Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

ĐỀ CÁC VÒNG TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.48 KB, 88 trang )

VÒNG 1 LỚP 4
(Ngày 05/09/2015)

ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Tính: 9000 – 3000 + 2000 =

…………

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 271
Trả lời: Giá trị của biểu thức: 271

b với b = 10

b với b = 10 là …………

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: a + 32 với a = 23
Trả lời: Giá trị của biểu thức: a + 32 với a = 23 là ………
Câu 4: Một mảnh ruộng hình vuông có độ dài cạnh là 29m thì chu vi của mảnh ruộng đó
là ……… m.
Câu 5: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số với số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số
là ………..
Câu 6: Viết số tiếp theo của dãy số sau: 12300; 12400; 12500; …………
Câu 7: Cho hình chữ nhật có chu vi là 24m và chiều rộng là 4m. Tính diện tích của hình
chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……… cm2.
Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích 48cm2 và chiều rộng là 6cm. Tính diện tích của
hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích của hình vuông là ……… cm2.
Câu 9: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …
So sánh: 7382 … 7328
Câu 10: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …


So sánh: 8392 – 2817 … 2819 + 2756
Câu 11: Tính: 8000 – (3000 + 1000) = …………
Câu 12: Tìm giá trị của x biết: x + 3627 = 5361
Trả lời: x = ………..
Câu 13: Một hình vuông có độ dài cạnh là 39cm. Hỏi chu vi của hình vuông đó là bao
nhiêu?
Trả lời: Chu vi của hình vuông đó là ……… cm.
Câu 14: Tính: 70000 + 300 + 30 + 7 = …………
Câu 15: Diện tích hình vuông là 36cm2. Hỏi chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu cm?
Trả lời: Chu vi của hình vuông đó là ……… cm.
Câu 16: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …
So sánh: 5326 + 1726 … 3741 + 3347
Câu 17: Tìm số tự nhiên x biết rằng x là số tròn chục và 77 > x > 66
Trả lời: x = ……..
1


Câu 18: Tìm giá trị của x biết: 3256 – x = 2143
Trả lời: x = ………..
Câu 19: Bà Mai đi chợ mua 2kg quả ổi. Biết rằng giá tiền của 1kg ổi là 23000 đồng. Hỏi
bà Mai mua ổi hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Bà Mai mua ổi hết …………… đồng.
Câu 20: Nếu a = 738 thì giá trị của biểu thức: a

7 + 147 là …………

Câu 21: Tìm một số biết rằng đem số đó nhân với 4 rồi trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số thì
được kết quả là 90.
Trả lời: Số cần tìm là ………
Câu 22: Nếu a = 738 thì giá trị của biểu thức: 8

Câu 23: Tính: 7312 + 2314 =

a + 2134 là ………

…………

Câu 24: Khi viết thêm chữ số 7 vào bên trái của số có ba chữ số thì số mới hơn số cũ
……….. đơn vị.
Câu 25: Một hình chữ nhật có chu vi là 78cm. Biết chiều rộng của hình chữ nhật đó là
14cm. Vậy chiều dài của hình chữ nhật đó là …… cm.
Câu 26: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …
9832 … 9823
Câu 27: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3678 ; 3786 ; 3876 ; 3687
(viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và được ngăn cách bởi dấu “ ; ”)
Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
……………………………………………………………………………………
Câu 28: Trong hai ngày một nhà máy sản xuất được 724 chiếc áo khoác. Hỏi trong một
tuần nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc áo khoác?
Trả lời: Một tuần nhà máy đó sản xuất được ……….. chiếc áo khoác.
(giả sử số lượng áo sản xuất được mỗi ngày là như nhau)
Câu 29: Tìm giá trị của biểu thức: 7326 + 3627 : b với b = 9
Trả lời: Giá trị của biểu thức: 7326 + 3627 : b với b = 9 là ………..

ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Tính: 2000 + 4500 = …………
Câu 2: Tìm x biết rằng: x – 2738 = 3728
Trả lời: x = ………….
Câu 3: Tìm số x biết rằng: x là số tròn chục và 837 > x > 827
Trả lời: x = ……….
Câu 4: Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số và số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số.

Trả lời: Tổng đó là …………….
2


Câu 5: Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 2cm và giảm chiều dài đi 4cm
thì ta được một hình vuông có diện tích là 100cm2. Tính chu vi của hình chữ nhật.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là ……… cm.
Câu 6: Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số 3627 thì được số mới lớn hơn số cũ
………… đơn vị.
Câu 7: Cho một hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng thêm 7cm và giảm chiều dài đi 8cm
thì ta được một hình vuông có chu vi là 64cm. Tính chu vi của hình chữ nhật.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là ………. cm.
Câu 8: Tích của hai số tự nhiên là 48. Nếu giảm thừa số thứ hai đi
được là …….

lần thì tích mới thu

Câu 9: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 7cm và chiều rộng là 5cm.Tính chu vi của hình
chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là …… cm.
Câu 10: Tìm x biết rằng: x + 3267 = 19840
A. x = 1283
B. x = 6534

C. x = 23107

D. x = 16573

Câu 11: Số liền sau 9999 là:
A. 10 triệu

B. 10 nghìn

C. 1 nghìn

D. 1 triệu

Câu 12: Cho biểu thức: A = 7832 + a 9
Nếu biểu thức A có giá trị là 8939 thì a = ………
Câu 13: Trong ba ngày một cửa hàng bán được 87 hộp sữa. Hỏi trong một tuần cửa hàng
đó bán được bao nhiêu hộp sữa? (Giả sử số lượng sữa bán được của mỗi ngày là như nhau)
Trả lời: Trong một tuần cửa hàng đó bán được ……… hộp sữa.
Câu 14: Tìm x biết rằng: 1000 – x = 7382
Trả lời: x = …………
Câu 15: Tìm số y biết rằng: y là số tròn trăm và 372 < y < 401
Trả lời: y = ……….
Câu 16: Một hình chữ nhật có chu vi là 50cm và chiều dài là 16cm. Tính diện tích của một
hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích của hình vuông là ……… cm2.
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức: A = (23 + m)
Trả lời: Giá trị của A với m = 27 là ………

