v
Điều kiện
1.
2.
Hằng đẳng thức đáng nhớ
1. a 2 b 2 (a b)( a b)
A Có nghĩa A 0
B 0
A B
;
2
A
=
B
2
2
2. a b a 2ab b
2
B 0
2
A B A B
A -B
x n
3. x n
(n 0) ;
x n
2
2
3. a b a 2ab b
2
4. a 3 b 3 (a b)( a 2 ab b 2 )
5. a 3 b 3 (a b)( a 2 ab b 2 )
x n n x n (n 0)
2
2
3
2
2
3
6. a b a 3a b 3ab b
3
3
2
2
3
7. a b a 3a b 3ab b
3
KIẾN THỨC
CĂN BẢN
Biến đổi căn thức
1. A2 A
2. A.B
A. B
( A 0; B 0)
CĂN BẬC
HAI
CĂN BẬC BA
A
3.
B
A
4. A2 .B A B . ( B 0)
( A 0; B 0)
B
5. A B A .B
2
( A 0; B 0) ; A B A .B
2
1.
2.
3.
A
B
A B
;
B
C
AB
C
A B
)
Căn bậc ba:
1. Ký hiệu: x 3 a x 3 a . Do đó:
A
A
2
B
B
C ( A B)
; và
A B2
ab
ab (dấu “=” xảy ra a b )
2
a 2 b 2 2ab (dấu “=” xảy ra a b
( A 0; B 0)
Trục căn ở mẫu: các biểu thức A, B, C thoả điều kiện
Bất đẳng thức Cô si với a 0; b 0 :
2. a b 3 a 3 b ;
C
AB
C( A B )
; và
A B
C ( A B)
A B2
C
A B
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
C( A B )
A B
3.
3
ab 3 a .3 b
4. Với b 0 , ta có
3
a 3a
b 3b
a
3
3
a
Tìm điều kiện xác định của biểu
thức: tìm tập xác định của từng
phân thức rồi kết luận lại
Phân tích tử và mẫu thành nhân
tử (rồi rút gọn nếu được)
Chọn mẫu chung : tích các nhân tử chung và
riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất
Tìm nhân tử phụ : lấy mẫu chung chia cho
từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng
Quy đồng mẫu
BÀI TOÁN
RÚT GỌN
Nhân : tử số của mỗi phân thức với nhân tử
phụ tương ứng vừa tìm được ở trên
Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa
thức hoặc dùng các hằng đẳng
thức
Thu gọn: cộng trừ các hạng tử
đồng dạng
Phân tích tử thành nhân tử (mẫu
giữ nguyên)
Rút gọn
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
Giữ nguyên mẫu chung
Đồ thị hàm số
Là hàm số bậc nhất khi
. Có đồ thị là đường thẳng đia qua (0;b) và (1;a+b)
Đồng biến khi
Sự biến thiên
Nghịch biến
Hàm hằng
khi
, có đồ thị là đường
thẳng song song Ox và đi qua điểm (0;b)
Góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng y = ax + b là
Hệ số góc là a
với
là góc nhọn
là góc tù
BÀI TOÁN LIÊN
QUAN
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Thay
Điểm
thuộc đồ thị
?
vào ta được
.
Nếu
M thuộc đồ thị
Nếu
M không thuộc đồ thị
Mối quan hệ giữa
2 đường thẳng
Toạ độ giao điểm là
nghiệm của hệ phương
cắt
trình
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
Đã có
Đi qua điểm
PTĐT
và
có hệ số góc là
Gọi ptđt cần tìm là (d)
(1)
Đi qua 2 điểm
(2)
và
Giải hệ phương trình
Đi qua điểm
và
và song
song đường thẳng d’:
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG
Đi qua điểm
và vuông
PTĐT
Đã có b
qua điểm
Đến trục Ox :
Khoảng cách từ điểm
Đến trục Oy :
*Cho hai điểm :
và
1. Khoảng cách (độ dài AB) là:
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN –
Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế - ĐT: 0935555826 –
Fb: />
PTĐT
góc đường thẳng
Biết hệ số b và đi
BÀI TOÁN LIÊN QUAN
PTĐT
2. M là trung điểm của AB
với
PTĐT
Phương trình (1) có đồ thị là đường thẳng d1 :
Phương trình (2) có đồ thị là đường thẳng d2 :
với (
với (
Số nghiệm của
hệ là số giao
điểm của hai
đường thẳng d1
và d2
)
)
Nghiệm của hệ là nghiệm chung của cả hai phương trình (1) và (2)
Nhìn nhanh số nghiệm của hệ:
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT HAI ẨN
Nếu
là nghiệm của hệ
*Vô nghiệm
*Một nghiệm duy nhất
Giải hệ bằng
Phương pháp
thế
Bước 1: Chọn PT dễ nhất của hệ (thường là pt có hệ
số đơn giản)
Biểu diễn ẩn này theo ẩn kia. Rồi thế
vào phương trình còn lại.
