Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tieng viet 1 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.79 KB, 12 trang )

Tuần 2
Ngày dạy:

?, .

Học vần 1:
bài 4:
Dấu
I/ Mục tiêu:
*Sau bài học:
- H nhận biết đợc các dấu hỏi, nặng.
- Biết ghép đợc các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết đợc các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: HĐ bẻ của Bà mẹ, bạn gái
và Bác nông dân trong tranh.
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói đợc 4-5 câu)
II/ Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1.
- Các vật tựa hình dấu ?, .
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li..
-Tranh minh họa phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1.
Kiểm - Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng - 3,4 H đọc bài
tra bài cũ có dấu ()
- Lớp nhận xét
(4-5')


- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới
1.Giới
- Quan sát.
thiệu bài
- Giới thiệu tranh vẽ: Giỏ, Thỏ, -Theo dõi.
(1 - 2')
Khỉ,
- Viết ra những điểm chung của -H đọc nối tiếp.
tiếng có dấu ?.
-H thực hiện.
- Ghi bảng và nêu dấu?
2. Dạy dấu - Giới thiệu dấu thanh nặng tơng -H theo dõi, nhắc lại
thanh.(?)
tự dấu hỏi.
đặc
điểm
dấu
a.
Nhận -T viết mẫu dấu (? )và nêu đặc (?)Nét cong trên,
diện
điểm.
( lớp- cá nhân).
(6-8')
-H quan sát.
-T đa ra các hình, vật mẫu giống -H nhắc lại về dấu
dấu thanh (?).
(?).
-T nhận xét.Chốt .
b.

Ghép -T HD H dấu(.)( Tơng tự dấu?).
-H thực hiện các bớc
chữ

giống nh ở dấu ?
đọc
- Dấu (?).
tiếng.
- Yêu cầu H lấy dấu (?) trong bộ - Ghép tiếng bẻ,
(7-8')
chữ để ghép tiếng bẻ và phân phân tích tiếng bẻ.


tích.
- Dấu (?) đợc nằm trên
- Chỉnh sửa lỗi cho H.
con chữ e.
- Cho biết dấu (?) của tiếng bẻ - Phát âm tiếng bẻ (cá
nằm ở đâu?
nhân, nhóm, lớp nối
tiếp).
- Hớng dẫn phát âm tiếng bẻ.
- Chỉnh sửa lỗi cho H.
- Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ
- Giúp H yếu đọc đúng.
áo...
- Gợi ý H nêu một số hoạt động H đọc.
c.H/Dviết trong đó có tiếng bẻ.
dấu
*Dấu (.) hớng dẫn tơng tự.

thanh(?),
-H/D viết dấu ?
-H quan sát theo dõi.
(.)và tiếng -T viết lên bảng: bẻ.
b, bẻ, bẹ
-T viết mẫu HD quy trình viết -H viết bóng.
(12 - 14') (?),(.), b, bẻ, bẹ.
-H viết ở bảng con.bẻ
-T HD viết.bẻ,bẹ.
bẹ.
-Nhắc t thế , cách cầm phấn...
-H sữa bài.
-T theo dõi uốn nắn, sữa chữa.
Tiết 2
3. Luyện
tập
a.Luyện
đọc
(7 - 8')
b.Luyện
viết
(14 - 15')
c.Luyện
nói
(6 - 7')

- Chỉ cho H đọc tiếng bẻ, bẹ.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H.
-H/d đọc bài ở sách giáo khoa.
- Sữa sai (chú ý H yếu).


H đọc bài trên bảng
( Cá nhân, lớp).
- Đọc bài sách giáo
khoa (cá nhân , đồng
- H/DH tập tô tiếng bẻ, bẹ.
thanh).
(Trong vở Tập viết).
- Đọc lại các chữ cần
-T theo dõi, giúp đỡ những H còn viết.
chậm.
-H tập tô vào vở Tập
(Chú ý cách cầm bút , t thế...).
viết.
-T HD H quan sát tranh, luyện nói
theo chủ đề.
-T nêu câu hỏi.
-H quan sát tranh ở
+ Tranh 1 vẽ gì ?
SGK.
-H thảo luận, trả lời
+ Tranh 2 vẽ gì?
theo các gợi ý của câu
hỏi.
+ Tranh 3 vẽ gì?
+ Tranh 1 vẽ :.. Bẻ cổ
áo.
-Các tranh này có gì giống nhau?
-T nhận xét, bổ sung.
+ Tranh 2 vẽ : ...Bẻ

-H/ D H luyện nói theo chủ đề.
bắp.
-T nhận xét.


