Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

TÀI LIÊU ôn THI hóa 12 cực HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 21 trang )

- Ti eBook, Ti liu hc min phớ

CU TRC THI
Nm 2010 ( B GD-T)

A. THEO CHNG TRèNH C BN
I PHN CHUNG CHO TT C TH SINH [32]
Ni dung
Este, lipit
Cacbohiủrat
Amin. Amino axit v protein
Polime v vt liu polime
Tng hp ni dung cỏc kin thc hoỏ hu c
i cng v kim loi
Kim loi kim, kim loi kim th, nhụm
St, crom
Hoỏ hc v vn ủ phỏt trin kinh t, xó hi, mụi trng
Tng hp ni dung cỏc kin thc hoỏ vụ c
II. PHN RIấNG [8 cõu]

S cõu
2
1
3
1
6
3
6
3
1
6



Ni dung
S cõu
Este, lipit, cht git ra tng hp
1
Cacbohiủrat
1
Amin. Amino axit v protein
1
Polime v vt liu polime
1
i cng v kim loi
1
Kim loi kim, kim loi kim th, nhụm
1
St, crom, ủng, phõn bit mt s cht vụ c, hoỏ hc v vn ủ phỏt trin
2
kinh t, xó hi, mụi trng
B. THEO CHNG TRèNH NNG CAO [ 8 Cõu]
Ni dung
S cõu
Este, lipit, cht git ra tng hp
1
Cacbohiủrat
1
Amin. Amino axit v protein
1
Polime v vt liu polime
1
i cng v kim loi

1
Kim loi kim, kim loi kim th, nhụm
1
St, crom, ủng, phõn bit mt s cht vụ c, chun ủ dung dch; hoỏ hc v
2
vn ủ phỏt trin kinh t, xó hi, mụi trng

GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 1


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
***
Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo
A. chủ yếu là các axit béo chưa no.
B. chủ yếu là các axit béo no.
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no.
D. Khơng xác định được.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số cơng thức cấu tạo của (X) là
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 3: Chất béo là
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N.
B. trieste của glixerol và axit béo.
C. là este của axit béo và ancol đa chức.
D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.

Câu 4: Este có cơng thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic
B. Axit propanoic
C. Axit propionic
D. Axit fomic
Câu 5: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Cơng thức cấu tạo đúng của (A) là:
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. C3H7COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
C. Axit metacrylic.
D. Etilen.
A. Axit acrylic.
B. Metyl metacrylat.
Câu 7: Khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO2 = số mol H2O.
B. số mol CO2 > số mol H2O.
C. số mol CO2 < số mol H2O.
D. khối lượng CO2 = khối lượng H2O.
Câu 8: Cơng thức tổng qt của este mạch (hở) được tạo thành từ axit khơng no có 1 nối đơi, đơn chức và
ancol no, đơn chức là
B. CnH2n–1COOCmH2m–1 .
A. CnH2n–1COOCmH2m+1 .
C. CnH2n+1COOCmH2m–1 .
D. CnH2n+1COOCmH2m+1 .
Câu 9: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Natri kim loại.

C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.
D. Cả (A) và (C) đều đúng.
Câu 10: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
A. HCOOC3H7
Câu 11: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH2=CHCl
B. C2H2
C. CH2=CHOH
D. CH3CHO
Câu 12: Chỉ số xà phòng hóa là
A. chỉ số axit của chất béo.
B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hồn tồn 1 gam chất béo.
C. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hồn tồn 1 gam chất béo.
D. tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam
chất béo.
Câu 13: ðốt cháy hồn tồn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5
Câu 14: ðể trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó
là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
nKOH mKOH (mg) mKOH : 14
Câu 15: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.
B. Natri kim loại.
D. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac.
Câu 16: Xà phòng hố 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:
A. 4,0g.
B. 8,0g.
C. 16,0g.
D. 32,0g.
Câu 17: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp
B. ancol và muối.
C. muối và nước. D. axit và nước.
A. ancol và axit.
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 2


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
Câu 18: Thủy phân hồn tồn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH
12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là
đơn chức) là
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH. D. C2H5COOH.
A. HCOOH.
Câu 19: Chất nào dưới đây khơng phải là este?
A.HCOOCH3 .
B.CH3COOH .
C.CH3COOCH3. D.HCOOC6H5.
Câu 20:Este C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng bạc, có cơng thức cấu tạo như sau

CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 21: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 22: Trong cơ thể chất béo bị oxi hố thành những chất nào sau đây?
A.NH3 và CO2.
B. NH3, CO2, H2O.
C.CO2, H2O.
D. NH3, H2O.
Câu 23: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Lipit.
B. Este đơn chức.
C. Chất béo.
D. Etyl axetat.
Câu 24: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.
B. muối của axit béo.
D. este của ancol với các axit béo.
C. các triglixerit .
Câu 25: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C16H33COO)3C3H5.
C. (C6H5COO)3C3H5.
D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 26: ðể điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

A. phân hủy mỡ.
B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
C. axit tác dụng với kim loại
D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 27: Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị
thuỷ phân thành
A.axit béo và glixerol.
B.axit cacboxylic và glixerol.
C. CO2 và H2O.
D. axit béo, glixerol, CO2, H2O.
Câu 28: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. ðể phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần
dùng
B.nước và dd NaOH .
A.nước và quỳ tím.
C.dd NaOH .
D.nước brom.
Câu 29: ðun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại
trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .
A. 3 .
Câu 30: Xà phòng hố hồn tồn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam .
B.19,64 gam .
C.16,88 gam .
D.14,12 gam.
Câu 31: ðun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là

D. 8,17.
A. 13,8 .
B. 6,975.
C. 4,6.
Câu 32: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohố hồn tồn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
A.336 lit.
B.673 lit.
C.448 lit.
D.168 lit.
Câu 33: ðể trung hồ 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là 1g axit béo cần
7 gam KOH
4 gam
?
B.84 mg.
C.5,6 mg.
D.0,28 mg.
A.28 mg.
Câu 34: ðể trung hồ 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,05g.
B. 0,06g.
C. 0,04g.
D. 0,08g.
Câu 35: Este A có cơng thức phân tử là C4H8O2. Số đồng phân cấu tạo của A là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 3



- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
Cõu 36.Cht no sau ủõy l thnh phn ch yu ca x phũng ?
B. CH3(CH2)3COONa
A. CH3COONa
C. CH2=CH- COONa
D. C17H35COONa .
Cõu 37: T stearin, ngi ta dựng phn ng no ủ ủiu ch ra x phũng ?
A. Phn ng este hoỏ .
B. Phn ng thu phõn este trong mụi trng axớt.
C. Phn ng cng hidrụ
D. Phn ng thy phõn este trong mụi trng kim.
Cõu 38: Thnh phn chớnh ca cht git ra tng hp l
A. C15H31COONa .
B. (C17H35COO)2Ca.
C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na .
D. C17H35COOK .
Cõu 39: c ủim no sau ủõy khụng phi ca x phũng ?
A. L mui ca natri .
B. Lm sch vt bn.
C. Khụng hi da .
D. S dng trong mi loi nc.
Cõu 40: Cht no sau ủõy khụng l x phũng ?
A. Nc javen.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COOK.
D. C17H35COONa .

GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau


Trang 4


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

CHƯƠNG 2 – CACBOHIDRAT
***

Câu 1: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là
A. mantozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. sorbitol.
Câu 2: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42g saccarozơ khi tác dụng với lượng (dư) dung dịch
AgNO3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc?
A. 3,6g B.
B. 5,76g
C. 2,16g
D. 4,32g
Câu 3: Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng
với lượng ( dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 1,62g bạc.% ( theo khối lượng) của glucozơ trong X là
A. 44,12%
B. 55,88%
C. 40%
D. 60%.
Câu 4: Hãy lựa chọn hoá chất để điều chế C2H5OH bằng 1 phản ứng .
A. Tinh bột
B. Axit axêtic
C. Glucozơ

D. Andehit fomic.
Câu 5: Thủy phân hồn tồn 1 kg tinh bột sẽ thu được bao nhiêu kg glucozơ?
A. 1kg .
B. 1,18kg.
C. 1,62kg.
D. 1,11kg.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột → X → Y → axit axetic : X và Y lần lượt là :
A. ancol etylic ; andehit axetic .
B. Mantozơ ;Glucozơ .
C. Glucozơ ; etyl axetat .
D. Glucozơ ; ancol etylic .
Câu 7: Hai chất đồng phân của nhau là :
A. Fructozơ và Mantozơ .
B. Saccarozơ và mantozơ .
C. Glucozơ và Mantozơ .
D. Saccarozơ và Fructozơ .
Câu 8: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch glucozơ bằng :
2. Cu(OH)2/ to
3. dd AgNO3/NH3
4. NaOH.
1. Cu(OH)2
A. 1;2;3.
B. 2; 3; 4.
C. 1; 3.
D. 2; 3.
Câu 9: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng:
2. Cu(OH)2/to
3. ddAgNO3/NH3 4. H2/Ni,to
1. Cu(OH)2
A. 1; 3 .

B. 2; 3 .
C. 1; 2; 3.
D. 1; 3; 4.
Câu 10: Dung dịch glucozơ khơng cho phản ứng nào sau đây:
A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
B. phản ứng thủy phân.
C. phản ứng tráng gương.
D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2.
Câu 11: Có phản ứng nào khác giữa dung dịch glucozơ và dung dịch mantozơ ?
A. Phản ứng tráng gương.
B. Phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
B. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2, đun nóng.
D. Phản ứng thủy phân.
Câu 12: Thể tích khơng khí tối thiểu ở đktc ( có chứa 0,03% thể tích CO2) cần dùng để cung cấp CO2 cho
phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột là
A. 13,44 lít.
B. 4,032 lít.
C. 0,448 lít.
D. 44800 lít.
Câu 13: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( hiệu suất thu hồi đường
đạt 75%) là
A. 60kg.
B. 90kg.
C. 120kg.
D. 160kg.
Câu 14: Từ 10 tấn vỏ bào ( chứa 80% xelulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu
suất tồn bộ hóa trình điều chế là 64,8%.
A. 0,064 tấn.
B. 0,152 tấn.
C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn.

Câu 15: ðể có 59,4kg xelulozơ trinitrat cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg xelulozơ và bao nhiêu kg HNO3?
Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.
A. 36kg và 21kg.
B. 36kg và 42kg.
C. 18kg và 42kg.
D. 72kg và 21kg.
Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H+, to) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng.
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 5


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
D. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H+, to) đều cho cùng một sản phẩm.
Câu 17: ðể chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng
với :
A. Na .
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3.
D. nước brom.
Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt 81%). Tồn bộ lượng CO2
sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vơi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là
B. 40g .
C. 20g .
D. 30g.
A. 60g .
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Mantozơ → X → Y → Z → axit axetic.Y là

A. fructozơ.
B. andehit axetic.
C. ancol etylic
D. axetilen.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là
A. etylen.
B. andehit axetic.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là
A. vinyl axetylen
B. ancol etylic
C. but – 1-en
D. buta -1,3-dien.
Câu 22: Dãy dung dịch các chất hòa tan được Cu(OH)2 là
B. saccarozơ; etylenglicol; glixerol; fomon.
A. mantozơ; saccarozơ; fructozơ; glixerol.
C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ.
D. glixerol; axeton; fomon; andehit axetic.
Câu 23: Dãy dung dịch các chất cho được phản ứng tráng gương là
A. saccarozơ; fomon; andehit axetic.
B. mantozơ; fomon; saccarozơ.
C. hồ tinh bột; mantozơ; glucozơ.
D. glucozơ; mantozơ; fomon.
Câu 24: Sự quang hợp của cây xanh xảy ra được là do trong lá xanh có chứa:
C. cloramin.
D. clomin.
A. clorin.
B. clorophin.
Câu 25: Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là

A. dd AgNO3/NH3 .
B. H2 ( xúc tác Ni, to).
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
D. nước brom.
Câu 26: ðể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; fructozơ và glixerol ta có thể lần lượt
dùng các thuốc thử sau
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng; dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2 đun nóng; ddAgNO3/NH3.
C. Nước brom; dung dịch AgNO3/NH3.
D. Na; Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
Câu 27: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ;
glixerol; ancol etylic và fomon.
C. nước brom.
D. AgNO3/NH3.
A. Na .
B. Cu(OH)2.
Câu 28: Khối lượng xelulozơ và khối lượng axit nitric cần dùng để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat lần
lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%.
A. 619,8kg và 723kg.
B. 480kg và 560kg.
C. 65,45kg và 76,36kg.
D. 215kg và 603kg.
Câu 29*: X gồm glucozơ và tinh bột. Lấy ½ X hòa tan vào nước dư, lọc lấy dung dịch rồi đem tráng gương
được 2,16 gam Ag. Lấy ½ X còn lại đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng, trung hòa dung dịch sau phản
ứng bằng NaOH, rồi đem tráng gương tồn bộ dung dịch được 6,48g bạc. Phần trăm khối lượng glucozơ
trong X là
A. 35,71%.
B.33,33%.
C. 25%.
D. 66,66%.