*Vô số nghiệm
Bước 2: Hệ phương trình mới tương đương gồm phương trình đã thay ẩn, và 1 phương trình đơn giản
của hệ ban đầu). Giải hệ phương trình.
Bước 1: Xác định ẩn (x hoặc y,…) bạn muốn khử (loại bỏ). Xem xét hệ số đứng trước ẩn đó ở cả hai
phương trình của hệ. Rồi nhân thêm hệ số sao cho hệ số của chúng bằng nhau (không quan tâm dấu).
Giải hệ bằng
Phương pháp
cộng đại số
Bước 2: Cộng vế theo vế nếu hệ số của ẩn muốn khử ở hai phương trình trái dấu, và trừ vế theo vế
nếu hệ số của ẩn muốn khử ở hai phương trình cùng dấu.
Bước 3: Hệ gồm phương trình mới và một phương trình đơn giản của hệ ban đầu. Giải hệ phương
trình.
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA
PARABOL
Đồ thị là parabol (P).
Vẽ đồ thị hàm số
Có đỉnh là O(0;0), có trục đối xứng là Oy.
Đi qua các điểm : kẻ bảng giá trị
(P)
VÀ
2
yĐƯỜNG
x 3 3 xTHẲNG
2 (C )
(d)
x
-x2
-x1
0
x1
x2
y
-y2
-y1
0
y1
y2
Đồ thị là đường thẳng (d).
Vẽ đồ thị hàm số
Đi qua 2 điểm (có thể cho 2 điểm tuỳ ý khác nhau là được chứ không
nhất thiết phải cắt Ox, Oy): A(0 ;b) và B
Nếu
PT (1) có
hai nghiệm
phân biệt
Nghiệm
Thay
Giao điểm
vào (d)
Nghiệm
Thay
Giao điểm
vào (d)
Phương trình
hoành độ giao điểm:
Tính
của phương
trình (1)
Nếu
PT (1) vô
nghiệm
Nếu
PT (1) có
nghiệm kép
Nghiệm
(P) và (d)
không có
điểm chung
Thay
Tiếp điểm
vào (d)
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
Công thức nghiệm
hoặc
1.Cho 2 số u, v biết
Hệ thức Viét
(áp dụng khi phương
trình có 2 nghiệm
)
Ứng dụng
(điều kiện
Viét
2.Nếu PT (*) có:
thì nó có nghiệm
3. Nếu PT (*) có:
thì nó có nghiệm
PT (*) có nghiệm
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
thì u, v là nghiệm của PT:
và nghiệm còn lại là
và nghiệm còn lại là
PT (*) có 2 nghiệm âm phân biệt
PT (*) có nghiệm kép
PT (*) có 2 nghiệm phân biệt
PT (*) có 2 nghiệm đối nhau
PT (*) có 2 nghiệm trái dấu
Những hệ thức liên quan:
PT (*) có 2 nghiệm cùng dấu
Mối quan hệ
giữa các nghiệm của
phương trình bậc 2
1. x12+ x22 = (x1+ x2)2 – 2x1x2 = S2 – 2p
2. (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 = S2 – 4p
PT (*) có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
3. x13 + x23 = (x1 + x2)3 – 3x1x2(x1 + x2) = S3 – 3Sp
4. x14 + x24 = (x12 + x22)2 – 2x12x22
5.
=
PT (*) có 2 nghiệm dương phân biệt
6.
=
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
Phương trình trùng phương
(1)
Đặt:
với điều kiện
Khi đó PT (1) trở thành:
(2)
Nếu
Giải
phương trình (2)
(loại do không thoả điều kiện
Nếu
)
Tìm điều kiện xác định (cho mẫu khác 0)
Phương trình
chứa ẩn ở mấu
PHƯƠNG TRÌNH
QUY VỀ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC HAI
Quy đồng mẫu 2 vế - Khử mẫu
Giải phương trình vừa nhận được.
