Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

~LUYEN THI DAI HOC 1~

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.58 KB, 5 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TỐT NGHIỆP THPT MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 60 phút.
----------------------------------------
Đề bài :
Câu 1: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
là :
A) 2 – metyl buten –2 B ) 3- metyl buten – 1
C ) 2 – Metyl buten –1 D ) 3- Metyl buten – 2
Câu 2: Cho Na
2
CO
3
vào dung dòch FeCl
3
thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ , phản ứng xảy ra là :
A ) 3Na
2
CO
3
+ 2FeCl
3
6NaCl + Fe
2
(CO
3
)


3
.
B ) 2Na
2
CO
3
+ 2FeCl
3
 2FeCO
3
+4NaCl + Cl
2
.
C ) 3Na
2
CO
3
+3H
2
O + FeCl
3
 Fe(OH)
3
+ 3NaHCO
3
+ 3NaCl.
D ) Na
2
CO
3

+ H
2
O + FeCl
3
 Fe(OH)
2
+ 2NaCl + CO
2
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra được :
A ) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
.
B ) C
6
H
5
ONa + HCl  C
6

H
5
OH + NaCl
C ) 2C
6
H
5
ONa + CO
2
+H
2
O  2C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3
.
D ) C
6
H
5
OH + NaOH  C
6
H
5
ONa + H
2

O.
Câu4 : Ngâm lá Zn vào 200ml dung dòch CuSO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , lấy lá Zn ra
nhận thấy khối lượng lá Zn giảm 0,1 gam . Nồng độ Mol / l của dung dòch CuSO
4
ban đầu đã dùng
là :
A ) 0,05M B ) 0,1M C ) 0,5M D ) 0,01M.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về anilin :
A ) Anilin không làm đổi màu q tím .
B ) Anilin có khả năng nhận proton H
+
.
C ) Anilin phản ứng được với dung dòch Brom .
D ) Anilin không phản ứng với dung dòch H
2
SO
4
.
Câu 6 : Cho hỗn hợp Al , Fe vào dung dòch AgNO
3
và Pb(NO
3
)
2
. Phản ứng xảy ra trước tiên là :
A ) Al phản ứng với Pb(NO
3
)

2
.
B) Al phản ứng với AgNO
3
.
C ) Fe phản ứng với AgNO
3
.
D ) Fe phản ứng với Pb(NO
3
)
2
.
Câu 7 : Từ phenyl clorua , điều chế phenol bằng 1 phản ứng thì điều kiện đúng nhất là :
A ) NaOH dư B ) NaOH đủ
C ) NaOH dư ở áp suất cao và nhiệt độ cao .
D ) NaOH đủ ở áp suất cao và nhiệt độ cao ..
Câu 8 : Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA phản ứng với dung dòch HCl dư , thấy tạo thành
4,48 lít khí hidro ( đktc) . Hai kim loại đó là :
A ) Be và Mg B ) Ca vàBe.
C ) Ca và Mg D ) Ca và Ba
Cho : Be = 7 ; Mg = 24 , Ca = 40 , Ba = 137 ,
Câu 9 : Este nào sau đây không được tạo thành qua phản ứng giữa rượu và axit :
A ) Etylfomiat B ) Vinylfomiat.
C ) Metylaxetat D ) Etylpropionat.
Câu 10 : Chất nào sau đây là nguyên liệu cho quá trình luyện gang thành thép :
A ) Quặng Bôxit B ) Quặng pirit
C ) Sắt thép phế liệu D ) Quặng Xiđêrit.
Câu 11: Dùng Cu(OH)
2

ta có thể phân biệt các lọ mất nhản sau :
A ) Glixerin , axit axetic, benzen, hecxan .
B ) Phenol , glixerin , rượu etylic .
C ) Etanol , etanal , benzen .
D ) Axit fomic , axit axetic , glixerin , etanol.
Câu 12 : Dẫn 2,24 lít khí CO
2
( đktc) qua dung dòch chứa 4 gam NaOH . Khối lượng muối thu được
là :
A ) 8.4 gam B ) 0,84 gam C ) 1,06 gam D ) 0,106 gam
Câu 13: Một dung dòch có hoà tan 3,25 gam sắt clorua tác dụng với AgNO
3
dư , tạo thành 8,61 gam
kết tủa trắng . Công thức hoá học của sắt clorua là :
A ) FeCl
2
B ) FeCl
3

C ) FeCl
2
và FeCl
3
D ) không xác đònh được
Câu 14 : Điểm giống nhau giữa xenlulozơ và tinh bột là :
A ) Đều bò thuỷ phân tạo thành fructozơ.
B ) Đều bò thuỷ phân tạo thành glucozơ .
C ) Đều cho phản ứng tráng gương .
D ) Cả A, B , C.
Câu 15 : Cho 11,2 gam hỗn hợp CH

