PHỤ LỤC
VỐN ĐẦU TƯ – PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ
Phụ lục 1: PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
XÃ NHÂN ĐẠO – HUYỆN ĐĂK R’LẤP – TỈNH ĐĂK NÔNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
Khối
Stt
Hạng mục
Hình thức - quy cách
Đvt
lượn
g
Phân kỳ vốn đầu tư (1.000 đồng)
Thành tiền
(1.000 đ)
2012
2013
2014
2015
2011-2015
2016-2020
17.020.000
1.585.000
2.235.000
3.331.000
5.570.000
12.721.000
4.299.000
300.000
375.000
450.000
375.000
1.500.000
-
I
Quy hoạch cơ sở hạ tầng xã hội
1
Hội trường xã
Xây mới, trang thiết bị
CT
1
1.500.000
2
Sân vận động xã
Xây mới
CT
1
500.000
125.000
125.000
125.000
375.000
125.000
3
Phòng truyền thống
Xây mới
CT
1
800.000
200.000
200.000
200.000
600.000
200.000
4
Công trình sân thể thao,
nhà văn hóa thôn bon
5
6
1.020.000
255.000
255.000
255.000
255.000
1.020.000
-
Nâng cấp hội trường
thôn (7, 2, bon Pi Nao)
Nâng cấp
CT
3
210.000
52.500
52.500
52.500
52.500
210.000
-
Xây dựng 2 hội trường
thôn 3, 4
Xây mới
CT
2
600.000
150.000
150.000
150.000
150.000
600.000
-
Xây sân bóng chuyền
tại các thôn, bon
Xây mới
Ct
7
210.000
52.500
52.500
52.500
52.500
210.000
-
2.350.000
405.000
655.000
655.000
405.000
2.120.000
230.000
337.500
337.500
337.500
337.500
1.350.000
-
250.000
250.000
500.000
-
Trường mẫu giáo
Phòng học
nâng cấp, xây mới
(nâng cấp 01 phòng, xd
mới 02 phòng)
Ct
3
1.350.000
Xây mới văn phòng làm
việc
Xây mới
ct
1
500.000
Trang thiết bị học tập
mua mới trang thiết bị
năm
10
500.000
67.500
67.500
67.500
67.500
270.000
230.000
Trường tiểu học
Xây mới
3.500.000
300.000
300.000
690.000
1.105.000
2.395.000
1.105.000
Nâng cấp và xây dựng
mới
(03 phòng xd mới, 01
phòng nâng cấp)
Nâng cấp, xây mới
1.200.000
300.000
300.000
300.000
300.000
1.200.000
-
ct
4
1
Stt
7
Hạng mục
Nhà đa chức năng
Xây mới bao gồm:
Phòng y tế, phòng
truyền thống hoạt động
đội
Thư viện
Đầu tư xây mới
Nhà thực hành thí nghiệm
Đvt
Khối
lượn
Thành tiền
(1.000 đ)
Phân kỳ vốn đầu tư (1.000 đồng)
2012
2013
2014
2015
2011-2015
2016-2020
CT
1
700.000
175.000
175.000
350.000
350.000
Phòng
1
300.000
60.000
75.000
135.000
165.000
Xây mới theo chuẩn
ngành giáo dục
CT
1
200.000
30.000
50.000
80.000
120.000
Nhà tập đa năng
Xây mới theo chuẩn
ngành giáo dục
CT
1
800.000
50.000
280.000
330.000
470.000
Công trình phụ
Cổng, tường rào, nhà
vệ sinh, nhà xe…
CT
1
300.000
75.000
225.000
300.000
-
631.000
2.780.000
3.411.000
2.639.000
Trường trung học cơ sở
6.050.000
-
-
Nhà lớp học
Dãy 02 tầng với 12
phòng học
CT
1
3.200.000
1.600.000
1.600.000
1.600.000
Nhà đa năng
Xây mới bao gồm:
Phòng y tế, phòng
truyền thống hoạt động
đội
CT
1
700.000
245.000
245.000
455.000
Thư viện
Đầu tư xây mới
Phòng
1
250.000
250.000
250.000
-
Nhà tập đa năng
Xây mới theo chuẩn
ngành giáo dục
CT
1
900.000
306.000
360.000
666.000
234.000
Xây mới theo chuẩn
ngành giáo dục
CT
1
300.000
105.000
105.000
210.000
90.000
Trang thiết bị
Theo chuẩn ngành giáo
dục
Bộ
1
200.000
100.000
100.000
200.000
-
Công trình phụ
Cổng, tường rào, sân,
nhà
vệ sinh, nhà xe…
CT
1
500.000
120.000
120.000
240.000
260.000
Phòng thực
nghiệm
8
Hình thức - quy cách
hành
thí
Thư viện xã
1.300.000
325.000
325.000
325.000
325.000
1.300.000
-
Phòng đọc và tra cứu
sách
Nhà cấp IV
CT
1
500.000
125.000
125.000
125.000
125.000
500.000
-
Trang thiết bị
Các đầu sách, máy tính
nối mạng, sách, kệ,…..
