Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.48 KB, 42 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
------------*&*-----------ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THI CÔNG
Mã số: 4100209
Số tín chỉ: 1
Sinh viên:

Mã số sinh viên:

Lớp:

Hệ:
PHẦN THÔNG QUA ĐỒ ÁN

ST
T

Ngày tháng

Nội dung

Ký tên


(Ghi chú: sinh viên phải tham gia tối thiểu 3 lần thông qua đồ án mới được
phép bảo vệ)


NỘI DUNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THI CÔNG


I. THUYẾT MINH
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Tổng quan kích thước công trình
Đặc điểm kiến trúc:





Số tầng:5
Số nhịp : 2
Chiều cao tầng: 3,8 m
Tổng kích thước công trình:
+ Chiều dài: 54,88m
+ Chiều rộng: 9,42m
+ Chiều cao:20m ( Cả mái)
+ Diện tích mặt bằng xây dựng: 516,97m2

Kích thước cấu kiện:





Kích thước cột:
C1 : 25x40
C2 : 20x30
cm
Kích thước dầm:
Ngang : 25x60 Dọc : 25x30

cm
Kích thước sàn:
8
cm
Hàm lượng cốt thép: C1 : 1,5% C2 : 1.8% Dầm ngang : 1.1%
Dầm dọc : 0.9% .

Kích thước móng:




Chiều dài:
Chiều rộng:
Chiều cao:

Lm1 : 1.8m
Bm1 : 3.2 m
Hm1 : 0.4m

Lm2 : 1.6m
Bm2 : 1.6m
Hm2 : 0.4m

1.2. Tổng quan hệ kết cấu công trình
Hệ kết cấu công trình là kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép toàn khối.
1.3. Điều kiện thi công công trình
Công trình được thi công trong điều kiện không gian không hạn chế, mặt bằng
rộng rãi.
Công trình nằm trên khu đất bằng phẳng.

Vận chuyển vật tư chủ yếu bằng đường bộ


CHƯƠNG 2. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
2.1. Phân tích và lựa chọn công nghệ, lập danh mục công việc
Phân tích và lựa chọn công nghệ:
- Chọn giải pháp thi công móng: Thi công móng đơn, lắp cốp pha đổ bê tông.
- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông móng: Đổ bê tông tươi, sản xuất tại nhà
máy. Vận chuyển bằng xe bê tông đến công trường.
- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông phần thân công trình: Đổ bê tông cốt thép
toàn khối.
- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông phần mái: Mái toàn khối
- Chọn giải pháp thi công bê tông cột, dầm, sàn: Bê tông cốt thép toàn khối.
Lập danh mục công việc:
.Thi công móng ( công trình phần ngầm ).
 Đào đất và sửa móng thủ công.
 Đổ bê tông lót móng và giằng móng.
 Đặt cốt thép móng và giằng móng, lắp ván khuôn.
 Đổ bê tông móng và giằng móng.
 Tháo ván khuôn móng và giằng móng.
 Lấp đất lên móng.
 San nền tôn nền.
II.
Danh mục công việc thi công phần thân
 Đặt cốt thép cột
 Ván khuôn cột
 Đổ bê tông cột
 Đặt cốt thép dầm sàn
 Ván khuôn dầm sàn
 Đổ bê tông dầm sàn

 Tháo ván khuôn dầm sàn
 Xây tường
III.
Danh mục thi công phần hoàn thiện.
 Đục tường điện nước.
 Trát trong+ốp
 Làm trần
 Lát nền
 Sơn trong
 Lắp cửa
 Lắp thiết bị điện nước
 Trát ngoài
 Sơn ngoài
I.










Xây tường mái
Đổ bê tông chống thấm
Đổ bê tông chống nóng
Lát gạch đá nem
Trát mái
Sơn mái

Thu dọn vệ sinh.

2.2. Xác định khối lượng công việc
I.

.Thi công móng ( công trình phần ngầm ).

