Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

T10 tổng hieu lop 4 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.29 KB, 7 trang )

BÀI TẬP VỀ NHÀ LỚP 4G
Tối thứ hai ngày 27 / 10/ 2014
1. Chuẩn bị tiết Toán, Luyện từ và câu.
2. Hoàn thành VBT Toán và các bài tập sau. Nộp vào sáng Thứ ba
Bài 1 Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2123 và giữa chúng có 24 số tự nhiên khác
Bài 2 : Tìm hai số chẵn có tổng là 1974 , biết rằng giữa chúng còn có 28 số chẵn nữa .
Bài 3 : Tìm hai số lẻ có tổng bằng 1474 và giữa chúng có 55 số lẻ khác
Bài 4 :Tìm hai số chẵn có tổng là 1994 , biết rằng giữa chúng còn có 3 số lẻ nữa.
Bài 5: Tổng của hai số là 2021 và giữa chúng có tất cả 10 số lẻ.
Chú ý: Với những học sinh tham gia giải toán trên mạng, rất mong các phụ huynh đôn đốc
các em lập ít nhất 5 đến 10 nick. Mỗi tối các em tranh thủ giải một vòng.

Bài 1 Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 223 và giữa chúng có 34 số tự nhiên khác
Bài 2 : Tìm hai số chẵn có tổng là 2976 , biết rằng giữa chúng còn có 29 số chẵn nữa .
Bài 3 : Tìm hai số lẻ có tổng bằng 1672 và giữa chúng có 46 số lẻ khác
Bài 4 :Tìm hai số chẵn có tổng là 994 , biết rằng giữa chúng còn có 15 số lẻ nữa.
Bài 5: Tổng của hai số là 1999 và giữa chúng có tất cả 13 số lẻ.
Bài 6 Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 678 và giữa chúng có 19 số tự nhiên khác
Bài 7 : Tìm hai số chẵn có tổng là 1212 , biết rằng giữa chúng còn có 21 số chẵn nữa .
Bài 8 : Tìm hai số lẻ có tổng bằng 798 và giữa chúng có 53 số lẻ khác
Bài 9 :Tìm hai số chẵn có tổng là 980 , biết rằng giữa chúng còn có 14 số lẻ nữa.
Bài 10 :Tìm hai số lẻ có tổng là 2344 , biết rằng giữa chúng còn có 31 số chẵn nữa.
Bài 11: Tổng của hai số là 3045 và giữa chúng có tất cả 21 số chẵn.
Bài 12 Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 679 và giữa chúng có 22 số tự nhiên khác
Bài 13 : Tìm hai số chẵn có tổng là 3212 , biết rằng giữa chúng còn có 25 số chẵn nữa .
Bài 14 : Tìm hai số lẻ có tổng bằng 1986 và giữa chúng có 43 số lẻ khác
Bài 15 :Tìm hai số chẵn có tổng là 1980 , biết rằng giữa chúng còn có 24 số lẻ nữa.
Bài 16 :Tìm hai số lẻ có tổng là 2044 , biết rằng giữa chúng còn có 51 số chẵn nữa.
Bài 17: Tổng của hai số là 2345 và giữa chúng có tất cả 18 số chẵn.
Bài 18: Tổng của hai số là 987 và giữa chúng có tất cả 23 số lẻ
Bài 19: Tổng của hai số là 2645 và giữa chúng có tất cả 37 số chẵn.


Bài 20: Tổng của hai số là 2167 và giữa chúng có tất cả 29 số lẻ.
Bài 21: Cho hai số chẵn có TBC là 64 , giữa hai số chẵn có 21 số chẵn khác. Tìm số lớn.


BÀI TẬP VỀ NHÀ LỚP 4G
Tối thứ ba ngày 28 / 10 / 2014
1. Chuẩn bị tiết Toán, Tập đọc của ngày Thứ tư.
2. Hoàn thành VBT Toán, BT Luyện từ và câu Nâng cao
Bài 1: Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 8 vào bên trái số đó thì được một số
mới. Tổng của số mới và số đã cho là 904. Tìm hai số đó.
Bài 2: Có hai thùng đựng 120 lít dầu. Nếu chuyển 20 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ
hai thì thùng thứ hai sẽ nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao
nhiêu lít dầu?
Bài 3: 3 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 39 tuổi. Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Tính tuổi mỗi người hiện nay?
Bài 4: Có hai xe chở hàng hóa, chở tổng cộng 2700 kg hàng, biết rằng nếu xe thứ nhất chở
thêm 120 kg và xe thứ hai chở thêm 80 kg thì xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 100kg.
Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg hàng hóa?
Bài 5: Tổng của số trừ, số bị trừ và hiệu là 2020. Số trừ lớn hơn hiệu là 50 đơn vị. Tìm số trừ
và số bị trừ?
Chú ý: Với những học sinh tham gia giải toán trên mạng, rất mong các phụ huynh đôn đốc
các em tranh thủ giải một vòng.

