TrườngTHCS Lê Văn Tám
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO ( HÌNH HỌC )
ĐỀ THI SỐ 1
Bài 1 : Cho ∆ABC có BC = 12cm ; AH = 10cm (AH là đường cao).Trung tuyến AM . Gọi N là trung điểm
của AM . BN cắt AC tại E . CN cắt AB tại F
Tính diện tích tứ giác AFNE.
Bài 2 : Tính diện tích của một tam giác . Cho biết góc nhỏ nhất bằng 45° , cạnh nhỏ nhất là 1 và trung điểm
của ba đường cao thẳng hàng
Bài 3 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (0,4cm). Quay tam gáic ABC quanh tâm O một góc 90°
(thuận hoặc nghòch chiều kim đồng hồ) , ta được một tam giác A
1
,B
1
,C
1 .
Tính
diện tính phần chung của 2 tam giác
Bài 4 : Một hình vuông và một tam giác đều cùng nội tiếp trong đường tròn (0,1) sao cho một cạnh của tam
giác song song với một cạnh của hình vuông .
Tính diện tích phần chung của tam giác và hình vuông
Bài 5 : Cho ∆ KLM . Trên cạnh KL lấy điểm A sao cho KA =
4
1
KL . Trên cạnh LM lấy điểm B sao cho
LB =
5
4
LM . KB và MA giao nhau tại C, cho biết SKL =2 . Tính diện tích KLM
Bài 6 : Cho ∆ ABC có diện tích là 42 cm
2
. Trên cạnh BC và CA lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MC
=2MB va NA = 2NC ; AM và BN cắt nhau tại E .
Tính diện tích EBM .
Bài 7: Cho hình thoi ABCD, 2 đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, gọi R
1
là bán kính đường tròn ngọai
tiếp tam giác ABC và R
2
là bán kính đường tròn ngoại tiếp
∆ABC. Biết R
1
= 10 cm , R
2
= 8 cm . Tính diện tích hình thoi ABCD.
Bài 8: Cho ∆ ABC cân tại C , có AB =10 cm , vẽ các phân giác CM , AN, BP .Biết
CM =8cm . Biết AC/AB=4 . Tính diện tích tam giác MNP
Bài 9: Cho ∆ ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (0;10cm) . Các đường cao AD, BE ,CF . Gọi I là trực
tâm .
a) Biết DE = 8cm ; EF = 6cm ; FD = 4cm . Tính S∆ABC
b) Gọi r
1
=2cm là bán kính đường tròn nội tiếp ∆DEF. Tính SDEF.
Bài 10: Cho ∆ ABC cân tại C , Cạnh AB =
3
, đường cao CH =
2
. Gọi M là trung điểm HB , N là
trung điểm của BC . AN và CM cắt nhau tại K . Biết KM =5cm . Tính KA
TrườngTHCS Lê Văn Tám
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO ( HÌNH HỌC )
ĐỀ THI SỐ 2
Bài 1: Cho hình thang cân ABCD có 2 đáy là AD và BC ngoại tiếp đường tròn (0;1) và nội
tiếp đường tròn (0;1) . Gọi P là trung điểm AB cho biết 0
1
P =4. Tính diện tích hình thang
cân ABCD
Bài 2 : Hình thang cân ABCD có đáy lớn CD =10cm , đáy nhỏ bằng đường cao , đường
chéo vuông góc với cạnh bên . Tính diện tích hình thang
Bài 3 : Tính diện tích hình thang có đáy avàb (a>b) . Các góc kề đáy lớn bằng 45° và 30 ° ,
a=10cm , b= 8cm .
Bài 4 : Tính độ dài phân giác AD của tam giác ABC vuông ở A . Biết AD chia cạnh huyền
thành 2 đoạn có độ dài 10cm và 20cm
Bài 5 : Mỗi đường chéo của ngũ giác lồi ABCDE song song với một cạnh của ngũ giác
,biết CD = 2cm . Tính độ dài BE
Bài 6 : Một hình thang cân có diện tích 32 cm
2
, chu vi 26cm , cạnh lớn nhất bằng 11cm .
Tính độ dài các cạnh còn lại
Bài 7: Tứ giác ABCD có diện tích 8cm
2
. Biết AB +CD +AC =8cm .
Tính độ dài 2 đường chéo của tứ giác ABCD
Bài 8 : Cho đường tròn tâm O , đáy AB =24cm , AC = 20cm (Â<90
0
). Gọi M là trung điểm
của AC . Khoảng cách từ M đến AB bằng 8cm .
Tính bán kính đường tròn
Bài 9 : Cho đường tròn tâm O có bán kính là 5cm , 2 đáy AB và CD song song với nhau có
độ dài thứ tự bằng 8cm và 6cm .
