là trung điểm CC’ và F nằm trên cạnh

hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng

AC’ khi quay xung quanh trục AA. Giá trị của S
là:
A. a2

B. a 2 3

C. a2 2

D. a 2 6

Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho
tứ

diện

ABCD

với

A 1;0;0  , B  2; 2; 2  ,

C  5; 2;1 , D  4; 3; 2  . Tính thể tích khối tứ diện
ABCD.

A.

9
2

B.


11
3

C. 4

D. 5

Câu 44: Mặt cầu tâm I  0;1; 2  tiếp xúc với mặt
phẳng  P  : x  y  z  6  0 có phương trình:
A. x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  2  0
B. x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  1  0
C. x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  2  0

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

D. x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  4  0

A. d vuông góc (P)

Câu 45: Mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;0  và

x 1 y z 1
vuông góc với đường thẳng  d  :
 

2
1
1
có phương trình:

B. d //(P)
C.d chứa trong (P)
D. d tạo với (P) một góc nhọn.
Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho

 d  : x 1 1 

y 1 z 1

;
2
2

A. 2x  y  z  4  0

B. 2x  y  z  1  0

2

C. x  2y  z  4  0

D. 2x  y  z  4  0

y 1 z 3
cắt nhau và cùng nằm


2
2
trong mặt phẳng (P). Lập phương trình đường

Câu 46: Đường thẳng đi qua điểm M  2; 1;1 và
vuông

góc

với

2

đường

thẳng

 x  1t
 x  1 t

 d1  :  y  1  t ;  d2  :  y  3  2t có vec tơ chỉ
 z  2t
 z 1


phương là:

A. u   4; 2; 1


B. u   4; 2;1

C. u   4; 2;1

D. u   4; 2;1

y3
y 1
 d1  : x 1 7  2  z19 ; d2  : x73  2  z 3 1
A.  x  5    y  2    z  5   20
2

2

2

2

2

phân giác d của góc tù tạo bởi d1 ; d2 và nằm trong
mặt phẳng (P).

 x  1 t

D.  y  1  2t
 z1


A. R  2,5m và l  5m

B. R  2,6m và l  4,8m

2

2

 x1

C.  y  1
z  1  t


và độ dài cung tròn bằng bao nhiêu để diện tích

C. R  2,4m và l  5,2m

D.  x  5    y  2    z  5   20
2

 x 1

B.  y  1  t
 z  1  2t


quạt có chu vi bằng 10m. Hỏi bán kính của quạt

2

2


 x  1 t

A.  y  1  2t
 z  1t


Câu 50: Người ta muốn làm một chiếc diều hình

C.  x  5    y  2    z  5   21
2

1

quạt lớn nhất?

B.  x  5    y  2    z  5   21
2

thẳng

 d  : x1 

Câu 47: Viết phương trình mặt cầu có bán kính
nhỏ nhất và tiếp xúc với 2 đường thẳng

đường

2


D. R  2m và l  6m

Câu 48: Cho mặt phẳng  P  : x – 2 y  3z – 1  0 và
 x1

đường thẳng  d  :  y  5  3t . Mệnh đề nào sau
 z  4  2t


đây là đúng?
ĐÁP ÁN
1.C

6.D

11.B

16.B

21.C

26.C

31.A

36.B

41.C

46.B


2.A

7.C

12.C

17.D

22.B

27.D

32.D

37.D

42.D

47.C

3.B

8.C

13.B

18.C

23.A


28.C

33.A

38.A

43.A

48.B

4.D

9.A

14.A

19.A

24.C

29.B

34.C

39.B

44.C

49.C


5.B

10.D

15.B

20.A

25.B

30.C

35.D

40.C

45.A

50.A

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.C


6.D

11.B

16.B

21.C

26.C

31.A

36.B

41.C

46.B

2.A

7.C

12.C

17.D

22.B

27.D


32.D

37.D

42.D

47.C

3.B

8.C

13.B

18.C

23.A

28.C

33.A

38.A

43.A

48.B

4.D


9.A

14.A

19.A

24.C

29.B

34.C

39.B

44.C

49.C

5.B

10.D

15.B

20.A

25.B

30.C


35.D

40.C

45.A

50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
2

m  4  0
 2  m  1.


 m  1

Câu 1: Đáp án C
Ta có y 

3

 x  1

nên y’  0   3. 

2

Câu 7: Đáp án C


Câu 2: Đáp án A

Xét phương trình:

Ta có: y  3 x 2  6 x  a .

y  x 3  (2 m  1)x 2  (3m  1)x  ( m  1)  0

Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  ax  b có cực tiểu

  x  1 x 2  2mx  m  1  0

A  2; 2  nên ta có


x 1
 2
 x  2mx  m  1  0 1





 y  2   0
 a  0; b  2.

 y  2   2

Để ( C m ) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt thì phương 


Câu 3: Đáp án B

trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. Khi đó xảy ra 1





y  3x 2  6mx  6m  3 x 2  2mx  2m .

