Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tieng viet 1 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.54 KB, 10 trang )

Tuần 1
Ngày dạy:
HọC VầN:
ổN ĐịNH Tổ CHứC
I/Mục tiêu:
- Nắm sĩ số của lớp, phơng hớng một số nội quy của trờng lớp.
- ổn định nề nếp của lớp - Thông báo giờ học sáng, chiều.
- Kiểm tra sách,vở, đồ dùng học tập của HS.
II/Đồ dùng dạy học:
- Bài soạn, SGK.
III/Các hoạt động dạy học:
ND- T.Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. K. tra
sĩ số
(5')
2.ổn
định lớp
(30')

3.Bầu ban
cán sự lớp
(30')

4. Củng
cố- Dặn
dò: (5')

Tiết 1
-T nắm sĩ số của lớp


- Điểm diện và nắm số HS
nghỉ học
- ổn định nề nếp đầu năm
- T đề ra một số nội quy của
lớp:
+ Đi học chuyên cần.
+ Đi học sớm 15' đầu giờ truy
bài
+ Vệ sinh, trực nhật lớp học
đầu giờ.
+ Thờng xuyên vệ sinh cá nhân
sạch sẽ.
+ Mặc đồng phục theo quy
định của đội.
+ Nghỉ học phải có giấy xin
phép.
Tiết 2
- T nêu tiêu chuẩn bầu Ban cán
sự: Những HS có lòng nhiệt
tình, học giỏi, điểm tốt.
-T nhận xét, nhất trí.
* Thu một số sách vở nằm trong
bộ Vở sạch chữ đẹp.
- T nhận xét, khen một số HS
chuẩn bị tốt.
- T nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau.

- HS báo cáo
- HS lắng nghe và

thực hiện.

- Lớp thảo luận, bầu.

- HS nộp vở.
- HS lắng nghe.


Ngày dạy:
Học vần:
Các nét cơ bản
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS nắm đợc các nét cơ bản.
- Đọc và viết đúng các nét cơ bản.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Một sợi dây, Vở Tập viết 1.
III/Các hoạt động dạy học:
ND- T.Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
Tiết1
- Cả lớp quan sát.
1. GT các
- T nêu 13 nét cơ bản.
- HS theo dõi.
nét
- GT và viết các nét lên bảng.
(5')
- T đọc mẫu lần 1.
- HS đọc cá nhân, lớp

2.HD đọc - T nêu VD:
nhận xét.
các nét
+ Nét cong kín giống chữ o.
(15')
+ Nét cong hở phải giống chữ
c.
- HD cách đọc cho HS.
- HS đọc ( CN, Lớp ).
- T nhận xét, sửa sai.
- HS quan sát.
- Tđọc mẫu lần 2.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- T viết mẫu lên bảng.
3.HD viết - HD cách viết cho HS.
bảng con
- YC HS viết vào bảng con.
(15')
* Nhận xét, giúp đỡ HS Yếu.
- HS đọc CN, lớp nhận
Tiết 2
xét.
- T chỉ lên bảng, gọi HS đọc
1.Luyện
CN.
- HS theo dõi.
đọc (15') - T uốn nắn, giúp đỡ HS Yếu
2.HD viết - T nhắc lại cách viết nét
vở Tviết

khuyết, nét thắt...
- HS viết vào vở TV.
(15')
- HD HS viết vở.
- HD t thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở để viết.
- 2 HS đọc.
- T theo dõi, giúp đỡ HS Yếu.
- Gọi một số HS đọc lại tên các
3. C. cốnét cơ bản.
Dặn dò:
- T nhận xét tiết học, dặn dò.
(5')
Ngày dạy:
Học vần 1:
I/Mục tiêu:

bài 1:

E


*Sau bài học. H có thể:
-Làm quen, nhận biết đợc chữ e, ghi âm e.
-Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ
vật, sự vật có âm e.
-Trả lời đợc 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
(Với HS KG: Luyện nói 4-5 câu quay quanh chủ đề học tập qua
các bức tranh ở SGK)
II/Đồ dùng dạy học:

- Sách Tiếng Việt 1, tập 1, vở tập viết 1, tập một.
- Vở bài tập Tiếng Việt1, tập một ( nếu có).
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li viết chữ e để treo bảng (phóng to).
- Tranh minh họa (hoặc vật thật) các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Tranh minh họa phần luyện nói về các lớp học của loài chim,
ve, ếch, gấu .
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động của T
Hoạt động của HS.
Tiết 1:
1. Giáo
- ổn định lớp
- Các em làm quen với
viên tự
các bạn
giới thiệu - Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học - Mang sách, vở, đồ
(1-2')
tập của HS
dùng để lên bàn
- Hớng dẫn H giữ gìn sách vở
- Lắng nghe
sạch đẹp
-thực hiện
- Hớng dẫn H cách cầm sách khi
đọc bài, cách để sách trớc mặt
và t thế ngồi học
2. Bài mới
- Quan sát thảo luận

1.Giới
- Treo tranh cho H quan sát và
- Trả lời: Vẽ bé, me,
thiệu bài: thảo luận
ve, xe.
(1-2')
- Hỏi: Trong các tranh này vẽ gì
- Viết lên bảng các chữ: bé,
me, xe, ve và nói: các tiếng
2. Dạy
giống nhau ở chỗ đều có âm e
chữ ghi
-H quan sát
âm
-Giới thiệu âm e
-H đọc: e
a. Nhận
- Viết lên bảng e
(cá nhân,đồng
diện chữ
thanh)
e (8-9')
* GV tô lại chữ e đã viết sẵn và
hỏi: Các em thấy chữ e có nét
-H trả lời H khác bổ
gì?
sung
- Gv nhắc lại: Chữ e gồm một
(Giống nét thắt ,sợi
nét thắt

dây)
b.Phát
- Em nào có thể cho cô biết
- HS tự liên hệ sự vật


âm e
(3-4')

c. HD
viết chữ.
(1214')

3. Luyện
tập
a.Luyện
đọc
(8-10')

b. Luyện
viết.
(14-15')

c. Luỵện
nói.
(6-7')

chữ e giống hình cái gì?
- Phát âm mẫu e( hớng dẫn H
quan sát khuôn miệng và vị trí

đầu lỡi ở hàm dới.)
- Chỉnh sửa lỗi cho H phát âm
đúng
*Nghỉ giữa tiết:
- Viết chữ e lên bảng.
- Chữ e cao 2 ly và hớng dẫn
điểm đặt phấn đầu tiên đến
điểm thắt và điểm dừng cuối
cùng
-Hớng dẫn cách cầm phấn,đặt
bảng
- Nhận xét và sửa sai cho H
Tiết 2:
- Y/c H phát âm lại âm e
- Yêu cầu H lấy ở trong bộ chữ
chữ e
- Chữ e có nét gì?
- Gọi H phát âm lại âm e
- Theo dõi, sữa sai.
*Giúp HS Yếu đọc đúng, HS KG đọc thành thạo.
- Viết mẫu e trên bảng
-Hd cách đặt đặt bảng, cầm
phấn(-Làm mẫu)
- HD H tô viết bóng
- HD H viết vào bảng con
- nhận xét phần viết bảng của
H chữa sai
- HD H viết vào vở.
-Hd cách đặt vở, cách cầm bút
chì, t thế, khoảng cách ...

- Theo dõi, giúp đỡ.
*Nghỉ giữa tiết:
- Cho H quan sát tranh, nêu câu
hỏi gợi ý:
+Tranh 1 vẽ gì?
+ Tranh 2 vẽ gì?

có trong thực tế để
trả lời, H khác bổ
sung
- Quan sát
- phát âm cá
nhân ,đồng thanh
*Lớp hát
- Quan sát
- Luyện viết bóng
- Luyện viết vào
bảng con
- Điều chỉnh và viết
lại đúng hơn
- Luyện đọc cá nhân
và đồng thanh
- Lấy chữ e giơ cao
- Chữ e có một nét
thắt
- Nhiều H phát
âm ,đồng thanh
-Theo dõi.
-Thực hành đặt
bảng...

- Viết bóng.
- Viết bảng con.chữa
bài
- Viết vào vở.

*Lớp hát
- Luyện nói theo chủ
đề:
Quan sát trả lời câu
hỏi.
- Tranh 1: vẽ các chú
chim đang học


+ Tranh 3 vẽ gì?
+ Tranh 4 vẽ gì?
+ Tranh 5 vẽ gì?

