Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Nghiên cứu khả năng tái sử dụng nước thải nhà máy sản xuất đường đề xuất các giải pháp xử lý và tái sử dụng nước thải áp dụng cho một nhà máy đường thuộc tỉnh thanh hóa phục vụ tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 86 trang )

Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

Lời cảm ơn
Lời đầu tiên tôi xin đ-ợc bày tỏ lời cảm ơn tới các Thầy, Cô giáo tr-ờng đại
học Bách Khoa Hà Nội đã truyền đạt những kiến thức quí báu trong thời gian
học tại tr-ờng (2010 2012).
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin đ-ợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới
TS. Mai Văn Trịnh đã giúp đỡ và chỉ bảo tận tình trong suốt quá trình thực hiện
luận văn.
Tôi cũng xin đ-ợc bày tỏ lời cảm ơn tới Ban Giám đốc Viện Môi tr-ờng
Nông nghiệp, Lãnh đạo bộ môn Hóa Môi tr-ờng và toàn thể các đồng nghiệp đã
tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Tôi xin chân thnh cm ơn nhóm thực hiện đề ti Nghiên cứu ảnh h-ởng

và giải pháp quản lý nguồn n-ớc thải t-ới cho mía nhằm hạn chế ô nhiễm môi
trường từ các nh máy đường tại Thanh Hoá đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
thực hiện luận văn.
Cuối cùng tôi xin đ-ợc bày tỏ lời cảm ơn tới ng-ời thân, bạn bè và gia đình
đã động viên, giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành khóa học.
H ni, thỏng 10 nm 2012
Hc Viờn

Nguyn Th Thm

Luận văn thạc sỹ

Khóa 2010 - 2012



Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả trong luận văn là trung thực. Các
thông tin cũng nh- số liệu thu thập khác trong luận văn đều đ-ợc trích dẫn đầy
đủ. Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, không trùng lặp với các công trình
nghiên cứu của các tác giả khác.
Tỏc gi

Nguyn Th Thm

Luận văn thạc sỹ

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

MC LC
DANH MC CC Kí HIU VIT TT
DANH MC BNG BIU
DANH MC HèNH NH V TH
M U ................................................................................................................. 1
Chng 1.................................................................................................................. 3
TNG QUAN NGNH CễNG NGHIP SN XUT MA NG V CC
VN MễI TRNG ........................................................................................ 3

1.1. Tng quan ngnh cụng nghip mớa ng ............................................................. 3
1.1.1. Tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th ng trờn th gii ......................................... 3
1.1.2. Tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th ng Vit Nam .......................................... 4
1.2. Cụng ngh sn xut ng mớa ......................................................................... 7
1.2.1. Nhu cu nguyờn liu v húa cht.................................................................... 7
1.2.2. Cụng ngh sn xut ng mớa kốm theo dũng thi ....................................... 8
1.3. Cỏc sn phm t cụng nghip mớa ng ........................................................ 12
1.4. Vn nc thi ca nh mỏy sn xut mớa ng ............................................ 13
1.4.1. Ngun gc phỏt sinh...13
1.4.2. c trng nc thi.14
1.4.3. Thnh phn v tớnh cht nc thi..15
1.4.4. Mt s phng phỏp x lớ nc thi cho cỏc nh mỏy sn xut ng ......... 15
1.4.5. Mt s phng ỏn x lớ nc thi nh mỏy sn xut cn trờn th gii v
Vit Nam . ............................................................................................................. 25
1.5. nh hng ca cht thi nh mỏy ng v cn n mụi trng. .................... 29
1.6. S dng nc thi nh mỏy mớa ng ti cho cõy trng ........................... 30
1.7. Hin trng x lớ nc thi ca mt s nh mỏy ng v cn Thanh Húa .... 32
1.7.1. Mt s cụng ngh x lớ nc thi hin cú ca nh mỏy ............................... 32
1.7.2. Thc trng nc thi ca cỏc nh mỏy ng v cn Thanh Húa ................. 35
1.7.3. La chn cụng ngh x lớ nc thi cho nh mỏy ng v cn tỏi s dng
cho sn xut nụng nghip ............................................................................................. 37
Luận văn thạc sỹ

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng


Chng 2: PHNG PHP THC NGHIM......................................................... 40
2.1. Ni dung v phng phỏp nghiờn cu. ................................................................ 40
2.1.1. Ni dung nghiờn cu .................................................................................... 40
2.1.2. Phng phỏp nghiờn cu ............................................................................. 40
2.2. Cỏc ch tiờu phõn tớch v phng phỏp o.44
Chng 3: KT QU NGHIấN CU V THO LUN .......................................... 46
3.1. ỏnh giỏ cht lng v giỏ tr v mt cung cp nc ti v dinh dng ca
nc thi mt s nh mỏy ng v cn thuc tnh Thanh Húa ............................... 46
3.1.1. ỏnh giỏ cht lng nc thi mt s nh mỏy ng v cn thuc tnh
Thanh Húa ............................................................................................................. 46
3.1.2. ỏnh giỏ v mt cung cp nc ti v dinh dng ca nc thi cỏc nh
mỏy ng v cn Thanh Húa. .............................................................................. 53
3.2. Nghiờn cu mt s phng phỏp x lớ nc thi nh mỏy cn Lam Sn..55
3.2.1. Nghiờn cu kh nng x lớ bng phng phỏp ụng keo t. ......................... 56
3.2.2. Nghiờn cu x lớ nc thi sau ụng keo t bng phng phỏp sinh hc hiu
khớ (Aeroten). ........................................................................................................ 59
Chng 4: XUT PHNG N HON THIN CễNG NGH X L NC
THI NH MY CN LAM SN T TIấU CHUN TI TIấU........................ 62
4.1. Gii thiu khỏi quỏt v cụng ty mớa ng Lam Sn ......................................... 62
4.2. Hin trng nc thi ca nh mỏy cn Lam Sn ................................................ 63
4.2.1. Ngun gc phỏt sinh .................................................................................... 63
4.2.2. c trng nc thi nh mỏy cn Lam Sn ................................................. 64
4.3. Nguyờn nhõn khin h thng x lớ nc thi hot ng khụng hiu qu .......... 64
4.4. xut phng ỏn hon thin cụng ngh x lớ nc thi nh mỏy cn Lam Sn
t tiờu chun ti tiờu nụng nghip. .......................................................................... 65
KT LUN ............................................................................................................ 68
TI LIU THAM KHO ........................................................................................ 70
PH LC............................................................................................................... 72

