Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi môn Matlab cuối kỳ đại học công nghệ ĐHQGHN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.05 KB, 6 trang )

Bài thi học kỳ 2
Môn : Lập trình Matlab

Lớp K54M

Đề 1

Họ và Tên: ........................................................................ Điểm:
Ngày Sinh: ................Mã số sinh viên: ............................
Câu 1:
Dùng lệnh Matlab để xây dựng hàm có biểu thức theo biến ký hiệu x (symbolic)
sau:
ln(1  x) 
y

x2
2

(1  x) 2

a) viết lệnh để tính y’(x), y’(1)
b)Vẽ đồ thị của y(x) và y’(x) trên khoảng [0,10], trong cùng một khuôn hình
(figure) nhưng ở hai vùng đồ thi khác nhau (gợi ý: dùng lệnh subplot)
Câu 2:
Viết các lệnh Matlab để tạo các ma trận sau:
a) Một ma trận đơn vị A cỡ 6x6
b) Một ma trận ngẫu nhiên B cỡ 5x5
c) Một ma trận C cỡ 5x5 mà trong đó tất cả các số đều là 1
d) Thay các phần tử có giá trị lớn hơn 0.5 bởi giá trị 0.5 trong ma trận B
e) Một ma trận chéo E với các số từ 1-5 trên đường chéo
Câu 3:


Cho ph ng trình:
x  1  2tx v i x(0) = 1
a) S d ng hàm ode23 gi i s ph
kho ng [0,3]
b) V đ th hàm x(t) nh n đ c

ng trình vi phân trên trong

Câu 4:
a) Viết một văn bản hàm có khai báo dạng function b = kwad(r), trong
đó r là một vectơ vào và kết quả của hàm lưu vào b là
tổng bình phương của các phần tử của r.
b) Viết 1 câu lệnh gọi thực hiện hàm với r = [1 2 3 4
5]


Bài thi học kỳ 2
Môn : Lập trình Matlab

Lớp K54M

Đề 2

Họ và Tên: ........................................................................ Điểm:
Ngày Sinh: ................Mã số sinh viên: ............................
Câu 1:
a. Vẽ đồ thị hàm số y = sqrt(x)*sin(2*x) trên khoảng [0,pi]
Tìm cực trị của hàm số trong khoảng [2,3]
b. Vẽ tiếp tuyến của hàm số tại điểm cực trị vừa tìm được (đồ thị hàm số và tiếp
tuyến trên cùng figure)


Câu 2:
a) Viết các lệnh nhập vào các ma trận sau:
1 2
A
;
3 4

1
2
5 6

B
C

;

1
7 8 

2

2
1 
2

2

b) Viết các câu lệnh tạo ma trận D được cấu thành từ ma trận A, B và C ở trên,
trong đó ma trân A ở trên ma trận B tạo thành 2 cột đầu tiên của D, ma trận C là 2

cột tiếp theo của D (như vậy D là ma trận 4x4)
c) Viêt câu lệnh tính ma trận E là chuyển vị của ma trận D
d) Viết câu lệnh tính ma trận F là nghịch đảo của ma trận D
e) Viết câu lệnh tìm giá trị riêng của ma trận D
Câu 3: Cho ph
x 

ng trình:

tx
v i x(0) = 3
(1  x2 )

a) S d ng ode23 tính x(t) trên kho ng [0,2].
b) V đ th hàm x(t) nh n đ c.


Câu 4: Viết một hàm có khai báo function b = replace(a), trong
đó a là vectơ tham số vào và b là tham số ra có nội
dung là vectơ vào a sau khi đã thay các phần tử có giá
trị lớn hơn 5 bằng giá trị 0
Viết 1 câu lệnh gọi thực hiện áp dụng cho a = [1 2 7 4
6]
(Chú ý: không được phép dùng lệnh find)

Bài thi học kỳ 2
Môn : Lập trình Matlab

Lớp K54M


Đề 3

Họ và Tên: ........................................................................ Điểm:
Ngày Sinh: ................Mã số sinh viên: ............................
Câu 1:
a. Vẽ trên cùng figure đồ thị hai hàm số sau trên khoảng [0, 2*pi]
y1 = sin(t)
y2 = cos(t)
b. Trên figure chứa hai đồ thị trên, vẽ hai vecto tiếp tuyến của y1, y2 tại điểm
t=pi/4
Câu 2:
a) Viết các lệnh nhập vào các ma trận sau:
1 2
A
;
3 4