2 với m = 27

Câu 18: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 13cm và chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5cm.
Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là …… cm.
Câu 19: Cho một hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng thêm 11cm và giảm chiều dài đi
9cm thì ta được một hình vuông có chu vi là 80cm. Tính diện tích của hình chữ nhật?
3



Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là …… cm2.
Câu 20: Số hai mươi nghìn tám trăm năm mươi ba được viết là …………
Câu 21: Cho hai biểu thức: A = 2736 – k và B = k + 362
Tính giá trị của A + B với k = 1263
Trả lời: Giá trị của A + B với k = 1263 là ………….
Câu 22: Tích của hai số tự nhiên là 123. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 9 lần và giảm thừa
số thứ hai đi 9 lần thì tích mới thu được là …………
Câu 23: Năm nay bố 48 tuổi và gấp 6 lần tuổi của con. Hỏi sau 10 năm nữa con bao nhiêu
tuổi?
Trả lời: Sau 10 năm nữa con …… tuổi.
Câu 24: Tích của hai số tự nhiên là 23. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 8 lần thì tích mới thu
được là …………
Câu 25: Tính: 98321 – 32818 = ……………..
Câu 26: Tính giá trị của biểu thức: 32
Trả lời: Giá trị của biểu thức: 32

m + 18

m + 18

m với m = 7

m với m = 7 là ………....

Câu 27: Tính giá trị của biểu thức: 78395 : a với a = 5
Trả lời: Giá trị của biểu thức: 78395 : a với a = 5 là …………..
Câu 28: Cho hai biểu thức: A = (17 + m)
So sánh A và B với m = 33


9 và B = (57 + m)

5

Trả lời: A … B
Câu 29: Trong các số sau: 8291; 8921; 8129; 8912 số bé nhất là:
A. 8921
B. 8129
C. 8291

D. 8912

Câu 30: Trong các số sau: 7382; 7283; 7823; 7832 số lớn nhất là:
A. 7283
B. 7382
C. 7823

D. 7832

ĐÁP ÁN VÒNG 1
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
C1. 8000

C2. 2710

C3. 55

C4. 116

C5. 1098


C6. 12600

C7. 32

C8. 64

C9. >

C10. =

C11. 4000

C12. 1734

C13. 156

C14. 70337

C15. 24

C16. <

C17. 70

C18. 1113

C19. 46000

C20. 5313


C21. 25

C22. 8038

C23. 9626

C24. 7000

C25. 25

C26. >

C27.

C28. 2534
4

C29. 7729


ĐI TÌM KHO BÁU
C1. 6500

C2. 6446

C3. 830

C4. 1999


C5. 44

C6. 32650

C7. 66

C8. 8

C9. 24

C10. 16573

C11. 10 nghìn

C12. 123

C13. 203

C14. 2618

C15. 400

C16. 81

C17. 100

C18. 42

C19. 261


C20. 20853

C21. 3098

C22. 123

C23. 18

C24. 184

C25. 65503

C26. 350

C27. 15679

C28. =

C29. 8129

C30. 7832

VÒNG 2 LỚP 4
(Ngày 14/09/2015)

CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 763
A. 6678

a với a = 9


B. 6687

C. 6867

D. 6876

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. 3728 > 3827
B. 3728 > 2837
C. 3728 > 3827
D. 3728 > 8723
Câu 3: Tính giá trị của x biết: x + 3728 = 7362
A. x = 3346
B. x = 11900

C. x = 11090

D. x = 3634

Câu 4: Tính: 9832 – 1728 = …
A. 8401
B. 8014

C. 8104

D. 8410

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 3728
A. 8345


B. 2667

Câu 6: Giá trị của biểu thức: (267 + m)
A. 2655

a – 2839 với a = 3
C. 8354

D. 2766

4 với m = 372 là:

B. 693

C. 639

D. 2556

Câu 7: Một nhà máy trong 5 ngày sản xuất được 275 chiếc bánh mì. Hỏi trong một tuần
nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc bánh mì. Biết rằng số bánh mì sản xuất mỗi
ngày là như nhau.
A. 358
B. 1980
C. 1890
D. 385
5


Câu 8: Có 725kg đường chia đều được vào 5 thùng. Hỏi hai thùng chứa được bao nhiêu

kilogam đường?
A. 290
B. 725
C. 145
D. 1450
Câu 9: 2617 + 3627; 2847 + 3427; 2389 + 3728
Sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2847 + 3427 ; 2617 + 3627 ; 2389 + 3728
B. 2617 + 3627 ; 2389 + 3728 ; 2847 + 3427
C. 2389 + 3728 ; 2617 + 3627 ; 2847 + 3427
D. 2389 + 3728 ; 2847 + 3427 ; 2617 + 3627
Câu 10: Mai đi siêu thị mua 2kg táo; 1kg cam và 2kg dâu tây để chuẩn bị cho tiệc sinh
nhật. Hỏi Mai mua hết tất cả bao nhiêu tiền?
Táo: 20000 đồng /1kg ; Cam: 15000 đồng/1kg ; Dâu tây: 35000 đồng/1kg
A. 125000
B. 120000
C. 110000
D. 100000
Câu 11: Số liền sau số 999 là số:
A. 1 triệu
B. 1 nghìn

C. 1 trăm

D. 10 nghìn

Câu 12: Số liền trước số 999 là số:
A. 997
B. 998


C. 1000

D. 100

Câu 13: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837
A. 4738; 4783; 4837; 4873
B. 4738; 4837; 4783; 4873
C. 4873; 4738; 4783; 4837
D. 4873; 4837; 4783; 4738
Câu 14: Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 100
B. 1000

C. 999

D. 9999

Câu 15: Tính: 1200 : 6 + 1000 = …
A. 1200
B. 2000

C. 3000

D. 800

Câu 16: Tìm x biết: x + 3728 = 3847 + 1938
A. x = 1938
B. x = 2075

C. x = 1398


D. x = 2057

C. 5000

D. 4000

Câu 17: Tính: 250
A. 3500

8 + 3000 = …
B. 4500

Câu 18: Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 15 viên bi từ túi một sang túi hai
thì túi hai hơn túi một số bi là:
A. 20
B. 25
C. 15
D. 30
Câu 19: Tính tổng: 3728 + 4783 = …
A. 8151
B. 8511