Hàm số y  x 3  3mx 2  6 mx  m có 2 điểm cực trị
nên phương trình y’  0 có 2 nghiệm phân biệt.
m  2
Khi đó    m2  2 m  0  
m  0

Câu 4: Đáp án D
y  3x 2  10 x  3 ,  phương  trình  y’  0 có 2

nghiệm x  3, x 

1
nên hàm số đạt cực trị tại 2
3

trong 2 khả năng sau:
i) Phương trình (2) có nghiệm kép khác 1

  0

2

1  5

m  m  1  0
 s

m
2

m  1
 1
2
ii) (2) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
'

  0
=1  
m2

1  2m  m  1  0

Vậy với m  2, m 

1  5
thì ( C m )cắt Ox tại 2
2

1
điểm x  3, x  .

3

điểm phân biệt.

Câu 5: Đáp án B

Hàm số y  2 x 4  4 x 2  2 đạt cực tiểu tại x  0,

Xét hàm số y  x 3  3 x có:

yCT  2 và đạt cực đại tại x  1; yCĐ  4

y  3 x  3  0  x  1.

Đường thẳng y  m không cắt  đồ thị hàm số

Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x  1 và giá trị cực

y  2 x 4  4 x 2  2 khi m  4.

Câu 8: Đáp án C

2

trị của hàm số là y 1  2; y  1  2

Câu 9: Đáp án A

Phương  trình  có  3  nghiệm phân biệt khi và chỉ


Ta thấy đồ thị hàm số luôn nhận x  2 làm tiệm

khi 2  m  m  2  2  m  1 .

cận đứng.

Câu 6: Đáp án D

Với m  0 ta có lim y  m ; lim y   m

2

f  x 

m 4
2

 x  m

2

mx  4
nên  để hàm số f  x  
xm

nghịch biến trên khoảng  ;1 thì

x 

x


Vậy với m  0 đồ thị hàm số luôn  có  3  đường
tiệm cận.
Câu 10: Đáp án D

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405


1
Ta thấy trên khoảng  ;  ,  phương  trình có
2


Theo giả thiết ta có:


x  2 y
 2
2
2
 x  4 y  4  x  2 y  1
Vậy A  2 y 2  1  y  2 t 2  1  t , với t  y
Xét hàm số f  t   2 t  1  t , t  0 .
2

Ta có f   t  


2t
t2  1

1 0  t 

The best or nothing

1

nghiệm x  1, trên khoảng  ;   phương 
2


trình có nghiệm x  1.
Vậy phương trình có đúng 2 nghiệm.
Câu 15: Đáp án B

1
3

3

 1 
Vậy min A  f 
 3.
 3

2 x2

 2x  2  2

x  2
 9  2x  2  2  

 2 x  2  2
x  0

Câu 16: Đáp án B

Câu 11: Đáp án B
Ta thấy b  1 vì đồ thị hàm số y  b x là đường đi 
xuống còn a, c  1 vì đồ thị hàm số y  a x ; y  c x
là  đường  đi  lên.  Cho  x  1, ta  được  2  điểm

y  e 3 x  3 x  7   0  x 
Ta tính được y  3  

7
.
3

 7  1
1
; y  0   2, y    7
9
e
 3  3e

1
.
3e 7


A 1; a  và C 1; c  tương  ứng thuộc  2  đồ thị

Vậy min y 

y  a x ; y  c x . Ta thấy điểm A nằm dưới điểm C

Câu 17: Đáp án D

nên a  c.

Điều kiện để hàm số có nghĩa là:

Câu 12: Đáp án C
Đặt 2 x

2

x

 t , t  0 . Ta có phương trình:

Câu 18: Đáp án C

 t 1
t  2t  3  0  
t  3  l 
2

Ta đổi: Lãi suất 3%  0,03  r / quý. Giả sử số tiền

ban  đầu là T, sau 1 quý số tiền  thu  đuợc là

x  0
Với t  1, ta có x 2  x  0  
x  1

T 1  r  , sau n quý số tiền thu được là T  1  r  .
n

Để thu được số tiền gấp ba số tiền ban đầu ta phải

Câu 13: Đáp án B



log 2 x  0
x  1

 1 x  4

x  4
log 2 x  2



log 4 3.2 x  8  x  1  3.2 x  8  4 x 1 .

có T  1  r   3T   1  r   3
n


n

 n  log 1,03 3  37,16 quý  9,29 năm.