4.Củngcốdặn dò.
(4-5')

-T chốt ND.
+ Tranh 3 vẽ : ..Bẻ
-T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở bánh chia cho bạn.
SGK.
-Đều có tiếng bẻ.
-T nhận xét giờ học.
-H lắng nghe.
-Dặn H về nhà ôn bài,
-H luyện nói theo chủ
viết bài.
đề :Bẻ
-Nhận xét bạn.
-1,2 H đọc bài.
-H lắng nghe.ghi nhớ.

Ngày dạy:
Học vần 1:
bài 5:
Dấu \ ; ~
I/ Mục tiêu:
- H nhận biết đuợc các dấu thanh (`); (~).
- Biết ghép đợc các tiếng bè, bẽ

- Biết đợc các dấu thanh (`); (~). ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự
vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời
sống
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói đợc 4-5 câu)
II/ Đồ dùng dạy học:
-Sách giáo khoa TV 1,Tập 1.
-Bộ chữ học vần lớp 1
- Các vật tựa hình dấu (`); (~).
- Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: dừa. mèo, gà, cò,
vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh họa phần luyện nói: bè
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgia
Hoạt động của T
Hoạt động của H
n
1. Kiểm - Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng
- 3,4H đọc bài
tra bài cũ có dấu (?),(.)
- Lớp nhận xét
(4-5')
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới
1.Giới
- Giờ trớc các em đã học những - Đã học các dấu thanh
(?),(.)
thiệu bài dấu thanh nào?
(1 - 2')
- Giới thiệu dấu (`); (~) và ghi

- 2H đọc dấu (`); (~)
2.
Dạy bảng
dấu
- Em hãy cho biết trong tranh vẽ nối tiếp.
thanh (`) gì?
a.Nhận
- Các tiếng dừa, mèo, gà, cò giống - Tranh vẽ con mèo, con
gà, cây dừa, con cò.
diện dấu nhau ở chỗ đều có dấu (`)
(4-5')
- HDH đọc tiếng có dấu thanh (`) - Đọc: Dừa, mèo, gà, cò


- Tên của dấu này là dấu huyền
*T HD H dấu(~) ( Tơng tự dấu(`))
b. Ghép
chữ
và - Dấu (`)
phát âm. - Tô lại dấu (`)
(4-5')
- Dấu (`) có nét gì?
- HD H só sánh dấu (`) và dấu ()
- Nhận xét, kết luận
- Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ
chữ
Vậy dấu (`) giống cái gì?

c.H/D
viết dấu

thanh (`);
(~)

tiếng b,
bè, bẽ
(8 - 10')

3.Luyện
tập
a.Luyện
đọc
(7 - 8')
b.Luyện
viết
(8 - 10')

- Đọc: dấu huyền (`)
-H thực hiện các bớc
giống nh ở dấu (`)
- Quan sát
- Có một nét xiên trái
- So sánh và nêu
những điểm giống
nhau và khác nhau
của dấu (`) và dấu ()

- Lấy dấu (`) trong bộ
chữ
-Giống cái thớc đặt
nghiêng trái

- Thực hiện các bớc t- Dấu (~) (dạy tơng tự dấu(`))
ơng tự nh trên
- Dấu (`)
- Ghép tiếng bè và
- Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ phân tích
chữ để ghép tiếng bè và phân
tích-Làm mẫu
- Chỉnh sửa lỗi cho H
- Dấu (`) đợc nằm trên
- Cho biết dấu (`) của tiếng bè con chữ e
nằm ở đâu
- Phát âm tiếng bè (cá
- Hớng dẫn phát âm tiếng bè-đọc nhân, nhóm, lớp nối
mẫu
tiếp)
- Chỉnh sửa lỗi cho H
- bè chuối; chia bè, bè
- Giúp H yếu đọc đúng
phái...
- Gợi ý H nêu một số hoạt động -H đọc.
trong đó có tiếng bè
*Lớp hát
*nghỉ giữa tiết
*Dấu (~) hớng dẫn tơng tự
-H theo dõi.
HD viết dấu (~)
-T viết lên bảng: bẻ
-H viết bóng.
-T viết mẫu HD quy trình (`); (~) -H viết ở bảng con.
và tiếng b, bè, bẽ