BÀI TẬP VỀ NHÀ LỚP 4G
Tối thứ ba ngày 28 / 10 / 2014
1. Chuẩn bị tiết Toán, Tập đọc của ngày Thứ tư.
2. Hoàn thành VBT Toán, BT Luyện từ và câu Nâng cao
Bài 1: Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 8 vào bên trái số đó thì được một số
mới. Tổng của số mới và số đã cho là 904. Tìm hai số đó.
Bài 2: Có hai thùng đựng 120 lít dầu. Nếu chuyển 20 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ

hai thì thùng thứ hai sẽ nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao
nhiêu lít dầu?
Bài 3: 3 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 39 tuổi. Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Tính tuổi mỗi người hiện nay?
Bài 4: Có hai xe chở hàng hóa, chở tổng cộng 2700 kg hàng, biết rằng nếu xe thứ nhất chở
thêm 120 kg và xe thứ hai chở thêm 80 kg thì xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 100kg.
Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg hàng hóa?
Bài 5: Tổng của số trừ, số bị trừ và hiệu là 2020. Số trừ lớn hơn hiệu là 50 đơn vị. Tìm số trừ
và số bị trừ?
Chú ý: Với những học sinh tham gia giải toán trên mạng, rất mong các phụ huynh đôn đốc
các em tranh thủ giải một vòng.


BI TP V NH LP 4G
Ti th t ngy 29 /10 / 2014
1. Hc thuc phn úng khung bi a lớ hụm nay hc.
Chun b tit Toỏn, Luyn t v cõu, TLV, Khoa hc ngy mai.
2. Hon thnh VBT toỏn, cỏc bi tp sau vo v Toỏn tng. Np vo sỏng Th nm
Bi 1: Hu xp c 10 bụng hoa, Lan xp c 12 bụng hoa, Hng xp c s bụng hoa
bng TBC s bụng hoa ca Hu v Lan. Phng cú s bụng hoa nhiu hn TBC ca ba bn l
6 bụng hoa. Hi Phng xp c bao nhiờu bụng hoa?
Bi 2: Mt khu t hỡnh ch nht cú trung bỡnh cng ca chiu di v chiu rng l 85m, nu
chiu di gim 12m, chiu rng tng 18m thỡ khu t tr thnh hỡnh vuụng. Tớnh chiu di,
chiu rng ca khu t ú.
Bi 3 : Tỡm hai s chn cú tng l 1268 , bit rng gia chỳng cũn cú 15 s chn na .
Bi 4 :Tỡm hai s l cú tng l 1094 , bit rng gia chỳng cũn cú 16 s chn na.
Bi 5: Mt ca hng ó bỏn c 215m vi hoa v vi trng. Sau ú ca hng bỏn thờm c
37m vi hoa na v nh vy ó bỏn vi hoa nhiu hn vi trng l 68m. Hi ca hng ó bỏn
c bao nhiờu một vi hoa , bao nhiờu một vi trng?
Chỳ ý: Vi nhng hc sinh tham gia gii toỏn trờn mng, rt mong cỏc ph huynh ụn c

cỏc em tranh th gii mt vũng.
Bài tập 2 : Cả hai thùng chứa 398 lít nớc mắm . Nếu đổ 50 lít từ thùng thứ nhất sang
thùng thứ hai thì lúc đó thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít . Hỏi số lít nớc
mắm lúc đầu ở thùng thứ nhất ?
Bài giải
Số cá của tôi bằng số trung bình cộng số cá của 3 chúng tôi nên tôi không phải bù cho
hai bạn và hai bạn cũng không phải bù cho tôi , nên số cá của tôi câu chính bằng trung
bình cộng của số cá hai bạn Hùng và Dũng câu nên là :
(15 + 11) : 2 = 13 (con cá) .
Đáp số : 13 con cá.
Bài giải