Loại các giá trị không thoả mãn
Kết luận
Dạng:
Phương trình tích
Dạng:
với
Phương pháp:
Đặt
Thay t vào phương trình ta được phương trình bậc 2 theo t.
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
Phương trình trùng phương
(1)
Đặt:
với điều kiện
.
Khi đó PT (1) trở thành PT (2):
với
.
Số nghiệm của phương trình (1)
PT (2)
vô nghiệm
PT (2)
có nghiệm kép dương
(
)
hoặc
PT (2)
có nghiệm kép âm
PT (1)
vô nghiệm
PT (1)
có 2 nghiệm
phân biệt
hoặc
PT (2)
2 nghiệm trái dấu
(
)
hoặc
PT (2)
có 2 nghiệm
phân biệt âm
PT (2)
có nghiệm kép
âm (
)
hoặc
PT (2)
có 2 nghiệm phân
biệt gồm 1 nghiệm
âm, 1 nghiệm bằng 0
(
)
PT (1)
có 3 nghiệm
phân biệt
PT (2)
có 2 nghiệm
phân biệt gồm
(
)
PT (1)
có 4 nghiệm
phân biệt
PT (2)
có 2 nghiệm
phân biệt
dương
PT (1)
có 1 nghiệm
duy nhất
(
)
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
Nếu a > 0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là
Cho hàm số:
(
.
Để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số, ta biến đổi về dạng:
khi
Nếu a < 0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là
khi
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
– GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
CỦA BIỂU THỨ
Dùng bất đẳng thức Cauchy (Côsi): với hai số không âm x, y bất kỳ ta
luôn có:
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
PHƯƠNG
PHÁP CHUNG
Bước 1 : Lập phương trình, hệ
phương trình
Đặt ẩn (đơn vị và điều kiện cho ẩn)
Bước 2 : Giải phương trình, hệ
phương trình
Biểu diễn các đại lương chưa biết qua
ẩn
Dựa vào mối liên hệ giữa các đại lượng
để lập ra phương trình, hệ phương trình
Bước 3 : Đối chiếu điều kiện và
Kết luận
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG
CÁCH LẬP PHƯƠNG
TRÌNH, HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
Dạng toán chuyển động
Dạng toán về năng suất lao động
Dạng toán làm chung làm riêng – vòi nước chảy chung chảy riêng
CÁC DẠNG TOÁN
Dạng toán sắp xếp, chia đều sản phẩm (hàng hoá,…)
Dạng toán tìm số
Dạng toán liên quan tỉ số phần trăm %
Dạng toán có nội dung hình học
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
Dựa vào các đại lượng: quãng đường (s), vận tốc (v), và thời gian (t) của
vật trong công thức:
Dạng toán chuyển động
Dựa vào nguyên lý cộng vận tốc: Ví dụ khi giải bài toán chuyển động
của thuyền trên sông ta có:
và
Dạng toán về năng suất
lao động
GIẢI BÀI
TOÁN BẰNG
CÁCH LẬP
PHƯƠNG
TRÌNH, HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH
Dựa vào quan hệ của các đại lượng: năng suất lao động N, thời gian để
hoàn thành công việc t, lượng công việc đã làm s. Thì ta có
Nếu x giờ (ngày) làm xong công việc thì mỗi giờ (ngày) làm được
công việc đó.
Nếu trong 1 giờ đối tượng A làm được
Dạng toán làm chung
làm riêng – vòi nước
chảy chung chảy riêng
, đối tượng B làm được
công việc thì lượng công việc mà cả hai làm được trong 1 giờ là
công việc.
Nếu mỗi giờ làm được
công việc, thì n giờ sẽ làm được
công việc.
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
Dạng toán sắp xếp,
chia đều sản phẩm
(hàng hoá,…)
Dạng toán tìm số
n là số lượng hàng hóa phân phối cho mỗi xe, x là số xe chở hàng, N là tổng số
hàng hóa trong kho (hoặc tổng lượng hàng hóa cần chở).
Ta có:
Dựa vào mối liên hệ giữa các hàng (đơn vị) trong một số. Ví dụ:
Chú ý các kết quả sau: n% của A nghĩa là (
).
