Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giáo án 11 nâng cao - chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290 KB, 34 trang )

Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
Chương 2: NHÓM NITƠ
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG :

1 . Kiến thức : Giúp HS biết
- Tính chất hóa học cơ bản của nitơ , photpho .
- Tính chất vật lý hóa học của một số hợp chất : NH
3
, NO, NO
2
, HNO
3
, P
2
O
5
, H
3
PO
4
.
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của các đơn chất và một số hợp chất của Nitơ , Photpho .

2 . Kỹ năng : Tiếp tục hình thành và củng cố các kỹ năng
- Quan sát , phân tích tổng hợp , và dự đoán tính chất của các chất .
- Lập phương trình phản ứng hóa học , đặc biệt phương trình phản ứng oxi hóa khử .
- Giải các bài tập đònh tính và đònh lượng liên quan đến kiến thức của chương .

3 . Giáo dục tình cảm thái độ :
- Thông qua nội dung kiến thức của chương giáo dục cho học sinh tình cảm yêu thiên nhiên , có ý thức


bảo vệ môi trường , đặc biệt môi trường không khí và đất .
- Có ý thức gắn lý thuyết và thực tiễn để nâng cao chất lượng cuộc sống .




Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
Bài 9: KHÁI QUÁT NHÓM NITƠ.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Biết được tên các nguyên tố thuộc nhóm nitơ .
- Hiểu về đặc điểm cấu tạo nguyên tử và vò trí của nhóm nitơ trong bảng tuần hoàn .
- Hiểu được sự biến đổi tính chất của các đơn chất và một số hợp chất trong nhóm
2. Kỹ năng :
- Vận dụng được những kiến thức về cấu tạo nguyên tử để hiểu được những tính chất hóa học chung
của các nguyên tố nhóm nitơ .
- Vận dụng những qui luật chung về biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất các nguyên tố
nhóm nitơ .
3. Thái độ :
- Tin tưởng vào qui luật vận động của tự nhiên .
- Có thái độ làm chủ các qúa trình hóa học khi nắm được các qui luật biến đổi của chúng .
4. Trọng tâm :
Biết được sự biến đổi tính chất trong nhóm Nitơ
III. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại – nêu vấn đề –liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ : Bảng tuần hoàn và tranh ảnh có liên quan .
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra : Giới thiệu chương trình 11A.
2. Bài mới :

Hoạt động 1 :Dẫn nhập:
Có một số nguyên tố mà hợp chất của chúng rất quan trọng đối với đời sống của con người trong đó có
các nguyên tố thuộc nhóm VA .
Hoạt động 2 :
I. VỊ TRÍ CỦA NHÓM NITƠ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
- Nhóm nitơ thuộc nhóm mấy ? gồm những nguyên tố nào ?Nêu tên và kí hiệu của chúng?
- Hs dựa vào BTH trả lời
- Thuộc nhóm V trong BTH .
- Nhóm Nitơ gồm : Nitơ (N) , Photpho (P) , Asen(As) , atimon (Sb) và bitmut (Bi) .
- Chúng đều thuộc các nguyên tố p .
- Cho biết số electron lớp ngoài cùng , phân bố vào các obitan của các nguyên tố thuộc nhóm nitơ ?
- Biểu diễn cấu hình :
1. Cấu hình electron của nguyên tử :
- Cấu hình lớp electron ngoài cùng : ns
2
np
3
ns
2
np
3
- Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử của các nguyên tố nhóm nitơ có 3 electron độc thân , do đó trong các
hợp chất chúng có cộng hóa trò là 3 .
- Đối với các nguyên tố : P , As , Sb ở trạng thái kích thích có 5 elctron độc thân nên trong hợp chất
chúng có liên kết cộng hóa trò là 5 ( Trừ Nitơ ).

Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
- Nhận xét số electron độc thân ở trạng thái cơ bản , kích thích ?
Khả năng tạo thành liên kết hóa học từ các electron độc thân ?