Luận văn thạc sỹ


Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

DANH MC CC Kí HIU VIT TT
TT

Ký hiu

Ting Vit

1

COD

Nhu cu oxy hoỏ hc

2

BOD

Nhu cu oxy sinh hoỏ

3

TS


Tng cht rn hũa tan

4

SS

Cht rn l lng

5

TMN

Tn mớa ngy

6

NM

Nh mỏy

7

XLNT

X lớ nc thi

8

NT


Nc thi

9

T-N

Tng nit

10

T-P

Tng photpho

11

T K2 O

Tng kali

12

QCVN

Quy chun Vit Nam

13

VSV


Vi sinh vt

14

VK

Vi khun

15

PTL

Phõn t lng

16

h/c

Hu c

17

UBND

y ban nhõn dõn

18

TN-MT


Ti nguyờn mụi trng

19

BTNMT

B ti nguyờn mụi trng

20

KLN

Kim loi nng

21

HSH

H sinh hc

22

TXLSH

Trc x lớ sinh hc

23

SXLSH


Sau x lớ sinh hc

24

MVR

Mng vo rung

Luận văn thạc sỹ

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

DANH MC BNG BIU

Bng 1.1: Kt qu sn xut niờn v 2010/2011 ca 7 doanh nghip ngnh mớa - ng....... 6
Bng 1.2: Thnh phn ca mớa ................................................................................ 7
Bng 1.3: Thnh phn ca nc mớa ......................................................................... 7
Bng 1.4: nh mc nc thi cho sn xut 1000 lớt cn ........................................ 14
Bng 1.5: Cht lng nc thi nh mỏy ng..14
Bng 1.6: c trng dch hốm t sn xut cn ........................................................ 15
Bng 3.1: Cht lng nc thi ca nh mỏy sn xut ng Lam Sn .................. 47
Bng 3.2: Cht lng nc thi ca nh mỏy ng Nụng Cng ............................ 49
Bng 3.3: Cht lng nc thi ca nh mỏy ng Vit i ................................. 50
Bng 3.4: Cht lng nc thi ca nh mỏy cn Lam Sn.................................... 52

Bng 3.5: Thnh phn nc thi dựng trong nghiờn cu ........................................ 56
Bng 3.6: nh hng ca cht keo t PAC ............................................................. 57
Bng 3.7: nh hng ca cht tr keo A101 n quỏ trỡnh ụng keo t................. 58
Bng 3.8: Thnh phn nc thi nghiờn cu ........................................................... 59
Bng 3.9: Kt qu nghiờn cu x lý nc thi sau ụng keo t bng b aeroten .... 60
Bng 3.10: Thnh phn nc thi sau 8h x lớ sinh hc bng b Aeroten ............... 61
Bng 4.1: c trng nc thi nh mỏy cn .......................................................... 64

Luận văn thạc sỹ

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

DANH MC HèNH NH V TH

Hỡnh 1.1: S cụng ngh sn xut ng rỳt gn kốm theo dũng thi .................... 9
Hỡnh 1.2: S cụng ngh sn xut cn t r ng ca nh mỏy ........................... 11
Hỡnh 1.3: S h thng XLNT bng b Aeroten nhiu bc ......................................... 23
Hỡnh 1.4: S h thng XLNT bng b Aeroten mt bc.24
Hỡnh 1.5: C ch quỏ trỡnh lc ................................................................................ 24
Hỡnh 1.6: S h thng thỏp lc sinh hc..25
Hỡnh 1.7: S h thng x lớ nc thi ca nh mỏy ng Nụng Cng ....................... 32
Hỡnh 1.8: S x lớ nc thi nh mỏy ng Lam Sn ....................................... 34
Hỡnh 1.9: S h thng x lớ nc thi nh mỏy cn Lam Sn 35
Hỡnh 2.1: S b Aeroten thc nghim ............................................................... 43
Hỡnh 3.1: Hm lng dinh dng trong nc thi nh mỏy ng 54

Hỡnh 3.2: Hm lng dinh dng trong nc thi nh mỏy cn .55
Hỡnh 3.3: nh hng ca lng cht keo t ti hiu sut x lớ COD v mu NT .... 57
Hỡnh 3.4: nh hng ca cht tr keo ti hiu sut x lớ COD v mu NT ............ 58
Hỡnh 4.1: S xut h thng x lớ nc thi nh mỏy cn Lam Sn66

Luận văn thạc sỹ

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng
M U

Cõy mớa v ngh lm mt, ng Vit Nam ó cú t xa xa nhng cụng
nghip mớa ng mi c bt u t th k th XX. Trong nhng nm u hot
ng, c nc mi cú 9 nh mỏy sn xut ng vi trang thit b v cụng ngh lc
hu. n nay c nc ó cú khong 40 nh mỏy vi s u t ca c trong v ngoi
nc, trang thit b ó c ci tin v cụng sut cng c nõng cao.
Cựng vi s phỏt trin ca cụng, nụng nghip hin i cng nh tc ụ th
húa ngy cng nhanh hin nay dn n vn mụi trng ngy cng tr nờn gay gt.
Nhiu loi cht thi nh (khớ thi, cht thi rn, nc thi) c sinh ra ngy cng
nhiu. Cỏc loi cht thi ny khụng qua x lớ hoc x lớ cha trit s l ngun
gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng. Trong sn xut cụng nghip, c bit l cụng
nghip thc phm, nc thi chim mt t l rt ln.
Mớa ng l ngnh cụng nghip thc phm cú b dy lch s khỏ ln, chim
v trớ quan trng trong nn cụng nghip nc nh. Quy trỡnh sn xut t cõy mớa
thnh ng tinh tri qua rt nhiu cụng on, do ú lng cht thi thi ra tng
i ln, c bit l nc thi. Lng nc dựng ộp 1 tn mớa l 13-15m3 [13]. V

