Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tieng viet 1 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.19 KB, 22 trang )

Trờng Tiểu học Thái Phiên
Học vần : Bài 13:

n, m

I. Mục tiêu:
- Đọc đợc:n, m, nơ,me; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc :n, m, nơ,me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- Giáo dục học sinh nhận biết nhanh âm , biết đọc viết đúng,
đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: nơ, me
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
- Đọc cho HS viết: i, a, bi, cá.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng bài 12.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: Bé hà - 2 HS đọc.
có vở ô ly.
- 1 HS đọc
- Chữ n in gồm một nét sổ thẳng và
một nét móc xuôi.
- Yêu cầu HS lấy âm n - GV nhận xét. - HS lấy âm n
- GV đọc mẫu- hớng dẫn
- HS đọc
- Yêu cầu ghép thêm âm ơ để có - HS ghép
tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.


- HS đọc
- Yêu cầu phân tích tiếng nơ
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại - 3- 4 em đọc
bài.
( Tơng tự âm n, nơ). Lu ý cho HS so
sánh âm n với âm m.
* Hớng dẫn viết n, nơ
- Chữ n viết gồm những nét nào?
- GV viết mẫu- hớng dẫn lu ý HS khi
viết chữ nơ:
- HS viết lên không trung,
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
quan sát.
- Nhận xét.
- Nét móc xuôi và nét móc hai

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
* Hớng dẫn viết m, me
- Yêu cầu HS so sánh chữ n vớichữ m.
- Gv hớng dẫn quy trình tơng tự khi
viết chữ n, nơ.
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một
số từ ngữ thông dụng

qua
tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp
phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới,
tiếng gì mới?
Hoạt động của GV

Tuần 4.

đầu.
- Luyện viết bảng con n, nơ
- Giống nhau: Đều có nét móc
xuôi và nét móc hai đầu.
- Khác nhau: m có nhiều hơn
một nét móc xuôi.
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn
bài.
Tiết 2
Hoạt động của HS

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV

lu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: bò bê có
cỏ, bò bê no nê
- GV đa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát
để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lu ý HS
khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý
ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học?
- GV giải nghĩa từ: no nê
- Yêu cầu HS luyện viết n, m,nơ, me.
trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn
nắn HS ).
- GV đa tranh vẽ và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ ở quê em gọi ngời sinh ra mình là
gì?
+ Em còn biết cách gọi nào khác
không?
+ Bố mẹ em làm nghề gì?
+ Em có yêu bố mẹ không? Vì sao?
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
+ Em hãy hát bài hát viết về bố mẹ?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
Học vần: Bài 14:


- HT : Cá nhân, nhóm lớp

+ Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ.
- HS lắng nghe cách đọc.

HT : Cá nhân, nhóm lớp
- no nê

- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.

+ ba má, bố mẹ, tía bầm, uGV,.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc

d, đ

I. Mục tiêu:
- Đọc đợc:d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: d, đ, dê, đò

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D



Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Giáo dục học sinh nhận biết đúng nhanh âm, biết đọc viết
đúng và đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: dê, đò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.Một vài vật thật nh: trâu lá đa,
cá cờ, bi ve.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Chữ d gần giống với chữ nào đã - Chữ a.
học?
- Yêu cầu HS so sánh chữ d với chữ a.
- Yêu cầu HS lấy âm d - GV nhận xét. - HS lấy âm d
- GV đọc mẫu- hớng dẫn
- HS đọc
- Yêu cầu ghép thêm âm ê để có - HS ghép
tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- HS đọc
- Yêu cầu phân tích tiếng dê
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại - 3- 4 em đọc
bài.
( Tơng tự âm d, dê). Lu ý cho HS so
sánh âm d với âm đ.
* Hớng dẫn viết d, dê
GV viết mẫu- hớng dẫn lu ý HS khi - HS viết lên không trung,
viết chữ dê.
quan sát.

- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
- Luyện viết bảng con d, dê.
- Nhận xét.
* Hớng dẫn viết đ, đò
- Gv hớng dẫn quy trình tơng tự khi
viết chữ d, dê.
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một - HS lắng nghe
số từ ngữ thông dụng
qua
tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp - 6- 7 HS đọc

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
phân tích cấu tạo của tiếng.
- HS trả lời kết hợp đọc toàn
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, bài.
tiếng gì mới?
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Tuần 4.


Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV - HT : Cá nhân, nhóm lớp
lu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: dì na
đi đò, bé và mẹ đi bộ"
- GV đa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát
để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ một em bé đợc mẹ
dắt đi trên bờ sông đang
vẫy tay chào một ngời di đò.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lu ý HS - HS lắng nghe cách đọc.
khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý
ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học - dì, đi, đò.
ở trong câu?
- Yêu cầu HS luyện viết d, đ, dê, đò. - HS luyện viết.
trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn
nắn HS ).
- GV đa lần lợt các vật thật và hỏi:
- HS đọc tên bài luyện nói .
+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có - HS quan sát tranh và trả lời.
gì khác với các loại bi khác?

+ Em đã nhìn thấy dế cha?Dế sống
ở đâu?
- HT : Theo nhóm
Thờng ăn gì?
- 3-4 HS đọc.
+ Cá cờ thờng sống ở đâu? Cá cờ có - 1 HS đọc
màu gì?
+ Em có biết lá đa bị cắt là đồ chơi
gì không?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
Học vần: Bài 15

t, th

I. Mục tiêu:
- Đọc đợc: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: : : t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
- Giáo dục học sinh đọc , viết đúng nhanh âm , tiếng từ có âm

t, th
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: tổ, thỏ
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Âm t giống âm gì đã học?
- Giống âm đ.
- Trong thực tế âm t giống cái gì?
- Giống cây thánh giá( đấu
- Yêu cầu HS lấy âm t - GV nhận xét. cộng).
- GV đọc mẫu- hớng dẫn
- HS lấy âm t
- Yêu cầu ghép thêm âm ô và dấu hỏi - HS đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc - HS ghép
mẫu.
- HS đọc
- Yêu cầu phân tích tiếng tổ
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại
bài.
- 3- 4 em đọc
( Tơng tự âm t, tổ)
Lu ý HS: Âm th đợc ghi bằng 2 con
chữ( chữ ghép)là t và h
* Hớng dẫn viết t, tổ
- Viết âm t gồm những nét nào?
- Nét xiên phải, nét móc ngợc,
- GV viết mẫu- hớng dẫn lu ý HS khi nét ngang

viết chữ tổ
- HS viết lên không trung,
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
quan sát.
- Nhận xét.
- Luyện viết bảng con t, tổ.
* Hớng dẫn viết th, thỏ
- Yêu cầu HS so sánh chữ th với chữ t. - Giống nhau: cùng có chữ t.

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Gv hớng dẫn quy trình tơng tự khi
viết chữ t, tổ.
Lu ý : Khi viết th có nối nét giữa t và
h.
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một
số từ ngữ thông dụng
qua
tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp
phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới,
tiếng gì mới?
Tiết 2

Hoạt động của GV

Tuần 4.

- Khác nhau: th có thêm chữ h.
HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn
bài.

Hoạt động của HS

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV - HT : Cá nhân, nhóm lớp
lu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: Bố thả
cá mè, bé thả cá cờ
- GV đa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát
để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ hai bố con đang
thả cá.
+ Trong câu có từ nào chứa âm mới + thả.
học?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.

- HS lắng nghe cách đọc.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
- Yêu cầu HS luyện viết t, tổ, th, thỏ - HS luyện viết.
trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn
nắn HS ).
- GV đa tranh vẽ và hỏi:
- HS đọc tên bài luyện nói .
+ Con gì có ổ?
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ Con gì có tổ?
+ gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,.
+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Con + Chim, kiến, ong, mối,.
ngời có gì để ở?
+ nhà.
+ Có nên phá ổ, tổ của các con vật
không? Tại sao?
- HT : Theo nhóm
- Thi tìm tiếng có âm mới?
- 3-4 HS đọc.
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- 1 HS đọc
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D



Trờng Tiểu học Thái Phiên
Học vần : Bài 16:
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc:i, a, n, m, d, đ, t, th;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài
12- 16.
- Viết đợc: i, a, n, m, d, đ, t, th;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài
12- 16.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi
lò dò.(HS khá giỏi kể đợc 2-3 đoạn truyện theo tranh).
- Giáo dục học sinh thờng xuyên luyện đọc và viết đẻ nắm chắc các
âm đã học trong tuần, vận dụng nhanh vào đọc , viết, nói.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa truyện kể: Cò đi lò dò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Đọc cho HS viết: t, tổ, ;
- 2 HS viết bảng lớp.
th, thỏ.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng của - 2 HS đọc.
bài 15.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: Bố - 1 HS đọc
thả cá mè, bé thả cá cờ
- Yêu cầu HS nhắc lại các âm đã - HS nêu: i, a, n, m, d, đ, t,
học (GV ghi ở góc bảng)
th, ô, ơ.