Đặt 2x  t , t  0 ta có:

Câu 19: Đáp án A

t  4
x  2
1 2
t  3t  8  0  

4
t  8
x  3

A  log 2 x

2

 log 1 2 x2  log 4 x
2

Câu 14: Đáp án A

3x.2x  3x  2x  1  3x 

Hàm số y  3 x đồng biến trên


y

 

2x  1
2x  1
còn hàm số

2x  1
nghịch biến trên từng khoảng xác định
2x  1

1
 2 log 2 x  log 2 2 x 2  log 2 x
2
1
 2 log 2 x  log 2 2  2 log 2 x  log 2 x
2
2 2 5
25 2

log 2 x  1 
2
2

2x  1
nên  phương  trình 3 
có nhiều nhất 1
2x  1


Câu 20: Đáp án A


1

1
nghiệm trên mỗi khoảng  ;  và  ;   .
2

2


S   3x  1  ( x3  1) dx 

x

Câu 21: Đáp án C
2

1





27
.
4

Câu 22: Đáp án B

Xét hiệu:
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

1
I  J   cos2 x  sin 2 x dx   cos 2 xdx  sin 2a .
2
0
0

 z  2  i
z2  4z  5  0   1
 z2  2  i

Vì I  J nên sin2a  0.

Ta có  z1  1   i  1  2i

Câu 23: Đáp án A

  z1  1

2016

  2i 


  z1  1

2017

 21008  i  1 .

a



2



–a

a



a

t 2  1 cos t.  dt 

I



1 2


a

t

a


0

t  1 cos t.2 dt
1  2t
2

t

x 2  1.cos x.2 x dx
1  2x

a


0

x 2  1.cos x dx
1  2x

a

Vậy




–a

x 2  1.cos x.2 x dx
x 2  1.cos x dx

0
1  2x
1  2x

a

a


0
a

  x 2  1.cos x dx

Câu 24: Đáp án C

2017

 21008  i  1

  z 2  1

2017


 21009.

Câu 29: Đáp án B
 iz
 i z 1 z 0

 i  z  1 vn
4
 
 iz
iz

1




iz
 iz i  z 1
 iz
i  z
 i  z  1

i  z

Câu 30: Đáp án C
Đặt z  a  bi  a, b  R .

  a  3   b 2   a  2    b  1  a  b  2  0

2

Bằng phương pháp tích phân từng phần ta tính
x

2017

 21008

Ta có z  3  z  2  i

0

a

1008

Vậy P   z1  1

Đặt x  t , ta có:
0

2

Tương tự  z2  1

x 2  1.cos x dx
x 2  1.cos x dx

0

1  2x
1  2x

0



2

x  1.cos x dx
1  2x

a

Ta có

a



a

được x.e 2 dx  e 2 .  2a  4   4
0

2

2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn M của z là nửa mặt

phẳng có bờ là đường thẳng x  y  2  0.

Để x.e 2 dx  4 thì e 2 .  2a  4   4  4  a  2.

Câu 31: Đáp án A

Câu 25: Đáp án B

Ta có z  1  2i  5   a  1   b  2   5

a

a

x

0

Đặt z  a  bi  a, b  R .
2

Cắt một mặt cầu bởi một mặt phẳng ta được một
chỏm cầu. Ta coi chỏm cầu này là một mặt tròn

2

Vậy tập hợp  điểm biểu diễn M của z là đường

xoay tạo thành khi cho hình phẳng (D) giới hạn


tròn (C) tâm I 1; 2  , bán kính R  5

bởi đường cong y  100  x2 , đường thẳng x  5

Ta có w 

và trục hoành quay xung quanh trục hoành

thuộc đường tròn (C). Do đó AM lớn nhất khi nó

10





Vcc    100  x 2 dx 
5

625
3

 

x  4 0  x

 AM với A  1; 1

Câu 33: Đáp án A
Câu 34: Đáp án C


Câu 27: Đáp án D
2

2

Câu 32: Đáp án D

Câu 26: Đáp án C
2

2

trở thành đường kính của (C) tức là w  2 5 .

 Vcan tính  Vcau  Vcc  1125

4

 a  1   b  1

 4   2i 

2

 x2  2i   i  12
 x    i  1


 x2  2i  (i  1)2

 x    i  1

Khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ và khối chóp
M.ABC c ó chung đáy và chiều cao bằng nhau nên

1
VM. ABC  VABC . A' B' C ' .
3
Câu 35: Đáp án D

Câu 28: Đáp án A
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

Sđáy  12a2 ; h 

The best or nothing

ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đó  cũng  chính  là 

5a 3
 V  10a 3 3.
2

mặt cầu  đi  qua  các  đỉnh A,B,C,S. Bán kính của

Câu 36: Đáp án B














1
1
Ta có d M , SCD   d b, SCD   d A, SCD  .
2
2

Chứng minh được SCD   SAD  . Kẻ AH  SD





thì AH  d A , SCD  .
2a

Vậy ta có AH 

5


 SA  2a  V 

2a3
.
3

VSMAN 1
1
1
  VSMAN  VSABC  VS. ABCD ;
VSABC 4
4
8
VSAND 1
1
1
  VSAND  VSACD  VS. ABCD
VSACD 2
2
4

3
Vậy VS. ADNM  VSMAN  VSAND  VS. ABCD
8
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.

a 6
Ta có SOA  60  SA  OA.tan 60 
2


a3 6

6

Vậy VS. ADNM 

a

3

6

16

Diện tích hình cầu bằng 4r 2 , thể tích khối cầu
bằng

Câu 37: Đáp án D

 VS. ABCD

1 2 2 2
a b c .
2
Câu 41: Đáp án C
mặt cầu r 

4 3
r .