mớa 2000-2001 ộp c 7,2 triu tn mớa v thu c 645.593 tn ng thỡ ngnh
sn xut ng ó thi vo mụi trng khong 100 triu m3 nc thi, trong ú cú
25-30% lng nc thi cn x lý. Nh vy nu v mớa 2010-2011 ộp c 11 triu
tn mớa thỡ lng nc cn dựng l 143 - 165 triu m3 v lng nc thi s khong
152,8 triu m3. Nc thi ny cha lng ln cỏc cht hu c d b phõn hy bi
cỏc vi sinh vt gõy ra mựi thi lm ụ nhim ngun nc tip nhn. Phn ln cht rn
l lng cú trong nc thi ngnh cụng nghip ng dng vụ c, khi thi ra mụi
trng t nhiờn, cỏc cht ny cú kh nng lng v to thnh mt lp cn dy ỏy
ngun nc lm phỏ hy h sinh thỏi ca ng thc vt sng di nc [13]. Lp
bựn lng ny cũn cha cỏc cht hu c cú th lm cn kit oxy trong nc v to ra
cỏc lai khớ nh H2S, SO2, SO3, CO2, CH4, NOx gõy mựi hụi thi nng nc. Ngoi
ra, trong nc thi cũn cha mt lng ng khỏ ln d phõn hy nờn gõy ụ nhim
Luận văn thạc sỹ

1

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

ngun nc trm trng. Nh vy, nc thi ngnh cụng nghip mớa ng cha
hm lng cỏc cht ụ nhim cao nờn cn phi cú bin phỏp x lớ phự hp trc khi
thi ra ngun tip nhn. Hn th na, vi khi lng nc thi rt ln t cỏc nh
mỏy sn xut ng nh vy, nu chỳng ta x lý trit cú th tn dng nú lm
ngun nc ti cho canh tỏc nụng nghip, va kinh t, va gii quyt c vn
mụi trng. Trờn c s ú ti Nghiờn cu kh nng tỏi s dng nc thi ca
nh mỏy sn xut ng. xut cỏc gii phỏp x lý v tỏi s dng nc thi ỏp

dng cho mt nh mỏy ng thuc tnh Thanh Húa phc v ti tiờu nụng nghip
c xut nhm gúp phn bo v mụi trng theo hng phỏt trin bn vng.
Mc ớch ca ti
- ỏnh giỏ cht lng nc thi ca nh mỏy sn xut ng v cn ti Thanh Húa
v kh nng tỏi s dng ti cho mớa.
- xut cỏc gii phỏp x lý nc thi m bo nc thi u ra t tiờu chun
ti tiờu cho mớa.
i tng nghiờn cu
-

Nc thi nh mỏy ng Lam Sn, Nụng Cng, Vit i Thanh Húa

-

Nc thi nh mỏy cn Lam Sn Thanh Húa

í ngha khoa hc v thc tin ca ti
-

Nghiờn cu xut cụng ngh cú tớnh kh thi ỏp dng x lớ nc
thi cha hm lng cht hu c v mu cao.

-

ti nghiờn cu s l xut mi cho vic la chn phng phỏp
x lớ hiu qu i vi nc thi cha hm lng cht hu c v
mu cao núi chung v cho nc thi ngnh cụng nghip mớa ng
núi riờng.

Luận văn thạc sỹ


2

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng
Chng 1

TNG QUAN NGNH CễNG NGHIP SN XUT MA NG V CC
VN MễI TRNG
1.1. Tng quan ngnh cụng nghip mớa ng
1.1.1. Tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th ng trờn th gii
Ngnh mớa ng th gii phỏt trin khỏ lõu i v nú c hỡnh thnh u
tiờn Puerto Rico vo khong th k th 16, sau ú n Cuba, nguyờn liu sn xut
ng lỳc ú ch l cõy mớa. Mói n th k 19 ngi ta mi bit tinh lc ng t
c ci ng, t ú ó m ra mt ngnh cụng nghip sn xut ng Chõu u v
cú nhng bc t phỏ ln (t 820.000 tn lờn n 18 triu tn trc chin tranh th
gii ln th nht). Hin nay, trờn th gii sn lng ng t 160 triu tn/nm,
cỏc nc sn xut ng ln trờn th gii l Brazil, n , Trung Quc, Thỏi Lan
chim 50% sn lng v 56% xut khu ca th gii. Niờn v 2010 2011 cú 15
nc sn xut ng ln nht th gii l Brazil, n , Trung Quc, Thỏi Lan,
Pakistan, Mexico, Cuba, Columbia, Australia, M, Philippines, Nam Phi, Argentina,
Myanmar, Bangladesh [16].
Nm 2011 do thi tit xu lm nh hng n ngun nguyờn liu cung cp
cho sn xut nờn sn lng ng cng b gim, trong khi ú nhu cu tiờu th li
tng. Brazil, Quc gia sn xut ng ln nht th gii, trong v mựa 2011-2012
ti khu vc min nam trung tõm ca Brazil ngun cung st gim, giỏ ng tinh th

li tng hn 20% v giỏ ni a cao hn 7% so vi mc giỏ xut khu. Trung
Quc, nm 2011 sn lng ng d kin ch t 11 triu tn, trong khi tiờu th
khong 14,62 triu tn, do ú nc ny cng phi i mt vi s thiu ht ng
cung cp trong nc [1, 16]. Cựng lỳc ú ngun d tr ng Quc Gia cng b st
gim mnh nờn nc ny phi nhp hn 60%. Australia, nm 2011 do tỡnh trng
ma nhiu nờn gõy khú khn cho cụng tỏc thu hoch mớa, sn lng ng d kin
s gim 21%. Nng sut mớa v mựa bỡnh quõn thu c 7,2 triu tn, tr lng
ng t c l 12CCS, thp hn so vi nhng nm trc õy 14,34CCS. Nng
Luận văn thạc sỹ