BI TP V NH LP 4G
Ti th t ngy 29 /10 / 2014
1. Hc thuc phn úng khung bi a lớ hụm nay hc.
Chun b tit Toỏn, Luyn t v cõu, TLV, Khoa hc ngy mai.
2. Hon thnh VBT toỏn, cỏc bi tp sau vo v Toỏn tng. Np vo sỏng Th nm
Bi 1: Hu xp c 10 bụng hoa, Lan xp c 12 bụng hoa, Hng xp c s bụng hoa
bng TBC s bụng hoa ca Hu v Lan. Phng cú s bụng hoa nhiu hn TBC ca ba bn l
6 bụng hoa. Hi Phng xp c bao nhiờu bụng hoa?


Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, nếu
chiều dài giảm 12m, chiều rộng tăng 18m thì khu đất trở thành hình vuông. Tính chiều dài,
chiều rộng của khu đất đó.
Bài 3 : Tìm hai số chẵn có tổng là 1268 , biết rằng giữa chúng còn có 15 số chẵn nữa .
Bài 4 :Tìm hai số lẻ có tổng là 1094 , biết rằng giữa chúng còn có 16 số chẵn nữa.
Bài 5: Một cửa hàng đã bán được 215m vải hoa và vải trắng. Sau đó cửa hàng bán thêm được
37m vải hoa nữa và như vậy đã bán vải hoa nhiều hơn vải trắng là 68m. Hỏi cửa hàng đã bán
được bao nhiêu mét vải hoa , bao nhiêu mét vải trắng?

Chú ý: Với những học sinh tham gia giải toán trên mạng, rất mong các phụ huynh đôn đốc
các em tranh thủ giải một vòng.

Thứ bảy ngày 1 tháng 11 năm 2014
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN
Bài dạy : Ôn luyện giải toán điển hình: - Tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh biết giải toán dạng: Tìm số trung bình cộng ; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó ở mức độ nâng cao.
- Học sinh vận dụng giải các bài toán nhanh, chính xác, nắm cách tìm ngắn gọn dạng toán
này để giải nhanh hơn khi thi Violympic.
- Học sinh ham học hỏi. Tích cự, tự giác luyện tập.
II. Chuẩn bị


H thng bi tp.
III. Cỏc hot ng dy hc.
1- GV hng dn HS gii mt s bi tp.
Bi 1: Trung bỡnh cng tui ca b, m, Bỡnh v Lan l 24 tui, trung bỡnh cng tui ca b,
m v Lan l 28 tui. Tỡm tui mi ngi, bit tui Bỡnh gp ụi tui Lan, tui Lan bng

1
6

tui m.
Cho HS c bi.
- HS c bi
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- HS phõn tớch bi toỏn.
- Bi toỏn hi gỡ?

- Da vo bit TBC ca 4 ngi, 3 ngi
- u tiờn tỡm tui Bỡnh ta lm th no?
tỡm tng s tui sau ú tỡm tui ca Bỡnh.
- Hng dn HS tỡm tui Lan, tui m Lan
- Tui Lan = Tui Bỡnh : 2
- Gi HS lờn bng cha bi.
- Tui m Lan = Tui lan x 6
Bài 2 : Một lần tôi , Dũng , Hùng đi câu. Dũng câu đợc 15 con cá , Hùng
câu đợc 11 con. Còn tôi câu đc s cá đúng bằng trung bình cộng số
cá của 3 chúng tôi. Đố bạn biết tôi câu đợc mấy con cá ?
Cho HS c bi.
- HS c bi
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- HS phõn tớch bi toỏn.
- Bi toỏn hi gỡ?
- Hng dn HS v s nhn thy TBC - HS v s :
s cỏ ba bn l TBC s cỏ hai bn cũn li.
- S cỏ tụi cõu c l:
- Gi HS lờn bng cha bi.
( 15 + 11) : 2= 13 ( con cỏ)
Bài 3 : Bốn chúng tôi tham gia trng cây. Bạn Lí trồng 12 cây , bạn Huệ
trồng 15 cây , bạn Hồng trồng 14 cây. Tôi trồng đợc số cây nhiều hơn số
trung bình cộng của 4 chúng tôi l 4 cây . Đố bạn biết tôi trồng đợc bao
nhiêu cây ?
Cho HS c bi.
- HS c bi
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- HS phõn tớch bi toỏn.
- Bi toỏn hi gỡ?
- Hng dn HS v s nhn thy TBC - HS v s :