4. Củng
cố.
(4-5')

- Các bạn nhỏ trong các bức
tranh đang học gì?
- Các bức tranh có gì chung?
- Ai ai cũng phải đi học và phải
học hành chăm chỉ. Vậy lớp ta
có thích đi học đều và học
hành chăm chỉ không?
Kết luận: Các em thấy ai cũng

có lớp học nh chúng mình...
-T nhận xét giờ học.
-T dặn H về nhà luyện đọc,
viết.

- Tranh 2: vẽ đàn ve
đang học
- Tranh 3: vẽ đàn ếch
đang học
- Tranh 4: vẽ đàn gấu
đang học
- Tranh 5 vẽ các em
học sinh đang học
-HS trả lời (các bạn
nhỏ đều học)
-H theo dõi, lắng
nghe.

-H lắng nghe, ghi nhớ

Ngày dạy:
Học vần 1:
bài 2:
B
I/Mục tiêu:
*Sau bài học. H có thể:
- Làm quen, nhận biết đợc chữ b, ghi âm b.
- Ghép đợc âm b với âm e tạo thành tiếng be.
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ
vật, sự vật có âm b.

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
(Với HS KG: Luyện nói 4-5 câu quay quanh chủ đề qua các bức
tranh ở SGK)
II/Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1, vở tập viết 1, tập một.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li viết chữ b để treo bảng (phóng to).
- Sơi dây( hoặc vạt tơng tự chữ b) để minh họa cho nét thắt
chữ b.
- Tranh minh họa (hoặc vật thật) các tiếng: bé, bê, bà,bóng.
- Tranh minh họa phần luyện nói: chim non, gấu, voi, em bé
đang học, hai bạn đang xếp đồ chơi.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Hoạt động của HS.
Gian


A. Kiểm
tra bài cũ
(1-2')
B.Bài mới
1. dạy
chữ ghi
âm:
a. Nhận
diện chữ
b
(9-11')


b. Ghép
chữ và
phát âm
(2-3')

c. HD
viết
chữ.(1314')

- Gọi H đọc bài âm e
- Yêu cầu lớp viết âm e
- Nhận xét Chữa bài, ghi
diểm
- Treo tranh cho H quan sát và
thảo luận
- Hỏi: Trong các tranh này vẽ gì
?
- Viết lên bảng các chữ: bé, bê,
bà, bóng và nói các tiếng giống
nhau ở chỗ đều có âm b
- Viết lên bảng b và nói: đây là
chữ b( bờ)
- Phát âm: bờ( môi ngậm lại, bật
ra hơi, có tiếng thanh)
- Hớng dẫn H phát âm.
- Theo dõi chỉnh sửa
-Tô lại chữ b trên bảng và
nói:Chữ b có một nét viết liền
nhau, phần thân chữ có một

nét khuyết ( T che phần cuối
cuối chữ b có hình nét thắt( T
che phần thân chữ).
- Các em thấy T làm chữ b( T
dùng sợi dây thắt nút sau đó
vắt chéo tạo thành chữ b).
- Hớng dẫn H ghép âm e với âm
b
- b đi với e ta có tiếng be
-Kẻ bảng và ghép lên bảng cho H
quan sát sau đó dùng bộ chữ cái
lấy ra chữ b và chữ e ghép lại
để H quan sát.
- Hớng dẫn H phân tích tiếng
be
- Phát âm mẫu: be
- Theo dõi sửa lỗi cho H
- Giúp H yếu đọc đúng.
*Nghỉ giữa tiết:
- Viết chữ b lên bảng.
- Chữ b cao 5 ly và hớng dẫn
điểm đặt phấn đầu tiên đến

- 2, 4 H đọc bài
- Lớp viết âm e.

- Quan sát, thảo luận
- Trả lời: Vẽ bé,bê ,
bà,bóng.
-H đọc theo T :

b( bờ)
-H theo dõi
- Phát âm nối tiếp
( cá nhân, lớp)
- Theo dõi và nhắc lại
nội dung T vừa nói.
- Có một nét thắt
- Thảo luận và trả lời
- Quan sát
- Quan sát
- Ghép tiếng be.
- Phân tích tiếng
be( có âm b đứng
trớc, âm e đứng sau)
- Đọc : ( cá nhân, lớp,
nhóm)
*Lớp hát.
- Quan sát