3

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

sut ng v ny d kin t 4,1 triu tn, trong ú xut khu d kin l 2,8 triu
tn. Tng t nh vy, Philippines v Indonexia sn lng ng cng b gim
do hin tng thi tit v u cú nhu cu nhp khu ng phc v ngnh cụng
nghip thc phm. Thỏi Lan, nc xut khu ng ln th 2 trờn th gii m
lng ng xut khu cng gim khong 5% xung mc cũn 4,4 triu tn. Nh
vy, tng lng ng d tr trong nm 2010 - 2011 thp hn so vi nhng nm
trc v sn lng ng cng gim do ngun nguyờn liu b gim khụng ỏp ng
c cho nhu cu sn xut. Lng ng xut khu mt s nc xut khu ln
cng cú xu hng gim, cung thp hn cu nờn giỏ c ng tng, dn n tỡnh
trng bt n nh v giỏ c th trng [1, 16].
1.1.2. Tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th ng Vit Nam

Ngnh cụng nghip mớa ng l mt trong nhng ngnh chim v trớ quan
trng trong nn kinh t nc ta. Nm 1995, vi ch trng u t theo chiu sõu,
m rng cỏc nh mỏy ng hin cú, xõy dng mt s nh mỏy vi quy mụ va v
nh nhng vựng nguyờn liu nh. nhng vựng nguyờn liu tp trung ln xõy
dng cỏc nh mỏy cú cụng ngh tiờn tin hin i nờn sn lng ng n nm
2000 t khong 1 triu tn [1]. Tng s nh mỏy ng ca c nc tớnh n nm
2000 l 44 nh mỏy vi tng cụng sut l 81.500 tn v c phõn b khp 3
min (Min Nam: 14 nh mỏy, Min Trung v Tõy Nguyờn: 15 nh mỏy v Min
Bc: 13 nh mỏy)[1]. Tuy nhiờn, phn ln cỏc nh mỏy ng Vit Nam ang
trong giai on va mi c xõy dng vi quy mụ va v nh nờn mi cú 37 nh
mỏy i vo hot ng, gm 6 nh mỏy cú vn u t nc ngoi vi tng cụng sut
27.000TMN, 31 nh mỏy cú vn u t trong nc (trong ú 25 nh mỏy c phn
hoỏ) tng cụng sut 48.800TMN. Do thit b v cụng ngh lc hu, nng lc cha
cao nờn hiu qu v cht lng sn phm cũn thp, giỏ thnh sn xut li cao. Vựng
nguyờn liu quy mụ nh, phõn tỏn dn n nng sut v cht lng mớa thp, bỡnh
quõn nng sut ch t 50 tn/ha v ng di 10ccs. So vi cỏc nc trờn th
gii nng sut mớa ng Vit Nam cũn rt thp, bỡnh quõn mi ch t 4-5 tn
ng/ha, trong khi ú Thỏi Lan l 7 - 8 tn/ha v c v Brazil l 9 - 12 tn/ha [16].
Luận văn thạc sỹ

4

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

Vi quy mụ sn xut nh cha cú u t, ngun nguyờn liu manh mỳn cựng

vi cỏc tỏc ng v quan h cung cu v giỏ ng ca th trng, ngnh mớa
ng Vit Nam ang phi i mt vi nhiu thỏch thc v khú khn. Hin ti cú
37 nh mỏy ang hot ng nhng ch cú 6 nh mỏy liờn doanh 100% vn nc
ngoi hot ng tt, cũn 25 nh mỏy ó c phn húa ang ch quyt nh phỏ sn
hoc bỏn chuyn loi hỡnh kinh doanh khỏc. Tuy nhiờn, nh vic t chc li sn
xut kt hp vi vic x lớ ti chớnh theo quyt nh 28/2004Q-TTg v giỏ ng
gi mc cao nờn trong 2 nm 2004 v 2005 mc dự chu nh hng ca thiờn tai,
sn lng mớa v ng u thp nhng ngnh mớa ng vn cú lói v gii quyt
c 50% s tin m Chớnh ph ó x lý ti chớnh tn ng trong 10 nm qua cho
cỏc nh mỏy ng [16].
Nh vy, tri qua hn 20 nm hot ng, ngnh mớa ng Vit Nam ó cú
nhng bc tin ỏng k. Nm 1994, c nc mi cú 9 nh mỏy ng mớa, vi
tng cụng sut gn 11.000 tn mớa/ngy v 2 nh mỏy ng tinh luyn cụng sut
nh, thit b v cụng ngh lc hu. n nay c nc ó cú khong 40 nh mỏy
ng hot ng vi tng cụng sut thit k 105.750 TMN, d kin sn lng
ng ch bin s t 1,3 triu tn, trong ú cú 300.000 tn ng tinh luyn [1].
V mớa nm 2009 2010, din tớch mớa nguyờn liu c nc d kin khong
290.000ha, trong ú din tớch vựng mớa nguyờn liu tp trung ca cỏc nh mỏy l
221.816ha vi nng sut mớa bỡnh quõn t 55 tn/ha v sn lng t khong 16
triu tn [10]. Tuy nhiờn, nng sut vn ang mc thp. Trong 3 nm gn õy, k
t nm 2007 din tớch trng mớa ca Vit Nam ó suy gim 15% do yu th trong
cnh tranh vi cỏc loi cõy trng khỏc (cao su, tiờu, c phờ). Nm 2007 din tớch
trng mớa t 310.000 ha nhng n nm 2010 ch cũn 270.000 ha dn n sn
lng mớa nguyờn liu gim t 17,4 triu tn xung cũn 16,4 triu tn [16]. Riờng
nng sut trng mớa ó c ci thin ỏng k t 50 tn/ha (2000) lờn 60,5 tn/ha
(2010). Mc dự nng sut mớa tng nhng so vi nng sut mớa bỡnh quõn trờn th
gii hin nay (70 tn/ha) thỡ nng sut mớa ca nc ta vn cũn mc thp.