1
2
5 6

B
 ; C  1
7
8



2


2
1 
2

2

b) Viết các câu lệnh tạo ma trận D được cấu thành từ ma trận A, B và C ở trên,
trong đó ma trân A ở trên ma trận B tạo thành 2 cột đầu tiên của D, ma trận C là 2
cột tiếp theo của D (như vậy D là ma trận 4x4)
c) Viêt câu lệnh tính ma trận E là chuyển vị của ma trận D
d) Viết câu lệnh tính ma trận F là nghịch đảo của ma trận D
e) Viết câu lệnh tìm giá trị riêng của ma trận D
Câu 3: Cho ph

ng trình:


x  10((e  t / 0.3  sin(t ))  x ) v i x(0)=0

a) s d ng ode23 tính x(t) trên kho ng [0,2]
b) V đ th hàm x(t) nh n đ c
Câu 4: Viết một hàm có khai báo dạng function [p q]= divide(x), trong đó thực hiện

chia 3 đối với tham số vào x đến khi kết quả nhận được nhỏ hơn 3. p là số lần x bị
chia 3; q là giá trị thương số cuối cùng.
Viết 1 câu lệnh gọi thực hiện hàm để kiểm tra với x=21

Bài thi học kỳ 2
Môn : Lập trình Matlab


Lớp K54M

Đề 4

Họ và Tên: ........................................................................ Điểm:
Ngày Sinh: ................Mã số sinh viên: ............................
Câu 1:
a. Vẽ đồ thị hàm số y = 3 + sin(x) trong khoảng [-1,2]
b. Trên đồ thị vừa vẽ, thể hiện 3 tiếp tuyến của hàm số tại các điểm
[x1, x2, x3] = [-0.5, 0.5, 1.5]

Câu 2:
a) Viết lệnh Matlab nhập vector v và ma trận A, với:
1 2  1 3 
7 2
0
1 
v = [1 2 3 4] ; A  
3  2  1  1


4 8
0 1

b) Viết lệnh để tính ma trận B là tích AvT
c) Viết lệnh rand để lập ma trận C cỡ 4x4 chứa các số ngẫu nhiên,
d) Viết lệnh để thay các phần có giá trị lớn hơn 0.4 bằng giá trị 0.4 trong ma trận C
e) Viết lệnh để tính ma trân E là tích của ma trận C và A
Câu 3: Cho ph


ng trình:


x  10((e  t / 0.3  sin(t ))  x ) v i x(0)=0

a) s d ng ode23 tính x(t) trên kho ng [0,2]
b) V đ th hàm x(t) nh n đ c
Câu 4: Viết một hàm có khai báo function d = sproduct(a,b) để thực

hiện phép nhân vô hướng hai vectơ hàng a và b, kết quả lưu vào d.
Viết 1 cau lệnh gọi thực hiện hàm để kiểm tra vơi a=[1 1 1 1]; b=[1 1 1 1]
(chú ý, không được phép dùng lênh dot)

Bài thi học kỳ 2
Môn : Lập trình Matlab

Lớp K54M

Đề 5

Họ và Tên: ........................................................................ Điểm:
Ngày Sinh: ................Mã số sinh viên: ............................
Câu 1: Viết các lệnh Matlab tính các tích phân xác định sau:


a)

x

 2 sin( x) dx

0

4

b)  | ( x 2  2)3 | dx
0

Câu 2:
a) Viết lệnh Matlab nhập vector v và ma trận A, với:
1 2  1 3 
7 2
0
1 

v = [1 2 3 4] ; A 
3  2  1  1


4 8
0 1

b) Viết lệnh để tính ma trận B là tích AvT
c) Viết lệnh rand để lập ma trận C cỡ 4x4 chứa các số ngẫu nhiên,
d) Viết lệnh để thay các phần có giá trị lớn hơn 0.4 bằng giá trị 0.4 trong ma trận C


e) Viết lệnh để tính ma trân E là tích của ma trận C và A
Câu 3: Cho ph

ng trình:

x  10((e
 sin(t ))  x ) v i x(0)=0
a) s d ng ode23 tính x(t) trên kho ng [0,2]
b) V đ th hàm x(t) nh n đ c
 t / 0 .3

Câu 4:

a. Viết một văn bản hàm có dạng function a=pos_replace(b) trong đó tham số đầu
vào là vecto b và nghiệm của hàm là vecto a có các phần tử thành phần là các phần
tử của b sắp xếp theo thứ tự ngược lại.
Vd: b=[1 2 3 4 5]  a=[5 4 3 2 1]
b. Viết câu lệnh thực hiện hàm với b = [5 10 15 20 25 30]



×