Bộ
1
800.000
200.000
200.000
200.000
200.000
800.000
-
2
Stt
Hạng mục
Hình thức - quy cách
Đvt
Khối
lượn
Thành tiền
(1.000 đ)
Phân kỳ vốn đầu tư (1.000 đồng)
2012
2013
2014
2015
2011-2015
2016-2020
II
Quy hoạch mạng lưới cơ sở hạ tầng
111.928.000
13.331.42
5
17.505.42
5
18.526.175
20.531.67
5
69.894.700
42.033.300
2.1
Giao thông
71.748.000
11.591.67
5
11.279.67
5
11.841.425
9.114.925
43.827.700
27.920.300
Giao thông đối ngoại
50.108.000
8.886.675
8.574.675
9.136.425
6.409.925
33.007.700
17.100.300
a
b
Đường từ UBND xã đi
Nhân Cơ
tiêu chuẩn đường AH
miền núi
Km
1,8
4.500.000
450.000
450.000
450.000
450.000
1.800.000
2.700.000
Đường từ Chợ Nhân Đạo
đi Nghĩa Thắng
tiêu chuẩn đường AH
miền núi
Km
3,02
7.550.000
906.000
906.000
906.000
906.000
3.624.000
3.926.000
Đường thôn 4 đi thôn 6
tiêu chuẩn đường loại A
nông thôn
Km
1,26
1.890.000
283.500
283.500
283.500
283.500
1.134.000
756.000
Đường thôn 8 đi Bon Pi
Nao
tiêu chuẩn đường loại A
nông thôn
Km
3,96
5.940.000
861.300
861.300
861.300
861.300
3.445.200
2.494.800
Đường thôn 4 đi thôn 3
tiêu chuẩn đường loại A
nông thôn
Km
2,702
4.053.000
506.625
506.625
506.625
506.625
2.026.500
2.026.500
Đường thôn 3 đi thôn 7
tiêu chuẩn đường loại A
nông thôn
Km
2,78
4.170.000
1.042.500
1.042.500
1.251.000
834.000
4.170.000
-
Đường thôn 2 đi thôn 3
tiêu chuẩn đường loại A
nông thôn
Km
3,8
5.700.000
712.500
712.500
712.500
712.500
2.850.000
2.850.000
Đường thôn 2 đi thôn 6
tiêu chuẩn đường loại A
nông thôn
Km
3,61
5.415.000
1.624.500
1.624.500
1.353.750
812.250
5.415.000
-
Đường thôn 7 đi bon Pi
Nao
tiêu chuẩn đường loại A
nông thôn
Km
3,1
4.650.000
627.750
627.750
627.750
627.750
2.511.000
2.139.000
Đường thôn 1 đi thôn 4
tiêu chuẩn đường loại A
nông thôn
Km
4,16
6.240.000
1.872.000
1.560.000
2.184.000
416.000
6.032.000
208.000
21.640.000
2.705.000
2.705.000
2.705.000
2.705.000
10.820.000
10.820.000
21.640.000
2.705.000
2.705.000
2.705.000
2.705.000
10.820.000
10.820.000
9.000.000
375.000
3.000.000
3.000.000
2.625.000
9.000.000
-
2.625.000
2.625.000
2.250.000
7.500.000
-
375.000
375.000
375.000
1.500.000
-
Giao thông nội bộ
Các tuyến đường nội thôn
chính, ngõ xóm và khu
sản xuất
2.2
tiêu chuẩn đường loại B
nông thôn
Km
27,05
Hệ thống thủy lợi
Xây dựng mới 01 đập tại
ba thôn 7, 4 và 8
Xây mới
ct
1
7.500.000
Hệ thống kênh mương tại
xây mới
km
3
1.500.000
3
375.000
Stt
Hạng mục
Hình thức - quy cách
Đvt
Khối
lượn
Phân kỳ vốn đầu tư (1.000 đồng)
Thành tiền
(1.000 đ)
2012
2013
2014
2015
2011-2015
2016-2020
2.170.000
584.500
563.500
542.500
479.500
2.170.000
-
Bon PiNao
2.3
2.4
Hệ thống cấp điện
Các trạm biến áp
Nấng cấp và lắp đặt
mới
Đường dây trung hạ thế
kéo mới
Đường dây hạ thế
kéo mới
Trạm
5
1.750.000
437.500
437.500
437.500
437.500
1.750.000
-
km
3,5
420.000
147.000
126.000
105.000
42.000