Ví dụ 15% của 900 là:
GIẢI BÀI
TOÁN BẰNG
CÁCH LẬP
PHƯƠNG
TRÌNH, HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH
Số A bằng n% số B nghĩa là:
Dạng toán liên quan tỉ
số phần trăm %
hay
.
Ví dụ: tổng sản phẩm của công ty thứ hai bằng 80% tổng sản phẩm của công
ty thứ nhất. Biết tổng sản phẩm của công ty thứ nhất là 4500sp. Ta suy ra,
công ty thứ hai làm được số sản phẩm là: Tổng sản phẩm cty 2 =
Giá trị đại lượng A tăng lên n% thì được giá trị mới là:
. Ví dụ:
Tháng giêng công ty may được 5000 sản phẩm. Tháng hai tổng sản phẩm
tăng 20% so với tháng trước. Vậy số sản phẩm công ty sản xuất được trong
tháng hai là:
Dạng toán có nội dung
hình học
.
Đối với loại này các em cần nắm vững các công thức tính chu vi, diện tích của
các hình đa giác đặc biệt, định lý phytago và các hệ thức lượng trong tam
giác,…
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế ĐT: 0935555826 – Fb: />
TAM
GIÁC
Điểm
đặc biệt
Trực Tâm: Giao 3 đường cao
Trọng Tâm: Giao 3 đường trung tuyến
Tâm đường tròn ngoại tiếp: Giao 3 đường trung trực
Tâm đường tròn nội tiếp: Giao 3 đường phân giác trong
Góc
bằng
nhau
Góc so le trong
Góc đồng vị
Góc có cạnh tương ứng vuông góc
Góc tương ứng của hai tam giác đồng dạng /bằng nhau.
Hai tam
giác bằng
nhau –
Đồng dạng
HỆ THỨC
LƯỢNG
TRONG
TAM GIÁC
VUÔNG
Cạnh – góc – cạnh
Góc – cạnh – góc
Cạnh – cạnh – cạnh
Tam giác vuông có cạnh huyền – góc nhọn
Hệ thức
lượng
trong tam
giác vuông
Tỉ số lượng
giác của
góc nhọn
trong tam
giác vuông
;
;
;
;
;
;
;
“Sin đi học, Cos không hư, Tan đoàn kết, Cot kết đoàn”
Với góc nhọn
, ta luôn có:
Một số góc đặc biệt
0
Công thức về cạnh:
Một số hệ
thức cần
nhớ
4
6
30
sin 0
1
2
2
2
3
2
1
cos 1
3
2
2
2
1
2
0
tan 0
3
3
1
3
3
1
3
3
Một số công thức cần nhớ:
cot
45
0
2
0
0
0
3
60
0
900
0
A
Trung tuyến
Đường thẳng nối đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện
Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
Chia 1 góc thành 2 góc bằng nhau
Phân giác
có AD là phân giác trong góc A
B
C
M
A
;
và AE là phân giác ngoài góc A
Đường cao
BỔ TRỢ
KIẾN
THỨC
HÌNH HỌC
THCS
LỚP TOÁN
THẦY
NGUYÊN
Đ/c: 122 Kiệt
131 Trần
Phú, Tp Huế
ĐT:
0935555826
Đường
trung bình
Đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc cạnh đối diện
Độ dài đường cao cũng là khoảng cách từ đỉnh đến cạnh đối diện
Điểm giao của đường cao và cạnh gọi là hình chiếu của đỉnh trên cạnh đó
Trọng tâm
Đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh trong tam giác
Song song và bằng nữa cạnh còn lại
Giao của 3 đường trung tuyến
G là trọng tâm của
, AM là trung tuyến
Trực tâm
Giao của 3 đường cao
Tâm đường tròn
ngoại tiếp
Giao 3 đường trung trực của tam giác
O là tâm đường tròn ngoại tiếp
Tâm đường tròn
nội tiếp
Giao 3 đường phân giác trong của tam giác
Tam giác ABC vuông tại
A
1
S ABC AB. AC
2
Hình chữ nhật ABCD
S ABCD AB. AD a.b
Tam giác ABC đều cạnh a
1
a2 3
AH .BC
2
4
với đường cao h
B
C
H
M
B
N
C
I là tâm đường tròn nội tiếp
Tam giác ABC
1
SABC AH .BC p.r
2
abc 1
AB. AC.sin A
4R 2
p( p a )( p b)( p c)
S ABC
A
a 3
2
Hình bình hành
S = cạnh đáy x chiều cao
S ABCD AB. AC
Hình thoi
1
S ABCD AC.BD
2
1
AC.BD a 2
2
Hình thang ABCD
Hình vuông ABCD cạnh a
S ABCD AB. AC
1
AC.BD a 2
2
AB//CD, đường cao DH
1
S ABCD AB CD .DH
2
Hình tròn bán kính R
SO; R .R 2
Mặt cầu bán kính R
S 4 R 2 d 2