-Chữa bài
-T HD viết.
-nhắc t thế ngồi, cầm phấn...
T theo dõi uốn nắn, sữa chữa.
Tiết 2
-H đọc bài trên bảng (
- Chỉ cho H đọc tiếng bè, bẽ
Cá nhân, lớp)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
-H đọc bài sgk( Cá
-H đọc bài sách giáo khoa
nhân, lớp)
Nhận xét sửa sai
-H tập tô vào vở Tập


- H/D H tập tô tiếng bè, bẽ
(trong vở Tập viết)
-Chú ý quy trình viết điểm bắt
c.Luyện
đầu , điểm kết thúc
nói
-T theo dõi, giúp đỡ những H còn
(8 - 10') chậm.
*Nghỉ giữa tiết
-T HD H quan sát tranh,
-luyện nói theo chủ đề.
-T nêu câu hỏi:
-Tranh vẽ gì?
4.Củng

-Bè trôi ở đâu?
cố- dặn -T nhận xét, bổ sung.
dò.
-T chốt ND.
(4-5')
-T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở
SGK.
-T nhận xét giờ học.
-Dặn H về nhà ôn bài, viết bài.

viết.
Theo quy trình

*Lớp hát
-H quan sát tranh ở
SGK.
-H thảo luận, trả lời
theo các gợi ý của câu
hỏi.
-Tranh vẽ , bè...
-Bè trôi trên sông...
-1,2 H đọc bài.
-H lắng nghe, ghi nhớ

Ngày dạy:
Học vần 1:
bài 6:
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I/ Mục tiêu:
*Sau bài học, H có thể:

- Nắm vững đợc các âm e, b, các dấu thanh`,,?,~, .
- Biết ghép b với e và be với các dâu thanh thành tiếng.
- Phân biệt đợc các sự vật, sự việc, ngời đợc thể hiện qua các
tiếng khác nhau bởi dấu thanh.
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói đợc 4-5 câu)
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, `,,?,~, .
- Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ.
- Tranh minh họa phần luyện nói: chú ý các cặp thanh: dê dế, d a
dừa, cỏ cọ, vó võ.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgia
Hoạt động của T
Hoạt động của H
n
1. Kiểm - Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng
- 3,4 H đọc bài
tra bài cũ có các dấu thanh đã học
- Lớp nhận xét
(4-5')
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới
1.Giới
- Giới thiệu ngắn gọn và ghi bảng - 2H đọc các tiếng:
thiệu bài
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ


(1-2')
2. Ôn tập

a. chữ,
âm e, b
và ghép
tiếng e, b
thành
tiếng be
(4-5')
b.
Dạy
dấu
thanhvàg
hép
be
với
các
dấu
thanh
thành
tiếng
(6 -7')
c. Các từ
tạo nên từ
e, bvà các
dấu
thanh
(6 -7')
d.H/D
viết trên
bảng con
(10- 12)


3.Luyện
tập
a.Luyện
đọc
(8-10')

- Yêu cầu H lấy trong bộ chữ b, e,
ghép thành tiếng be
- HD đọc: b e - be
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Treo bảng có viết:
`

?
~
.
be
- Gợi ý H đọc be với các dấu thanh
- Chỉ không theo thứ tự và gọi H
đọc
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Từ âm e, b và các dấu thanh
chúng ta có thể tạo ra các từ khác
nhau (be be, bè bè, be bé)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
Chú ý cách đọc
*Nghỉ giữa tiết:
- Viết mẫu lên bảng theo khung ô
li đã đợc phóng to(vừa viết vừa

nhắc lại quy trình, cách đặt bút,
đa bút, sự liên kết các chữ, vị trí
của dấu thanh).
- H /D luyện viết
Chú ý cách ngồi , cách cầm phấn
- Điều chỉnh, sửa sai cho H
Tiết 2

- Ghép tiếng be
- Đọc: b e be(cá
nhân, lớp đọc nối
tiếp)