420.000
-
6
480.000
168.000
144.000
120.000
48.000
480.000
-
2.250.000
431.250
431.250
431.250
431.250
1.725.000
525.000
Hệ thống thông tin liên lạc
Trạm thông tin
xây mới, trang thiết bị
CT
1
1.250.000
181.250
181.250
181.250
181.250
725.000
525.000
Bưu điện văn hóa xã
xây mới, trang thiết bị
CT
1
1.000.000
250.000
250.000
250.000
250.000
1.000.000
-
2.5
Chợ trung tâm xã (loại III)
hoàn thiện các công
trình phụ
ct
1
1.000.000
125.000
125.000
125.000
125.000
500.000
500.000
2.6
Trạm y tế
1.200.000
174.000
174.000
174.000
174.000
696.000
504.000
1.200.000
174.000
174.000
174.000
174.000
696.000
504.000
1.040.000
-
232.000
232.000
232.000
696.000
344.000
Nâng cấp trạm y tế xã
2.7
mở thêm 01 phòng
khám, xây các công
trình phụ, mua trang
thiết bị
ct
1
Cấp nước
Công trình cấp nước tập
trung
Nâng cấp
CT
2
240.000
72.000
72.000
72.000
216.000
24.000
Trạm cung cấp nước sạch
Xây mới
CT
1
800.000
160.000
160.000
160.000
480.000
320.000
2.8
Điểm tiểu thủ công nghiệp
xây mới, các công trình
phụ
Ct
1
15.000.000
5.250.000
5.250.000
9.750.000
2.9
Hệ thống thoát nước và
vệ sinh môi trường
4.400.000
50.000
500.000
860.000
900.000
2.310.000
2.090.000
Hệ thống mương thoát
nước thải có nắp đan
Xây mới với đường
kính
thoát nước D300 D600
Km
5
2.000.000
300.000
360.000
400.000
1.060.000
940.000
Quy hoạch bãi rác xã
Xây dựng bãi rác có
tường bao, hố xử lý
CT
1
1.000.000
150.000
150.000
150.000
450.000
550.000
Xe thu gom rác
Xe chuyên dụng
Xe
1
1.200.000
300.000
300.000
600.000
600.000
4
Stt
Hạng mục
Hình thức - quy cách
Đvt
Khối
2012
2013
2014
2015
2011-2015
2016-2020
200.000
50.000
50.000
50.000
50.000
200.000
-
120.000
-
Thùng
lượn
200
xây mới
ct
1
120.000
xây mới
ct
1
4.000.000
Thùng rác
Thùng rác có thể tích
từ 1-2m3
2.10
Nghĩa trang
2.11
Đầu tư mới 1 hệ thống
cung cấp nước sạch
Tổng cộng
Phân kỳ vốn đầu tư (1.000 đồng)
Thành tiền
(1.000 đ)
128.948.000
120.000
14.916.425
1.200.000
1.200.000
1.200.000
3.600.000
400.000
19.740.425
21.857.175
26.101.675
82.615.700
46.332.300
Phụ lục 2: VỐN ĐẦU TƯ – PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ NHÂN ĐẠO – HUYỆN ĐĂK R’LẤP – TỈNH ĐĂK NÔNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
Stt
Hạng mục
III
Hỗ trợ phát triển sản
xuất
Hình thức - quy cách
Đvt
Phân kỳ vốn đầu tư (1.000 đồng)
Khối
lượng
Thành tiền
(1.000 đ)
2012
2013
2014
2015
2011-2015
2016-2020
45.115.000
7.536.300
7.753.550
7.686.300
8.106.300
31.082.450
14.032.550
1
Hỗ trợ các hoạt động
khuyến nông lâm
Tổ chức tập huấn kiến
thức KHKT về sản xuất
nông nghiệp, bình quân
mỗi năm 4 lớp
Lớp
40
2.000.000
400.000
400.000
400.000
400.000
1.600.000
400.000
2
Xây dựng các mô hình
trình diễn
Hỗ trợ 100% chi phí
giống và các chi phí liên
quan, bình quân mỗi năm
3 mô hình
MH
30
7.500.000
1.155.000
1.230.000
1.305.000
1.455.000
5.145.000