C. 8155

6

D. 8115



Câu 20: Giá trị của biểu thức: 8272 : a với a = 4 là:
A. 2806
B. 2068
C. 2680

D. 2608

Câu 21: Tính giá trị của biểu thức: (3728 – 2738) : x với x = 10
A. 98
B. 99
C. 990

D. 980

Câu 22: Năm nay bố Hà 38 tuổi. Sau hai năm nữa tuổi của Hà bằng
năm nay Hà bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay Hà ….. tuổi.
A. 5
B. 6

C. 8

tuổi của bố. Hỏi

D. 9

Câu 23: Biết rằng hiệu của hai số tự nhiên là 738, nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị
trừ 262 đơn vị thì hiệu mới thu được là:
A. 476
B. 1000

C. 467
D. 100
Câu 24: Tính: 8000 – (3000 + 2000) = …
A. 2000
B. 4000

C. 5000

D. 3000

Câu 25: Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 982, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và gấp
thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới thu được là:
A. 1964
B. 1946
C. 419
D. 491
Câu 26: Một cửa hàng có 7 thùng sữa chứa tất cả 112 lít sữa. Cửa hàng đã bán hết 64 lít
sữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng sữa?
Trả lời: Cửa hàng còn …… thùng sữa.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 27: Tính: (3627 + 4839) : 6 = …
A. 1411
B. 4111

C. 1114

D. 1141


Câu 28: Tìm x biết: x – 2738 = 8372 – 6748
A. x = 4263
B. x = 4236

C. x = 4326

D. x = 4362

Câu 29: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 40cm và chiều rộng bằng
tích của hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là …
A. 75cm2
B. 57cm2

C. 40cm2

ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP

7

chu vi. Tính diện

D. 15cm2


Câu 1: Tìm x biết: x – 2736 = 8472
Trả lời: x = ……………
Câu 2: Tính: 4839 – 2738 = …………..
Câu 3: Tìm x biết: 8493 – x = 3728

Trả lời: x = ……….
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 273; 283; 293; ……
Câu 5: Tìm x biết: x – 2819 = 3728 + 3748
Trả lời: x = ……..
Câu 6: Tìm giá trị của x biết: (x + 273)

3 = 3708

Trả lời: x = ………
Câu 7: Một tổ có 6 bạn học sinh, mỗi bạn phải trồng 15 cây xanh. Nếu tổ đó có thêm 3
bạn nữa mà số lượng cây xanh phải trồng không thay đổi thì mỗi bạn sẽ phải trồng bao
nhiêu cây xanh?
Trả lời: Nếu có thêm 3 bạn học sinh thì mỗi bạn phải trồng ……… cây xanh.
Câu 8: Cho hai số tự nhiên khác 0. Nếu hiệu của hai số đó bằng

thì thương của hai số đó

là ………..
Câu 9: Tích của hai số tự nhiên là 27. Nếu viết thêm chữ số

vào bên phải thừa số thứ

nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích mới thu được là …………
Câu 10: Giá trị của biểu thức: 7483

x với x = 3 là ……….

Câu 11: Bình có 38 viên bi, An có ít hơn Bình 19 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu
viên bi?
Trả lời: An và Bình có tất cả ………. viên bi.

Câu 12: Lúc đầu cửa hàng có 6 bao đường chứa tổng cộng 90kg đường. Sau đó cửa hàng
nhập thêm 4 bao đường nữa. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kilogam đường?
Trả lời: Cửa hàng có tất cả …………. kilogam đường.
Câu 13: Cho biết x là số liền sau của số tự nhiên a.
Tính: x – a = ………
Câu 14: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3728; 3782; 3287; 3278.
(điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn và dùng dấu “;” để ngăn cách giữa các số)

8


Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
……………………………………………………………………………………
Câu 15: Giá trị của biểu thức: 7482 : a + 2738 với a = 6 là ………
Câu 16: Một mảnh ruộng có chu vi là 782m. Biết chiều dài của mảnh ruộng đó là 201m.
Tính chiều rộng của mảnh ruộng đó.
Trả lời: Chiều rộng của mảnh ruộng đó là ……… m.
Câu 17: Cho biết tích của hai số tự nhiên là 90 và gấp 10 lần thừa số thứ hai. Hỏi thừa số
thứ nhất hơn thừa số thứ hai bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Thừa số thứ nhất hơn thừa số thứ hai ……… đơn vị.
Câu 18: Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 828. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần và
giảm thừa số thứ hai đi 4 lần thì tích mới thu được là ……
Câu 19: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 8473; 8437; 8734; 8743.
(điền các số theo theo thứ tự từ lớn đến bé và dùng dấu “ ; ” để ngăn cách giữa các số)
Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
…………………………………… ……………………………………………
Câu 20: Thanh có 81 chiếc kẹo được đựng trong 9 túi. Hỏi mỗi túi đựng được bao nhiêu
chiếc kẹo? Giả sử mỗi túi đựng số lượng kẹo như nhau.
Trả lời: Mỗi túi đựng được ……. chiếc kẹo.
Câu 21: Tính: 7000 – (2000 + 1000) = …………….

Câu 22: Cô giáo có 40 quyển sách chia đều cho 8 em học sinh. Hỏi nếu có 10 em học sinh
thì cô giáo cần bao nhiêu quyển sách?
Trả lời: Cô giáo cần …….. quyển sách.
Câu 23: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là ………….
Câu 24: Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 13 viên bi từ túi thứ nhất sang túi
thứ hai thì khi đó số lượng bi ở túi thứ nhất ít hơn túi thứ hai là ……. viên bi.
Câu 25: Một trang trại nuôi 748 con gà và số lượng con vịt ít hơn con gà 137 con. Hỏi
trang trại đó có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Trả lời: Trang trại đó có tất cả ………… con gà và vịt.
Câu 26: Cho biết số bị trừ là 374, số trừ là 273. Tính tổng của số trừ và hiệu.
Trả lời: Tổng của số trừ và hiệu là ………….
Câu 27: Biết rằng hiệu của hai số tự nhiên là 874. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ
thêm 372 đơn vị thì hiệu mới thu được là ………
9


Câu 28: Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức: 839 + 837 : m là ………
Câu 29: Nếu số tự nhiên x chia cho 7 được thương là 12 và số tự nhiên y chia cho 9 được
thương là 10 thì tổng x = y chia cho 2 được thương là ……
Câu 30: Giá trị của biểu thức (2738 + 1983)

x với x = 7 là …………..