- Ở trạng thái cơ bản có 3e độc thân .
- Các nguyên tố P, As, Sb còn có phân lớp d còn trống nên có thể có trạng thái kích thích với 5e độc
thân .
Hoạt động 3 :
- Nhắc lại qui luật biến đổi tính KL, PK , tính oxi hóa- khử , độ âm điện , ái lực electron theo nhóm A ?
Nhóm nitơ ?
HS thảo luận trả lời :
Nitơ Bimut
- Bán kính , tính kim loại , tăng dần .
- Độ âm điện , A
E
, I
1
, tính oxh giảm dần
- Tính khử tăng .
Hoạt động 4 :
2 . Sự biến đổi tính chất của các đơn chất :
a. Tính oxi hóa khử :
- Trong các hợp chất chúng có các số oxi hoá : -3 , +3 , +5 .
Riêng Nitơ cón có các số oxi hoá : +1 , +2 , +4 .
- Các nguyên tố nhóm Nitơ vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử .
- Khả năng oxi hóa giảm từ nitơ đến bitmut .
b. Tính kim loại - phi kim :
- Đi từ nitơ đến bitmut , tính phi kim của các nguyên tố giảm dần , đồng thời tính kim loại tăng dần .
3. Sự biến đổi tính chất của các hợp chất :
a. Hợp chất với hiđro : RH
3

- Độ bền nhiệt của các hiđrua giảm từ NH
3

đến BiH
3
.
- Dung dòch của chúng không có tính axít .
b. Oxit và hiđroxit :
- Có số oxi hoá cao nhất với ôxi : +5
- Độ bền của hợp chất với số oxihoá +5 giảm xuống
- Với N và P số oxi hóa +5 là đặc trưng .
- Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng còn tính axit giảm Theo chiều từ nitơ đến bitmut-
- Cho biết hóa trò của R đối với Hiđro ? viết công thức chung ?
- Sự biến đổi bền , tính khử của các hợp chất hiđrua này như thế nào ?
- Hợp chất với oxi R có số oxihóa cao nhất là bao nhiêu ? Cho vd?
- Hãy nêu qui luật về :
- Độ bền của các số oxi hóa ?
- Sự biến đổi về tính axít , bazơ của các oxit và hiđroxit ?
HS: Với số oxi hóa +5:
N
2
O
5
, P
2
O
5
, HNO
3
, H
3
PO
4

.Có độ bền giảm .
- Với số oxi hóa +3
As
2
O
3
,Sb
2
O
3
, Bi
2
O
3

As(OH)
3
, Sb(OH)
3
, Bi(OH)
3
.Độ bền tăng .
3.Củng cố :
Sử dụng bài tập / sgk
Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
Bài 10 : NITƠ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Hiểu được tính chất vật lý , hóa học của nitơ .

- Biết phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm.
- Hiểu được ứng dụng của nitơ .
2. Kỹ năng :
- Vận dụng đặc điểm cấu tạo phân tử của nitơ để giải thích tính chất vật lý , hóa học của nitơ .
- Rèn luyện kỹ năng suy luận logic .
3. Thái độ :
Biết yêu qúi bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên
4. Trọng tâm :
- Biết cấu tạo phân tử , các tính chất vật lý và hóa học của nitơ .
- Viết được các phương trình chứng minh tính chất của Nitơ .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan sinh động - Đàm thoại gợi mở
III. CHUẨN BỊ :
- Điều chế sẳn khí nitơ cho vào các ống nghiệm đậy bằng nút cao su
- Mỗi nhóm HS bắt một con châu chấu còn sống .
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
* Nêu các tính chất chung và sự biến đổi tính chất của nhóm Nitơ ?
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : Vào bài
- Không khí gồm những chất khí nào ? chiếm tử lệ bao nhiệu ?
- Trong không khí có rất nhiều khí như : O
2
, N
2
, H
2
S , He , CO
2
, H