+ Đào đất và sửa móng thủ công.
+ Đổ bê tông lót móng và giằng móng.
+ Đặt cốt thép móng và giằng móng, lắp ván khuôn.
+Đổ bê tông móng và giằng móng.
+Tháo ván khuôn móng và giằng móng.
+Lấp đất lên móng.
1.




2.

Kích thước của móng
Chiều dài:
Lm1 : 1.8m
Lm2 : 1.6m
Chiều rộng:
Bm1 : 3.2 m
Bm2 : 1.6m
Chiều cao:
Hm1 : 0.4m
Hm2 : 0.4m

Số lượng móng
m1 :28
m2 : 15
Xác định chiều sâu hố đào.
+ Móng 1 : chiều cao Hm1 = 0.4m. móng cách cốt +00 là 0.7m. Vậy
chiều sâu hố đào là
H = 0.4 + 0.7 + 0.1 = 1.2(m)

( tính cả phần bê tông lót móng 100m)
+ Móng 2 : chiều cao Hm2=0.4. Móng cách cốt +0.7m . vậy chiều sâu hố
đào là :
H = 0.4 + 0.7 + 0.1 = 1.2(m)

Do chiều sâu mực nước ngầm là 4 m >1,2 m ( móng nông) k chạm đến phần
nước ngầm nên k cần sử dụng các biện pháp giảm mực nước ngầm.
3. Xác định chiều rộng móng đào.
 Móng 1 có chiều rộng theo trục C và trục B là Lm1 =1.8m mà khoảng

cách giữa 2 móng liên tiếp trên trục B,C là 4.5m. Lớn hơn nhiều so vs
kích thước móng => ta chọn phương án đào móng từng hố độc lập.


 Móng 2 có kích thước Lm2 =1.6 m trên trục A . khoảng cách giữa các

móng là 2.2m theo trục dọc, 4,5 m theo trục ngang. Khoảng cách giữa các
móng lớn hơn nhiều so với kích thước móng nên ta sử dụng biện pháp đào
các móng độc lập.
 Tiết kiệm được khu vực tập kết đất đào.
 Móng 1 : Lm1=1.8m
Bm1=3.2m

Kích thước hố đào móng 1 : L1= 1,8+0.1*2+0.1*2=2.2m
B1=3.2+0.1*2+0.1*2=3.6m
 Móng 2: Lm2=1.6m
Bm2=1.6m
Kích thước hố đào móng 2 : L2=1.6+0.1*2+0.1*2=2m
B2=1.6+0.1*2+0.1*2=2m
Móng đào loại đất cát pha tốt => Đất cấp III
 Chọn độ dốc tự nhiên của mái dốc m=0.67. ( hệ số mái dốc). Độ
dốc 1/0.67.

H=1.2m

H
1
1.2
1
=
=>
=
=> B = 0.804
B 0.67
B 0.67


i=5

B=0.8m

Hố móng 1 :
3800


0
520

2200

360

0

Chiều dài bên trên móng được vát mỗi bên 0.8m nên:


L1 : 2.2 m => L1 ( trên mặt đất) =2.2+0.8*2=3.8(m)
B1 : 3.6 m => B1 ( trên mặt đất) =3.6+0.8*2=5.2(m)
Tương tự với hố móng 2:

Mặt cắt hố móng 1:

A-A

A
1200

5200

3600
3800

1200


A

2200

Mặt cắt hố móng 2:


A-A

A
1200

3600

2200
3600

1200

A

2200

 Các móng trục (5+6) và móng trục (10+11) sát nhau , ở vị trí khe

nhiệt. Nên ta đào móng chung vs nhau một móng to có kích thước
tương đương 2 móng bình thường, để tiện thi công.
 Tính khối lượng đất đào móng.
 Tính thể tích đào đất của 1 móng :


V = abH +
=

H (c − a )b H (d − b)a 1
+
+ H (d − b)(c − a)
2
2
3

H
( ab + ( a + c)(b + d ) + cd )
6

c

d

a

b

Trong đó :
a, b – chiều dài và chiều rộng đáy.
c ,d -chiều dài và chiều rộng mặt trên hố.
H – chiều cao hố.
+ Với móng 1 ta có thể tích đất đào là :