- GV gắn bảng ôn phóng to để
củng cố.
- Gọi HS đọc các chữ ở bảng ôn.
- Yêu cầu HS ghép chữ thành tiếng: - HS lên bảng chỉ và đọc:
+ Cô lấy chữ n ở cột dọc và ghép + GV đọc âm, HS chỉ chữ.
với chữ ô ở dòng ngang thì sẽ đợc + HS chỉ chữ và đọc âm.
tiếng gì?( GV ghi vào bảng nô
+ Yêu cầu HS ghép chữ n với các + HS nêu: nô
chữ còn lại ở dòng ngang và đọc + HS ghép: nơ, ni, na
tiếng ghép đợc.
+ Tơng tự yêu cầu HS ghép các chữ

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
còn lại ở bảng ôn (GV ghi nhanh vào
bảng).
+ Gọi HS đọc bài
- Gọi HS đọc lại bài kết hợp phân
tích tiếng.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng ở trên
bảng: Tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ
nề.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc bài.
- GV hớng dẫn viết : tổ cò, lá mạ.

- GV uốn nắn HS Nhận xét

- HS ghép

- 1-2 HS đọc.
- 5-6 HS đọc.
- 2-3 HS đọc.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát.
- HS luyện viết vào bảng con

Tiết 2
Hoạt động của GV

Tuần 4.

Hoạt động của HS

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Gọi HS đọc bài ở bảngở tiết trớc kết - HT: Cá nhân, nhóm, lớp
hợp phân tích các tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng: + GV
treo tranh và hỏi:
. Tranh vẽ gì?
. Tranh vẽ gia đình nhà cò,
một con cò đang mò cá, một

con đang tha cá về tổ
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.( GV - HT: Cá nhân, nhóm, lớp
rèn đọc cho HS đọc yếu)
- Yêu cầu HS viết vào vở Tập viết: tổ - HS viết vào vở.
cò, lá mạ.
( GV uốn nắn, giúp đỡ HS Yếu).
- GV treo tranh
- HS đọc tên bài.
- GV giới thiệu câu chuyện đợc lấy từ - HS lắng nghe.
chuyện: Anh nông dân và con cò
- HT: Theo nhóm đôi.
- GV kể chuyện.
- GV tập cho HS kể chuyện theo
tranh.( Giúp đỡ các nhóm)
- Mỗi nhóm kể 1 tranh
- Gọi HS kể trớc lớp theo tranh.
- HS xung phong kể toàn bộ truyện.
- Qua câu chuyện này, em tháy - HS khá, giỏi kể.
tình cảm của anh nông dân và con -HS nêu.
cò nh thế nào?
- 1 HS đọc
* ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm
chân thành đáng quý của anh nông
dân và con cò.
- HS đọc lại bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Tập viết : Tuần 3+4:

Lễ , cọ, bờ, hồ
Mơ, do, ta , thơ


I)Mục tiêu :
- Giúp học sinh nắm đợc nội dung bài viết , đọc đợc các từ : lễ , cọ
,bờ , hồ , mơ , do , ta , thơ .

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Viết đúng độ cao các con chữ .
Biết cầm bút , t thế ngồi viết đúng .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ
đẹp
II)Chuẩn bị : Mẫu viết bài 3 ,4 . Vở viết , bảng con
III)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
- Nêu tên bài tập
- Cho học sinh viết bảng con
- Nhận xét sửa sai cho học sinh
- Giới thiệu bài . ghi đề
TIếT 1
- Đa bài viết mẫu lên giới thiệu
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài
- Phân tích cấu tạo các chữ
- Chữ lễ do mấy âm ghép lại ?
- Âm nào ?
- Chữ do do mấy âm ghép lại ?