Tính khoảng cách giữa 2 đáy
Bài 10 : Cho đường tròn O , đường kính AB=13cm. Dây CD có độ dài bằng 12cm vuông
góc với AB tại H. Gọi M,N thứ tự là hình chiếu của H trên AC, BC .
Tính diện tích tứ giác CMHN.
TrườngTHCS Lê Văn Tám
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO ( HÌNH HỌC )
ĐỀ THI SỐ 3
Bài 1: Cho nữa đường tròn O , đường kính AD. Các điểm B,C thuộc nữa đường tròn sao cho AB=BC=2
5
(cm), CD=6cm.
Tính bán kính của đường tròn.
Bài 2: Cho
ABC
∆
vuông ở A . Dựng đường tròn tâm I đi qua B, tiếp xúc với AC , có I thuộc cạnh BC. Biết
AB=24cm, AC=32cm.
Tính bán kính đường tròn (I)
Bài 3: Cho
ABC
∆
vuông ở A, đường cao AH=20cm, HB=20cm, HC=45cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính
AH . Kẽ các tiếp tuyến BM, CN với đường tròn ( M và N là các tiếp điểm khác H ) . Gọi K là giao điểm của
CN và HA . Gọi I là giao điểm của AMvà BC
a. Tính S tứ giác BMNC
b. Tính độ dài AK , KN , IM và IB
Bài 4 : Cho hình vuông ABCD . Một đường tròn tâm O tiếp xúc với các đường thẳng AB ,AD và cắt mỗi
cạnh BC, CD thành 2 đoạn có độ dài 2cm và 23cm .
Tính bán kính của đường tròn
Bài 5: Tam giác ABC có chu vi 20cm , ngoại tiếp đường tròn (O) , tiếp tuyến của đường tròn (O)song song
với BC bò AB , AC cắt thành đoạn thẳng MN =2,4cm . Tính độ dài BC
Bài 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh 8cm , Một tiếp tuyến với đường tròn nội tiếp tam giác . Cắt các cạnh
AB và AC ở M và N .
Tính diện tích tam giác AMN biết MN =3cm
Bài 7 : Cho tam giác vuông ở A , đường cao AH . Gọi (O,r) , (O
1
,r
1
) (O
2
,r
2
) thứ tự là đường tròn nội tiếp tam
giác ABC , ABH , ACH .
Tính độ dài 01,02 biết AB =3cm , AC=4cm
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông ỡ A ,ngoại tiếp đường tròn tâm I , bán kính
r =5cm . Gọi G là trọng tâm của tam giác .
Tính các cạnh của tam giác ABC biết IG song song với AC
Bài 9: Cho tam giác vuông ở A có AB =29cm , AC=12cm .Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp . G là trọng tâm
của tam giác .
Tính độ dài IG
Bài 10 : Tính cạnh huyền của 1 tam giác vuông ABC (vuông tại A) , biết r =5cm là bán kính đường tròn nội
tiếp và R =10cm là bán kính đường tròn bàng tiếp trong góc vuông .
TrườngTHCS Lê Văn Tám
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO ( HÌNH HỌC )
ĐỀ THI SỐ 4
Bài 1 : Hai đường tròn (0;3cm) và (0
/
;1cm) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC (B và C là 2
tiếp điểm ).
Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC .
Bài 2 : Cho hai đường tròn (0 ,10cm) và (0
/
, 8cm ), tiếp xúc ngoài tại A . Gọi BC , DE là các tiếp tuyến
chung của 2 đường tròn (B và D thuộc đường tròn tâm 0 ) .
Tính diện tích tứ giác BDEC
Bài 3 : Cho 2 đường tròn (0;36cm) và (0
/
;9cm) , tiếp xúc ngoài nhau . Gọi AB là tiếp tuyến chung của 2
đường tròn ( A∈(0); B∈(0
/
) )
a. Tính AB
b. Tính bán kính đường tròn (I) tiếp xúc ngoài với 2 đường tròn (0) và (0
/
)
Bài 4: Trong 1 hình thang cân có 2 đường tròn tiếp xúc ngoài nhau ,mỗi đường tròn tiếp xúc với 2 cạnh bên
và tiếp xúc với 1 đáy của hình thang . Biết bán kính của các đường tròn đó bằng 2cm và 8cm .
Tính diện tích hình thang.
Bài 5: Tính bán kính đường tròn tâm ( O
/
), tiếp xúc với các cạnh bên AB, AC và cung BC của đường tròn
(0,10 cm) ngoại tiếp tam giác cân ABC biết góc Â=60
0
.
Bài 6: Cho nữa đường tròn đường kính AB=2cm , dây CD//AB ( C
∈
AD ).
Tính độ dài các cạnh hình thang ABDC, biết chu vi của nó bằng 5cm.