- Luyện viết bóng
- Luyện viết vào
bảng con
- Điều chỉnh và viết


điểm thắt và điểm dừng cuối
cùng( T vừa nói vừa viết)
- Hớng dẫn H viết
- Nhận xét và sửa sai cho H
*Hớng dẫn viết tiếng có chữ vừa

học : be
- Chú ý sửa sai về khoảng cách
giữa hai con chữ b và e
- Sửa lỗi và nhận xét kĩ hơn.
*Giúp HS yếu đọc đúng, HS K3.
G đọc to,rõ ràng.
Luyệntập
Tiết 2:
a.Luyện
- Y/c H phát âm lại âm b
đọc
- Các em vừa ghép đợc tiếng
(8-10')
gì?
- - Gọi H phát âm lại âm e .be
b. Luyện - Theo dõi, sữa sai.
viết.
- Viết mẫu b, be
(13-15') - HD H viết.
- HD H viết vào bảng con
- nhận xét chữa sai
- HD H viết vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ.
c. Luỵện * nghỉ giữa tiết:
nói.
- Cho H q /s tranh, nêu câu hỏi
(6-7')
gợi ý:
+ Tranh 1 vẽ gì?
+ Tranh 3 vẽ gì?

+ Tranh 4 vẽ gì?
+ Tranh 5 vẽ gì?

4. Củng
cố.
(4-5')

Kết luận: Các em thấy các bạn
ai cũng lo công việc của
mình...
- HD H luyện nói.
*Giúp HS TB-Y nói ngắn gọn, HS
K-G nói lu loát.
-T nhận xét.
-T nhận xét giờ học.
-T dặn H về nhà luyện đọc,
viết : b,be

Ngày dạy:

lại đúng hơn
- Quan sát và luyện
viết chữ : be
- Luyện đọc cá nhân
và đồng thanh
- Ghép tiếng be
- Nhiều H phát âm
lại âm b và tiếng be
- Theo dõi.
- Viết bóng.

- Viết bảng con.
- Viết vào vở.

*lớp hát
- Quan sát trả lời câu
hỏi.
- Tranh 1: Vẽ con chim
non đang học...
- Tranh 2: Vẽ chú gấu
đang tập viết âm
e ...
- Tranh 3: Vẽ chú voi
đang cầm ngợc
sách...
- Tranh 4: Vẽ em bé
dang tập kẻ....
- Tranh 5 : Vẽ 2 bạn
nhỏ đang chơi xếp
hình....
-Luyện nói theo chủ
đề.
- Nhận xét bổ sung
cho bạn
-H theo dõi.lắng
nghe và ghi nhớ


Học vần 1:
bài 3:
DấU /

I/Mục tiêu:
*Sau bài học. H có thể:
- Nhận biết đợc dấu và thanh sắc()
- Ghép đợc tiếng bé từ âm chữ b với âm chữ e cùng thanh
sắc () .
- Biết đợc dấu sắc () và thanh sắc () ở tiếng chỉ đồ vật, sự
vật và các tiếng trong sách báo.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác
của trẻ ở trờng, ở nhà ( trả lời 2-3 câu đơn giản).
- (Với HS KG: Luyện nói 4-5 câu quay quanh chủ đề qua các
bức tranh ở SGK)
II/Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li..
- Các vật tựa hình dấu sắc ()
- Tranh minh họa phần luyện nói: Một số hoạt động của trẻ em ở
trơng, ở nhà.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Hoạt động của H.
Gian
1. Kiểm
- Gọi H đọc bài âm b, tiếng be - 2, 4 H đọc bài
tra bài cũ - Yêu cầu lớp viết chữ b, chữ be - Lớp viết chữ b, chữ
(1-2')
- Nhận xét ghi diểm
be.(bảng con)
2. Bài mới - Treo tranh cho H quan sát và

- Quan sát thảo luận
1. Giới
thảo luận
- Trả lời: Vẽ bé,cá,
thiệu bài
- Hỏi: Trong các tranh này vẽ
lá( chuối), khế, chó.
(1-2')
gì?
-H đọc theo T : dấu
2. Dạy dấu - Các tiếng giống nhau ở chỗ
sắc
thanh
đều có dấu ghi thanh sắc ()
- Theo dõi
a. Nhận
- Viết dấu sắc () lên bảng và - Dấu () là nét xiên
diện chữ
nói: Tên của dấu này là dấu
phải.
e (6-8')
sắc
- Ghi lên bảng dấu sắc ()
- Các em cho cô biết dấu sắc
() là nét gì?
- Lấy dấu () ở trong
- Yêu cầu H lấy dấu () ở trong
bộ đồ dùng ra
bộ đồ dùng ra
- Dấu() giống cái th- Dấu () giống hình gì?