ĐÁP ÁN VÒNG 2
CÓC VÀNG TÀI BA

C1. 6867

C2. 3728>2837 C3. x=3634


C4. 8104

C5. 8345

C6. 2556

C7. 385

C8. 290

C9. C

C10. 125000

C11. 1 nghìn

C12. 998

C13. A

C14. 9999

C15. 1200

C16. x=2057

C17. 5000

C18. 30


C19. 8511

C20. 2068

C21. 99

C22. 6

C23. 1000

C24. 3000

C25. 1964

C26. 3

C27. 1411

C28. x=4362

C29. 75cm2

ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP

C1. 11208

C2. 2101

C3. 4765


C4. 303

C5. 10295

C6. 963

C7. 10

C8. 1

C9. 270

C10. 22449

C11. 57

C12. 150

C13. 1

C14.

C15. 3985

C16. 190

C17. 1

C18. 621


C19.

C20. 9

C21. 4000

C22. 50

C23. 1023

C24. 26

C25. 1359

C26. 374

C27. 502

C28. 932

C29. 87

C30. 33047

10


VÒNG 3 LỚP 4
(Ngày 28/09/2015)


VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: Tìm k biết: 3726 : k = 9
Trả lời: k = ………….
Câu 2: Cho 4 chữ số: 8, 4, 6, 2. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé
nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên là ………….
Câu 3: Tìm x biết: x 5 – 3728 = 7482
Trả lời: x = …………..
Câu 4: Cho biết tích của hai số tự nhiên là 8370 và thừa số thứ nhất là 9. Nếu tăng thừa số
thứ hai thêm 7 đơn vị thì được tích mới là …………..
Câu 5: Tính: 892 – 273

2 = …………..

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 9832 + a với a = 7382 là …………..
Câu 7: Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có ba chữ số là ………
11


Câu 8: Một cửa hàng có một lượng đường cố định. Nếu đóng vào hộp 3kg thì được 732
hộp. Hỏi nếu đóng vào hộp 2kg thì đóng được bao nhiêu hộp?
Trả lời: Nếu đóng lượng đường đó vào các hộp 2kg thì được ……… hộp.
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
173800 = 170000 + 3000 + …………
Câu 10: Tìm x biết: x 9 = 8352
Trả lời: x = …………..
Câu 11: Một cửa hàng có 16382kg gạo trong kho. Buổi sáng cửa hàng đó bán được
7261kg gạo, đến buổi chiều bán được thêm 3672kg gạo.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
kilogam gạo trong kho?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ………….. kilogam gạo trong kho.
Câu 12: Tính: 984 + 728


7 = …………….

Câu 13: Thương của hai số tự nhiên là 789. Nếu tăng số bị chia gấp 3 lần và giữ nguyên
số chia thì thương mới thu được là …………
Câu 14: Tìm y biết: y : 9 = 837
Trả lời: y = ………
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 12cm và bằng

chiều dài. Nếu chu vi của

hình chữ nhật bằng chu vi của một hình vuông nào đó thì chiều dài cạnh của hình vuông
đó là ……. cm.
Câu 16: Tính: 7289 + 6329 = ………
Câu 17: Điền số tiếp theo vào dãy số sau: 479; 489; 499; ………
Câu 18: Khoảng thời gian từ 2 giờ 17 phút đến 4 giờ kém 15 phút là ……… phút.

Câu 19: Năm nay mẹ 36 tuổi và tuổi con bằng

tuổi mẹ. Hỏi sau 7 năm nữa tuổi con là

bao nhiêu?
Trả lời: Sau 7 năm nữa tuổi con là …… tuổi.
Câu 20: Tính: 13920 – 7289 = …………
Câu 21: Giá trị của biểu thức: a – 7328 với a = 12893 là ………..
Câu 22: Giá trị của biểu thức: 98483 – 4782

m với m = 7 là ………..

Câu 23: Một hình chữ nhật có chiều dài là 45cm và gấp 9 lần chiều rộng. Tính diện tích

của hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích của hình chữ nhật đó là ……… cm2.
Câu 24: Cho hình chữ nhật biết chu vi là 90cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu
vi của một hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài của hình chữ nhật.
Trả lời: Chu vi của hình vuông là ……… cm.
12


Câu 25: Sau một buổi trồng cây xanh tại trường,khối 3 trồng được ít hơn khối 4 3 cây và
chỉ bằng một nửa của khối 5. Biết rằng khối 3 trồng được 15 cây xanh. Hỏi cả ba khối
3,4,5 trồng được bao nhiêu cây xanh?
Trả lời: Cả ba khối 3,4,5 trồng được ………. cây xanh.
Câu 26: Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau
là …………
Câu 27: Một trang trại nuôi bò sữa cứ ba ngày lại thu được 792 lít sữa. Hỏi trong một tuần
trang trại đó thu được bao nhiêu lít sữa? Biết rằng lượng sữa thu được mỗi ngày là như
nhau.
Trả lời: Trong một tuần trang trại đó thu được ………… lít
Câu 28: Toàn có 72 viên bi. Biết rằng số bi của Minh bằng

số bi của Toàn và bớt đi 5

viên bi. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Minh có ……… viên bi.
Câu 29: Biết: x và y là hai số tròn chục và 88 < x < 99 ; 78 > y > 69
Tính : x + y = ……….

ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
Câu 1: Tìm x biết: x + 7483 = 16384
Trả lời: x = ……….