- Âm nào ?
- Các chữ khác tơng tự
- G V hỏi : Những chữ nào cao 5
dòng li ?
Những chữ nào cao 3
dòng li ?
Những chữ nào cao 2
dòng li ?
- Nêu quy trình viết , viết mẫu .
- Đọc lại bài viết .
- Yêu cầu học sinh viết : lễ , cọ , bờ ,
hồ
- Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
- Hớng dẫn học sinh trình bày bài
vào vở
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết .

Tuần 4.

Hoạt động của HS
- Bảng con

- Quan sát
- 3 - 4 học sinh
- Chữ lễ do 2 âm ghép lại
- Âm l và âm ê
- Chữ do do 2 âm ghép lại
- Âm d và âm o
- Con chữ l , b , h

- Con chữ t
- Con chữ ê , o , ơ , ô
- Lắng nghe
- 3 4 em
- Viết bảng con
- Theo dõi
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe

- Quan sát

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Chấm một số bài , nhận xét

- 3 4 em

TIếT 2
- Đa bài viết mẫu lên giới thiệu
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài
- Phân tích cấu tạo các chữ
- Chữ mơ do mấy âm ghép lại ?
- Âm nào ?
- Chữ thơ do mấy âm ghép lại ?
- Âm nào ?
- Các chữ khác phân tích tơng tự
Những con chữ nào cao 5 dòng li ?

Những con chữ nào cao 4 dòng li ?
Những con chữ nào cao 3 dòng li ?
Những con chữ nào cao 2 dòng li ?
- Nêu quy trình viết , viết mẫu
- Đọc lại bài viết
- Yêu cầu học sinh viết : mơ ,do ,ta
,thơ
- Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
- Hớng dẫn học sinh trình bày bài
vào vở Cho học sinh viết bài vào vở
- Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
- Chấm một số bài , nhận xét
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn lại bài

- Chữ mơ do 2 âm ghép lại
- Âm m và âm ơ
- Chữ thơ do 2 âm ghép lại
- Âm th và âm ơ

Tuần 4.

Con chữ h
Con chữ d
Con chữ t
Con chữ ơ , a , o ,
- Theo dõi
- Viết bảng con
- Theo dõi
- Viết bài vào vở

- Lắng nghe

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên

Toán:

Bằng nhau , dấu =

I/Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số luôn bằng
chính nó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = dể so sánh số lợng, so sánh
các số áp dụng làm đúng các bài tập. Giúp học sinh ham thích học
toán.
II/Chuẩn bị: - các mô hình đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
- Điền dấu > <
25
42
43
31
51
12
- Giới thiệu bài ghi đề

Bằng đồ dùng (vật thực) để giới thiệu.
+ có 3 lọ hoa và 3 bông hoa, em hãy so
sánh số lọ hoa và số bông hoa . vì sao?
Cắm một bông hoa vào một lọ hoa thì
không thừa lọ hoa hoặc bông hoa nào
do đó ta nói (3bông hoa = 3 lọ hoa )
+đa 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm
tròn màu trắng, so sánh 3 chấm tròn
màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng
- GV: 3 lọ hoa = 3 bông hoa, 3chấm xanh
= 3 chấm trắng ta nói ba bằng ba
viết 3=3 dấu =đọc là dấu bằng.
- Chúng ta đã biết 3=3 vậy 4 có bằng 4
không. em hãy nhìn trnh vẽ số cốc và số
thìa để giới thiệu
4 cái cốc =4 cái thìa
- Tơng tự cho số hình vuông .

Tuần 4.

Hoạt động của HS
- 3 em
- Lớp làm bảng con theo
dãy

3 lọ hoa = 3 bông hoa

Bằng nhau
- Học sinh đọc lại 3 = 3


- Thảo luận nhóm 2

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
Vậy ta rút ra kết luận gì?(bốn bằng
bốn)
Bốn bằng bốn viết nh thế nào ?
Vậy hai bằng mấy?
5bằng mấy ?
KL: mỗi số luôn bằng chính nó.
- Hớng đẫn học sinh làm các bài tập
- Viết dấu =
- Nhận xét sữa sai cho học sinh
- Quan sát tranh nhận xét so sánh các
nhóm đối tợng
- Điền dấu > < =
- Cho học sinh làm bằng phiếu
- Huy động kết quả chữa bài
- Quan sát tranh nhận xét so sánh từng
nhóm đối tợng
- Huy động kết quả chữa bài
- Hai số khác nhau thì dùng dấu > < để
so sánh , 2 số giống nhau điền dấu
bằng
- Nhận xét chung tiết học
- Về ôn lại bài.