Chứng minh: Quan hệ hình học
Vuông góc
Tứ giác nội tiếp
Các dạng toán
CHỨNG MINH
HÌNH HỌC
CÁC DẠNG
TOÁN CƠ
BẢN
Song song
Tiếp tuyến đường tròn
Thẳng hàng
Các hình đặc biệt
THCS
Các dạng toán
tính toán
Các dạng toán
bất đẳng thức
và cực trị
trong hình học
Hai đoạn thẳng bằng nhau
Hai đường thẳng vuông góc
Đối xứng trục
Đối xứng
tâm
Đồng quy
Tam giác cân
Hình thang cân
Đoạn thẳng – góc có độ lớn không đổi
Tam giác đều
Hình bình hành
Tam giác đồng dạng
Tam giác vuông
cân
Hình chữ nhật
Đường thẳng luôn đi qua 1 điểm cố
định
Hình thang
Hình thoi
Tính độ dài đoạn thẳng, độ dài cung, độ dài đường tròn
Tính diện tích
Các dạng toán
quỹ tích
Hai góc bằng nhau
Tam giác vuông
Hệ thức
Tình chất đối xứng
HÌNH HỌC
PHẲNG
Bằng nhau
Tính góc
Quỹ tích là đường thẳng
Quỹ tích là đường tròn
Hình vuông
Tứ giác có các cạnh đối song song
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
Tứ giác có 1 cặp cạnh đối // và =
Tam giác có 2 cạnh bằng nhau
Hình bình
hành
Tam giác
cân
Tứ giác có các góc đối bằng nhau
Tam giác có đường cao vừa là trung
tuyến, vừa là phân giác,…
2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Tam giác có 3 cạnh bằng nhau
Tứ giác có 3 góc vuông
Hình thang cân có 1 góc vuông
Hình bình hành có 1 góc vuông
Hình chữ
nhật
Hình bình hành có 2 đường chéo =
Hình bình hành có 2 cạnh kề =
Tam giác có 3 góc bằng nhau
Tam giác có 2 góc bằng 600
Tam giác cân có 1 góc bằng 600
Tam giác vuông có 2 cạnh bằng nhau
Tam giác
vuông cân
Tam giác vuông có 1 góc bằng 450
Tam giác có 2 góc bằng 450
Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
Hình
thang cân
Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau
Hình thang có trục đối xứng
Hình chữ nhật có 2 cạnh kề =
Hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác
Tam giác
đều
Hình thoi
Hình bình hành có 1 đường chéo là
tia phân giác của một góc
Hình chữ nhật có 2 đường chéo
DẤU
HIỆU
NHẬN
BIẾT
CÁC
HÌNH
ĐẶC
BIỆT
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Hình bình hành có 2 đường chéo
Tam giác có 2 góc bằng nhau
Hình
vuông
Hình thoi có 1 góc vuông
Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau
PHẠM NGUYÊN - ĐT: 0935555826
FB: />
Hai góc ở vị trí đối đỉnh
Hai góc ở đáy của tam giác cân ( hoặc tam giác đều)
Hai góc tương ứng của hai tam giác
bằng nhau hoặc đồng dạng
Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung
hoặc hai cung bằng nhau
Hai cạnh bên của tam giác cân (hoặc hình thang cân)
Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau
Hai cạnh đối của hình bình hành (hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông)
2 ĐOẠN
THẲNG
BẰNG
NHAU
Góc tạo bởi tiếp tuyến + dây cung và
góc nội tiếp chắn dây cung đó
Chứng minh hai góc cùng bằng góc thứ ba
Chứng minh hai góc cùng phụ, hoặc cùng bù một góc
Hai đoạn thằng cùng bằng đoạn thẳng thứ ba
Hai góc so le
trong, so le
ngoài, đồng
vị của hai
đường thẳng
song song thì
bằng nhau
2 GÓC
BẰNG
NHAU
Là hai góc ở đáy của hình thang cân
Hai dây căng hai cung bằng nhau trong một đường
tròn (hoặc hai đường tròn bằng nhau)
Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Sử dụng tính chất đường chéo của hình bình hành
Sử dụng tính chất đường trung tuyến trong tam
giác vuông
Sử dụng quan hệ
vuông góc giữa đường
Là hai góc đối của hình bình hành