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 24; 26; 28; …… ; 32; 34
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 849

a – 782 với a = 9 là …………

Câu 4: Giá trị của biểu thức: 6473 – a với a = 3728 là …………
Câu 5: Trong một khu vườn có 73 cây cam và số cây bưởi nhiều hơn 37 cây. Hỏi trong
khu vườn đó có tất cả bao nhiêu cây cam và bưởi?
Trả lời: Trong khu vườn có ……….. cây cam và bưởi.
Câu 6: Tính: (1500 + 4500) : 3 = ……………
Câu 7: Tính: (3728 + 9832)

2 = ……………

Câu 8: Tìm b biết: b : 9 + 3672 = 3982
Trả lời: b = ………..
Câu 9: Cho hình vuông có diện tích là 81cm2. Tính diện tích của một hình chữ nhật có
chiều dài gấp đôi chiều rộng và chiều rộng bằng chiều dài cạnh của hình vuông trên.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……… cm2.
Câu 10: Một số chia cho 7 được thương là 15 và dư 2. Hỏi số đó chia cho
và số dư là bao nhiêu?
Trả lời: Khi chia cho 3 được thương là ……… ; số dư là ……
13

được thương


Câu 11: Tìm x biết: x : 9 = 4738
Trả lời: x = ……….
Câu 12: Tính: 8394 + 9283 = …………

Câu 13: Giá trị của biểu thức: 839
Câu 14: Tìm a biết: (a + 3536)
Trả lời: a = …………

b + 768 với b = 2 là ………..

3 = 12948

Câu 15: Cho dãy số: 7; 10; 13; ……… . Tìm số thứ 7 của dãy số trên.
Trả lời: Số thứ 7 của dãy số trên là ………
Câu 16: Cho các số sau: 9889; 9988; 9898; 8989. Số lớn nhất là …………
Câu 17: Tổng của hai số tự nhiên là 7839. Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 3728 đơn vị và
giảm số hạng thứ hai 3728 đơn vị thì tổng mới thu được là ………….
Câu 18: Tính giá trị của biểu thức: a
Trả lời: Giá trị của biểu thức: a

6 – 2738 với a = 4738

6 – 2738 với a = 4738 là ………..

Câu 19: Cho hình chữ nhật có chiều dài 42cm và gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi của
hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là ………. cm.
Câu 20: Tìm A biết: A + A + 100 = 500
Trả lời: A = ………
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 15; 17; 19; ………
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
………… = 30000 + 5000 + 40 + 7
Câu 23: Tìm y biết: y
Trả lời: y = ………..


4 + 3672 = 6740

Câu 24: Tích của hai số tự nhiên là thừa số thứ nhất. Hỏi thừa số thứ hai là bao nhiêu?
Trả lời: Thừa số thứ hai là ………..
Câu 25: Tích của hai số tự nhiên là 9837. Nếu gấp thừa số thứ nhất 9 lần và giảm thừa số
thứ hai 3 lần thì tích mới thu được là …………..
Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
73849 = 70000 + 3000 + …… + 40 + 9
Câu 27: Tìm một số biết nếu lấy số đó cộng với 738 rồi lấy tổng đó nhân với 3 thì được
kết quả là 3672.
Trả lời: Số cần tìm là …………
Câu 28: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 9 thì được kết quả chính bằng tổng
của 6738 và 2712.
Trả lời: Số cần tìm là ……………
14


Câu 29: Túi thứ nhất có 40kg muối, gấp hai lần túi thứ hai. Hỏi phải chuyển từ túi thứ
nhất sang túi thứ hai bao nhiêu kilogam muối để số muối ở hai túi bằng nhau?
Trả lời: Cần chuyển …………. kilogam muối.
Câu 30: Một số chia hết cho 9 được thương là 27. Hỏi số đó khi chia cho 3 được thương là
bao nhiêu?
Trả lời: Khi số đó chia cho 3 được thương là ………..

ĐÁP ÁN VÒNG 3
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
C1. 414

C2. 6174


C3. 2242

C4. 8433

C5. 346

C6. 17214

C7. 199

C8. 1098

C9. 800

C10. 928

C11. 5449

C12. 6080

C13. 2367

C14. 7533

C15. 30

C16. 13618

C17. 509


C18. 88

C19. 16

C20. 6631

C21. 5565

C22. 65009

C23. 225

C24. 120

C25. 63

C26. 9978

C27. 1848

C28. 19

C29. 160

ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
C1. 8901

C2. 30


C3. 6859

C4. 2745

C5. 183

C6. 2000

C7. 27120

C8. 2790

C9. 162

C10. 35; 2

C11. 42642

C12. 17677

C13. 2446

C14. 780

C15. 25

C16. 9988

C17. 7839


C18. 25690

C19. 126

C20. 200

C21. 21

C22. 35047

C23. 767

C24. 1

C25. 29511

C26. 800

C27. 516

C28. 1050

C29. 10

C30. 81

VÒNG 4 LỚP 5
(Ngày 12/10/2015)

ĐI TÌM KHO BÁU

15


Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
7 tấn = …… tạ
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3 phút = ……… giây
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 7 tạ 5kg = …………kg
Câu 4: Cho biết

thùng sữa là 17 lít. Hỏi bốn thùng như vậy có bao nhiêu lít sữa?

Trả lời: Bốn thùng như vậy có ……… lít dầu.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm 1879 thuộc thế kỉ thứ ……
Câu 6: Tổng kết sau 1 tuần bán hàng thì thấy rằng: 3 ngày đầu, mỗi ngày bán được 2 tấn 5
kg hàng và 4 ngày sau, mỗi ngày bán được 1 tấn 9 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa
hàng đó bán được bao nhiêu kilogam hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được ………… kilogam hàng.
Câu 7: Tính: 9 tấn + 5 tạ = …….. tạ
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 giờ = ……… phút
Câu 9: Trong một vườn cây có 72 cây táo, 48 cây ổi và số cây cam bằng trung bình cộng
của cây táo và cây ổi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Trả lời: Trong vườn có ………. cây cam.
Câu 10: Tổng kết học kỳ 1, lớp 4A có 27 bạn học sinh giỏi, số học sinh giỏi lớp 4B ít hơn
lớp 4A 7 bạn và nhiều hơn lớp 4C 4 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh
giỏi?
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có …… học sinh giỏi.