Toán:

- Học sinh viết bảng
2=2
5=5

- Bảng con
- Làm miệng

- 3 em làm 3 bảng phụ
- Làm vở bài tập

Luỵên tập

I/Mục tiêu :
Qua bài học , học sinh đợc củng cố về .
- Khái niệm bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu
lớn hơn >, bé hơn <, bằng nhau =để đọc ghi kết quả so sánh
- áp dụng làm đúng các bài tập
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
II/Chuẩn bị : Tranh vẽ ,bảng phụ ghi sẵn bài
III/Các hoạt động dạy học:

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D



Trờng Tiểu học Thái Phiên
Hoạt động dạy học của GV
- Điền dấu > < =
5 . 4
2 . 2
4 . 4
2 . 5
1 . 5
3 . 5
3 . 3
4 . 2
4 . 1
- Nhận xét cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đề
- Hớng dẫn học sinh làm các bài tập
- Điền dấu > < =
- Huy động kết quả chữa bài
- Đa tranh vẽ lên yêu cầu học sinh
quan sát
- Có mấy cây bút mực ?
- Có mấy bút chì ?
- So sánh số bút mực và số bút chì
- So sánh 2 bút chì với 3 bút mực
- Các bài tập khác làm tơng tự
- Huy động kết quả chữa bài
- Treo tranh nêu cách làm
- Em hãy nối thêm số hình vuông
màu trắng hoặc màu xanh sao cho
sau khi thêm ta đợc số hình vuông
màu xanh bằng số hình vuông màu

trắng
- Huy động kết quả chữa bài
- Số 5 lớn hơn những số nào ?
- Số 1 bé hơn những số nào ?
- Nhận xét chung tiết học
- Về ôn lại bài

Toán

Hoạt động của HS
- 3 em
- Lớp làm bảng con theo dãy

- Làm bảng con
- 1 em làm 1 dãy ở bảng phụ
- Quan sát tranh
- Có 3 cây bút mực
- Có 2 cây bút chì
- 3 bút mực nhiều hơn 2 bút
chì :ta viết : 3 > 2
- 2 bút chì ít hơn 3 bút mực
ta viết : 2 < 3
- Học sinh làm phiếu học tập

- Học sinh làm vở bài tập
4=4 ; 5 = 5
1 ,2 ,3 ,4
2 .3 ,4 ,5

Luyện tập chung


I/Mục tiêu :
Sau bài học học sinh đợc củng cố về :
- Khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn , bằng nhau .

Tuần 4.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 ,và cách sử dụng các từ
lớn hơn bé hơn bằng nhau các dấu > < = để đọc ghi kết
quả so sánh .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
II/Chuẩn bị: Tranh vẽ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Điền dấu > < =
3 . 2
4 . 5
2 . 3
1 . 2
4 . 4
3 . 4
2 .2

4 . 3
2 . 4
- Nhận xét cho điểm
- Giới thiệu bài - Ghi đề
- Hớng dẫn học sinh làm các bài tập
- Treo tranh lên yêu cầu học sinh quan
sát
- Nhận xét số hoa ở 2 bình
- Nêu cách làm cho số hoa ở 2 bình
bằng nhau
- Ngoài ra còn có cách nào khác
- Bài 1 ( b ,c ) làm tơng tự
- Huy động kết quả chữa bài
- Nêu cách làm của bài tập 2
- Giáo viên nói :Có thể nối mỗi ô trống
vớ 1 hay nhiều số , Vì thế mỗi lần
nối các số với 1 ô trống các em hãy
thay đổi màu bút chì để dễ nhìn
kết quả
- Cho học sinh đọc lại kết quả
,chẳng hạn : một bé hơn năm
- Giúp học sinh tự nêu cách làm
- Tổ chức trò chơi : Nối đúng nối
nhanh
- Nêu cách chơi, luật chơi ,thời gian ,

Tuần 4.