Luận văn thạc sỹ


5

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

Bng 1.1: Kt qu sn xut niờn v 2010/2011 ca 7 doanh nghip ngnh mớa - ng[16]

Nh mỏy

Din tớch

Nng sut

(ha)

(tn/ha)

Cụng sut thit
k (tn mớa/

% sn lng

Sn lng

Sn lng


mớa ộp (tn)

ng (tn)

756.700

91.000

vi c nc
7,9

ng so

12.640

60,0

ngy)
7.000

12.178

75,0

8.000

920.000

81.500


7,1

7.343

53,9

3.000

395.000

39.000

3,4

6.548

66,0

3.500

430.000

35.030

3,0

Gia Lai

5.238


64,0

2.500

290.500

26.450

2,3

333 c Lc

4.700

55,0

1.800

250.000

24.000

2,1

Kon Tum

1.913

65,4


1.500

180.000

18.480

1,6

C nc

218.666

60,5

112.200

12.470.900

1.150.460

Lam Sn
Bourbon Tõy
Ninh
Ninh Hũa
Biờn Hũa Tõy
Ninh

Ngun: Bỏo cỏo Hi ngh mớa ng nm 2011

nc ta, hng nm lng ng tiờu th khong 1,2-1,4 triu tn/nm,

trong khi ú sn lng ng trong nc sn xut mi c khong 0,9 - 1,1 triu
tn/nm, chim 70 - 80% nhu cu tiờu th. Tuy nhiờn, din bin cung cu ng rt
khú d bỏo do ph thuc nhiu yu t nh: S bt thng ca thi tit gõy nh
hng n nguyờn liu mớa u vo, sn lng ng nhp khu (chớnh thc v
nhp lu), sn lng ng xut khu, s tng/gim nhu cu ca cỏc ngnh sn xut
dựng ng lm nguyờn liu (bỏnh ko, sa, nc ngt, bia). Hin nay, lng
ng ngi dõn dựng trong sinh hot hng ngy khong 40%, cũn 60% dựng cho
sn xut bỏnh ko, nc gii khỏt v cỏc dch v khỏc [1, 16].

Luận văn thạc sỹ

6

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

1.2. Cụng ngh sn xut ng mớa
1.2.1. Nhu cu nguyờn liu v húa cht
a) Nguyờn liu cho sn xut ng
ng cú th c sn xut t cõy mớa hoc c ci ng. Tuy nhiờn,
nc ta nguyờn liu chớnh sn xut ng ch yu l mớa. Mớa c trng
vựng nhit i v cn nhit i, do ú vic ch bin ng cn thc hin ngay sau
khi thu hoch trỏnh tht thoỏt sn lng v cht lng ng. Cụng nghip ch
bin ng hot ng theo mựa v nờn cht thi cng ph thuc vo tng mựa v [17].
Thnh phn ca mớa v nc mớa: Thnh phn ca mớa thay i theo vựng
nhng dao ng trong khong nh di bng.

Bng 1.2: Thnh phn ca mớa[6]
Thnh phn

T l

Nc

69 ữ 75

Sacrose

8 ữ 16

ng kh

0,5 ữ 2

Cht hu c (ngoi tr ng)

0,5 ữ 10

Cht vụ c

0,2 ữ 0,6

Hp cht Nit

0,5 ữ 1

Tro (phn ln l K)


0,3 ữ 0,8

Bng 1.3: Thnh phn ca nc mớa[6]
Thnh phn

T l

Nc

75 ữ 88

Sacrose

10 ữ 21

ng kh

0,3 ữ 3

Cht hu c (ngoi tr ng)

0,5 ữ 1

Cht vụ c

0,2 ữ 0,6

Hp cht Nit
Luận văn thạc sỹ


0,5 ữ 1
7

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

b) Húa cht lm trong v ty mu
Thụng thng trong sn xut ng ngi ta s dng cỏc húa cht nh: Vụi,
SO2, CO2, H3PO4 lm trong v kh mu nc mớa.
CaCO3
- Cú tỏc dng trung hũa cỏc axit hu c cú trong nc mớa.
- Phn ng vi axit phtphoric to Ca (PO4) .
3

2

- Kt hp vi hp cht nit v pectin to kt ta.
- Lm kt ta cỏc hp cht to mu gc chlorophyll v anthocyanin.
- Tỏc dng vi sucrose to saccharates, glucosates.
Khớ SO2
- Trung hũa lng vụi tha
- Ty mu nc mớa.
Khớ CO : Dựng to tỏc nhõn hp ph mu nc mớa. .
2


H PO
3

4

- Kt hp vi vụi lm trong nc mớa.
- Húa cht ty mu
1.2.2. Cụng ngh sn xut ng mớa kốm theo dũng thi
S dõy chuyn cụng ngh sn xut ng[9]

Luận văn thạc sỹ

8

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng
Hi nc cp cho sn xut

Ngun nc

Mớa cõy

Nc v sinh

ẫp mớa


Nc ra, bt vỏng

P2O5
CO2

Bó mớa

Khớ lũ,CO2, SO2
Du FO

Ca(OH)2
Lm sch nc mớa (SO2, CO2,
gia nhit)
S

Tro lm phõn

t S

Lng trong
Nc lm lnh,
ngng t, ra v
sinh

Sn xut in, hi

Nc ngng
Cn lng

Bó lc


Lm phõn
Nc

Lc ộp

Nc

Cụ c, nu ng

Lm mỏt, tun hon, tỏi s dng
Nc ra

Tr tinh

Ly tõm

R ng

Sn xut
cn, ru

Nc thi

Nc ngng

Sy

Sn phm ng
X lớ


Hỡnh 1.1: S cụng ngh sn xut ng rỳt gn kốm theo dũng thi

Luận văn thạc sỹ

9

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

Thuyt minh dõy chuyn cụng ngh
Mớa thu hoch v c ra sch v em ộp di cỏc trc ộp ỏp lc, tn thu
ht lng ng trong cõy mớa ngi ta dựng nc hoc nc mớa phun vo bó mớa
mớa nh ng. Bó mớa mỏy ộp cui cũn cha mt lng nh ng cha ly
ht, x g v khong 40-50% nc. Sau khi ộp xong bó mớa em phi khụ lm
nhiờn liu t cho lũ hi v sn xut in. Nc mớa c x lớ bng cỏc húa cht
nh vụi, SO2, CO2, pht phỏt sau ú gia nhit ri lng. Quỏ trỡnh x lý ny cú tỏc
dng lm kt ta cỏc cht rn, huyn phự v lng cỏc cht bn. Dung dch trong
c lc qua mỏy lc chõn khụng, bó lc, cn lng c em lm phõn bún. Nc
mớa sau khi lc cũn cha khong 88% nc cho qua cụng on cụ c, nu ng,
nc ngng t cụng on ny c dựng tun hon tỏi s dng cho cỏc cụng
on sn xut hi. ng cụ c cho qua cụng on tr tinh, sau ú hn hp tinh
th v mt c thu vo mỏy ly tõm tỏch ng ra khi mt r. ng sau khi
tỏch ra c sy khụ v úng bao bỡ, cũn mt r c s dng sn xut cn.
Nc ngng t cụng on sy c tun hon li cho cụng on sn xut in, hi.
Nc thi mt s cụng on trong dõy chuyn cú hm lng ụ nhim cao a i x lớ.