s cõy 4 bn l TBC s cõy 3 bn cũn li.
- Trung bỡnh cng s cõy ca 4 bn l:
- Gi HS lờn bng cha bi.
( 12 + 15 + 14 + 4) : 3 = 15 ( cõy)
S cõy tụi trng c l:
15 + 4 = 19 ( cõy)
Bi 4: Tỡm s t nhiờn C bit s C bộ hn trung bỡnh cng ca s C v cỏc s 68, 72, 99 l 14
n v.
Cho HS c bi.
- HS c bi
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- HS phõn tớch bi toỏn.
- Bi toỏn hi gỡ?
- Hng dn HS v s nhn thy TBC - HS v s :


4 số là TBC 3 số còn lại.
- HS giải bài toán vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 5: Con lợn và con chó nặng 102 kg, con chó và con bò nặng 177 kg, con bò và con lợn
nặng 231 kg. Hỏi trung bình mỗi con nặng bao nhiêu kg?
Cho HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- HS phân tích bài toán.
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn HS nhận thấy tổng số kg của 3 - HS nắm cách làm.
con là: ( 102 + 177 + 213) : 2= 246 ( kg)
- TÌm TBC của 3 con.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.

Bài 6: Một ô tô trong ba giờ đầu, mỗi giờ đi được 40km, trong ba giờ sau, mỗi giờ đi được 50
km. Nếu muốn tăng trung bình cộng mỗi giờ tăng thêm 1 km nữa thì đến giờ thứ 7, ô tô đó
cần đi bao nhiêu km nữa?
Cho HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- HS phân tích bài toán.
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn tính tổng số km đi trong 6 giờ.
- HS nắm cách làm từng bước.
- Tìm trung bình mỗi giờ đi được bao nhiêu
km?
- Nếu tăng thêm 1 km thì tổng 7 giờ đi được
- HS tự giải bài toán vào vở.
bao nhiêu km?
- Tìm giờ thứ 7.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 7: Tìm 5 số lẻ liền nhau biết số trung bình cộng của chúng bằng 615
Cho HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- HS phân tích bài toán. Biết TBC 5 số là 615
- Bài toán hỏi gì?
- TÌm 5 số lẻ
- Hướng dẫn nhận xét: 5 số lẻ. Vậy TBC là số
ở giữa.
- HS nắm được số ở giữa là
- Hướng dẫn HS tự tìm 4 số còn lại
….., ……, 615, …….., ……..
- Gọi HS lên bảng chữa bài.

- HS tự giải bài toán vào vở.
Bài 8: Tìm 6 số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của chúng bằng 57.
Cho HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- HS phân tích bài toán. Biết TBC 6 số là 57
- Bài toán hỏi gì?
- TÌm 6 số chẵn
- Hướng dẫn nhận xét: 6 số chẵn. Vậy TBC
của 6 số là TBC của 2 số cáh đều 2 đầu dãy
- HS nhắc lại ghi nhớ
số.
Chọn 57 là TBC 2 số ở giữa dãy số.
- HS nắm đưnhows2 số ở giữa là


Vậy 2 số ở giữa dãy số là số nào?.
….., ……, 56 , 58 …….., ……..
- Hướng dẫn HS tự tìm 4 số còn lại
- HS tự giải bài toán vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
2. Nêu nhanh kết quả các bài toán sau
Bài 9: Tìm trung bình cộng của các số 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26
Trung bình cộng của các số trên là: ( 12 + 26 ) : 2 = 19
Bài 11: Tìm trung bình cộng của các số có hai chữ số lớn hơn 88
- Số nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 88 là 89.
- Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Vậy trung bình cộng của các số có hai chữ số lớn hơn 88 là ( 89 + 99 ) : 2 = 94
Bài 12: Tìm trung bình cộng của các số có ba chữ số lớn hơn 100
- Cho HS tự nêu kết quả

Bài 13: Tìm trung bình cộng của các số có hai chữ số lớn hơn 90
- HS tự nêu kết quả.
* Chốt : Muốn tìm TBC của một dãy số cách đều : ( Số đầu + số cuối) : 2.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV chốt nội dung bài học.
- Nhắc nhở HS ghi nhớ khi giải toán tìm TBC, vận dụng tính nhanh khi tham gia giải toán
Violympic.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×