2.355.000
3
Hỗ trợ phát triển sản xuất
khác
16.500.000
2.715.000
2.805.000
2.715.000
2.985.000
11.220.000
5.280.000
4
Đầu tư trạm bơm
Đầu tư mới
Hỗ trợ vay vốn
Vay vốn ưu đãi phát triển
kinh tế 30 hộ/năm
Trạm
2
9.000.000
1.215.000
1.305.000
1.215.000
1.485.000
5.220.000
3.780.000
Hộ
300
7.500.000
1.500.000
1.500.000
1.500.000
1.500.000
6.000.000
1.500.000
4.800.000
900.000
900.000
900.000
900.000
3.600.000
1.200.000
1.200.000
144.000
144.000
144.000
144.000
576.000
624.000
Đào tạo nghề và chuyển
dịch cơ cấu lao động
Đào tạo nghề ngắn hạn
Tổ chức 4lớp/năm, 50
người/lớp học
Lớp
40
5
Stt
5
6
Hạng mục
Hình thức - quy cách
Đvt
Khối
lượng
Tổ chức các lớp đào tạo
cho cộng đồng
Tổ chức 6 lớp/năm, 50
người
Lớp
60
Phân kỳ vốn đầu tư (1.000 đồng)
Xóa đói giảm nghèo
Thành tiền
(1.000 đ)
2012
2013
2014
2015
2011-2015
2016-2020
3.600.000
756.000
756.000
756.000
756.000
3.024.000
576.000
7.315.000
1.191.300
1.243.550
1.191.300
1.191.300
4.817.450
2.497.550
Tập huấn về kỹ năng
SXKD
Mở các lớp tập huấn cho
các hộ nghèo
Hộ
209
2.090.000
313.500
313.500
313.500
313.500
1.254.000
836.000
Tín dụng ưu đãi cho
người nghèo
Cho vay với kỳ hạn dài,
lãi suất thấp
Hộ
209
5.225.000
877.800
930.050
877.800
877.800
3.563.450
1.661.550
7.000.000
1.175.000
1.175.000
1.175.000
1.175.000
4.700.000
2.300.000
Đổi mới hình thức tổ chức
xản xuất
Hình thành các tổ hợp tác
Hỗ trợ các điều kiện để
hình thành các tổ hợp tác
THT
20
3.000.000
375.000
375.000
375.000
375.000
1.500.000
1.500.000
Trang trại
Hỗ trợ phát triển trang
trại
TT
50
4.000.000
800.000
800.000
800.000
800.000
3.200.000
800.000
IV
Phát triển giáo dục - văn
hóa xã hội
17.340.000
2.816.050
2.891.050
3.022.550
3.055.050
11.784.700
5.555.300
1
Phát triển giáo dục đào
tạo
6.200.000
1.250.000
1.250.000
1.250.000
1.250.000
5.000.000
1.200.000
2
3
Tuyên truyền
Tổ chức tuyên truyền về
vai trò của ngành giáo
dục, 2 đợt/năm
Đợt
20
200.000
50.000
50.000
50.000
50.000
200.000
-
Hình thành quỹ khuyến
học
Tổ chức khen thưởng
hàng năm cho học sinh có
kết quả học tập tốt
Năm
10
6.000.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
4.800.000
1.200.000
4.550.000
548.750
663.750
762.750
808.250
2.783.500
1.766.500
Phát triển y tế
Vận động, tuyên truyền về
chăm sóc sức khỏe
Tổ chức các cuộc thi, vận
động bằng nhiều hình
thức
Đợt
40
800.000
80.000
120.000
144.000
152.000
496.000
304.000
Bồi dưỡng cán bộ y tế
thôn
Gửi đào tạo mỗi năm 1
lần, trong 10 năm
Người
250
3.750.000
468.750
543.750
618.750
656.250
2.287.500
1.462.500
3.240.000
485.000
445.000
465.000
485.000
1.880.000
1.360.000
1.000.000
135.000
135.000
135.000
135.000
540.000
460.000
Xây dựng đời sống văn
hóa
Tuyên truyền phổ biến
Tuyên truyền, vận động
Đợt
40
6
Stt
4
5
Hạng mục
Hình thức - quy cách
Đvt
Khối
lượng
Phân kỳ vốn đầu tư (1.000 đồng)
Thành tiền