Câu 11: Bạn Liên mua được 23 chiếc kẹo, bạn Linh mua được 21 chiếc kẹo và bạn Lan
mua được số kẹo bằng số kẹo trung bình của hai bạn Liên và Linh. Hỏi trung bình mỗi bạn
mua được bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn mua được …… chiếc kẹo.
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 yến = …… kg
Câu 13: Bạn Mai có 27 cái kẹo và gấp 3 lần số kẹo của bạn Hà. Hỏi trung bình mỗi bạn có
bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn có ……….. cái kẹo.
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
7 yến 5kg = ……… kg
Câu 15: Tìm y biết: trung bình cộng của x và y là 4738 và x = 3728
Trả lời: y = ……….
Câu 16: Một đội thi chạy gồm ba bạn: Hà, Mai, Anh. Mai chạy hết 3 phút 17 giây, Hà
chạy nhanh hơn Mai 23 giây và chậm hơn Anh 14 giây. Hỏi cả ba bạn chạy hết bao nhiêu
16


giây?
Trả lời: Ba bạn chạy hết …………. giây.
Câu 17: Tính: 12 yến + 28 yến = ……. tạ
Câu 18: Tính trung bình cộng của các số sau: 7382; 3829; 3957; 4784.
Trả lời: Trung bình cộng của các số trên là …………
Câu 19: Tìm x biết trung bình cộng của x và 3728 là 3928.
Trả lời: x = ……….
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3kg 3dag = ………… g
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
giờ = ………. phút
Câu 22: Lớp 4B quyên góp được 49kg giấy vụn, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp

4B 7kg nhưng lại ít hơn lớp 4C 4kg. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
kilogam giấy vụn?
Trả lời: Trung bình mỗi lớp quyên góp được …….. kg giấy vụn.
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
300 năm = …… thế kỉ
Câu 24: Lớp 4A có 48 học sinh, lớp 4B có 50 học sinh và số học sinh của lớp 4C nhiều
hơn trung bình cộng số học sinh của ba lớp 6 học sinh. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Lớp 4C có …… học sinh.
Câu 25: Một kho muối, ngày đầu xuất kho 261 tấn, ngày thứ hai xuất kho 178 tấn và ngày
thứ ba xuất kho 362 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho muối cho xuất kho bao nhiêu tạ
muối?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày kho muối cho xuất kho ……… tạ muối.
Câu 26: Một năm học Hà có 12 bài kiểm tra. Hiện tại, Hà đã làm được 6 bài kiểm tra thì
điểm trung bình của Hà là 6 điểm.Hỏi với các lần kiểm tra còn lại, trung bình mỗi lần Hà
phải được bao nhiêu điểm để điểm trung bình của cả năm học là 7?
Trả lời: Các lần kiểm tra còn lại trung bình Hà phải đạt được … điểm.
Câu 27: Trung bình cộng của các số: 4630; 4673; 2842; 2931 là …………

ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
2 phút 13 giây + 3 phút 27 giây = ……….. giây
Câu 2: Một đội xe chở hàng có 5 xe. Hai xe đầu, mỗi xe chở được 3 tấn 27 yến hàng và ba
xe sau, mỗi xe chở được 3720kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilogam
17


hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở được …………. kilogam hàng.
Câu 3: Ba bạn Nga, Mai, Lan ngồi gấp ngôi sao. Bạn Nga gấp được 50 ngôi sao, bạn Mai
gấp được ít hơn Nga 6 ngôi sao nhưng nhiều hơn Lan 3 ngôi sao. Hỏi trung bình mỗi bạn

gấp được bao nhiêu ngôi sao?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn gấp được ……… ngôi sao.
Câu 4: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …
a. So sánh: 4783 + 4637 … 12839 – 3728
b. So sánh: 2 tạ 50 kg … 20 tạ 5 yến
c. So sánh: 3 tạ 7 kg … 370 kg
d. So sánh:

phút … 13 giây

e. So sánh: 2332 … 2323
g. So sánh: 179 phút … 3 giờ
Câu 5: Biết số bi của Nam và Hải là 53, số bi của Hải và Minh là 49, số bi của Nam và
Minh là 48. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn có …… viên bi.
Câu 6: Trung bình cộng của ba số là 9483. Biết số thứ nhất là 5783 và số thứ hai bé hơn số
thứ nhất 372 đơn vị. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là ………..
Câu 7: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …
a. So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng … 6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng
b. So sánh: 3 tạ 5 yến … 3 tạ 50 kg
c. So sánh: 4783 + 8392 … 18392 – 5748
d. So sánh: 9370kg … 9 tấn 37 yến
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3 phút 17 giây = …………. giây
Câu 9: Biết trung bình cộng của ba số là 273. Số thứ nhất là 198 và số thứ hai lớn hơn số
thứ nhất 73 đơn vị. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là ………
Câu 10: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ …
a. So sánh: 9849 + 7584 … 9894 + 7548

b. So sánh: 3829 … 3892
c. So sánh: 1 kg 10 g … 1 kg 10 dag
d. So sánh: 2 giờ … 100 phút
e. So sánh: Trung bình cộng của 7483 và 2735 … Trung bình cộng của 7483 và 2754
18


g. So sánh: 7788 … 7878
Câu 11: Cho ba số biết rằng tổng số thứ nhất và số thứ hai là 473, tổng số thứ hai và số thứ
ba là 498, tổng số thứ nhất và số thứ ba là 403. Tính trung bình của ba số đó?
Trả lời: Trung bình cộng của ba số đó là ………..
Câu 12: Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có 37 viên bi,
bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên bi và số bi của bạn Minh bằng trung bình cộng
số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Ba bạn có tất cả …… viên bi.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
2 giờ 15 phút = ……… phút
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
858372 < 85…372
Câu 15: Ba bạn Ngân, Oanh, Lan cùng đi mua nhãn vở. Bạn Ngân mua 27 chiếc và bạn
Oanh mua nhiều hơn bạn Ngân 3 chiếc. Biết rằng số nhãn vở bạn Lan mua ít hơn số nhãn
vở trung bình của ba bạn là 3 chiếc. Hỏi bạn Lan mua bao nhiêu chiếc nhãn vở?
Trả lời: Bạn Lan mua ………. chiếc nhãn vở.
Câu 16: Một đội xe gồm 7 xe chở hàng cho một nhà máy: 3 xe đầu, mỗi xe chở được
530kg hàng và 4 xe sau mỗi xe chở được 572kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao
nhiêu kilogam hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở …………… kg hàng.
Câu 17: Một tàu hỏa đi từ miền Nam ra miền Bắc, trong 9 giờ đầu mỗi giờ đi được 90km,
trong 9 giờ sau mỗi giờ đi được 100km. Hỏi trung bình mỗi giờ tàu hỏa đi được bao nhiêu
kilomet?