Sử dụng tính chất đường trung trực
Chứng minh góc A=A’ và B=B’
mà A’=B’ thì góc A=B
Hai góc bằng tổng hoặc hiệu hai góc theo
thứ tự đôi một bằng nhau
A=B
C=D
⟹E=F
E= A±C
F= B±D
Sử dụng tính chất đường thẳng đi qua trung điểm
của một cạnh và song song với cạnh thứ hai thì đi
Sử dụng tính
chất hai tiếp
tuyến cắt
nhau
Sử dụng quan hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
Chứng minh hai đoạn thẳng cùng bằng một biểu
thức
PHẠM NGUYÊN - ĐT: 0935555826
Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc
FB: />
Có 3 cặp cạnh đôi một bằng nhau
(c-c-c)
2 TAM GIÁC
THƯỜNG
Một cặp góc bằng nhau xen giữa hai
cặp cạnh bằng nhau (c-g-c)
Một cặp cạnh bằng nhau kề giữa hai
cặp góc bằng nhau (g-c-g)
HAI TAM
GIÁC BẰNG
NHAU
2 TAM GIÁC
VUÔNG
Cạnh huyền góc nhọn tương ứng bằng
nhau
Cạnh huyền cạnh góc vuông tương
ứng bằng nhau
Có hai cặp góc tương ứng bằng nhau
2 TAM GIÁC
THƯỜNG
Có một cặp góc bằng nhau, xem giữa
hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
Có ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
HAI TAM
GIÁC ĐỒNG
DẠNG
Có một cặp góc nhọn bằng nhau
2 TAM GIÁC
VUÔNG
Có hai cạnh góc vuông tưng ứng tỉ lệ
1.Hai góc ở vị trí so le trong (hoặc đồng vị) bằng
nhau.
2. Hai góc trong cùng phía bù
nhau
3. Đường trung bình của tam giác
(của hình tháng) thì song song với đáy
2 ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
4. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng
thứ ba thì song song với nhau
Hình 2
Hình 1a
5. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau
6. Tính chất cạnh đối của hình bình hành, hình thoi,
hình chữ nhật, hình vuông
7. Sử dụng định lý Talet đảo
Hình 3a
Hình 1b
Hình 5
Hình 4
d cắt AB, AC lần lượt tại hai
điểm D, E và:
AD AE
AD AE
hoặc
AB AC
DB EC
DB EC
hoặc
AB AC
DE / / BC
Hình 6
Hình 7
Hình 3b
Dùng định nghĩa
M
Định lý Phytago đảo : nếu
tại A
Sử dụng định nghĩa đường trung trực :
MN là trung trực của AB
A
B
I
2 ĐƯỜNG
THẲNG
VUÔNG GÓC
Chứng minh đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song sẽ vuông góc với đường thẳng còn lại :
(6)
(3) N
Tam giác có tổng hai góc bằng 900 thì góc còn lại bằng 900
Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau
Đường trung tuyến (phân giác) trong tam giác cân, tam giác đều, tam giác
vuông cân.
Tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó là tam
giác vuông
(10)
Tính chất trực tâm của tam giác
Hai đường chéo của hình vuông hoặc hình thoi thì vuông góc với nhau
(7)
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng 900
Sử dụng quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung
Sử dụng tính chất tiếp tuyến vuông góc với bán kính tại tiếp điểm
(9)
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN
(8)
Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế
ĐT: 0935555826
(12)
(13)
Chứng minh AB, AC cùng song song với một đường thẳng
Trọng tâm
G
Chứng minh BA, BC cùng vuông góc với một đường thẳng
Chứng minh 3 điểm đó tạo thành một góc bẹt (
3 ĐIỂM THẲNG
HÀNG
=1800)
Chứng minh A,B,C thuộc cùng một đường nào đó (trung
trực, đường cao, trung tuyến, phân giác,…)
Chứng minh AB, AC là hai tia trùng nhau
Tâm đường
tròn ngoại
tiếp O
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, chỉ có một tia
OA sao cho góc xOA=m0. Vậy nếu có góc xOB=m0 thì suy
ra O, A, B thẳng hàng.