2
O …
N
2
: 79% , O
2
: 20% còn lại các khí khác .
- Nitơ là một trong những khí có trong tầng khí quyển với một hàm lượng lớn . vậy N
2
có những tính chất
gì , ta nghiện cứu bài mới .
Hoạt động 2 :
I – CẤU TẠO PHÂN TỬ :
- Mô tả liên kết trong phân tử N
2
?
- Hai nguyên tử Nitơ trong phân tử liên kết với nhau như thế nào?
- Hs mô tả , kết luận Phân tử N
2
gồm hai nguyên tử , liên kết với nhau bằng ba liên kết CHT không có
cực .
- Công thức electron :
: N :::N :
- Công thức cấu tạo :
: N ≡ N :
Hạot động 3:
II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
- Cho biết trạng thái vật lý của nitơ ? có duy trì sự sống không ? độc không ?
- N
2

nặng hay nhẹ hơn không khí ?
- Hs quan sát tính chất vật lí của Nitơ . Sau đó cho côn trùng vào , quan sát và nhận xét .
Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
- Hs dựa vào sgk để trả lời .
→ N
2
không duy trì sự sống nhưng không độc .
- Dựa vào dN
2
/ kk trả lời
- Là chất khí không màu , không mùi , không vò , hơi nhẹ hơn không khí , hóa lỏng ở - 196
0
C, hóa rắn:-
210
0
C
- Tan rất ít trong nước , không duy trì sự cháy và sự sống .
Hoạt động 4 :
III . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Gv đặt vấn đề
- Nitơ là phi kim khá hoạt động nhưng ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học , hãy giải thích ?
- Dựa vào đặc điểm cấu tạo phân tử để giải quyết vấn đề
- Dựa vào số oxi hóa hãy dự đoán tính chất của nitơ?
-Hs dựa vào kiến thức thực tế và sgk để trả lời .
Xác đònh số oxi hoá của Nitơ trong các trường hợp
- Nitơ có các số oxi hoá :
-3 , 0 , +1 , +2 , +3 , +4 , +5 .
- Xét xem nitơ thể hiện tính khử hay tính oxihóa trong trường hợp nào ?
→ nitơ thể hiện tính oxi hoá .

→ Nitơ thể hiện tính khử .
-N
2
có số oxihoá 0 nên vừa thể hiện tính oxi hoá và tính khử .
- Nitơ có E
N

N
= 946 kJ/mol , ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao hoạt
động hơn .
- Nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử , tính oxi hóa đặc trưng hơn .
1 . Tính oxi hóa :
a. Tác dụng với hiđro :
Ở nhiệt độ cao (400
0
C) , áp suất cao và có xúc tác :
N
2
0
+ 3H
2
D 2
3
N

H
3

∆H = - 92kJ
b. Tác dụng với kim loại :

6Li + N
2
0
→ 2 Li
3
N
( Liti Nitrua )

3Mg + N
2


Mg
3
N
2
(Magie Nitrua )

Nitơ thể hiện tính oxi hóa - Gv thông báo : Chỉ với Li , nitơ tác dụng ngay ở nhiệt độ thường .
2 . Tính khử :
- Ở nhiệt độ 3000
0
C (hoặc hồ quang điện ) :
N
2
0
+ O
2
D 2NO .
∆H=180KJ


Nitơ thể hiện tính khử .
- Khí NO không bền :
2
2
+
N
O + O
2
D 2
4
+
N
O
2

- Các oxit khác như N
2
O , N
2
O
3
, N
2
O
5
không điều chế trực tiếp từ nitơ và oxi .
=> Kết luận :
Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn .Thể hiện tính oxihóa khi
Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh

C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn .
Hoạt động 5 :
- Trong tự nhiên nitơ có ở đâu và dạng tồn tại của nó là gì ?
IV. TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ :
1. Trạng thái thiên nhiên :
- Ở dạng tự do : chiếm khoảng 80% thể tích không khí , tồn tại 2 đồng vò :
14
N (99,63%) ,
15
N(0,37%) .
- Ở dạng hợp chất , nitơ có nhiều trong khoáng vật NaNO
3
(Diêm tiêu ) : cò có trong thành phần của
protein , axit nucleic , . . . và nhiều hợp chất hữu cơ thiên nhiên .
2 – Điều chế :- Người ta điều chế nitơ bằng cách nào ?
a. Trong công nghiệp :
- Chưng cất phân đoạn không khí lỏng , thu nitơ ở -196
0
C , vận chuyển trong các bình thép , nén dưới
áp suất 150 at .
b. Trong phòng thí nghiệm :
- Đun dung dòch bão hòa muối amoni nitrit ( Hỗn hợp NaNO
2
và NH
4
Cl ) :
NH
4
NO