- 3 em làm ở bảng phụ
- Lớp làm ở bảng con


- Quan sát tranh
- Không bằng nhau
- Vẽ thêm
- Xóa bớt
- Làm ở vở bài tập
- Học sinh nêu cách làm

- Tơng tự bài tập 2

- 2 đội tham gia

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
1 đội 3 em và tổ chức cho học sinh
chơi .
- Huy động kết quả ,phân thắng
thua , tuyên dơng
- Củng cố về > < = bằng cách giáo
viên hỏi học sinh trả lời nhanh kết
quả . Ví dụ :
Hai lớn hơn mấy ?
Bốn bé hơn mấy ?
Ba lớn hơn mấy ?
Một bé hơn mấy ?
- Nhận xét chung kết quả ,tiết học
- Về ôn lại bài


Tuần 4.

1 em một biểu thức
Hai lớn hơn một
Bốn bé hơn năm
Ba lớn hơn một , hai
Một bé hơn hai ,ba , bốn ,năm

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
Toán

Số 6

I/Mục tiêu :
Giúp học sinh :
- Có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc , viết , số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1
đến 6
- Rèn luyện tính chịu khó , ham thích học toán
II/Chuẩn bị :Tranh vẽ, nhóm đồ vật có 6 phần tử
Mẫu chữ số 1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 . Số 6 in số 6 viết
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
- Đọc viết các số từ 1 -5

Từ 5 ->1
- Giới thiệu bài- Ghi đề
- Treo tranh vẽ yêu cầu học sinh quan
sát
Có mấy bạn đang chơi ?
Mấy bạn đang chạy tới ?.
Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn ?
- Yêu cầu học sinh lấy 5 que tính
thêm 1que tính
- Tất cả có mấy que tính ?
- Tơng tự cho chấm tròn, hạt tính .
- Giáo viên nói : Có 5 bạn thêm 1 bạn
là 6 bạn, 5 que tính thêm 1 que tính
là 6 que tính, 5 chấm tròn thêm 1
chấm tròn là 6 chấm tròn , 5 hạt
tính thêm 1 hạt tính là 6 hạt tính
Tất cả các nhóm đồ vật đều có số
lợng là 6 . Ta dùng số 6 để biểu diễn
chữ số 6
- Đa chữ số 6 in và chữ số 6 viết lên
giới thiệu

Tuần 4.

Hoạt động của HS
- 2 em

- Quan sát tranh
Có 5 bạn đang chơi
Có 1 bạn chạy tới

Là 6 bạn
- Lấy 5 que tính thêm 1 que
tính
- Tất cả có 6 que tính
- Học sinh thao tác
- Lắng nghe

- Quan sát
- Nhiều học sinh đọc

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Yêu cầu học sinh đọc lại số 6 .
- Cầm 6 que tính ở tay trái . Lấy từng
que tính sang tay phải yêu cầu học
sinh đếm lần lợt .
- Số 6 đứng ngay sau số nào ?
- Những số nào đứng trớc số 6 ?
- Hớng dẫn học sinh làm các bài tập
- Viết số 6
- Nhận xét sửa sai cho học sinh
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Chữa bài , nêu câu hỏi để học
sinh nhận ra cấu tạo số 6 .
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Nêu cách làm
- Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6

rồi điền tiếp vào ô trống còn lại .
- Huy động kết quả chữa bài .
- Số 6 đứng sau các số nào ?

- Học sinh đếm lần lợt
1,2,3,4,5,6 .
- Số 6 đứng ngay sau số 5
- Số 1,2,3,4,5 .
- Bảng con

- Từ hình vẽ giúp học sinh so sánh
từng cặp số liên tiếp trong các số từ
1 đến 6 .
- Kết luận : 6 lớn hơn các số 1,2,3,4,5
nên 6 là số lớn nhất trong dãy số từ 1
-> 6
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu
- Huy động kết quả chữa bài
Số 6 đứng sau các số nào ?
Số nào đứng trớc số 6 ?
- Nhận xết chung tiết học
- Về ôn lại bài

- Học sinh tự làm bài ở vở bài
tập, 1 em làm ở bảng phụ
- Đổi vở kiểm tra kết quả

Tuần 4.


- Viết vở bài tập

- Đếm ô vuông điền số

- Điền vào vở bài tập
- Đọc miệng
- Số 6 đứng sau các số
1,2,3,4,5
1<2 , 2< 3; 3 < 4;
- 4<5 ; 5 <6

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trêng TiÓu häc Th¸i Phiªn

TuÇn 4.

Gi¸o viªn: Ng« ThÞ
Th«i - Líp 1D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×