H
(ab + (a + c)(b + d ) + cd )
6
1.2
=
(2.2*3.6 + (2.2 + 3.8) *(3.6*5.2) + 3.6*5.2)
6
= 16.096m3

V=

+Với móng 2 ta có thể tích đất đào là :
H
( ab + (a + c)(b + d ) + cd )
6
1.2
=
(2.2* 2.2 + (2.2 + 3.6) *(3.6* 2.2) + 3.6*3.6)
6
= 12.747m3

V=

Móng 1 số lượng là : 28 ( móng)
Móng 2 số lượng là : 15 (móng)
⇒ Tổng thể tích đào là :
28 ×16.096 + 15 ×12.747 = 641.893m3

 Tính thể tích đào phần giằng móng.
 Giằng móng theo phương ngang b × h=0.2 × 0.7 (m). Chiều dài


giằng theo phương ngang là
4.5-0.25=4.25(m)( – trừ phần kích thước cổ móng.)
+ số lượng giằng móng bằng nhau theo phương ngang là 22.
 Thể tích đào giằng móng theo phương ngang :
22 × 0.2 × 0.7 × 4.25 = 13.09m3

 Giằng móng theo phương dọc b × h=0.2 × 0.4 (m). Chiều dài giằng

móng theo phương dọc là : 6.25 ( trục 2-trục 14) 13 trục.
( trục 1 và 15).

, 8,2 m

 Thể tích đào theo phương dọc :
13 × 6.25 × 0.2 × 0.4 + 2 × 8.2 × 0.2 × 0.4 = 7.812m3
 Tổng khối lượng đất đào giằng móng theo hai phương là :
3
7.812+13.09=20.9 ( m )
 Với khối lượng đất đào móng lớn, ta tiến hành đào bằng máy và sửa móng

thủ công. Do ta đào từng móng độc lập, số lượng lớn nên loại máy đào
gầu ngửa không khả thi. Do máy đào gầu ngửa cần tạo đường lên xuống
hố , đối với các hố móng kích thước lớn.
 Đào tay tuy gọn, nhưng khối lượng đất nhưng khối lượng đất đào
lớn . Lượng nhân công sẽ lớn , mất nhiều tg.


 Xét 2 loại máy đào : máy đào gầu xấp và máy đào gầu dây. ( có


cùng dung tích gầu là như nhau). Chọn 1 trong 2 máy đào gầu xấp
hoặc gầu dây dung tích gầu là 0.25m3. Ta chọn máy đào gầu xấp
EO-2621A với các thông số thích hợp :
+ Dung tích gầu 0.25 m3
+ Tầm với lớn nhất R=5m
+ Chiều cao nâng gầu h=2.2m
+ Bán kính đổ Rd = 2.46m
+Chiều sâu đào : H=3.3m
+Chu kì quay với góc quay 90 độ : T=20”
-

Năng suất máy đào trong 1 giờ :

N =q
Công thức xác định :
Trong đó :
q : dung tích gầu = 0.25m3
K d : hệ số đầy gầu = 0.95
K t : hệ số tơi của đất =1.15
K tg

Kd
nck ntg
Kt

: hệ số sử dụng thời gian =0.8
3600
tck K vt K quay

nck : số chu kì làm việc trong 1 giờ . nck =

; tck =20”
K vt ; hệ số kể đến cách đổ đất ( đổ xe lên thùng) lấy K vt =1.1
K quay = 1

do µ=90 độ

3600
0.95
= 163.6
N1 = 0.25 ×
× 163.6 × 0.8 = 27 m3
20 × 1.1× 1
1.15

=>
3
 Năng suất máy của 1 ca đào là :N= 27 × 8=216 m
V 641.893
n= =
= 2.97(ca)
N
216
 Số ca máy thực hiện xong công việc là :
nck =

 Khối lượng sửa thủ công lấy bằng 5% lượng đất đào 5%V=
641.893

= 32.09m3
100

2.85
32.09 ×
= 11.4
8
Số nhân công đào thủ công :
(công)