2

 →
0t
→ N
2
+ 2H
2
O .
V – ỨNG DỤNG :-Nitơ có những ứng dụng gì ?
- Là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật .
- Trong công nghiệp dùng để tổng hợp NH
3
, từ đó sản xuất ra phân đạm , axít nitríc . . . Nhiều nghành
công nghiệp như luyện kim , thực phẩm , điện tử . . . Sử dụng nitơ làm môi trường .
3. Củng cố :
Dùng bài tập 1,2/ SGK để củng cố tiết học .
4. Bài tập về nhà :
3, 4, 5 , 6 / SGK
V. RÚT KINH NGHIỆM :
Bài 11 : AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Giúp HS hiểu
- Tính chất hóa học của amoniac
- Vai trò quan trọng của amiac trong đời sống và trong kỹ thuật
Cho HS biết :
- Phương pháp điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
2. Kỹ năng :
- Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích tính vật lý , hóa học của amoniac.

-Vận dụng nguyên lý chuyển dòch cân bằng để giải thích các điều kiện kó thuật trong sản xuất
amoniac .- Rèn luyện khả năng lập luận logic và khả năng viết các phương trìnhtrao đổi ion . . .
3. Thái độ :
- Nâng cao tình cảm yêu khoa học .
- Có ý thức gắn những hiểu biết về khoa học với đời sống
4. Trọng tâm :
- Tính chất vật ký và hoá học của Amoniac .
Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
- Vận dụng nguyên lý chuyển dòch cân bằng để giải thích các điều kiện của phản ứng tổng hợp amoniac
từ nitơ và hiđro .
III. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan - Đàm thoại
II. CHUẨN BỊ :
• Dụng cụ : ng nghiệm , giá ống nghiệm , chậu thuỷ tinh
• Hóa chất : NH
3 ,
H
2
O , CuO , NH
4
Cl , dd NaOH , Phenolphtalêin .
• Tranh hình 3.6 SGK , hình 3.7 SGK .
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
- Nêu tính chất hóa học của nitơ ? tại sao ở đk thường nitơ trơ về mặt hoá học ? VD ?
- Bài 5 / SGK ..
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : Vào bài
Niơ có nhiều số oxi hoá trong hợp chất NH

3
nitơ có số oxihoá là -3 . Vậy NH
3
là chất gì ? cấu tạo , tính
chất ra sao , ta nghiên cứu bài mới .
Hoạt động 2 :
I . CẤU TẠO PHÂN TỬ :
- Cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử NH
3
- Mô tả sự hình thành phân tử NH
3
?
- Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử NH
3
?
- Viết công thức cấu tạo , công thức electron
- CT e CTCT
H : N : H H – N – H
H H
N

H H
N
- Liên kết trong phân tử NH
3
là liên kết CHT phân cực , nitơ tích điện âm , hiđro tích điện dương .
-Phân tử NH
3
có cấu tạo hình tháp , đáy là một tam giác đều
- Phân tử NH

3
là phân tử phân cực .
- Gv bổ xung :
Phân tử NH
3
có cấu tạo hình tháp đáy là tam giác đều , nguyên tử N ở đỉnh tháp còn 3 nguyên tử H
nằm ở 3 đỉnh của tam giác đều .
Hoạt động 3:
I . TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
- Nếu có bình khí nitơ cho HS quan sát : Trạng thái , màu sắc , mùi ?
- dN
2
/ kk ?
- HS quan sát trả lời
- Nhẹ hơn không khí .
- HS , quan sat’ nhận xét sự đổi màu của dung dòch
→ Rút ra kết luận .
Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
- Là chất khí không màu , mùi khai và xốc , nhẹ hơn không khí .
- Khí NH
3
tan rất nhiều trong nước , tạo thành dung dòch amoniac có tính kiềm yếu .
- Gv làm thí nghiệm mô tả tính tan của NH
3
,
Hoạt động 4:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1 . Tính bazơ yếu :
Giải thích tính bazơ của NH