Bài 7: Cho nữa đường tròn tâm O đường kính 20 cm . C là diểm chính giữa của nữa đường tròn. Điểm H
∈
bán kính OA sao cho OH=6cm. Đường vuông góc với OA tại H cắt nữa đường tròn ở D. Vẽ dây AE//DC.
Gọi K là hình chiếu của E trên AB. Tính diện tích tam giác AEK.
Bài 8: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (0,R) , có AB =8cm , AC = 15cm, đường cao AH=5cm (điểm H
nằm trên cạnh BC ).
Tính bán kính của đường tròn
Bài 9 : Cho đường tròn tâm O , bán kính R , các đường kính AB và CD vuông góc với nhau . Gọi I là trung
điểm của OB . Tia CI cắt đường tròn ở E , EA cắt CD ở K . Tính độ dài DK
Bài 10 : Trong đường tròn (0,R=10cm ) ngoại tiếp tam giác ABC , vẽ các dây
AA
/
//BC , BB
/
//AC , CC
/
//AB . Trên các cung AA
/
, BB
/
, CC
/
lấy các cung AD , BE, CF thứ tự bằng
3
1
các
cung trên . Tính diện tích tam giác DEF
TrườngTHCS Lê Văn Tám
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO ( HÌNH HỌC )
ĐỀ THI SỐ 5
Bài 1 : Tính số đo góc A của tam giác ABC ,biết khoảng cách từ A đến trực tâm của tam
giác bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Bài 2 : Cho tam giác ABC có góc B =54°, góc C =18° nội tiếp đường tròn (0,R) biết
AC=12cm , AB=8cm . Tính R.
Bài 3 : Tam giác ABC vuông ở A nội tiếp đường tròn O , đường kính 5cm . Tiếp tuyến với
nữa đường tròn tại C cắt tia phân giác của góc B tại K . Tính độ dài BK , biết BK cắt AC
tại D và BD =4cm .
Bài 4: Cho đường tròn (0), bán kinh 2cm , các bán kính OA và OB vuông góc với nhau . M
là điểm chính giữa của cung AB . Gọi C là giao điểm của AM và OB . H là hình chiếu của
M trên OA .
Tính diện tích hình thang OHMC
Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (0,R) có AB =8cm , AC=15cm , đường cao
AH=5cm (Điểm H nằm ngoài cạnh BC ).
Tính bán kính của đường tròn .
Bài 6: Một hình thang cân nội tiếp đường tròn tâm O , cạnh bên được nhìn từ O dưới góc
120° .
Tính diện tích hình thang biết đường cao bằng 12cm .
Bài 7 : Tam giác ABC cân có góc A =100° . Điểm D thuộc nữa mặt phẳng không chứa A
có bờ BC sao cho góc CBD =15° , và góc BCD =35° . Tính số đo góc ADB.
Bài 8 : Hình thanh vuông ABCD (góc A =góc D =90°) ngoại tiếp đường tròn tâm O . Tính
diện tích hình thang biết OB =10cm , OC =20cm .
Bài 9 : Hình thang ABCD ngoại tiếp đường tròn tâm O , đáy nhỏ AB=2cm , E là tiếp điểm
của đường tròn (0), trên cạnh BC biết BE =1cm , EC= 4cm . Tính diện tích hình thang
ABCD .
Bài 10 : Cho tam giác đều ABC và hình vuông ADEG cùng nội tiếp đường tròn
(0,R=10cm) . Tính diện tích phần chung của tam giác và hình vuông .
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Đề : 1 Lớp 9 ngày thi :
Thời gian làm bài : 150 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh :………………………………………
Ngày sinh :………………….Nơi sinh:………..
Lớp:……….Trường :THCS Lê Văn Tám
Số báo danh :….. Hội đồng thi :……………
Họ tên, chữ kí giám thò 1:
…………………………………………………
Họ tên , chữ kí giám thò 2 :
……………………………………………………
Phách
(Do hội đồng
chấm ghi)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Phách
Lưu ý : 1) Thí sinh phải điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này .
2) Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân .
3) Chỉ sử dụng máy tính Casio Fx 500 A,hoặc 500 MS, 570 MS để giải đề thi.
Bài 1: Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số
A = 123456 và B = 9876546
Bài 2: Tính giá trò của biểu thức
8)75(
62)4(2)453(
422
2232
++−+
−++−++−
=
zyxx
zyzyxzyx
A
Tại x =
4,
2
7
,
4
9
==
zy
Bài 3 :Tìm các số nguyên dương x và y sao cho x
2
+ y
2
= 2009
Và x> y
Bài 4 : Tính góc A của tam giác ABC biết rằng AB =15 cm
AC = 20 cm, BC = 24 cm .