Khối lượng đất lấp móng đến cốt tự nhiên, theo kinh nghiệm ta lấy bằng
2/3 khối lượng đất đào.
2
Vdap = × 641.893 = 427.929m3
3

Chọn máy ủi DZ-28 có các thông số sau:


Máy kéo cơ sở: T-130 sức kéo 100 KN
Chiều dài ben: B= 3,94 m

Tốc độ nâng ben:Vn=0,45 m/s

Chiều cao ben: h=0,815

Tốc độ hạ ben:Vh=0,54 m/s

Tốc độ di chuyển: Vtiến= 10,1 km/h = 2,8 m/s

Vlùi= 12,05 km/h = 3,35 m/s

Năng suất máy ủi:

3600 × 8 × 1× 0.7 × (1 − 0.0025 × 54)
= 222.2m3
65.4 ×1.2
P= =

z = 8h, số giờ làm việc trong 1 ca,
q lượng đất tính trong bàn gạt:
q = =2,27 (m3)
kt= 1,2 hệ số tơi của đất
ki= 1: hệ số phụ thuộc mái dốc của đất
ktg= 0,7 hệ số sử dụng thời gian
Tck: số chu kì hoạt động của máy
54
54
+
+ 30 = 65.4
Tck = + +t0= 2.8 3.35

(S)

t0=30s: thờigian để quay, cài số, nâng hạ bàn gạt trong một chu kỳ. lấy quãng
đường vận chuyển là 70m, ta có:
Tck =
→P =

=222.3m3

→Số ca máy: nca máy

427.929

= 1.926
= = 222.2
(ca) = 2ca

STT

Loại móng đào

Thể tích (m3)
( 1 móng)

Số lượng
móng

Thể tích móng
đào

Tổng(m
3)

1

Móng 1

16.096

28

450.688


641.893

2

Móng 2

12.747

15

191.205

3

Giằng móng
phương ngang

0.595

22

13.09

4

Giằng móng
phương dọc

0.5


13

6.5

20.9


5

KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO PHẦN MÓNG VÀ GIẰNG MÓNG


4. Tính toán khối lượng bê tông phần móng.

Móng 1
Móng 2
Móng 1
Móng 2
Móng 1
Móng 2
Phương ngang
Trụ
c 214
Trụ
c1

15
Phương ngang

Kích thước(m3)

a(m b(m H(m
)
)
)
3
1.6 0.4
1.4 1.4 0.4
0.2 0.4 0.7
5
0.2 0.3 0.7
3.2 1.8 0.1

28
15
28

53.76
11.76
1.96

15
28

0.63
16.128

1.6 1.6
0.2 4.25
0.2 6.25


0.1
0.7
0.4

15
22
13

3.84
13.09
6.5

0.2

8.2

0.4

2

1.312

0.2 4.25

0.1

22

1.87


Trụ 0.2 6.25 0.1 13
c 214
Trụ 0.2 8.2 0.1 2
c2

15
TỔNG KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG PHẦN MÓNG VÀ GIẰNG
MÓNG

1.625
0.328

112.803(
m3)


 Tính toán khối lượng phần thân công trình
1. Khối lượng bê tông phần thân công trình.

Bảng khối lượng bê tông phần thân công trình.
Thống kê khối lượng bê tông phần thân (m3)

Tầng

1

2

Kích thước


Tổng phần cấu kiện

Số
Khối
lượn
lượng
g cấu
(m3)
kiện

Tên
cấu
kiện

Dài
(m)

Rộn
g
(m)

Cao
(m)

Thể
tích
(m3)

Cột 1


0.4

0.25

3.8

0.38

28

10.64

Cột 2

0.3

0.25

3.8

0.32

15

4.8

Dầm
ngang

4.5


0.25

0.6

0.675

34

22.95

Dầm
dọc A- 2.2
B

0.25

0.3

0.165

15

2.475

Dầm
dọc BC

7


0.25

0.3

0.525

15

7.87

Sàn 1
(A-B)

4.5

2.2

0.08 0.792

12

9.54

15.44

33.3

39.74

Sàng

2( BC)