Câu 30: ðồng phân của glucozơ là
D. sobit.
A. mantozơ.
B. saccarozơ .
C. fructozơ.
Câu 31: Glucozơ tác dụng với axit axetic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) được este 5 lần este. Cơng
thức phân tử este này là
A. C11H22O11 .
B. C16H22O11 .
C. C16H20O22 . D. C21H22O11.
Câu 32: Mantozơ là một loại đường khử, vì:
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 6


- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
A. dung dch mantoz hũa tan ủc Cu(OH)2.
B. dung dch mantoz to kt ta vi ủ gch vi Cu(OH)2 ủun núng.
C. thy phõn matoz ch to mt monosaccarit duy nht.
D. phõn t mantoz ch to bi mt loi ủng ủn.
Cõu 33: Khi thy phõn ủn cựng tinh bt hoc xeluloz, ta ủu thu ủc:
A. glucoz. B. mantoz. C. fructoz. D. saccaroz.
Cõu 34: Ch ra loi khụng phi l ủng kh:
C. mantoz.
D. fructoz.
A. glucoz.
B. saccaroz.
Cõu 35: Dung dch no di ủõy hũa tan Cu(OH)2 nhit ủ phũng v to kt ta ủ vi Cu(OH)2 khi ủun
núng ?

A. Saccaroz.
B. Glucoz.
C. Tinh bt.
D. Cht bộo.
Cõu 36: Thy phõn cht no di ủõy ủc glixerol
A. mantoz.
B. saccaroz.
C. tinh bt.
D. stearin.
Cõu 37: Thy phõn 1 kg khoai ( cha 20% tinh bt) cú th ủc bao nhiờu kg glucoz? Bit hiu sut phn
ng l 75%.
A. 0,166kg.
B. 0,2kg.
C. 0,12kg.
D. 0,15kg
Cõu 38: Monosaccarit laứ
A. Glucozụ vaứ saccarozụ
B. Glucozụ vaứ fructozụ
C.Fructozụ vaứ mantozụ
D. Saccarozụ vaứ mantozụ
Cõu 39: Trong cỏc cht sau : tinh bt ; glucoz ; fructoz ; saccao ;cht thuc loi polisaccarit l :
A. saccaroz
B. glucoz
C. fructoz
D.tinh bt
Cõu 40: im khỏc nhau gia protein vi cacbohiủrat v lipit l
A. protein cú khi lng phõn t ln
B. protein luụn cú cha nguyờn t nit
C. protein luụn cú nhúm chc -OH
D. protein luụn l cht hu c no

Cõu A B C D
Cõu
A B C D
Cõu
A B C D
Cõu A B C D
1
11
21
31
2
12
22
32
3
13
23
33
4
14
24
34
5
15
25
35
6
16
26
36

7
17
27
37
8
18
28
38
9
19
29
39
10
20
30
40

GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 7


- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
Cõu 65: kh hon ton 45 gam hn hp gm CuO, FeO, Fe3O4, Fe v MgO cn dựng va ủ 8,4 lớt CO
(ủktc). Khi lng cht rn thu ủc sau phn ng l:
A. 39g
B. 38g
C. 24g
D. 42g


GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 21


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM,KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHƠM
Bài 1. Những ngun tố trong nhóm IA của bảng tuần hồn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự
tăng dần của:
A. điện tích hạt nhân ngun tử.
B. khối lượng riêng
C. nhiệt độ sơi
D. số oxi hóa
Bài 2. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm là:
A. ns1.
B. ns2
C. ns2np1
D. (n – 1)dxnsy
+
2
6
+
Bài 3. Cation M có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s 2p . M là cation nào sau đây ?
B. Cu+
C. Na+.
D. K+
A. Ag+
Bài 4. ðể bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải
A. ngâm chúng vào nước

B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín
C. ngâm chúng trong rượu ngun chất
D. ngâm chúng trong dầu hỏa.
Bài 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành ngun tử Na ?
A. 4Na + O2 
→ 2Na2O.
B. 2Na + 2H2O 
→ 2NaOH + H2.
C. 4NaOH 
→ 4Na + O2 + 2H2O.
D. 2Na + H2SO4 
→ Na2SO4 + H2.
Bài 6. Phản ứng đặc trưng nhất của các kim loại kiềm là phản ứng nào ?
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước.
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi.
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit.
D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối.
Bài 7. Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ?
A. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Bài 8. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?
A. NaOH
B. NaHCO3.
C. Na2CO3
D. NaCl
Bài 9. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl
B. Na2CO3

C. KHCO3.
D. KBr
Bài 10. Nếu M là ngun tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là gì ?
A. MO2
B. M2O3
C. MO
D. M2O.
Bài 11. Ở trạng thái cơ bản, ngun tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 1e
B. 2e.
C. 3e
D. 4e
Bài 12. Cho các chất: Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ, hãy
chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được ?
A. Ca 
→ CaCO3 
→ Ca(OH)2 
→ CaO
B. Ca 
→ CaO 
→ Ca(OH)2 
→ CaCO3.
→ Ca 
→ CaO 
→ Ca(OH)2.
C. CaCO3 
D. CaCO3 
→ Ca(OH)2 
→ Ca 
→ CaO.

Bài 13. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaCl
B. H2SO4
C. Na2CO3.
D. KNO3
Bài 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí thốt ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí thốt ra
D. khơng có hiện tượng gì
Bài 15. Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?
B. SO42C. ClO4D. PO43-.
A. NO3Bài 16. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2 , Ca(HCO3)2 ,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi
nước ?
A. dung dịch NaOH B. dd K2SO4
C. dd Na2CO3.
D. dd NaNO3
Bài 17. Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm là:
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 22


- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
Bi 18. Mui khi tan trong nc to thnh dung dch cú mụi trng kim. Mui ủú l:

C. KHSO4
D. MgCl2
A. NaCl
B. Na2CO3.
Bi 19. Cp cht khụng xy ra phn ng l:
A. dung dch NaOH v Al2O3
B. dung dch NaNO3 v dung dch MgCl2.
C. K2O v H2O
D. dung dch AgNO3 v dung dch KCl
Bi 20. Nc cng l nc cú cha nhiu cỏc ion:
B. HCO3- v ClC. Na+ v K+ D.Ca2+ v Mg2+.
A. SO42- v ClBi 21. Cht khụng cú tớnh cht lng tớnh l:
A. Al2O3
B. Al(OH)3
C. AlCl3.
D. NaHCO3
Bi 22. Cụng thc chung ca oxit kim loi thuc nhúm IIA l:
A. R2O
B. RO.
C. R2O3
D. RO2
Bi 23. Dóy cỏc hidroxit ủc xp theo th t tớnh baz gim dn t trỏi sang phi l:
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH
B. NaOH , Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3
D. NaOH , Al(OH)3 , Mg(OH)2
Bi 24. bo qun Na ngi ta ngõm Na trong:
A. nc
B. du ha.
C. phenol lng