3
:
- Dung dòch NH
3
thể hiện tính chất của một kiềm yếu như thế nào ?
a. Tác dụng với nước :
- Dựa vào tính chất hóa chung của bazơ
- Dựa vào thuyết axít – bazơ của bronstêt viết phương trình điện li của NH
3
trong nước .
Trong dung dòch NH
3
là một bazơ yếu , ở 25
0
C , K
b
= 1,8. 10
-5

NH
3
+ H
2
O


ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
NH
4

+
+ OH
-
Hoạt động 5 :
b. Tác dụng với axít :
- Tạo thành muối amoni .
Vídu ï :
2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
NH
3
+ H
+
→ NH
4
+
.
NH
3(k)
+ HCl

(k)
→ NH
4
Cl
(r )
.→ Phản ứng dùng để nhận biết khí NH
3
.
- Gv hướng dẫn thí nghiệm NH
3
+ HCl
đặc

- Gv thông báo cho học sinh biết khả ăng dd NH
3
tác dụng với một số muối kim loại .
Kết luận :
- Amoniac ở trạng thái khí hay trong dung dòch đều thể hiện tính bazơ yếu .Tác dụng với axít tạo thành
muối amoni và kết tủa được hiđroxit của nhiều kim loại .
c. Tác dụng với dung dòch muối của nhiều kim loại , tạo kết tủa hiđroxit của chúng .
Ví dụ :
Al
3+
+3NH
3
+3H
2
→ Al(OH)
3
+ 3NH

4
+
+
2
Fe
+2NH
3
+2H
2
O→Fe(OH)
2
+2NH
4
Hoạt động 5 :
- Gv đặt vấn đề : Ngoài những tính chất kể trên NH
3
còn có tính chất đặc biệt khác đó là gì ?
- Gv làm thí nghiệm :
* TN
1
:
Cho từ từ d
2
NH
3
+ d
2
CuSO
4


Quan sát ?
- Đầu tiên có kết tủa :
CuSO
4
+2NH
3
+2H
2
O → (NH
4
)
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

Sau đó kết tủa tan .
Tiếp tục nhỏ từng giọt NH
3
cho đến khi thu được d
2
xanh thẫm
– Gv bổ xung :
Các ion Cu(NH
3
)
4
]
2+

, [Ag(NH
3
)
2
]
+

là các ion phức , được tạo thành nhờ liên kết cho nhận giữa cặp
electron tự do của nitơ trong phân tử NH
3
với các obitan trống của kim loại .
TN
2
:
Nhỏ vài giọt d
2
AgNO
3
vào d
2
NaCl . Nhỏ từ từ d
2
NH
3
cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn .
2 . Khả năng tạo phức :
Dung dòch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại , tạo thành các
dung dòch phức chất
Ví dụ :
Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh

C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
- Viết phương trình phản ứng
quan sát nêu hiện tượng
* Với Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
+4 NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
- Phương trình ion :
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
]
2+
+ 2OH
-

Màu xanh thẫm

* Với AgCl .
-Dựa vào sự hướng dẫn của giáo viên lên bảng viết một số phản ứng .
AgCl + 2NH
3
→[Ag(NH
3
)
2
] Cl
AgCl + 2NH
3
→ [Ag(NH
3
)
2
]
+
+ Cl
-

=>Sự tạo thành các ion phức là do sự kết hợp các phân tử NH
3
bằng cá electron chưa sử dụng của
nguyên tử nitơ với ion kim loại
Hoạt động 5 :
3 . Tính khử :
- Dự đoán tính chất hóa học của NH
3
dựa vào thay đổi số oxihóa của nitơ trong NH
3