- Đọc:be huyền - bè,
be sắc- bé...(cá
nhân, lớp)
- Đọc (cá nhân, nhóm,
lớp)
- Đọc :be be, bè bè, be
bé (cá nhân, nhóm,
lớp đọc nối tiếp)
*Lớp hát
- Quan sát theo dõi T
viết mẫu
- Viết bóng
- Viết vào bảng con
- Sửa sai

- Gọi H đọc lần lợt các tiếng vừa
- Luyện đoc: nhóm,

ôn trong tiết 1
- Giới thiệu tranh minh họa be bàn, cá nhân đọc nối
tiếp
bé.
- Quan sát tranh và
trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ gì?
- Trả lời: Em bé đang
- Em bé và các đồ vật đợc vẽ nh chơi đồ chơi
(đẹp, nhỏ, xinh xinh,
thế nào?
- Chốt nội dung của tranh và rút ra be bé)
- Nhiều H đọc be bé
từ be bé
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- H/DH tô các tiếng còn lại trong vở - Tô các tiếng còn lại
trong vở tập viết
tập viết
Chú ý cách cầm bút,t thế, quy
trình viết...


- Giúp H yếu hoàn thành
b.Luyện
*Nghỉ giữa tiết
viết
- H/D H quan sát các cặp tranh
(14 - 15') theo chiều dọc và nêu câu hỏi
- Tranh 1 vẽ gì?
- Tiếng dê thêm dấu thanh gì?

để có tiếng dế
c.Luyện
-Tranh 2 vẽ gì ?
nói
-Tiếng "da" thêm dấu thanh gì
(6-7')
để có tiếng"dừa" ?
-Tranh 3 vẽ gì? cỏ thay thanh gì
để có tiếng cọ ?
- tranh 4 vẽ gì? vó thay thanh gì
để có tiếng võ ?
*T chốt nội dung các tranh
- Gọi1 vài H đọc lại bài ở SGK
- Nhận xét giờ học, dặn dò

*Lớp hát
- Quan sát tranh thảo
luận và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ con dê
- Tiếng dê thêm dấu
thanh sắc để có
tiếng dế
-Vẽ quả da
-Tiếng "da" thêm
thanh huyền để có
tiếng dừa
-tranh 3 vẽ cỏ .thay
thanh nặng để coc
tiếng cọ
-tranh 4 vẽ vó. Thay

thanh ngã để có
tiếng võ
- Luyện nói theo nội
dung các tranh
-1,2 H đọc bài
- Lắng nghe , ghi nhớ

4.Củng
cố- dặn
dò.
(4-5')
Ngày dạy:
Học vần 1:
bài 7:
ê, V
I/Mục tiêu:
*Sau bài học:
- H đọc và viết đợc ê, v, bê, ve.
- Đọc đợc các câu ứng dụng bé vẻ bê.
- Phát triển đợc lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
H khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa SGK; viết đợc đủ số dòng quy định trong vở
tập viết 1, tập một.
II/Đồ dùng dạy học:
- Vở tập viết
- Tranh minh họa. Bê ,ve từ ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học:



ND- T.
Gian
1. Kiểm
tra bài cũ
(4-5')
2. Giới
thiệu bài.
(1-2')
a.Nhận
diện chữ.
(5-7')

b. Phát
âm và
đánh vần
tiếng.(57')

Hoạt động của T
- Gọi H đọc tiếng be ghép với
các dấu thanh đã học và phân
tích một số tiếng
- Nhận xét, ghi điểm
-T giới thiệu mẫu chữ ê, v
-T viết chữ ê lên bảng.
-T y/c H so sánh ê và e.
-T gọi H trình bày.
-T nhận xét chốt điểm giống
có nét thắt, khác chữ ê là có
dấu mũ.
-T phát âm mẫu: ê

-T gọi H phát âm.
-T sửa sai.
-T giới thiệu tiếng mới, viết lên
bảng: bê
-T gợi ý y/c H phân tích tiếng
bê.
-T H/D H đánh vần b-ê- bê.bê
-T nhận xét chỉnh sửa.