ớc kẻ đặt nghiêng về
b. Ghép
*Chốt ý đúng
phía phải.
chữ và
- Lấy ở trong bộ chữ cái chữ b,
đọc tiếng chữ evà ghép thành tiếng be
(4-5')
- Tiếng be thêm dấu sắc vào ta - Quan sát


đợc tiếng bé
- Hớng dẫn H phân tích tiếng

*Chốt ....
- Phát âm mẫu: bé
- Theo dõi chỉnh sửa, giúp H
yếu đọc đúng
- Cho H quan sát tranh và yêu
cầu H nêu tên các tranh:
- Trong tên tranh ấy có tiếng
nào có dấu ()?
- Các em cho cô biết dấu sắc
() giống nét gì?
*T chốt...
- Viết mẫu( lu ý với H khi viết
dấu không quá dài, không quá
ngắn hơi nghiêng về bên phải
T vừa nói vừa viết)
- Hớng dẫn H viết chú ý cách

cầm phấn, viết,t thế ngồi
c. HD viết - Nhận xét và sửa sai cho H.
dấu thanh *nghỉ giữa tiết
trên bảng *Hớng dẫn viết tiếng có chữ
con..(13vừa học : bé
14')
- Chú ý sửa sai về khoảng cách
giữa hai con chữ b và e và
cách đánh dấu thanh ()
- Sửa lỗi và nhận xét kỹ hơn.
3. Luyện
tập
Tiết 2:
a.Luyện
- Y/c H đọc lại tiếng bé
đọc
- Các em vừa ghép đợc tiếng
(8-10')
gì?
- Gọi H phân tích tiếng bé
4. Luyện
- Theo dõi, sữa sai.
viết.
- Viết mẫu be, bé
(14-15')
- HD H viết.bóng
- HD H viết vào bảng con nhắc
t thế ngồi cách cầm phấn
khoảng cách..)
- nhận xét.

- HD H tập tô be, bé vào trong

-thực hành chọn
trong bộ chữ
- Ghép tiếng bé
- Phân tích tiếng
bé: Tiếng bé gồm có
âm b đứng trớc, âm
e đứng sau,và dấu
thanh sắc đặt trên
âm e
( nhiều H đợc phân
tích)
- Phát âm ( cá
nhân, nhóm, lớp đọc
nối tiếp)
- Quan sát và nêu tên
tranh( Con chó, quả
khế, con cá, bé bế
gấu)
- Các tiếng có thanh
sắc: cá,lá chuối, khế,
chó, bé bế gấu.
- Dấu () giống nét
xiên phải
*lớp hát
- Quan sát
- Luyện viết bóng
- Luyện viết vào
bảng con

- Điều chỉnh và viết
lại đúng hơn
- Quan sát và luyện
viết chữ bé
- Luyện đọc cá nhân
và đồng thanh
- Ghép đợc tiếng bé
- Nhiều H phân tích
tiếng bé ( cá nhân ,
bàn, lớp)
- Theo dõi.
- Viết bóng.
- Viết bảng con.
- Tập tô be, bé vào


c. Luỵện
nói.
(6-7')

4. Củng
cố- Dặn

(4-5')

vở tập viết
(Chú ý cách cầm bút, đặt vở,t
thế ngồi)
- Theo dõi, giúp đỡ H yếu
*Nghỉ giữa tiết

- Cho H quan sát tranh, nêu
câu hỏi gợi ý:
+ Tranh 1 vẽ những gì?

trong vở tập viết

* Lớp hát
- Quan sát trả lời câu
hỏi.

+ Tranh 1 vẽ các bạn
+ Tranh 2 vẽ những gì?
nhỏ đang học...
+ Tranh 2 vẽ Các bạn
+ Tranh 3 vẽ những gì?
đang nhảy dây...
+ Tranh 3 vẽ bạn bé
+ Tranh 4 vẽ những gì?
đang đến trờng
+ Tranh 4 vẽ Em bé
- Em thích bức tranh nào nhất? đang
Vì sao?
tới rau
- Nhiều ý kiến khác
-T nhận xét giờ học.
nhau - Luyện nói
-T dặn H về nhà luyện đọc,
theo chủ đề.
viết.
-H theo dõi, ghi nhớ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×