?
- Xác đònh số oxihóa của nitơ ?
- Số oxihóa có thể có của nitơ ?
- Amoniac có tính khử : phản ứng được với oxi , clo và khử một số oxit kimloại (Nitơ có số oxi hóa từ -3
đến 0, +2 ).
- Bổ sung : So với H
2
S , tính khử của NH
3
yếu hơn .
a. Tác dụng với oxi :
- Amoniac cháy trong không khí với ngọn lửa màu lục nhạt :
4NH
3
+3O
2
→ 2N
0
2
+ 6H
2
O .
- Khi có xúc tác là hợp kim platin và iriđi ở 850 – 900
0
C :
4NH
3
+5O
2
→ 4NO + 6H

2
O .
b. Tác dụng với clo :
- Tính khử NH
3
biểu hiện như thế nào khi tác dụng với Cl
2
?
- Khí NH
3
tự bốc cháy trong khí Clo tạo ngọn lửa có khói trắng :
2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
0
+6HCl .
- Khói trắng là những hạt NH
4
Cl sinh ra do khí HCl vừa tạo thành hóa hợp với NH
3
.
c. Tác dụng với một số oxit kim loại:
- Khi đun nóng , NH
3
có thể khử oxit của một số kim loại thành kim loại
Ví dụ :
2NH

3
+ 3CuO
o
t
→
3Cu +N
2
0
+3H
2
O
- Dùng sơ đồ để giải thích thí nghiệm .
→ Gv giúp HS rút ra kết luận
Hoạt động 6 :
IV.ỨNG DỤNG : SGK
V. ĐIỀU CHẾ :
1. Trong phòng thí nghiệm :
- Cho muối amoni tác dụng với kiềm nóng :
2NH
4
Cl+Ca(OH)
2
→ 2NH
3
+

CaCl
2
+2H
2

O
- Đun nóng dung dòch amoniac đặc .
2 . Trong công nghiệp:
N
2(k)
+ 3H
2(k)

ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
2NH
3
∆H = - 92 kJ
Với nhiệt độ : 450 – 500
0
C .
Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
p suất : 300 – 1000 at
Chất xúc tác : Fe hoạt hóa . Tìm hiểu phương pháp điều chế NH
3
:
- Trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp NH
3
được điều chế như thế nào ?
- Làm thế nào để cân bằng chuyển dòch về phía NH
3
?
-Có thể áp dụng các yếu tố t° , p , [ ] được không ?tại sao ?
- có thể dùng chất xúc tác gì ?

Nghiên cứu SGK
- Vận dụng nguyên lý chuyển dòch cân bằng để trả lời :
* tăng p
* Thực hiện ở t° thấp . Tuy nhiên t° thích hợp khoản 440°C
* Dùng chất xáuc tác .
- gv dùng sơ đồ thiết bò tổng hợp NH
3
để giải thích quá trình vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm
trong thiết bò tổng hợp NH
3
.
3. Củng cố : bài tập 2,6 / sgk .
4. Bài tập về nhà :
3,4,5 / sgk
V. RÚT KINH NGHIỆM :
Bài 11 : AMONIAC VÀ MUỐi AMONi ( tt )
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS hiểu
- Tính chất hóa học của muối amoni .
- Vai trò quan trọng của amiac và muối amoni trong đời sống và trong kỹ thuật
HS biết :
- Phương pháp điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .
2. Kỹ năng :
- Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích tính vật lý , hóa học muối amoni.
- Rèn luyện khả năng lập luận logic và khả năng viết các phương trìnhtrao đổi ion
3. Thái độ :
- Nâng cao tình cảm yêu khoa học .
- Có ý thức gắn những hiểu biết về khoa học với đời sống .
4. Trọng tâm :
- Hiểu được các tính chất vật lý muối amoni .