D. ru etylic
Bi 25. Nguyờn liu chớnh dựng ủ sn xut nhụm l:
A. qung manhetit
B. qung boxit.
C. qung ủolomit
D. qung pirit
Bi 26. Phn ng thuc loi phn ng oxi húa - kh l:
A. CaO + CO2
CaCO3
Mg(OH)2 + 2NaCl
B. MgCl2 + 2NaOH
C. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
D. Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu.
Bi 27. Nguyờn t kim loi cú cu hỡnh electron 1s22s22p63s1 l:
A. Mg (Z=12)
B. Li (Z=3)
C. K (Z=19)
D. Na (Z=11).
Bi 28.Cho 2 phng trỡnh phn ng:
Al(OH)3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 6H2O
Al(OH)3 + KOH
KAlO2 + 2H2O
Hai phn ng trờn chng t Al(OH)3 l cht:
A. cú tớnh axit v tớnh kh
B. cú tớnh baz v tớnh kh
C. cú tớnh lng tớnh.
D. va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh

Bi 29. Kim loi khụng b hũa tan trong dung dch axit HNO3 ủc, ngui nhng tan ủc trong dung dch
NaOH l:
A. Fe
B. Al.
C. Pb
D. Mg
Bi 30. Cht X l mt baz mnh, ủc s dng ủ sn xut clorua vụi. Cht X l:
A. KOH
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. Ca(OH)2.
Bi 31. Trong dóy cỏc cht: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. S cht trong dóy ủu tỏc dng ủc
vi axit HCl, dung dch NaOH l:
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
Bi 32. Dóy gm cỏc cht ủu cú tớnh lng tớnh l:
A. NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3.
B. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3
C. Al , Al(OH)3 , Al2O3
D. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3
Bi 33. Cụng thc thch cao sng l:
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O
D. 2CaSO4.H2O
3+
Bi 34. Cu hỡnh electron ca cation R cú phõn lp ngoi cựng l 2p6. Nguyờn t R l:
A. S

B. Al.
C. N
D. Mg
Bi 35. Trong cụng nghip kim loi nhụm ủc ủiu ch bng cỏch:
B. ủin phõn Al2O3 núng chy.
A. ủin phõn AlCl3 núng chy
C. ủin phõn dung dch AlCl3
D. nhit phõn Al2O3
Bi 36. lm mt tớnh cng ca nc cú th dựng:
GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 23


- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3.
D. NaNO3
Bi 37. Mt loi nc cng khi ủun sụi thỡ mt tớnh cng. Trong loi nc cng ny cú hũa tan nhng hp
cht no sau ủõy ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
Bi 38. Dóy no di ủõy gm cỏc cht va tỏc dng ủc vi dung dch axit va tỏc dng ủc vi dung
dch kim ?
B. Al(NO3)3 v Al(OH)3
A. AlCl3 v Al2(SO4)3
C. Al2(SO4)3 v Al2O3

D. Al(OH)3 v Al2O3
Bi 39. phõn bit 3 dung dch loóng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Cú th dựng:
A. dd NaNO3
B. dd H2SO4
C. dd NaOH.
D. dd Na2SO4
Bi 40. Cú 3 cht Mg , Al , Al2O3. Cú th phõn bit 3 cht ch bng mt thuc th l cht no sau ủõy ?
A. dd HCl
B. dd HNO3
C. dd KOH.
D. dd CuSO4
Bi 41. Cú cỏc cht sau NaCl , NaOH , Na2CO3 , HCl. Cht cú th lm mm nc cng tm thi l
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3.
D. HCl
Bi 42. Cỏc dung dch ZnSO4 v AlCl3 ủu khụng mu. phõn bit 2 dung dch ny cú th dựng dung
dch ca cht no sau ủõy ?
C. HCl
D. NH3.
A. NaOH
B. HNO3
Bi 43. Hin tng no sau ủõy ủỳng khi cho t t dung dch NH3 ủn d vo ng nghim ủng dung dch
AlCl3 ?
A. Si bt khớ , dung dch vn trong sut v khụng mu
B. Si bt khớ v dung dch ủc dn do to ra cht kt ta
C. Dung dch ủc dn do to ra cht kt ta sau ủú kt ta tan v dung dch tr li trong sut
D. Dung dch ủc dn do to ra cht kt ta v kt ta khụng tan khi cho d dung dch NH3.
Bi 44. Phỏt biu no sau ủõy ủỳng khi núi v nhụm oxit ?
A. Al2O3 ủc sinh ra khi nhit phõn mui Al(NO3)3.

B. Al2O3 b kh bi CO nhit ủ cao
C. Al2O3 tan ủc trong dung dch NH3
D. Al2O3 l oxit khụng to mui
Bi 45. Cú cỏc dung dch : KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3, NH4Cl. Ch dựng húa cht no sau ủõy cú th
nhn bit ủc cỏc dung dch trờn ?
C. dd Na2SO4
D. dd HCl
A. dd NaOH d.
B. dd AgNO3
Bi 46. Nhúm cỏc kim loi no sau ủõy ủu tỏc dng vi nc lnh to dung dch kim ?
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca.
D. K, Na, Ca, Zn
Bi 47. Tớnh cht húa hc chung ca cỏc kim loi kim , kim th, nhụm l gỡ ?
A. tớnh kh mnh.
B. tớnh kh yu
C. tớnh oxi húa yu
D. tớnh oxi húa mnh
Bi 48. Gii phỏp no sau ủõy ủc s dng ủ ủiu ch Mg kim loi ?
A. in phõn núng chy MgCl2.
B. in phõn dung dch Mg(NO3)2
C. Cho Na vo dung dch MgSO4
D. Dựng H2 kh MgO nhit ủ cao
Bi 49. Cho 0,69 gam mt kim loi kim tỏc dng vi H2O (d). Sau phn ng thu ủc 0,336 lit khớ H2
(ủktc). Kim loi kim l:
A. K
B. Na.
C. Rb
D. Li

Bi 50. in phõn mui clorua ca mt kim loi kim núng chy thu ủc 0,896 lit khớ (ủktc) anot v
1,84 gam kim loi catot. Cụng thc húa hc ca mui l:
A. LiCl
B. NaCl.
C. KCl
D. RbCl
Bi 51. in phõn mui clorua ca mt kim loi kim núng chy thu ủc 0,896 lit khớ (ủktc) anot v
3,12 gam kim loi catot. Cụng thc húa hc ca mui l:
A. LiCl
B. NaCl.
C. KCl
D. RbCl
Bi 52. in phõn núng chy 4,25 gam mui clorua ca mt kim loi kim thu ủc 1,568 lit khớ ti anot
(ủo 109,2oC v 1 atm). Kim loi kim ủú l:
A. Li.
B. Na
C. K
D. Rb.
GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 24


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
Bài 53. Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH
thu được là:
A. 0,1M
B. 0,5M
C. 1M.
D. 0,75M.