(1.000 đ)
2012
2013
2014
2015
2011-2015
2016-2020
nếp sống văn hóa
bằng nhiều hình thức(4
đợt/năm)
Tổ chức các cuộc thi, hội
diễn văn nghệ, thể thao
Tổ chức giữa các thôn với
nhau, giao lưu với các xã
khác (02lần/năm)
Lần
20
2.000.000
290.000
250.000
270.000
290.000
1.100.000
900.000
Đào tạo cán bộ văn hóa
thôn
Liên kết đào tạo cán bộ
VH thôn
Người
8
240.000
60.000
60.000
60.000
60.000
240.000
-
2.100.000
356.000
331.000
331.000
331.000
1.349.000
751.000
Hệ thống chính trị xã
Đào tạo cán bộ xã
Liên kết với các đơn vị
trong huyện, trong tỉnh để
tổ chức đào tạo
Người
30
600.000
81.000
81.000
81.000
81.000
324.000
276.000
Hỗ trợ hoạt động các
đoàn thể
Tạo kinh phí đẩy mạnh
hoạt động các đoàn thể,
hỗ trợ 5 đoàn thể trong
10 năm
ĐT/nă
m
50
1.000.000
150.000
150.000
150.000
150.000
600.000
400.000
Tổ chức tham quan, tập
huấn
Tập huấn chức năng,
nhiệm vụ và hoạt động
cho đại biểu HĐND, tổ
chức tiếp xúc cử tri đùng
luật
Đợt
10
500.000
125.000
100.000
100.000
100.000
425.000
75.000
1.250.000
176.300
201.300
213.800
180.800
772.200
477.800
An ninh trật tự
Tuyên truyền vận động
Thông qua các hội thi với
nội dung về ATGT, an
ninh trật tự xã hội...
Đợt
40
800.000
116.000
132.000
140.000
116.000
504.000
296.000
Đào tạo đội ngũ công an
xã
Liên kết với các đơn vị
trong huyện, trong tỉnh để
tổ chức đào tạo
Người
30
450.000
60.300
69.300
73.800
64.800
268.200
181.800
62.455.000
10.352.350
10.644.600
10.708.850
11.161.350
42.867.150
19.587.850
Tổng cộng
7
Phụ lục 3: TỔNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
XÃ NHÂN ĐẠO – HUYỆN ĐĂK R’LẤP – TỈNH ĐĂK NÔNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
Phân kỳ vốn đầu tư (1.000 đồng)
Stt
Hạng mục
Thành tiền
(1.000 đ)
2012
2013
2014
2015
2011-2015
2016-2020
I
Quy hoạch cơ sở hạ
tầng xã hội
17.020.000
1.585.000
2.235.000
3.331.000
5.570.000
12.721.000
4.299.000
II
Quy hoạch mạng lưới
cơ sở hạ tầng
111.928.000
13.331.425
17.505.425
18.526.175
20.531.675
69.894.700
42.033.300
III
Hỗ trợ phát triển sản
xuất
45.115.000
7.536.300
7.753.550
7.686.300
8.106.300
31.082.450
14.032.550
IV
Phát triển giáo dục văn hóa xã hội
17.340.000
2.816.050
2.891.050
3.022.550
3.055.050
11.784.700
5.555.300
TỔNG
191.403.000
25.268.775
30.385.025
32.566.025
37.263.025
125.482.850
65.920.150
Stt
Hạng mục
Phân bổ nguồn vốn đầu tư
Thành tiền
(1.000 đ)
Ngân sách
Tín dụng
Doanh nghiệp
Dân đóng góp
I
Quy hoạch cơ sở hạ tầng xã hội
17.020.000
8.510.000
4.255.000
2.553.000
1.702.000
II
Quy hoạch mạng lưới cơ sở hạ
tầng
111.928.000
55.964.000
25.259.500
16.789.200
11.192.800
III
Hỗ trợ phát triển sản xuất
45.115.000
22.557.500
11.278.750
6.767.250
4.511.500
IV
Phát triển giáo dục - văn hóa xã
hội
17.340.000
8.670.000
4.335.000
2.601.000
1.734.000
TỔNG
191.403.000
95.701.500
45.128.250
28.710.450
19.140.300
8