4.5

7

0.08

2.52

12

30.2

Cột 1

0.4

0.25

3.8

0.38

28

10.64

Cột 2


0.3

0.25

3.8

0.32

15

4.8

Dầm
ngang

4.5

0.25

0.6

0.675

34

22.95

Dầm 2.2
dọc AB


0.25

0.3

0.165

15

2.475

15.44
33.3


3

4

Dầm
dọc BC

7

0.25

0.3

0.525

15


7.87

Sàn 1
(A-B)

4.5

2.2

0.08 0.792

12

9.54
39.74

Sàng
2( BC)

4.5

7

0.08

2.52

12


30.2

Cột 1

0.4

0.25

3.8

0.38

28

10.64

Cột 2

0.3

0.25

3.8

0.32

15

4.8


Dầm
ngang

4.5

0.25

0.6

0.675

34

22.95

Dầm
dọc A- 2.2
B

0.25

0.3

0.165

15

2.475

Dầm

dọc BC

7

0.25

0.3

0.525

15

7.87

Sàn 1
(A-B)

4.5

2.2

0.08 0.792

12

9.54

33.3

39.74


Sàng
2( BC)

4.5

7

0.08

2.52

12

30.2

Cột 1

0.4

0.25

3.8

0.38

28

10.64


Cột 2

0.3

0.25

3.8

0.32

15

4.8

Dầm
ngang

4.5

0.25

0.6

0.675

34

22.95

Dầm

dọc A- 2.2
B

0.25

0.3

0.165

15

2.475

0.25

0.3

0.525

15

7.87

Dầm
dọc BC

15.44

7


15.44
33.3


Sàn 1
(A-B)

5

4.5

2.2

0.08 0.792

12

9.54
39.74

Sàng
2( BC)

4.5

7

0.08

2.52


12

30.2

Cột 1

0.4

0.25

3.8

0.38

28

10.64

Cột 2

0.3

0.25

3.8

0.32

15


4.8

Dầm
ngang

4.5

0.25

0.6

0.675

34

22.95

Dầm
dọc A- 2.2
B

0.25

0.3

0.165

15


2.475

Dầm
dọc BC

7

0.25

0.3

0.525

15

7.87

Sàn 1
(A-B)

4.5

2.2

0.08 0.792

12

9.54


Sàng
2( BC)

15.44

33.3

39.74
4.5

7

0.08

2.52

12

30.2

2. Khối lượng cốt thép phần thân công trình

Thống kê khối lượng cốt thép phần thân công trình
Tần
g

Tên cấu
kiện

Thể

tích
BT
(m3)

1

Cột 1

10.64

1.5

7850

1252.86

Cột 2

4.8

1.8

7850

678.24

Dầm
ngang

22.95


1.1

7850

1981.73

Hàm
lượng

Trọng lượng
cốt thép
( kg/m3)

Khối lượng
(kg)

Tổng khối
lượng phần cấu
kiện

1931.1
2712.6


2

3

Dầm dọc

A-B

2.475

0.9

7850

174.85

Dầm dọc
B-C

7.87

0.9

7850

556.02

Sàn
1( A-B)

9.54

0.4

7850


299.56

Sàn 2
( B-C)

30.2

0.4

7850

948.28

Cột 1

10.64

1.5

7850

1252.86

Cột 2

4.8

1.8

7850


678.24

Dầm
ngang

22.95

1.1

7850

1981.73

Dầm dọc
A-B

2.475

0.9

7850

174.85

Dầm dọc
B-C

7.87


0.9

7850

556.02

Sàn
1( A-B)

9.54

0.4

7850

299.56

Sàn 2
( B-C)

30.2

0.4

7850

948.28

Cột 1


10.64

1.5

7850

1252.86

Cột 2

4.8

1.8

7850

678.24

Dầm
ngang

22.95

1.1

7850

1981.73

Dầm dọc

A-B

2.475

0.9

7850

174.85

Dầm dọc
B-C

7.87

0.9

7850

556.02

Sàn
1( A-B)

9.54

0.4

7850


299.56

Sàn 2

30.2

0.4

7850

948.28

1247.84

1931.1

2712.6

1247.84

1931.1

2712.6

1247.84


( B-C)