Bài 54. Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 2,6%
B. 6,2%
C. 2,8%.
D. 8,2%.
Bài 55. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:
A. 20,8 gam
B. 23,0 gam
C. 18,9 gam
D. 25,2 gam.
Bài 56. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:
A. Sr
B. Ca
C. Mg
D. Ba.
Bài 57. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lit khí (đktc). Kim loại kiềm
thổ đó có kí hiệu hóa học là:
A. Ba
B. Mg
C. Ca.
D. Sr
Bài 58. Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối
clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be
B. Mg
C. Ca.
D. Ba.
Bài 59. Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là:
A. 25 gam

B. 10 gam.
C. 12 gam
D. 40 gam
Bài 60. Sục 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là:
A. 10 gam
B. 15 gam.
C. 20 gam
D. 25 gam
Bài 61. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) . Sau phản ứng thu được dung
dịch X và V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lit.
B. 6,72 lit.
C. 3,36 lit.
D. 4,48 lit.
Bài 62. Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng bột
nhơm đã tham gia phản ứng là:
A. 5,4 gam.
B. 10,4 gam
C. 2,7 gam
D. 16,2 gam
Bài 63. Cần bao nhiêu bột nhơm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt
nhơm ?
A. 27,0 gam
B. 54,0 gam
C. 67,5 gam
D. 40,5 gam.
Bài 64. Xử lí 9 gam hợp kim nhơm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư) thốt ra 10,08 lit khí (đktc) , còn
các phần khác của hợp kim khơng phản ứng. Thành phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu ?
A. 75%
B. 80%

C. 90%.
D. 60%
Bài 65. Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thể tích khí
H2 (đktc) thu được là:
A. 4,48 lit
B. 0,448 lit
C. 0,672 lit.
D. 0,224 lit
Bài 66.Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml
dung dịch H2SO41M. Tính m
A. 2,3 g
B. 4,6 g.
C. 6,9 g
D. 9,2 g.
Bài 67. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. ðể trung hòa dung dịch thu
được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25 M. Kim loại M là:
A. Li.
B. Cs
C. K
D. Rb.
Bài 68. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước
thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Hỗn hợp X gồm:
A. Li và Na
B. Na và K.
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Bài 69. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước
thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa dung dịch Y là:
A. 200 ml
B. 250 ml

C. 300ml.
D. 350 ml
Bài 70. Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra
là:
A. 4,57 lit
B. 54,35 lit
C. 49,78 lit
D. 57,35 lit
Bài 71. Nồng dộ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 25


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
A. 12%
B. 13%
C. 14%
D. 15%.
Bài 72. Trong 1 lit dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là:
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,6 mol
D. 0,8 mol
Bài 73. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thốt ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 8 g
B. 9 g
C. 10 g
D. 11 g

Bài 74. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản
ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là:
A. 8,16 g
B. 10,20 g
C. 20,40 g
D. 16,32 g
Bài 75 Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu
gam kết tủa ?
A. 1,56 g
B. 2,34 g
C. 2,60 g
D. 1,65 g
Bài 76. ðốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khối lượng chất rắn trong
bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 2,16 g
B. 1,62 g
C. 1,08 g
D. 3,24 g
Bài 77. Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được 6,72 lit
N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là:
A. Na
B. Zn
C. Mg
D. Al
Bài 78: Sục 11,2 lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư
thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 107,5 g
B. 108,5 g
C. 106,5 g
D. 105,5 g

Bài 79. Sục V lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch brom dư thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch
X thu được 23,3 g kết tủa. V có giá trị là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 6,72
Bài 80. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết
tủa tạo ra là:
A. 0,78 g
B. 1,56 g
C. 0,97 g
D. 0,68 g
[Bài 81. Cần bao nhiêu gam bột nhơm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp
nhiệt nhơm ?
A. 27,0 g
B. 54,0 g
C. 67,5 g
D. 40,5 g
Bài 82. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. có khối lượng riêng nhỏ, ngun tử và ion có liên kế kim loại mạnh.
B. thể tích ngun tử lớn và khối lượng ngun tử nhỏ.
C. mạng tinh thể tương đối rỗng và ngun tử và ion có liên kế kim loại yếu.
D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác.
Bài 83. Có dung dịch NaCl trong nước, q trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung
dịch trên?
A. ðiện phân dung dịch
B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phân huỷ
D. Cơ cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng chảy
Bài 85. Q trình nào sau đây, ion Na+ khơng bị khử

A. ðiện phân NaCl nóng chảy
B. ðiện phân dung dịch NaCl trong nước
C. ðiện phân NaOH nóng chảy
D. ðiện phân Na2O nóng chảy
Bài 86. Q trình nào sau đây, ion Na+ bị khử
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B. ðiện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Bài 87. Trong q trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.

C. Sự khử phân tử nước

B. Sự oxi hố ion Na+.

D. Sự oxi hố phân tử nước

Bài 88. Trong q trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 26


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
A. Ion Br− bị oxi hố

C. Ion K+ bị oxi hố

B. ion Br− bị khử

D. Ion K+ bị khử
Bài 89. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A- Na, K, Mg, Ca
B- Be, Mg, Ca, Ba
C- Ba, Na, K, Ca
D- K, Na, Ca, Zn
Bài 90. Tính chất hố học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhơm là:
A- Tính khử mạnh
B- Tính khử yếu
C- Tính oxi hố yếu
D- Tính oxi hố mạnh
Bài 91. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hố học của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb – Li
B. Cs - Rb - K - Na - Li
C. Li - Na - K - Rb – Cs
D. K - Li - Na - Rb – Cs
Bài 92. Phương trình điện phân nào sau là sai:
A. 2ACln (điện phân nóng chảy) → 2A + nCl2 B. 4MOH (điện phân nóng chảy) → 4M + 2H2O
C. 4 AgNO3 + 2 H2O → 4 Ag + O2 + 4 HNO3
D. 2 NaCl + 2 H2O → H2 + Cl2 + 2 NaOH (có vách ngăn).
Bài 93. Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. HCl
Bài 94. Giải pháp nào sau đây được sử đụng để điều chế Mg kim loại?
A. ðiện phân nóng chảy MgCl2
B. ðiện phân dung dịch Mg(NO3)2
D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
C. Nhúng Na vào dung dịch MgSO4

Bài 95: Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do
A. độ âm điện lớn.
B.năng lượng ion hố lớn.
C.bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ. D.năng lượng ion hố nhỏ.
Bài 96: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kiêm loại kiềm?
A. O2, Cl2, HCl, H2O.
B. O2, Cl2, HCl, CaCO3.
C. O2, Cl2, H2SO4 (lỗng), BaSO4. D. O2, Cl2, H2SO4 (lỗng), BaCO3.
Bài 97: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là
A. 16,8 gam.
B. 21,2 gam.
C. 38 gam.
D. 33,6 gam.
Bài 98: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. NaHCO3, Na2CO3.
B. Na2SO4, NaHCO3.
C. NaHCO3, K2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3.
Bài 99: Cho sơ đồ phản ứng
NaHCO3 → X → Y → Z → O2.
X, Y, Z lần lượt là
B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4.
A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl.
C. Na2CO3, NaCl, NaNO3.
D. Na2CO3, NaCl, Na2O.
Bài 100: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và
A. NaNO3.
B. LiNO3.
C. KNO3.
D. RbNO3.