S cụng ngh sn xut cn t mt r (r ng ca nh mỏy)[2]

Luận văn thạc sỹ

10

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

R ng

Cõn nh lng

X lớ, pha loóng
Mui dinh dng

Nng loóng
12-14 Bx

Nng c
50-55 Bx, pH=5-5,5

Nuụi nm men
pH = 4,5

Pha loóng lờn men

Bx=28-32; pH=4,5-5
T=30-320C; t=72h

Thỏp ct thụ
Bx=2-4; cn = 8-100
Dch hốm
Aldehyt

Thỏp tỏch Aldehyt

Du Fusel

Thỏp tỏch du Fusel

cn 95o

Thỏp tinh ch

cn > 95o

Cn sn phm

Hỡnh 1.2: S cụng ngh sn xut cn t r ng ca nh mỏy

Luận văn thạc sỹ

11

Khóa 2010 - 2012



Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

Thuyt minh dõy chuyn cụng ngh
R ng cú thnh phn ch yu l cỏc loi ng Fructoza, Pentoza,
Glucoza, cỏc hp cht cha nit, cht mu...cú nng 90 95o Bx t b cha
c chuyn vo v pha loóng s b bng nc núng xung cũn 58-60oBx. Sau ú
c axit húa bng axit H2SO4 hoc H3PO4 iu chnh pH = 4,5-5 to iu kin
thớch hp cho s phỏt trin ca nm men v loi b tp cht. Khuy trn v gia
nhit n nhit 95-100oC trong khong thi gian 3-4h phõn ct ng
Saccroza thnh ng Glucoza v Fructoza, ng thi kt hp kh trựng. Sau khi
c lm ngui xung 60-65oC v b sung mui dinh dng ure v lõn, dch axit
húa c a v pha loóng liờn tc nng 12-14oBx cho nhõn ging nm men
v 28-32oBx cho lờn men ru. Trong quỏ trỡnh lờn men b sung canh trng nm
men vi s lng 140ữ160.106 t bo/ml vi khi lng khong 2-3% v b sung
ure m bo dinh dng cho nm men phỏt trin, sau ú cp khớ khong 2h. Quỏ
trỡnh lờn men ym khớ s din ra nhit khong 30-32oC trong 72h thu c
dm chớn vi cn 8-10o v lng khớ CO2 sch. Ly dm chớn gia nhit ti 75oC
trc khi i vo thỏp chng thụ, sn phm nh l cn thụ v cỏc cht d bay hi s
c tỏch ra nh cỏc thit b ngng t. Phn ngng t c chuyn vo thỏp tỏch
Aldehyt, sau ú sang thỏp tỏch du Fusel v tinh ch thu c cn sch vi
tinh khit trờn 95%.
1.3. Cỏc sn phm t cụng nghip mớa ng
ng thnh phm c dựng trong lnh vc ch bin thc phm v dc
phm nh bỏnh ko, nc gii khỏt, thuc y t...
Mt r c dựng trong cụng nghip ct ru, cụng nghip lờn men hoc cỏc
ngnh cụng nghip khỏc, cỏc sn phm to ra nh ru, cn, dm, glixerin,
men sinh khi, axit Aconitic, Detrin, phõn bún...

Bó mớa c dựng trong sn xut in nng, trong cụng nghip giy, trong
sn xut vt liu xõy dng, cụng nghip húa cht v nhiu ngnh khỏc. Cỏc
sn phm to ra nh in, hi, cht t, khớ mờ tan, celuloza, bt giy, giy,
bờ tụng bó mớa, Eurfurol, than hot tớnh, thc n gia sỳc,...
Luận văn thạc sỹ

12

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

1.4. Vn nc thi ca nh mỏy sn xut mớa ng
1.4.1. Ngun gc phỏt sinh
Nc thi nh mỏy ng
Lng nc thi trong quỏ trỡnh sn xut ng thụ l rt ln bao gm:
+ Nc t khu ộp mớa: Nc ra mớa v lm mỏt trc cho mỏy.
+ Nc thi ra lc, lm mỏt, ra thit b v ra sn.
+ Nc thi khu lũ hi
Nc thi t cỏc cụng on nh mỏy c phõn thnh cỏc loi sau:
Nc thi loi 1: L nc thi t cỏc ct ngng t to chõn khụng ca cỏc
thit b (bc hi, nu ng). õy l loi nc thi khụng b nhim bn, hm lng
BOD5 = 20-25mg/l, SS = 30-50mg/l, COD = 50-60mg/l. Lu lng nc thi loi
ny thng t 0,97-1,2m3/ tn mớa. [6]
Nc thi loi 2: L nc thi t cỏc khõu lm ngui mỏy, thit b trong dõy
chuyn sn xut ca nh mỏy gm: Nc lm ngui du (b nhim bn du nht),
nc lm ngui ng (b nhim bn ng). õy l loi nc thi cú nhim

bn khụng cao, BOD5 dao ng t 200 - 400mg/l. Lu lng nc thi loi ny
khong 0,25m3/ tn mớa.[6]
Nc thi loi 3: Gm tt c cỏc ngun nc thi cũn li nh nc ra v
sinh cỏc khu vc trong nh mỏy: Nc x ỏy ni hi, nc thi phũng TN, nc
rũ r ng ng, nc thi lc vi, v sinh mỏy múc thit b. Nc thi loi 3 cú
ụ nhim rt cao, BOD5 = 1.2001.700mg/l, COD thng khong 2.200mg/l, pH < 5,0;
SS = 780 900mg/l, ngoi ra cũn cú du m, mu, mựi. Lu lng nc thi loi
ny khong t 0,99 - 1,3m3/tn mớa.[6]
Nc thi nh mỏy cn:
Nc cp cho quỏ trỡnh sn xut cn, tựy thuc mc ớch s dng cú th chia
lm 3 loi:
+ Nc cụng ngh: Nc cp cho cụng on pha loóng, lờn men
+ Nc lm mỏt chun b cho giai on lờn men, thỏp chng thụ, thỏp tỏch
Aldehyt, thỏp tinh ch
Luận văn thạc sỹ