-T H/D viết chữ ê.
c. HD viết -T viết mẫu.
chữ.(7-8') -T y/c H viết : ê
(chú ý t thế ngồi ,cách cầm
phấn khoảng cách)
-T nhận xét.
-T H/D viết chữ: bê
-T theo dõi, uốn nắn.
*Nghỉ giữa tiết
*Dạy chữ V ( tơng tự quy trình
dạy chữ ê.)
Tiết 2:
3. Luyện
tập
a.Luyện
đọc
(8-10')

-Y/c H đọc toàn bộ bài ở bảng
-T y/c H dọc câu ứng dụng.bé
vẽ bê

-T theo dõi, sữa sai.
-T HD H đọc bài ở SGK.
-T nhận xét.

Hoạt động của H.
- 3,4 H thực thực
hiện
- Lớp nhận xét
-H theo dõi- 2H đọc
ê, v
-H đọc: ê
-H thảo luận về
điểm giống và khác
nhau giữa chữ ê và
e.
-H trả lời
-H lắng nghe.
H phát âm ê
(cá nhân,cả lớp).
-H đọc bê.
-H phân tích: Tiếng
bê có 2 âm, âm b
đứng trớc, âm ê
đứng sau.
-H đánh vần, đọc
trơn.
Cá nhân , cả lớp
-H quan sát.
-H viết bóng( 1-2 lần)
-H viết vào bảng con.

-H luyện viết vào
bảng con.
-H Thực hiện
*Lớp hát

-H luyện đọc âm
tiếng
-H quan sát tranh,
thảo luận.


b. Luyện
viết.
(14-15')

c. Luỵện
nói.
(6-7')

3. Củng
cố-Dặn

(4-5')

-T viết mẫu :ê, v
-T H/D H viết.
-T H/D H viết vào vở- nhận xét.
-T theo dõi, giúp đỡ.
- T thu 1/4 số vở, chấm
- T nhận xét kết quả chấm


-H đọc câu ứng
dụng.
-H luyện đọc SGK
( lớp, cá nhân)

-H theo dõi.
-H viết bóng.
-H viết vào vở theo
*Nghỉ giữa tiết
yêu cầu của GV.
-Cho H quan sát tranh, nêu câu - Lắng nghe, ghi nhớ,
hỏi gợi ý.
sửa sai theo hớng dẫn
-Tranh vẽ gì?
của GV
-T H/D H luyện nói.khuyến
*Lớp hát
khích H nói theo cảm nhận của -H quan sát trả lời
mình
câu hỏi.
-T nhận xét.Biểu dơng
-T nhận xét giờ học.
-H tranh vẽ mẹ bế bé
-T dặn H về nhà luyện đọc,
-H luyện nói theo chủ
viết.
đề.
-Nhận xét bổ sung
bạn nói

-H theo dõi, ghi nhớ

Tập viết lớp 1
Ngày dạy:
Tập viết tuần 1:

các nét cơ bản

I/Mục tiêu:
- Tô đợc các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một.
H khá, giỏi có thể viết đợc các nét cơ bản.
-Giáo dục HS tính cẩn thận
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng kẻ ô, chữ mẫu
- Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Hoạt động của H.
Gian
A.Ôn
- GV nêu một số công việc của
- HS lắng nghe, ghi
định tổ tiết tập viết
nhớ
chức:
-GV kiểm tra vở tập viết của HS,
(2-3')
nhắc HS về các đồ dùng cần có - HS đa vở lên cho
trong giờ tập viết

Gv kiểm tra, lắng
B.Bài mới: - Gv đa bảng mẫu lên, cho H
nghe những lời dặn


1.Giới
thiệu các
nét cơ
bản (3-5')

quan sát các nét cơ bản
- Gọi H đọc tên các nét cơ bản
- Nhận xét và củng cố các nét
cơ bản

- Giới thiệu về dòng li
2. HD
- Viết mẫu và hớng dẫn lần lợt
viết bảng cách viết các nét cơ bản(nét
con (7 thẳng, nét móc trên, nét móc
8')
dới, nét móc hai đầu, nét
khuyết trên, nét khuyết dới...)
- Yêu cầu H viết bảng con
- Điều chỉnh uốn nắn những
chỗ sai cho H
*Nghỉ giữa tiết
- GV hớng dẫn HS cách đặt vở,
3.HD
các cầm bút, t thế ngồi

luyện
- Hớng dẫn HS đọc tên các nét
viết vào
lần lợt tô
vở (13- Giao việc cho H tô từng dòng
15')
một của từng nét cơ bản
- Theo dõi giúp đỡ H yếu
- GV lu ý hS KG có thể tự viết
các nét