Bài 101: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 102: Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vơi trong hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa khơng tan.
B.Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.
C.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hố nâu trong khơng khí.

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 27


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
Câu 17: Cho các phản ứng: X + Y  FeCl3 + Fe2(SO4)3; Z + X  E + ZnSO4
Chất Y là:
A. Cl2
B. FeSO4
C. FeCl2
D. HCl
Câu 18: Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2.
Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  NaCrO2  Z  Na2Cr2O7. Các chất X, Y, Z lần lượt là :

A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4
B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4
C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4
D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
Câu 20 : Dãy các kim loại nào sau đây khơng tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội?
A. Cr, Fe, Sn
B. Al, Fe, Cr
C. Al, Fe, Cu
D. Cr, Ni, Zn
Câu 21: Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến khối lượng khơng đổi
được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn được chất rắn Z.
Z là:
A. Al2O3
B. Zn và Al
C. Zn và Al2O3
D. ZnO và Al2O3
Câu 22: Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất?
A. Da.
B. Tóc.
C. Xương.
D. Máu.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả hai q trình: Luyện gang và luyện thép?
SO2
B FeO + CO
Fe + CO2
A. S + O2
C. 2FeO + Mn 2Fe + MnO2
D. SiO2 + CaO CaSiO3
Câu 24: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A. 26Fe:[Ar]4s13d7

B. 26Fe2+:[Ar]3d44s2
2+
2 4
C. 26Fe :[Ar]4s 3d
D. 26Fe3+:[Ar]3d5
Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần.
D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần
Câu 26: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. ðến khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng thanh
Fe sẽ:
A. tăng 0,08g
B. tăng 0,8g
C. giảm 0,08g
D. giảm 0,56g
Câu 27: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì chất rắn thu được
có khối lượng bằng:
A. 1,12g
B. 4,32g
C. 8,64g
D. 9,72g
Câu 28: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 lỗng, dư tạo ra 2,24 lit H2 (đktc) + ddY.
Cơ cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. m=?
A. 6,0g
B. 8,6g
C. 9,0g
D. 10,8g
Câu 29: Cho 3,54g hỗn hợp X (Ag, Cu) tác dụng với HNO3 tạo ra 0,56 lit NO (đktc) + ddY. Cơ cạn dd Y
được m(g) chất rắn khan. m=?

A. 5,09g
B. 8,19g
C. 8,265g
D. 6,12g
Câu 30: ðốt 16,8g Fe bằng oxi khơng khí được m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dd H2SO4 đặc
nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO2 (đktc). Giá trị m=?
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Câu 31: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2
A. Na, Ma, Ag
B. Fe, Na, Mg
C. Ba, Mg, Hg
D. Na, Ba, Ag
Câu 32. Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
B. dd CuSO4
C. dd HCl đậm đặc
D. dd HNO3 lỗng.
A. dd H2SO4 lỗng
Câu 33: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim
loại nào sau đây?
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 31


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
A. Mg

B. Al
C. Zn
D. Fe.
Câu 34: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeCl3
D. Fe(NO)3.
Câu 35: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit
B. Xiđehit
C. Manhetit
D. Pirit.
Câu 36: Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 37: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong q trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò
B. Thân lò
C. Bụng lò
D. Phễu lò.
Câu 38: Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
C. Fe3O4
D. Fe2O3.
A. FeO và ZnO
B. Fe2O3 và ZnO

Câu 39: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất
tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng
lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. Cu(NO3)2
Câu 40: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hồn
tồn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng nước vơi trong dư thấy có 5g kết
tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12g
B. 3,22g
C. 4g
D. 4,2g.
Câu 41: Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 22. X là kim loại nào ?
A. Fe
B.Mg
C. Ca
D. Al
Câu 42: Ngun tử của ngun tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?
A- Ca
B- Mg
C. Zn
D- Cu
Câu 43: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dd HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí ở 27,3 C và 1,1
atm. M là kim loại nào sau đây?
A- Zn
B- Ca
C- Mg

D- Fe
Câu 44: Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3,, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước
cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào q trình trên là:
A- 2,24 lít
B- 3,36 lít
C- 4,48 lít
D- 6,72 lít
Câu 45: Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau:
A- FeO
B- Fe2O3
C- Fe3O4
D- Khơng có oxit nào phù hợp
Câu 46: ðốt cháy hồn tồn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) tạo thành một ơxit sắt.
Cơng thức phân tử của oxit đó là cơng thức nào sau đây?
C- Fe3O4
D- Khơng xác định được
A- FeO
B- Fe2O3
Câu 47: Thể tích dung dòch FeSO4 0,5M cần để phản ứng hết với 100ml dung dòch chứa KMnO4 0,2M
và K2Cr2O7 0,1M trong môi trường axit là:
A. 0,16 lit

B. 0,32 lit

C. 0,08 lit

D. 0,64 lit

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau


Trang 32


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
Câu 48 Cho 3,04g hỗn hợp Fe O và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất khí thu
2

3

được cho qua dung dòch Ca(OH) dư thu được 5g kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là:
2

A. 0,8g và 1,14g
B. 1,6g và 1,14g
C. 1,6g và 0,72g
D. 0,8 và 0,72g
Câu 49: Cho m gam Fe vào dung dòch HNO3 dư thu được 8,96 lit(đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2 có
tỷ khối đối với oxi là 1,3125. Phần trăm theo thể tích của NO, NO2 và khối lượng Fe là:
A. 50% NO; 50% NO2 và 5,6g

B. 25% NO; 75% NO2 và 11,2g Fe

C. 75%NO; 25% NO2 và 0,56g Fe

D. 50%NO; 50% NO2 và 0,56g Fe

Câu 50: Cho phương trình hóa học sau:
aFeO + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Trong đó a,b,c,d,e là những số tối giản, tổng các hệ số có giá
trị:
A. 18