Trả lời: Trung bình mỗi giờ tàu hỏa đi được ………. km.
Câu 18: Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Tìm số thứ hai.
Trả lời: Số thứ hai là ……..
Câu 19: 6 tấn 5kg = …………. kg
Câu 20: Một người nuôi 56 con thỏ, sau khi bán
chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ?
Trả lời: Mỗi chuồng có …… con thỏ.

19

1
số thỏ người đó nhốt đều số thỏ vào 7
4


ĐÁP ÁN VÒNG 4
ĐI TÌM KHO BÁU
C1. 70

C2. 180

C3. 4705

C4. 136

C5. 19

C6. 1945

C7. 95


C8. 300

C9. 60

C10. 21

C11. 22

C12. 50

C13. 18

C14. 75

C15. 5748

C16. 531

C17. 4

C18. 4988

C19. 4128

C20. 3030

C21. 12

C22. 55


C23. 3

C24. 58

C25. 2670

C26. 8

C27. 3769

ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
C1. 340

C2. 3540

C3. 45

C4a. >

C4b. <

C4c. <

C4d. <

C4e. >

C4g. <


C5. 25

C6. 17255

C7a. <

C7b. =

C7c. >

C7d. =

C8. 197

C9. 350

C10a. <

C10b. <

C10c. <

C10d. >

C10e. >

C10g. <

C11. 229


C12. 117

C13. 135

C14. 9

C15. 24

C16. 554

C17. 95

C18. 56

C19. 6005

C20. 6

20


VÒNG 5 LỚP 4
(Ngày 26/10/2015)

VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: Tính: 57482 + 27381 = …………
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6 phút 39 giây = ………….. giây
Câu 3: Cho: a = 283 ; b = 983. Tính giá trị của biểu thức: (a + b)
Trả lời: Giá trị của biểu thức: (a + b)


8

8 là …………..

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 18cm và gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của
hình chữ nhật?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là …… cm2.
Câu 5: Có ba xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 37 tấn hàng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ
nhất 3 tấn hàng. Biết xe thứ ba chở được nhiều hơn trung bình cộng của ba xe 5 tấn. Hỏi
trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở được ……… tấn hàng.
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
7 giờ 2 phút = ……….. phút
Câu 7: Cho biết: x = 749; y = 859; z = 837. Hãy tính trung bình cộng của ba số x, y, z.
Trả lời: Trung bình cộng của ba số x, y, z là ………….
Câu 8: Tìm x biết: Trung bình cộng của x và y là 8372 và y = 7382
Trả lời: x = …………….
Câu 9: So sánh: 74832 – 43728 … 28192 + 10382
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3746 + 2837 + 9281 = ……. + 8273
Câu 11: Cho: a = 7383; b = 1829; c = 9. Tính giá trị của biểu thức: (a – b)
Trả lời: Giá trị của biểu thức: (a – b)

c+b

c + b là ……………

Câu 12: Lớp 4A có 49 học sinh, lớp 4B có 51 học sinh, số học sinh của lớp 4C bằng trung
bình cộng của hai lớp 4A và 4B. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu học sinh?

Trả lời: Lớp 4C có …… học sinh.
21


Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
………… – 47382 = 18293
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 giờ 23 phút + 4 giờ 37 phút = ……… giờ
Câu 15: Bạn Hoàng có 48 viên bi và gấp đôi số bi của bạn Hải. Biết rằng số bi của bạn
Long ít hơn số bi trung bình của ba bạn 4 viên bi. Hỏi bạn Long có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Bạn Long có …… viên bi.
Câu 16: Trung bình cộng của hai số là 108. Biết rằng số thứ nhất gấp ba lần số thứ hai.
Tính giá trị của mỗi số.
Trả lời: Số thứ nhất là ……… Số thứ hai là ………
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức: a + b + c với a = 384; b = 847; c = 473
Trả lời: Giá trị của biểu thức: a + b + c là …………..
Câu 18: Cho ba chữ số: 8, 0, 2.
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số trên là ………..
Câu 19: Cho: a = 9382; b = 2718; c = 4738.Tính giá trị của biểu thức: (a + b) – (b + c)
Trả lời: Giá trị của biểu thức: (a + b) – (b + c) là …………..
Câu 20: Một cửa hàng bán vải, ngày đầu tiên bán được 98m vải, ngày thứ hai bán được ít
hơn ngày đầu 3m nhưng nhiều hơn ngày thứ ba 7m. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được
bao nhiêu mét vải?
Trả lời: Ngày thứ ba cửa hàng bán được ………. mét vải.
Câu 21: Tính: 74839 – 47382 = …………
Câu 22: Bạn Hà nặng 38kg, bạn Mai nhẹ hơn bạn Hà 2kg nhưng nặng hơn bạn Hoa 1kg.
Hỏi bạn Hoa nặng bao nhiêu kilogam?
Trả lời: Bạn Hoa nặng ….. kg.
Câu 23: Một hình vuông có chu vi là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Trả lời: Diện tích hình vuông là …… cm2.

Câu 24: Cho: m = 4839; n = 9182; p = 7584.
Tính giá trị của biểu thức: (m + n + p) – (m + n)
Trả lời: Giá trị của biểu thức: (m + n + p) – (m + n) là …………..
Câu 25: Cho: x = 4637; y = 4738; z = 9823.Tính giá trị của biểu thức: (y – x) + (z – x)
Trả lời: Giá trị của biểu thức: (y – x) + (z – x) là ………….
Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
75843 – ……….. = 46372
Câu 27: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
8374 + 2374 = ………. – 4738

CÓC VÀNG TÀI BA
22


Câu 1: Số bé nhất trong các số: 1273; 1237; 1327; 1372 là :
A. 1372
B. 1327
C. 1273

D. 1237

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
… = 5000 + 400 + 4
A. 5044
B. 5444

D. 5404

C. 5440


Câu 3: Giá trị của biểu thức: a + b với a = 3728 và b = 4738 là :
A. 8466
B. 8646
C. 6846

D. 8664

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
7483 + … = 9382
A. 1989
B. 1899

D. 1898

C. 1988

Câu 5: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 3278; 3287; 3728; 3782
B. 5012; 5201; 5120; 5210
C. 2918; 2189; 2819; 2981
D. 4837; 4738; 4873; 4783
Câu 6: Trong các số đo sau đây, số đo lớn nhất là:
A. 1 tấn 15 yến