3 ĐƯỜNG THẲNG
ĐỒNG QUY
Chứng minh đó là 3 đường trung tuyến, 3 đường cao, 3
đường trung trực, 3 đường phân giác trong (hoặc một phân
giác trong và hai phân giác ngoài của hai góc còn lại trong
một tam giác).
Trực tâm H
Gọi giao điểm của hai đường là M, chứng minh đường còn
lại cũng đi qua M.
Tâm đường
tròn nội tiếp
I
PHẠM NGUYÊN - ĐT: 0935555826
FACEBOOK: />
Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800
(hình thang cân, hình chữ nhật, hình
vuông là các tứ giác nội tiếp). Hình 1
Tứ giác có hai đỉnh kề nhau, cùng nhìn
xuống một cạnh (chứa 2 đỉnh còn lại)
dưới góc bằng nhau. Hình 2
CHỨNG
MINH
TỨ GIÁC
NỘI TIẾP
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng
góc trong của đỉnh đối diện. Hình 3
Tứ giác có 4 đỉnh cùng cách đều một
điểm (mà điểm đó có thể xác định
được). Điểm đó là tâm đường tròn ngoại
tiếp tứ giác. Hình 4
Trường hợp đặc biệt:
(Khi áp dụng cần phải
chứng minh)
1.Nếu hai cạnh đối của tứ giác AB và
DC cắt nhau tại M thoả mãn:
ta có thể chứng
minh :
Tứ giác ABCD nội tiếp
Hình 5
2.Nếu hai đường chéo của tứ giác AC và
BD cắt nhau tại P thoả mãn :
ta có thể chứng minh:
Hình 6
Tứ giác ABCD nội tiếp
Chứng minh đường thẳng vuông góc với
bán kính tại tiếp điểm. Hình 1
Chứng minh khoảng cách từ tâm đến
đường thẳng bằng bán kính. Hình 1
CHỨNG MINH
Chứng minh góc tạo bởi tia
với một
dây cung của đường tròn có số đo bằng
nửa số đo của cung bị chắn.. Hình 2
TIẾP TUYẾN
ĐƯỜNG TRÒN
Hình 1
Đặc biệt: Nếu
chứng minh
𝑀𝐷𝐴 = 𝐴𝐷𝐵 .
. Ta
tiếp tuyến của (O). Hình 3
PHẠM NGUYÊN - ĐT: 0935555826
Facebook:
/>
Hình 3
Hình 2
Vị trí tương đối của 2 đường tròn
Vị trí tương đối của hai đường tròn
(O;R) và (O’; r) với (R > r)
Số điểm
chung
Hai đường tròn cắt nhau
R – r < OO’
2
Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
+ Tiếp xúc ngoài
+ Tiếp xúc trong
1
Hai đường tròn không giao nhau:
+ (O) và (O’) ở ngoài nhau
+ (O) đựng (O’)
+ (O) và (O’) đồng tâm
0
Hệ thức giữa
OO’ với R và
r
2 Đường tròn cắt nhau
OO’= R + r
OO’ = R – r
>0
OO’ > R + r
OO’ < R – r
OO’ = 0
2 Đường tròn ngoài nhau
Góc ở tâm: góc 𝐵𝑂𝐶 có Sđ 𝐵𝑂𝐶 = Sđ
CHƯƠNG
2:
ĐƯỜNG
TRÒN (tt)
2 Đường tròn tiếp xúc
Góc nội tiếp: góc 𝐵𝐴𝐶 có Sđ 𝐵𝐴𝐶 =
2 Đường tròn tiếp xúc trong
Góc ở tâm
Góc nội tiếp
Sđ
Góc tạo bởi
tiếp tuyến và
dây cung
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung: Góc 𝑥𝐵𝐶 .
GÓC
Có Sđ 𝑥𝐵𝐶 =
Sđ
Sđ 𝑥𝐵𝐶 = Sđ 𝐵𝐴𝐶
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn: Góc 𝐴𝐼𝐶 .
Có Sđ 𝐴𝐼𝐶
Sđ
Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: Góc 𝐴𝑀𝐶 .
Có Sđ 𝐴𝑀𝐶
Sđ
Góc ở bên trong và góc ở bên ngoài đường tròn