13

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

+ Nc v sinh cụng nghip: Ra thit b (thựng cha dch ng, thỏp
chng,), nc ra sn nh,
Thụng thng lng nc thi chim khong 80% lng nc cp, 20% cũn
li tht thoỏt do bay hi. Vỡ vy, trong quỏ trỡnh sn xut cỏc nh mỏy s thi ra
lng nc thi khỏ ln. nh mc nc thi cho sn xut 1000lớt cn khong 1520m3 [2].

Bng 1.4: nh mc nc thi cho sn xut 1000 lớt cn [2]
Mc ớch s dng

TT

Lng nc thi (m3)

Chim t l (%)

1

Nc cụng ngh

12,5 ữ 13

65

2

Nc lm mỏt

4,5 ữ5,0

25

3

Nc v sinh cụng nghip

1,0 ữ 1,5


5

4

Nc lũ hi

1,0 ữ 1,5

5

Trong sn xut cn loi nc thi gõy ụ nhim ngun nc nng nht l dch
hốm (nc thi t ỏy thỏp chng thụ), cũn nc thi t cỏc cụng on khỏc gõy ụ
nhim khụng ỏng k.
1.4.2. c trng nc thi
Nc thi t cỏc nh mỏy sn xut ng
Nc thi nh mỏy ng cú giỏ tr BOD5 cao v dao ng nhiu
Bng 1.5: Cht lng nc thi nh mỏy ng[6]
STT

Ch tiờu

n V

Giỏ Tr

QCVN
40:2011/BTNMT ct B

1


pH

mg/l

7,5 - 8

5,5 - 9

2

SS

mg/l

1250

100

3

BOD5

mg/l

5000

50

4


COD

mg/l

7000

150

5

N

mg/l

16,4

40

6

P

mg/l

7,5

6

Luận văn thạc sỹ


14

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

Nc thi t cỏc nh mỏy sn xut cn
Bng 1.6: c trng dch hốm t sn xut cn[2]
STT

Ch tiờu

1

Nhit

2

n V

Giỏ Tr

QCVN 40:2011, ct B

C


80 ữ 100

40

pH

-

3,8 ữ 4,4

5,5 ữ 9

3

TS

mg/l

60.000 ữ 80.000

4

SS

mg/l

2.000 ữ 14.000

100


5

BOD5

mg/l

45.000 ữ 60.000

50

6

COD

mg/l

70.000 ữ 90.000

150

7

N

mg/l

1.000 ữ 4.000

40


8

P

mg/l

20 ữ 50

6

o

1.4.3. Thnh phn v tớnh cht ca nc thi
Nc thi ngnh cụng nghip mớa ng thuc loi ụ nhim nng, hm
lng cht hu c, cn l lng rt cao, nhit cao v pH thp. Ngoi ra cũn cú cỏc
cht mu anion v cation do vic x ra liờn tc cỏc ct ty mu resin v cỏc cht
khụng ng dng hu c v vụ c.
ng cú trong nc l ng Sucrose v ng kh. Fructoza, glucoza,
sucrose tan trong nc, khi thc hin quỏ trỡnh b mch chỳng tiờu tn oxi, lm cn
kit oxi trong nc v hn ch hot ng ca vi sinh vt. nhit cao hn 55oC
cỏc ng glucose v fructose b thy phõn thnh hp cht cú mu rt bn. nhit
cao hn 200oC chuyn thnh caramen dng bt chy hoc tan vo nc cú mu
nõu sm, v ng. Quỏ trỡnh phõn hy cỏc cht ny rt lõu.
1.4.4. Mt s phng phỏp x lớ nc thi cho cỏc nh mỏy sn xut ng
1.4.4.1. Phng phỏp c hc [8]

X lớ c hc nhm loi b khi nc thi cỏc tp cht khụng tan cú
kớch thc ln v mt phn cỏc cht dng keo, m bo an ton cho h
thng v to iu kin thun li cho quỏ trỡnh x lớ tip theo.
Luận văn thạc sỹ


15

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

Cỏc cụng trỡnh x lớ c hc bao gm: Song chn rỏc, b iu hũa, b
lng, b lc
- Song chn rỏc: Dựng loi b cỏc tp cht cú kớch thc ln nh giy,
nilon, v hp, g
- B iu hũa: Dựng iu hũa lu lng ca dũng thi, ti lng ụ
nhim v n nh quỏ trỡnh x lớ. Ngoi ra b cũn cú tỏc dng h tr
cho vic lng cỏc tp cht rn l lng.
- B lng: Dựng lng cỏc tp cht d lng hoc dng huyn phự thụ
ra khi nc thi di tỏc dng ca trng lc
- B lc: Dựng tỏch cỏc tp cht phõn tỏn nh ra khi nc thi bng
cỏc vt liu lc. Cỏc tp cht ny b lng khụng loi b c.
Phng phỏp ny cú th loi b c ti 60% tp cht khụng hũa tan
cú trong nc thi, tuy nhiờn khụng lm gim nng cht hũa tan trong
nc thi. õy l phng phỏp dựng x lớ s b trc khi a vo cỏc
cụng trỡnh x lớ húa sinh.
1.4.4.2. Phng phỏp húa lớ [12]

