Nit¬
Nit¬
Dµnh cho häc sinh lãp 11
Dµnh cho häc sinh lãp 11
THPT
THPT
(2 tiÕt)
(2 tiÕt)
Nitơ
Nitơ
I. Cấu tạo phân tử
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
III. Tính chất hoá học
IV. Trạng thái thiên nhiên và
IV. Trạng thái thiên nhiên và
điều chế
điều chế
V.
V.
ứ
ứ
ng dụng
ng dụng
I. CÊu t¹o ph©n tö
I. CÊu t¹o ph©n tö
CÊu h×nh: 1s
CÊu h×nh: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
3
3
N + N N
N + N N
N
N
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2s
2
2p
3
2p
3
2s
2
C«ng thøc cÊu t¹o:
N ≡ N
.
.
.
.
ii. tính chất vật lí.
ii. tính chất vật lí.
Là chất khí, không màu, không
Là chất khí, không màu, không
mùi, không vị, hơi nhẹ hơn
mùi, không vị, hơi nhẹ hơn
không khí.
không khí.
Hoá lỏng ở -196
Hoá lỏng ở -196
0
0
C, hoá rắn ở
C, hoá rắn ở
-210
-210
0
0
C.
C.
Tan rất ít trong nước ở 20
Tan rất ít trong nước ở 20
0
0
C.
C.
Không duy trì sự cháy và sự
Không duy trì sự cháy và sự
sống.
sống.
iii. tính chất hoá học
iii. tính chất hoá học
Nhận xét:
Nhận xét:
* Vì có liên kết 3 với năng lượng liên kết lớn
* Vì có liên kết 3 với năng lượng liên kết lớn
nên N
nên N
2
2
rất bền ở nhiệt độ thường N
rất bền ở nhiệt độ thường N
2
2
trơ về mặt hoá học, nhưng
trơ về mặt hoá học, nhưng
ở nhiệt độ cao
ở nhiệt độ cao
N
N
2
2
trở nên hoạt động hơn.
trở nên hoạt động hơn.
* Độ âm điện: N(3,0)<O(3,5)<F(4,0) tuỳ
* Độ âm điện: N(3,0)<O(3,5)<F(4,0) tuỳ
vào độ âm điện của chất phản ứng mà N
vào độ âm điện của chất phản ứng mà N
2
2
thể hiện tính ôxi hoá hay khử; tuy nhiên
thể hiện tính ôxi hoá hay khử; tuy nhiên
tính ôxi hoá
tính ôxi hoá
vẫn là tính chất đặc trưng của
vẫn là tính chất đặc trưng của
N
N
2
2
.
.