4


5

Cột 1

10.64

1.5

7850

1252.86

Cột 2

4.8

1.8

7850

678.24

Dầm
ngang

22.95

1.1


7850

1981.73

Dầm dọc
A-B

2.475

0.9

7850

174.85

Dầm dọc
B-C

7.87

0.9

7850

556.02

Sàn
1( A-B)

9.54


0.4

7850

299.56

Sàn 2
( B-C)

30.2

0.4

7850

948.28

Cột 1

10.64

1.5

7850

1252.86

Cột 2


4.8

1.8

7850

678.24

Dầm
ngang

22.95

1.1

7850

1981.73

Dầm dọc
A-B

2.475

0.9

7850

174.85


Dầm dọc
B-C

7.87

0.9

7850

556.02

Sàn
1( A-B)

9.54

0.4

7850

299.56

Sàn 2
( B-C)

30.2

1931.1

2712.6


1247.84

1931.1

2712.6

1247.84
0.4

7850

948.28


3. Thống kê phần ván khuôn thân công trình.

Thống kê phần ván khuôn phần thân công trình
Kích thước
Tần
g

1

Tên
cấu
kiện

Dài Rộng
(m2) (m2)


Cao
(m2)

Diện
tích 1
cấu kiện
( diện
tích bề
mặt ván
khuôn)

Số
lượng
cấu
kiện

Tổng
khối
lượng
ván
khuôn
(m2)

Cột 1

0.4

0.25


3.8

4.94

28

138.32

Cột 2

0.3

0.25

3.8

4.18

15

62.7

Dầm
ngang

4.5

0.25

0.6


5.7

34

193.8

Dầm
dọc
trục AB

2.2

0.25

0.3

1.47

15

22.05

Dầm
dọc
trục BC

7

0.25


0.3

4.35

15

65.25

Sàn
1(A-B)

2.2

4.5

0.08

1.072

12

12.864

Sàn
2(B-C)

4.5

Tổng

cấu
kiện
công
tác
(m2)

201.02

281.11

34.944
7

0.08

1.84

12

22.08


2

3

Cột 1

0.4


0.25

3.8

4.94

28

138.32

Cột 2

0.3

0.25

3.8

4.18

15

62.7

Dầm
ngang

4.5

0.25


0.6

5.7

34

193.8

Dầm
dọc
trục AB

2.2

0.25

0.3

1.47

15

22.05

Dầm
dọc
trục BC

7


0.25

0.3

4.35

15

65.25

Sàn
1(A-B)

2.2

4.5

0.08

1.072

12

12.864

Sàn
2(B-C)

4.5


7

0.08

1.84

12

22.08

Cột 1

0.4

0.25

3.8

4.94

28

138.32

Cột 2

0.3

0.25


3.8

4.18

15

62.7

Dầm
ngang

4.5

0.25

0.6

5.7

34

193.8

Dầm
dọc
trục AB

2.2


0.25

0.3

1.47

15

22.05

Dầm
dọc
trục BC

7

0.25

0.3

4.35

15

65.25

Sàn
1(A-B)

2.2


4.5

0.08

1.072

12

12.864

Sàn
2(B-C)

4.5

201.02

281.11

34.944

201.02

281.11

34.944
7

0.08


1.84

12

22.08


4

5

Cột 1

0.4

0.25

3.8

4.94

28

138.32

Cột 2

0.3


0.25

3.8

4.18

15

62.7

Dầm
ngang

4.5

0.25

0.6

5.7

34

193.8

Dầm
dọc
trục AB

2.2


0.25

0.3

1.47

15

22.05

Dầm
dọc
trục BC

7

0.25

0.3

4.35

15

65.25

Sàn
1(A-B)


2.2

4.5

0.08

1.072

12

12.864

Sàn
2(B-C)

4.5

7

0.08

1.84

12

22.08

Cột 1

0.4


0.25

3.8

4.94

28

138.32

Cột 2

0.3

0.25

3.8

4.18

15

62.7

Dầm
ngang

4.5


0.25

0.6

5.7

34

193.8

Dầm
dọc
trục AB

2.2

0.25

0.3

1.47

15

22.05

Dầm
dọc
trục BC


7

0.25

0.3

4.35

15

65.25

Sàn
1(A-B)

2.2

4.5

0.08

1.072

12

12.864

Sàn
2(B-C)


4.5

7

0.08

1.84

12

22.08

201.02

281.11

34.944

201.02

281.11

34.944


 Thống kê khối lượng công việc tựng hạng mục công trình.
1. Phần ngầm.