3

Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 4r 2 ,
diện tích toàn phần của hình trụ bằng 6r 2 , thể
tích khối trụ bằng 2r 3 . Chỉ có C sai.
Câu 42: Đáp án D
Hình nón tạo thành có chiều cao AA’  a, bán
kính  đáy  AC   a 2 , độ dài  đường sinh
AC   a 3.

Do đó  Sxq  rl  .a 2.a 3  a 2 6 .
Câu 43: Đáp án A

AB  1; 2; 2  , AC   4; 2;1 , AD   3; 3; 2  ,
 AB, AC    2;7; 6 


VABCD 

.

Câu 44: Đáp án C





R  d I , P   3 .

Câu 38: Đáp án A

Gọi H là trung điểm của BC thì AH là đường cao
của hình chóp A.BCC’B’.

Câu 45: Đáp án A
VTPT n   2;1; 1 , phương trình mặt phẳng cần

a 3
, AHA '  60
Ta có AH 
2

 AA  AH.tan60 

1
9
AB, AC  . AD  .

6
2

tìm là 2  x  1   y  2   z  0  2x  y  z  4  0.
Câu 46: Đáp án B

3a
2

Đường thẳng đi qua điểm M  2; 1;1 và vuông
3

1

a 3
.
Vậy VA. BCC B  BB.BC.AH 
3
4
Câu 39: Đáp án B





1
VEABD  SABD .d E,  ABD 
3
1 1
1
1
 . SABCD . d C ,  ABCD   V
3 2
2
12







với  2  đường


thẳng

 x  1 t
 d2  :  y  3  2t có vectơ chỉ phương là 
 z 1




u1   1;1; 2  , u2  1; 2;0 



 u  u1 ; u2    4; 2;1 .



1
VBCDEF  SCDEF .d B, CDEF 
3
1 7
7
 . SCDD ' C ' .d B,  CDD ' C '   V
3 12
36



góc


Câu 40: Đáp án C
AS, AB, AC đôi một vuông góc nên từ 3 cạnh này
ta dựng  được một hình hộp chữ nhật. Mặt cầu

 x  1t
 d1  :  y  1  t ,
 z  2t


Câu 47: Đáp án C
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với 2
đường thẳng chính là mặt cầu có đường kính là

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

đường vuông góc chung của 2 đường thẳng đã 

Ta cần chọn điểm A thuộc  d1  sao cho IA  IB,

cho.

 IA; IB  90.

Giả sử A  7  t; 3  3t;9  t   d1  ,


Gọi A 1  t;1  2t;1  2t  . Để IA  3 thì t  1

B  3  t;1  2t;1  3t  d2 
AB vuông góc với u1  1; 2; 1 và u2   7; 2; 3 
khi t  t ’  0.  Vậy A  7; 3; 9  , B  3; 1; 1 .
Mặt cầu đường kính AB có tâm I  5; 2; 5 , bán
kính R  21 .


n  1; 2; 3  ,

VTPT

 IA; IB  90 .
Vẽ hình thoi IAMB thì IM chính là đường phân
giác của AIB  90
IA  IB  IM   0; 0; 4  là VTCP của đường phân

Câu 48: Đáp án B
(P)

Với t  1, ta có IA  1; 2; 2   IA.IB  1  0 nên

(d)



VTCP

u   0; 3; 2  . Dễ thấy n  u nên d song song hoặc

nằm trong (P). Nhưng điểm A 1; 5; 4  thuộc (d)
nhưng không thuộc (P). Vậy (d)//(P).
Câu 49: Đáp án C
Điểm I 1; 1; 1 là giao điểm của 2 đường thẳng
trên. Điểm B  0; 1; 3  thuộc  d2  và có IB  3.

giác d của góc tù tạo bởi d1 ; d2 và nằm trong mặt
phẳng (P).
Câu 50: Đáp án A
Ta có 2R  l  10m.
Squat
Shình tròn



l
2 R

l
lR l.2 R  l  2 R 
100

.R2 



2 R
2
4
16

16
2

 Squat

Đẳng thức xảy ra khi l  2R.

Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận



×