- Hiểu rõ vai trò quan trọng muối amoni trong đời sống và trong sản xuất .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan - Đàm thoại phát vấn
III. CHUẨN BỊ :
- Dụng cụ và hóa chất
- Tranh hình 3.8 SGK .
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
* Nêu tính chất hóa học củaAmoniac ? VD minh hoạ ?
* Bài 5/ 64 SGK .
* Bài 2 SGK (3đ)
Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : Vào bài
- Cho HS quan sát tinh thể muối amoni clorua.
→ Vậy muối amoni có những tính chất gì ?
- HS quan sát trả lời :
NH
4
Cl là tinh thể không màu dễ tan , pH < 7
Hoạt động 2 :
- Hòa các tinh thể muối amoni clorua vào nước , dùng qùi tím để thử môi trường của d
2
NH
4
Cl
- Hãy nhận xét trạng thái , màu sắc , tính tan và độ pH ?
GV khái quát :
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ :

- Là những hợp chất tinh thể ion , Phân tử gồm cation NH
4
+
và anion gốc axit .
- Muối amoni đều dễ tan trong nước và khi tan điện ly hoàn toàn thành các ion .
- HS quan sát hiện tượng , viết phương trình phân tử và ion rút gọn
Ví dụ :
NH
4
Cl → NH
4
+
+ Cl
-
Ion NH
4
+
không có màu .
Hoạt động 2 :
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tìm hiểu tính chất hóa học của muối amoni .
GV : Hướng dẫn HS làm thí nghiệm :
Chia dd NH
4
Cl ở trên vào 2 ống nghiệm
- ng 1 : NH
4
Cl + NaOH
- ng 2 : NH
4

Cl + AgNO
3
.
HS nhận xét và giải thích :
- Muối ở đáy ống nghiệm hết , xuất hiện muối ở gần miệng ống nghiệm .
- Giải thích , viết phương trình
- GV nhận xét bổ sung :
• Các pứ trên là phản ứng trao đổi ion .
• Ở phản ứng 1 ion Nh
4
+
nhường proton cho ion OH
-
nên Nh
4
+
là axit ( dd làm quỳ tím hoá đỏ )
- GV hướng dẫn thí nghiệm:
Cho NH
4
Cl vào ống nghiệm, đun nóng .
Nhận xét : muối NH
4
Cl thăng hoa .
- Yêu cầu HS lấy thêm một số ví dụ : NH
4
HCO
3
thường gọi là bột nở a5
1 . Phản ứng trao đổi ion :VD :

(NH
4
)
2
SO
4
+ 2 NaOH →2NH
3
↑ + Na
2
SO
4
+ 2H
2
O . (1)
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3
↑ +H
2
O
→ Phản ứng này dùng để điều chế NH
3
trong PTN
NH
4

Cl +AgNO
3
→ AgCl ↓ + NH
4
NO
3
(2)
Cl
-
+Ag
+
→ AgCl ↓.
→ Các phản ứng trên là phản ứng trao đổi .
Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
2 – Phản ứng nhiệt phân :
Khi đun nóng các muối amoni dễ bò nhiệt phân , tạo thành những sản phẩm khác nhau .
a. Muối amoni tạo bởi axít không có tính oxihóa :
Khi đun nóng bò phân hủy thành amoniac và axit
Ví dụ :
NH
4
Cl
(r )
→ NH
3(k)
+ HCl
(k)
.
HCl + NH

3
→ NH
4
Cl
(NH
4
)
2
CO
3
→ NH
3
+NH
4
HCO
3

NH
4
HCO
3
→NH
3
+CO
2
+ H
2
O
b. Muối tạo bởi axít có tính oxihóa :
- Như axít nitrơ , axít nitric khi bò nhiệt phân cho ra N

2
hoặc N
2
O và nước .
Ví dụ :
NH
4
NO
2
→ N
2
+ 2H
2
O

.
NH
4
NO
3
→ N
2
O + 2H
2
O .
→ GV phân tích và Kết luận
-Dựa vào phản ứng gv phân tích để hs thấy được bản chất của phản ứng phân huỷ muối amoni
-Về nguyên tắc : tuỳ thuộc vào axit tạo thành mà NH
3
có thể bò oxi hoá thành các sản phẩm khác

nhau .