Thông kê khối lượng công công việc , công tác phần ngầm
ST

T

Tên công việc

Đơn
vị

Khối
lượng

1

Đào đất bằng
máy

M3

641.89
3

2

Sửa thủ công+
đào giằng thủ
công

M3

52.99


3

GCLD CT móng,
giằng, cổ

Tấn

4

GCLD VK móng,
giằng, cổ

5

Định
mức
nhân
công

Số công
tính
toán

Nhân
công

Thời
gian

3


6

3

1.51

80.015

10

8

15.828

6.35

119.558

15

8

100m
2

4.78

28.75


137.42
5

17

8

Đổ bê tông phần
móng

M3

112.803

1.64

184.99
6

24

8

6

Bảo dưỡng bê
tông

ca


7

Tháo ván khuôn,
móng , giằng cổ

100m
2

4.78

8

Lấp đất

M3

427.92
9

8
28.75

2. Phần thân công trình.
 Công tác bê tông phần thân công trình

.

137.42
5


17

8


Thống kê khối lượng công việc phần thân công trình( công tác bê tông)
STT

Tên cấu
kiện

Khối
lượng

Đơn
vị

Định
mức

Nhân
công

Giờ công

Cột 1

10.64

m3


4.05

43.092

344.736

Tổng số
công
62.532

1

Cột 2

4.8

m3

4.05

19.44

155.52

Dầm
ngang

22.95


m3

3.56

81.702

653.616

Dầm
dọc trục
A-B

2.475

m3

3.56

8.811

70.488

Dầm
dọc trục
BC

Sàn 1
(A-B)

2


118.5302

7.87

m3

3.56

28.0172 224.1376

9.54

m3

2.48

23.6592

189.2273
6
98.54942

Sàn 2
trục BC

30.2

m3


2.48

74.896

599.168

Cột 1

10.64

m3

4.05

43.092

344.736
62.532

Cột 2

4.8

m3

4.05

19.44

155.52


Dầm
ngang

22.95

m3

3.56

81.702

653.616

Dầm
dọc trục
A-B

2.475

m3

3.56

8.811

70.488

7.87


m3

3.56

Dầm
dọc trục
BC

28.0172 224.1376

118.5302


Sàn 1
(A-B)
Sàn 2
trục BC

9.54

m3

2.48

23.6592

189.2273
6
98.54942


30.2

m3

2.48

74.896

599.168


Cột 1

10.64

m3

4.05

43.092

344.736
62.532

3

Cột 2

4.8


m3

4.05

19.44

155.52

Dầm
ngang

22.95

m3

3.56

81.702

653.616

Dầm
dọc trục
A-B

2.475

m3

3.56


8.811

70.488

Dầm
dọc trục
BC

Sàn 1
(A-B)

4

118.5302

7.87

m3

3.56

28.0172 224.1376

9.54

m3

2.48


23.6592

189.2273
6
98.54942

Sàn 2
trục BC

30.2

m3

2.48

74.896

599.168

Cột 1

10.64

m3

4.05

43.092

344.736

62.532

Cột 2

4.8

m3

4.05

19.44

155.52

Dầm
ngang

22.95

m3

3.56

81.702

653.616

Dầm
dọc trục
A-B


2.475

m3

3.56

8.811

70.488

Dầm
dọc trục
BC

Sàn 1
(A-B)
Sàn 2
trục B-

118.5302

7.87

m3

3.56

28.0172 224.1376


9.54

m3

2.48

23.6592

189.2273
6

30.2

m3

2.48

74.896

599.168

98.54942


×