Phng phỏp ny thng s dng x lớ nc thi cú cha nng
cỏc cht l lng, cỏc cht dng keo, nh tng, cỏc cht hu c dng hũa tan
Cỏc quỏ trỡnh húa lớ thng c s dng l: ụng - keo t, tuyn ni,

hp ph, trao i ion.
Phng phỏp ụng - keo t
1) C ch:
a. Nộn ộp lp in tớch kộp: Trong mụi trng nc, cỏc ion trỏi du chuyn dch
t lp khuch tỏn vo cỏc lp in tớch kộp lm gim th in ng zeta. Hiu qu
ụng keo t cng ln, quỏ trỡnh trung hũa in tớch cng nhanh, lc y tnh in
cng gim. Khi lc hỳt tnh in lc Van der Waals ln hn lc y tnh in thỡ
cỏc ht keo tin li gn nhau v kt dớnh to thnh bụng cn.
Luận văn thạc sỹ

16

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

b. C ch hp ph - trung hũa in tớch: Cỏc ion trỏi du phỏ v trng thỏi bn vng
ca h keo nh 2 c ch nộn ộp lp in tớch kộp v hp ph ion trỏi du trờn b mt
ht keo, lm gim th in ng zeta, lm gim lc y tnh in v tng lc hỳt
Van der Waals to iu kin cho cỏc ht keo kt dớnh.
c. C ch hp ph - bc cu: Khi s dng cht keo t polymer hu c, nh cu trỳc
mch di, cỏc on phõn t polymer hp ph lờn b mt ht keo to cu ni vi
nhau hỡnh thnh bụng keo t cú kớch thc ln hn, bn vng hn v cú tc lng
nhanh hn.
d. C ch dớnh bỏm v kt ta: Cỏc hydroxyt kt ta trong quỏ trỡnh thy phõn cỏc
mui kim loi húa tr cao pH thớch hp khi lng xung s hp ph kộo theo cỏc
bụng keo v tp cht trong nc to thnh bụng cn ln hn.

2) Cỏc cht ụng keo t thng s dng
Cỏc cht ụng t thng dựng: L cỏc mui nhụm, st hoc hn hp ca
chỳng. Vic la chn cht ụng t ph thuc vo tớnh cht húa lớ, chi phớ, nng
tp cht trong nc, pH, thnh phn mui trong nc. Trong thc t ngi ta
thng s dng cỏc cht ụng t nh: Al2SO4.18H2O; Polyaluminium Choloride
(PAC); Al2(OH)5Cl; Aluminium Chlorohydrate (ACH); Al2(OH)4Cl2;
Cỏc cht tr ụng t tng hp thng dựng nht l polyacrylamit [-CH2-CHCONH2-]n
Phng phỏp tuyn ni
Tuyn ni c s dng tỏch cỏc tp cht ( dng rn hoc lng) phõn tỏn
khụng tan, t lng kộm ra khi nc thi. Phng phỏp ny cú th kh c hon
ton cỏc ht nh hoc nh, lng chm trong mt thi gian ngn.
Quỏ trỡnh tuyn ni c tin hnh bng phng phỏp sc khớ vo trong
nc thi, to cỏc búng khớ nh kt dớnh vi cỏc ht v lụi kộo chỳng ni lờn trờn
b mt bng lc ni, sau ú c thu gom bng b phn vt bt.
Phng phỏp hp ph
Phng phỏp ny c s dng lm sch trit cỏc cht hu c hũa tan
sau x lớ sinh hc hoc x lớ cc b. Nhng cht ny khụng phõn hy bng con
ng sinh hc v thng cú c tớnh cao.
Luận văn thạc sỹ

17

Khóa 2010 - 2012


Tr-ờng đại học Bách khoa Hà nội

Viện khoa học và công nghệ môi tr-ờng

Quỏ trỡnh hp ph gm 3 giai on: Di chuyn cht cn hp ph t nc thi

ti b mt ht hp ph; Thc hin quỏ trỡnh hp ph; Di chuyn cht bờn trong ht
cht hp ph.
Cỏc cht hp ph thng dựng nh: Than hot tớnh, cỏc cht tng hp hoc
mt s cht thi ca sn xut nh x tro, x, mt st v cỏc cht hp ph bng
khoỏng nh t sột, silicagen, keo nhụm.
Cỏc phng phỏp húa lớ c ỏp dng x lớ giai on cui cựng hoc x
lớ s b cho cỏc giai on x lớ tip theo, tựy thuc vo c trng nc thi, ngun
kinh phớ v yờu cu mc cn lm sch.
1.4.4.3. Phng phỏp sinh hc
Phng phỏp sinh hc l phng phỏp ph bin v kinh t nht x lớ nc
thi cha cỏc cht hu c. Phng phỏp ny ch yu da vo hot ng sng ca
VSV phõn hy cht hu c trong nc thi. Cỏc VSV s dng cỏc cht hu c
v mt s cht khoỏng lm ngun dinh dng v to nng lng.
cú th x lớ bng phng phỏp ny nc thi sn xut khụng c cha
cỏc cht c v tp cht, cỏc mui kim loi nng hoc nng ca chỳng khụng
c vt quỏ nng cc i cho phộp v cú t s BOD/COD 0,5 [10].
Tựy theo phng thc hụ hp ca VSV m ngi ta phõn bit thnh phng
phỏp hiu khớ v phng phỏp ym khớ.
Phng phỏp ym khớ [14]
Phng phỏp ny dựng x lớ nc thi cụng nghip cha hm lng cỏc
cht hu c cao (BOD = 4 ữ 5g/l) hoc x lớ bựn cn sinh ra trong quỏ trỡnh x lớ
bng phng phỏp sinh hc. Quỏ trỡnh phõn hy ny nh hot ng ca cỏc chng
VSV hụ hp ym khớ to cỏc sn phm trung gian v cỏc khớ CO2, CH4, H2.
x lớ nc thi ngi ta s dng quỏ trỡnh lờn men khớ mờtan, õy l mt
quỏ trỡnh phc tp. Quỏ trỡnh cụng ngh bao gm 3 giai on sau:
- Giai on thy phõn:

Luận văn thạc sỹ

18


Khóa 2010 - 2012


×