3. Chấm,
chữa (4 5')

- Thu khoảng gần 1/3 lớp
chấm(có đủ các đối tợng H)
- Nhận xét bài viết(khen, nhắc
nhở một số H)
- Nhận xét giờ học
- Dặn H về nhà luyện viết
đúng, đẹp

C. Củng
cố, dặn
dò (2- 3')

Ngày dạy:
ÔNTập viết tuần 2:
I/Mục tiêu:


của GV
-H quan sát, nhận xét
- Đọc tên các nét cơ
bản HS khác nhận
xét
(nét thẳng, nét
móc trên, nét móc dới, nét móc hai đầu,
nét khuyết trên, nét
khuyết dới...)
- Theo dõi
- Quan sát
- Viết bóng(2,3 lần)
- Viết trên bảng con
- Tự điều chỉnh viết
bảng con lần 2
*Lớp hát
- Luyện viết vào vở
- HS lắng nghe, thực
hiện
- HS đọc tên các nét
lần lợt tô
- Luyện viết hoàn
thành nội dung bài
- HS KG tự viết ra vở
các nét
- Những H đợc chấm
nộp vở
- Theo dõi để biết
đợc những u điểm,
tồn tại của bài viết

để tự điều chỉnh
bài viết của mình
- Theo dõi và thực
hiện

Tập tô e, b, bé


- H tô đúng quy trình các nét cơ bản, các chữ e, b, bé
- Giúp H tô đúng, đẹp không lệch nét
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, chữ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.
Hoạt động của T
Hoạt động của H.
Gian
A. Bài cũ: - GV đa bảng mẫu các nét cơ
- 1-2 HS nhắc lại tên
3-4 p
bản lên. gọi HS nhắc lại tên mỗi
mỗi nét, HS khác
nét
nhận xét, sửa sai
- HS đọc đồng
- Gv nhắc lại các nét, cho HS
thanh
đọc đồng thanh 1 lợt
B.Bài mới: - GV kiểm bài ở nhà của HS,
- Lắng nghe, ghi nhớ

1.Giới
nhận xét
thiệu các
- Quan sát, nhận xét
chữ e, b, - Gv đa bảng mẫu lên, cho H

quan sát chữ mẫu e, b, bé
- H đọc các chữ của
- Gọi H đọc các chữ của bài viết bài, HS khác nhận
xét, sửa sai
viết: Đọc: e, b, bé
- Cho HS đọc đồng thanh, cá
- HS đọc đồng
nhân
thanh, cá nhân
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Nhận xét và củng cố các chữ
của bài viết
H quan sát, ghi nhớ
-T viết mẫu + hớng dẫn cách
H quan sát
viết lần lợt: e, b, bé
(T HD cách tô: Điểm bắt đầu
2. HD
đến điểm kết thúc)
viết bảng
H luyện viết ở bảng
con (7 -T HD H tập viết các nét và chữ con, HS khác nhận
8')
e, b, bé vào bảng con

xét, sửa sai
*T theo dõi uốn nắn giúp H yếu
- T HD HS tập viết bảng con lần -HS tập viết bảng
2
con lần2
3.HD
*Nghỉ giữa tiết
*Lớp hát
luyện
-T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở
-H theo dõi, ghi nhớ
viết vào
một số lu ý(về t thế ngồi, cách
thực hiện
vở (13cầm bút, và khoảng cách từ vở
15')
đến mắt)
-H thực hành tô chữ
-T giao việc cho H tô lần lợt từng theo hớng dẫn của GV
dòng một: e, b, bé


4. Chấm,
chữa (4 5')
C. Củng
cố, dặn
dò (2- 3')

*T lu ý giúp đỡ H yếu
-T thu một số bài chấm và nhận

xét
- Sửa những chỗ sai cơ bản cho
H
-T nhận xét giờ học
-T dặn dò về nhà

-H tự điều chỉnh
sửa sai
-H theo dõi
- lắng nghe, ghi nhớ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×