B. 19
C. 20
D. 22

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 33


- Ti eBook, Ti liu hc min phớ

CHNG 8 , 9
PHN BIT MT S CHT Vễ C V HểA MễI TRNG

***
Cõu 1. Chn mt kim loi v 1 mui thớch hp ủ nhn bit cỏc húa cht mt nhón trong cỏc l riờng bit
sau: HCl, H2SO4 ủc, HNO3, H3PO4.
A. Fe v AgNO3 .
B. Cu v AgNO3.
C. Cu v BaCl2
C. Fe v BaCl2
Cõu 2. Cú 4 cht rn ủng trong 4 l riờng bit khụng nhón: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O. Hóy
chn 2 cht lm thuc th ủ nhn bit mi l
A. H2O v Ba(OH)2.
B. H2O v NaOH.
C. H2O v AgNO3 .
C. H2O v HCl.
Cõu 3. Cú 5 dung dch riờng l, mi dung dch cha 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nng ủ khong
0,1 M. Bng cỏch dựng dung dch NaOH cho ln lt vo tng dung dch cú th nhn bit ủc ti ủa
A. dung dch cha ion NH4+.

B. hai dung dch cha ion NH4+ v Al3+.
C. ba dung dch cha ion NH4+, Al3+ v Fe3+.
D. nm dung dch cha ion NH4+, Mg2+, Fe3, Al3+ v Na+.
Cõu 4. Cú 5 dung dch húa cht khụng nhón, mi dung dch nng ủ khong 0,1M ca mt trong cỏc
mui sau: KCl; Ba(HCO3)2 , K2CO3, K2S, K2SO4. Ch dựng dd H2SO4 loóng, nh trc tip vo tng dung
dch, thỡ cú th nhn bit ủc ti ủa nhng dung dch no?
A. Hai dung dch: Ba(HCO3)2, K2CO3.
B. Ba dung dch: Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2S.
C. Hai dung dch: Ba(HCO3)2 , K2S.
D. Hai dung dch: Ba(HCO3)2 , K2SO4
Cõu 5. Hóy chn mt mt húa cht thớch hp ủ nhn bit cỏc dung dch mui ủng trong cỏc l khụng
nhón riờng bit sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3.
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
D. HCl.
C. AgNO3.
Cõu 6. Cú 6 l khụng nhón riờng bit tng dung dch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 v
Fe2(SO4)3. Ch dựng dung dch NaOH thỡ nhn bit ủc ti ủa bao nhiờu dung dch ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cõu 7. Cú ba dung dch: amoni hiủrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat v ba cht lng: ancol etylic,
benzen, anilin ủng trong sỏu ng nghim riờng bit. Nu ch dựng mt thuc th duy nht l dung dch
HCl thỡ nhn bit ủc ti ủa bao nhiờu ng nghim?
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 6.
Cõu 8. Nh t t cho ủn d dung dch NaOH vo dung dch AlCl3 . Hin tng xy ra l3

A. cú kt ta keo trng, sau ủú kt ta tan.
B. ch cú kt ta keo trng.
C. cú kt ta keo trng v cú khớ bay lờn.
D. khụng cú kt ta, cú khớ bay lờn.
Cõu 9. nhn bit ba axit ủc, ngui: HCl, H2SO4, HNO3 ủng riờng bit trong ba l b mt nhón, ta
dựng thuc th l
A. Fe.
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Cõu 10. Cho cỏc l mt nhón ủng: Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Ch dựng mt thuc th l
dung dch H2SO4 loóng, nh trc tip vo tng dung dch thỡ cú th nhn bit ủc cỏc dung dch
A. Na2CO3; Na2S; Na2SO3.
B. Na2CO3; Na2S.
C. Na2CO3; Na2S; Na3PO4.
D. Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3.
GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 34


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
Câu 11. Có 5 ống nghiệm khơng nhãn mỗi ống đựng một dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1 M):
NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2,CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thể nhận
biết được tối đa các dung dịch nào sau đây ?
A. Hai dung dịch:NH4Cl; CuCl2.
B. Ba dung dịch: NH4Cl; MgCl2; CuCl2.
C. Bốn dung dịch: NH4Cl; AlCl3; MgCl2; CuCl2.
D. Năm dung dịch: NH4Cl; FeCl2 ; AlCl3; MgCl2; CuCl2.
Câu 12. Có 4 ống nghiệm khơng nhãn, mỗi ống đựng các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M): NaCl,

Na2CO3, KHSO4, CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó
có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào ?
A. Dung dịch NaCl.
B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4.
D. Ba dung dịch NaCl; KHSO4 và Na2CO3 .
C. Hai dung dịch KHSO4và CH3NH2
Câu 13. Có các dung dịch khơng màu đựng trong các lọ riêng biệt, khơng dán nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2 và
Al(NO3)3. ðể phân biệt các dung dịch trên có thể dùng
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 14. Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl2, NH4Cl, AlCl3. Chọn một dung dịch
làm thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. Pd(NO3)2.
A. AgNO3.
Câu 15. ðể phân biệt các dung dịch dựng trong các lọ riêng biệt, khơng dán nhãn: ZnCl2; MgCl2; AlCl3.
FeCl2; NaCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NH3.
C. dung dịch Na2CO3.
D. quỳ tím.
Câu 16. ðể phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng
A. dung dịch HCl.
B. nước brom.
C.dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch H2SO4.
Câu 17. Khơng thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng

A. nước brom và tàn đóm cháy dở.
B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2.
C.nước vơi trong và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 18. ðể phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và dung dịch K2CO3.
C.dung dịch Na2CO3 và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 19. Phòng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách
tương đối an tồn ?
A. Dung dịch NaOH lỗng.
B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3.
C. Dùng khí H2S.
D. Dùng khí CO2.
Câu 20. ðể phân biệt các dung dịch ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể
dùng
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
B. quỳ tím.
C.dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
D. natri kim loại.
Câu 21. ðể phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt, có
thể dùng
A. axit HCl và nước brom.
B. nước vơi trong và nước brom.
C. dung dịch CaCl2 và nước brom.
D. nước vơi trong và axit HCl.
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 35



- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
Cõu 22. Cú th dựng cht no sau ủõy ủ phõn bit cỏc dung dch: BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl2, KNO3 v
KHCO3 ?
A. Kim loi natri.
B. Dung dch HCl.
C. Khớ CO2.
D. Dung dch Na2CO3.
Cõu 23. phõn bit cỏc dung dch loóng: HCl, HNO3, H2SO4 cú th dựng thuc th no sau ủõy ?
A. Dung dch Ba(OH)2 v bt ủng kim loi.
B. Kim loi st v ủng.
C. Dung dch Ca(OH)2.
D. Kim loi nhụm v st.
Cõu 24. T l s ngi cht v bnh phi do hỳt thuc lỏ gp hng chc ln s ngi khụng
hỳt thuc lỏ. Cht gõy nghin v gõy ung th cú trong thuc lỏ l
A. axit nicotinic.
B. moocphin.
D. cafein.
C. nicotin.
Cõu 25. Trong cỏc ngun nng lng sau ủõy, nhúm cỏc ngun nng lng no ủc coi l nng lng
sch ?
A. in ht nhõn, nng lng thy triu.
B. Nng lng giú, nng lng thy triu.
C. Nng lng nhit ủin, nng lng ủi nhit.
D. Nng lng mt tri, nng lng ht nhõn.
Cõu 26. Khớ biogas sn xut t cht thi chn nuụi ủc s dng trong sinh hot nụng thụn. Tỏc dng ca
vic s dng khớ biogas l
A. phỏt trin chn nuụi.
B. lm nhiờn liu v gim ụ nhim mụi trng.