3. Củng cố : Bài tập 5 – 6 / SGK
4. Bài tập về nhà : Bài 7 , 8 / sgk
Bài 12 : AXiT NiTRiC VA ØMUỐi NiTRAT.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Hiểu được tính chất vật lý , hóa học của axít nitric và muối nitrat .
- Biết phương pháp điều chế axít nitric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng viết phương trình phản ứng oxihóa - khử và phản ứng trao đổi ion .
- Rèn kỹ năng quan sát , nhận xét và suy luận logic
3. Thái độ :
- Thận trọng khi sử dụng hóa chất .
- Có ý thức giữ gìn an toàn khi làm việc với hóa chất và bảo vệ môi trường .
4. Trọng tâm :
- Biết cấu tạo phân tử , tính chất vật lý và hóa học của axít nitric và muối nitrat .
- Biết phương pháp điều chế axít nitric trong phòng thí nghiệm và sản xuất axít nitric trong công
nghiệp .
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng oxihóa – khử .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan – Nêu và giải quyết vấn đề - Đàm thoại .
III. CHUẨN BỊ :
• Dụng cụ : ng nghiệm , giá đỡ , ống nhỏ giọt , đèn cồn
• Hoá chất : Axít HNO
3
đặc và loãng , d
2
H
2

SO
4
loãng , d
2
BaCl
2
,d
2
NaNO
3
, NaNO
3

Trõ¬ng THPT Lý B«n - Gi¸o viªn : Ngun v¨n ThÕ - hun Vò th – tØnh th¸i b×nh
C¸c thÇy c« h y cïng nhau chia sỴ .ng©n hµng c©u hái , gi¸o ¸n , kinh nghiƯm...·
Tinh thể Cu(NO
3
)
2
tinh thể , Cu , S .
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
* Cho biết tính chất hóa học của NH
3
? phản ứng minh họa ?
* Tính chất của muối amoni ? cho ví dụ minh hoạ ?
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : Vào bài
Nêu một số axit mà em biết ?
-Hs sẽ liệt kê một số axit mà các em biết : HCl , H

2
SO
4
, HNO
3

→ Hôm nay sẽ nghiên cứu về HNO
3
.
Hoạt động 2:
I – CẤU TẠO PHÂN TỬ : Cấu tạo nguyên tử
- Viết CTCT , xác đònh số oxihóa , hóa trò của nitơ ?
-Giáo viên nhận xét ?
- CTPT : HNO
3
- CTCT :
O
H – O – N
O
- Nitơ có hóa trò IV và số oxihoá là +5
Hoạt động 3:
II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
- Cho HS quan sát lọ axít HNO
3
nhận xét trạng thái vật lý của axít ?
-HS : quan sát , phát hiện tính chất vật lý của HNO
3
.
- Gv mở nút bình đựng HNO
3

đặc - Đun một chút xíu HNO
3
.
- Hs theo dõi các thao tác của giáo viên , nêu được một số tính chất của axit HNO
3

- Là chất lỏng không màu
- Bốc khói mạnh trong không khí ẩm
- D = 1,53g/cm
3
, t
0
s
= 86
0
C .
- Axít nitric không bền , phân hủy 1 phần
4HNO
3
→ 4 NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
dung dòch axit có màu vàng hoặc nâu .
- Axít nitric tan vô hạn trong nước ( Thực tế dùng HNO
3
68% )


GV nhận xét bổ sung:
Axit HNO
3
cất giữ lâu ngày có màu vàng do NO
2
phân huỷ tan vào axit
→ cần cất giữ trong bình sẫm màu , bọc bằng giấy đen …
Hoạt động 4:
III . TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
- Yêu cầu HS nêu tính chất chung của axit ?
1 . Tính axít :
- Là một trong số các axít mạnh nhất , trong dung dòch :
HNO
3
→ H
+
+ NO
3
-

- Dung dòch axít HNO
3
có đầy đủ tính chất của một dung dòch axít .
Tác dụng với oxit bazơ , bazơ , muối , kim loại …
- Lấy VD minh họa tính axít của HNO
3
?
-Hs liên hệ kiến thức cũ trả lời

×