B. 2 tấn 73 yến

C. 1 tấn 16 tạ

D. 2 tấn 7 tạ


Câu 7: Giá trị của biểu thức: a – b với a = 9483 và b = 4738 là:
A. 4745
B. 4547
C. 4574

D. 4754

Câu 8: Giá trị của biểu thức: a b với a = 9 và b = 847 là:
A. 7632
B. 7236
C. 7263

D. 7623

Câu 9: Giá trị của biểu thức: b – a với a = 4837 và b = 8327 là:
A. 3409
B. 3049
C. 3490

D. 3940

Câu 10: Có ba can đựng dầu. Can thứ nhất chứa 29 lít dầu, can thứ hai chứa 32 lít dầu.
Hỏi can thứ ba chứa bao nhiêu lít dầu nếu biết rằng trung bình mỗi can chứa 30 lít dầu?
Trả lời: Can thứ ba chứa được … lít dầu.
A. 29
B. 32

C. 31

D. 30


Câu 11: Trung bình cộng của hai số là 291. Biết số thứ nhất bằng một nửa số thứ hai. Tính
giá trị của hai số đó.
A. 149 và 383
B. 419 và 338
C. 491 và 388
D. 194 và 388
Câu 12: Cho ba chữ số: 8, 3, 7. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số
trên là:
A. 873
B. 837
C. 783
D. 738
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức: a – b – c với a = 39482; b = 7483; c = 4637
A. 27623
B. 27362
C. 27632
D. 27326
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức: a
A. 51835
B. 51385

b + c với a = 9; b = 4738; c = 8743
C. 51358
D. 51853

Câu 15: Trung bình cộng của ba số là 54. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng tổng của số thứ
nhất và số thứ hai.
Trả lời: Số thứ ba là ……
A. 81

B. 48
C. 59
D. 54
23


Câu 16: Cho bốn chữ số: 8, 4, 7, 1. Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và
số bé nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số đã cho.
Trả lời: Tổng cần tìm là …..
A. 11029
B. 12019

C. 19021

D. 10219

Câu 17: Số lớn nhất trong các số: 9384; 9348; 9438; 9483
A. 9438

B. 9384

Câu 18: Trong các số sau đây, số đo bé nhất là:
A. 1 phút 200 giây
B. 3 phút 59 giây

C. 9348

D. 9483

C. 2 phút 130 giây


D. 237 giây

Câu 19: Cho biết trung bình cộng của hai số a và b là 7438.
Nếu b = 8372 thì ta có:
A. a – b = 1868
B. a – b = 1688
C. b – a = 1868
1688
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4738 = … + 700 + 30 + 8
A. 400
B. 470

C. 4000

D. b – a =

D. 4700

Câu 21: Trung bình cộng của hai số là 49. Nếu tính thêm một số nữa thì trung bình cộng
của ba số là 52. Hỏi số thêm vào có giá trị là bao nhiêu?
Trả lời: Giá trị của số thêm vào là:
A. 51
B. 52
C. 49
D. 58
Câu 22: Ba bạn Hà, Mai, Lan tham gia cuộc thi chạy. Bạn Hà chạy hết 3 phút 29 giây, bạn
Mai chạy nhanh hơn Hà 7 giây và chậm hơn bạn Lan 4 giây. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy
hết bao nhiêu giây?

Trả lời: Trung bình mỗi bạn chạy hết … giây.
A. 203
B. 206
C. 230
D. 215
Câu 23: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 18cm và gấp ba lần chiều rộng. Một hình
vuông có chu vi bằng nửa chu vi hình chữ nhật.Tính diện tích của hình vuông.
Trả lời: Diện tích của hình vuông là … cm2.
A. 64
B.36

C. 81

D. 49

C. 7035

D. 7503

Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
7 tấn 5 yến 3 kg = … kg
A. 7530

B. 7053

Câu 25: Ba xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 2 tấn 5 tạ, xe thứ hai chở được nhiều hơn
xe thứ nhất 3 tạ nhưng ít hơn xe thứ ba 3 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ?
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở được … tạ.
A. 30
B. 27


C. 28

D. 29

Câu 26: Một đội có ba xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 28 tạ hàng, xe thứ hai chở được
30 tạ hàng, xe thứ ba chở được bằng trung bình cộng của ba xe. Hỏi xe thứ ba chở được
bao nhiêu tạ hàng?
24


Trả lời: Xe thứ ba chở được ….. tạ hàng.
A. 30
B. 29

C. 31

D. 28

Câu 27: Cho biết: x = 8493; y = 7382; c = 6. Tính giá trị của biểu thức: (x – y)
Trả lời: Giá trị của biểu thức: (x – y)
A. 15915
B. 15159

c+x

c + x là :
C. 11595

D. 11559


Câu 28: Trung bình cộng của bốn số là 382, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai
là 328. Hỏi trung bình cộng của số thứ ba và số thứ tư là bao nhiêu?
Trả lời: Trung bình cộng của số thứ ba và số thứ tư là:
A. 436
B. 463
C. 634
D. 382
Câu 29: Một cửa hàng có 9 tấm vải, mỗi tấm dài 27m. Buổi sáng cửa hàng đó bán được
số vải, buổi chiều cửa hàng đó bán được

số vải còn lại. Hỏi đến cuối ngày cửa hàng đó

còn lại bao nhiêu mét vải?
Trả lời: Đến cuối ngày cửa hàng đó còn … mét vải.
A. 153
B. 135
C. 144

D. 36

Câu 30: Trong các số đo dưới đây, số đo nào lớn nhất:
A. 20hg
B. 2kg 3g
C. 2kg 3dag

D. 2kg 3hg

ĐÁP ÁN VÒNG 5
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

C1. 84863

C2. 399

C3. 10128

C4. 162

C5. 38

C6. 422

C7. 815

C8. 9362

C9. <

C10. 7591

C11. 51815

C12. 50

C13. 65675

C14. 10

C15. 30


C16. 162; 54

C17. 1704

C18. 820

C19. 4644

C20. 88

C21. 27457

C22. 35

C23. 49

C24. 7584

C25. 5287

C26. 29471

C27. 15486

CÓC VÀNG TÀI BA
25


×