C. gii quyt cụng n vic lm khu vc nụng thụn.
D. gúp phn lm gim giỏ thnh sn xut du, khớ.
Cõu 27. Hin tng trỏi ủt núng lờn do hiu ng nh kớnh ch yu do cht no sau ủõy ?
A. Khớ clo.
B. Khớ cacbonic.
C. Khớ cacbon oxit.
D. Khớ hidro clorua.
Cõu 28. Ma axit ch yu l do nhng cht sinh ra trong quỏ trỡnh xn xut cụng nghip nhng khụng ủc
x lý trit ủ. ú l nhng cht no sau ủõy ?
B. H2S v Cl2.
A. SO2 v NO2.
C. NH3 v HCl.
D. CO2 v SO2.
Cõu 29. Nhúm no sau ủõy gm cỏc ion gõy ụ nhim ngun nc ?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- .
B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.
C. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.
D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.
Cõu 30.Thiu cht no sau ủõy cú th gõy kộm trớ nh v ủn ủn?
A.Vitamin A.
B. St.
C. m.
D. It.
Cõu 31 . Nguyờn nhõn ca s suy gim tn ozon ch yu l do
B. ma axit.
A. khớ CO2.
C. clo v cỏc hp cht ca clo.
D. quỏ trỡnh sn xut quang thộp.
Hp cht ca clo di tỏc dng ca bc x mt tri b phõn hy sinh ra clo.
Clo tỏc dng vi ozon theo s ủ phn ng: Cl2 + O3

ClO + O2
Do ủú lm gim lng ozon, gõy nờn hiu ng lm suy gim tng ozon v to ra cỏc l thng ca tng
ozon.

GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 36


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

CÂU HỎI TỔNG HỢP HĨA VƠ CƠ
Câu 1. Sau khi cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (trộn theo tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu
được
A. FeCl3, Cu và HCl còn dư.
B. FeCl2, CuCl2 và HCl còn dư.
C. FeCl3, CuCl2 và HCl còn dư.
D. FeCl2, FeCl3, CuCl2 và HCl còn dư.
Câu 2.Trong tự nhiên có 2 kim loại tồn tại ở trang thái ròng tự do (mỏ). ðó là
A. Au vàAg.
B. Au và Pt.
C. Pt và kim cương.
D. Au và kim cương.
Câu 3.Nhúng dây Mg vào 200 ml dung dịch muối M(NO3)2 0,65M. Phản ứng xong lấy dây Mg ra, rửa sạch,
sấy khơ rồi cân lại thấy khối lượng tăng lên 5,2 gam. Kim loại M đó là
A. Fe.
B. Zn.
C. Pb.
D. Cu.
Câu 4.Cách đúng nhất để tách rời Al2O3 ra khỏi hỗn hợp của nó với Fe3O4 là

A. ðun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, sục khí CO2 dư vào, lọc lấy kết tủa, đem nhiệt phân.
B. Tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, cho dung dịch NaOH dư vào, cho tiếp dung dịch HCl vào, nhiệt phân.
C. ðun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, tác dụng với dung dịch HCl dư, lọc lấy kết tủa, lọc lấy
kết tủa.
D. Tác dụng với CO ở nhiệt độ cao, cho dung dịch HCl vào, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào, nhiệt phân.
Câu 5.Cho 3 dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho tác dụng với AlCl3 thi dung dịch nào cho kết tủa trắng
A. AgNO3
B. Na2CO3
C. AgNO3 và Na2CO3
D. BaCl2 và Na2CO3
Câu 6.Khử 2,32g một oxit sắt bằng H2 dư thành Fe, thu được 0,72 g nứơc. Cơng thức phân tử của oxit sắt
là:
C .Fe3O4
D . khơng xác định được
A . FeO
B . Fe2O3
Câu 7.Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
Na2O, CO2, H2O.
NaOH, CO2, H2O.
Câu 8.Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
B. Fe
C. FeO
D.FeCl2
A. Fe2O3
Câu 9.Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là
A. Cu + Fe(NO3)2
B. Cu + Fe(NO3)3
C. Fe + Fe(NO3)3

D. Fe +
Cu(NO3)2
Câu 10.Thổi từ từ khí H2 dư qua hỗn hợp gồm 10 gam MgO và 8 gam CuO đun nóng.Sau phản ứng khối
lượng rắn thu được là: ( Cho Cu =64, Mg =24, O =16)
A. 16,4 g
B. 12,4 g
C. 18 g
D. 14 g
Câu 11.Cho 0,2 mol FeCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra xong thu được kết
tủa có khối lượng là :( cho Fe = 56, O =16, H= 1)
A. 21,4 g
B. 18 g
C. 14,27 g
D. 10,7 g
Câu 12.Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là
B. 0,45 mol
C. 0,75 mol
D. 0,65 mol
A.0,25 mol
Câu 13.Cho tan hồn tồn 15,6g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung dịch NaOH 1M thu được
6,72lít H2 ở đktc và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào D để thu được lượng kết tủa lớn
nhất là:
A. 0,175lít
B. 0,25lít
C. 0,25lít
D. 0,52lít
Câu 14.Cho tan hồn tồn 10g hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu được 5,6 lít H2 ở đktc và
dung dịch D. ðể kết tủa hồn tồn các ion trong dung dịch D cần 300ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích
dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,125lít

B. 0,0625lít
C. 0,15lít
D. 0,2lít
Câu 15.ðiện phân có màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M (d=1,2g/ml). Sau khi ở catơt thốt ra
17,92lít khí H2 ở đktc thì ngừng điện phân. Nếu coi lượng nước trong q trình điện phân bay hơi khơng
đáng kể thì nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch sau điện phân là:
A. 11,82%
B. 8,26 %
C. 12,14%
D. 15,06%

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 37



×