3
COOH và CH
3
CHO tác dụng với CaCO
3
dư . Sau phản ứng thu
được 1,68 lít khí ( đktc).Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A ) 6 gam , 5,2 gam B ) 4,2 gam , 7 gam
C ) 9 gam , 2,2 gam D ) 4,8 gam , 6,4 gam .
Câu 16 : 7,4 gam hỗn hợp 2 este đơn chức đồng phân của nhau làm bay hơi có thể tích bằng thể tích
của 4,4 gam khí CO
2
( Đo cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất ). Công thức phân tử của este là :
A ) C
3
H
6
O
2
B ) C
2
H
4
O
2
C ) C
3
H
4
O

2
D ) C
4
H
8
O
2
.
Câu 17 : Hai hợp chất hữu cơ A và B có cùng công thức phân tử : C
2
H
4
O
2
. Biết rằng A làm tan đá
vôi , B tác dụng với NaOH đun nóng. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là :
A ) CH
3
COOH và HCOOCH
3
B ) HCOOH và CH
3
CHO
C ) HCOOCH
3
và CH
3
COOH D ) CH
3
CHO và HCOOH .

Câu 18: Phương trình hoá học nào sau đây là sai :
A ) 2Fe + 3Cu(NO
3
)
2
2Fe(NO
3
)
3
+ 3Cu.
B ) Fe(NO
3
)
3
+ Cu  Cu(NO
3
)
2
+ Fe.
C ) Ag + Fe(NO
3
)
3
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
D ) Cả A , B , C .

Câu 19 : Cho kim loại A phản ứng với dung dòch muối B . Phản ứng xảy ra có thể tạo thành :
A ) Muối mới và kim loại mới . B ) Muối mới , bazơ kết tủa và khí H
2
.
C ) Tạo thành dung dòch hai muối . D ) Cả A , B , C .
Câu 20 : Glixerin tác dụng được với Cu(OH)
2
là do :
A ) Có 3 nhóm – OH ở 3 cacbon khác nhau . C ) Có tính axit mạnh
B ) Có 3 nhóm – OH ở 3 cacbon kế cận nhau D ) Có nhiệt độ sôi cao .
Câu 21: Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép – Cacbon ) , người ta gắn những tấm kẽm vào phía ngoài
vỏ tàu , phần chìm trong nước biển , là vì :
A ) Zn mạnh hơn Fe nên bò ăn mòn điện hoá trước Fe.
B ) Zn mạnh hơn Fe và trong nước biển có axit .
C ) Zn mạnh hơn Fe và có khả năng chống lại sự ăn mòn .
D ) Zn không tác dụng được với nước , còn Fe tác dụng được với nước .
Câu 22 : Dung dòch HCHO được gọi là :
A ) Dung dòch Adehit fomic B ) Dung dòch fomon.
C ) Dung dòch fomalin D ) Fomandehit
Câu 23 : Trong phòng thí nghiệm , bằng cách nào sau đây ta được dung dòch NaOH.
A ) Điện phân dung dòch NaCl không có màng ngăn xốp .
B ) Điện phân nóng chảy NaCl .
C ) Cho nước vôi trong phản ứng với Na
2
CO
3
.
D ) Cho NaCl tác dụng với dung dòch KOH.
Câu 24 : Tìm phát biểu sai trong các câu sau :
A ) Phenol có thể phản ứng với K và KOH B ) Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.

C ) Phenol dễ tác dụng với HCl , HBr. D ) Phenol dễ tác dụng với dung dòch Brôm
Câu 25 : Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào là đúng :
A ) Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
 2CaCO
3
+ 2H
2
O
B ) Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
 CaCO
3
+ 2NaOH.
C ) Ca(OH)
2
+ Mg(HCO
3
)
2
 CaCO
3

+ MgCO
3
+ 2H
2
O .
D ) Cả A , B , C .
Câu 26 : Với hoá chất nào sau đây ta có thể nhận biết được axit fomic , dung dòch fomon , glucozơ ,
glixerin , etanol.
A ) Cu(OH)
2
( Với xúc tác , điều kiện có đủ )
B ) AgNO
3
( Với xúc tác , điều kiện có đủ )
C ) Na
2
CO
3
( Với xúc tác , điều kiện có đủ )
D ) Na ( Với xúc tác , điều kiện có đủ )
Câu 27 : Trường hợp nào sau đây có xuất hiện kết tủa , và lượng kết tủa ngày càng tăng lên đến tối
đa :
A ) Cho từ từ dung dòch AlCl
3
vào dung dòch NaOH cho đến dư .
B ) Cho từ từ dung dòch NaAlO
2
vào dung dòch HCl cho đến dư .
C ) Dẫn khí NH
3

vào dung dòch AlCl
3
cho đến dư .
D ) Cho dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl
3
đến dư .
Câu 28 : Polime là :
A ) Chất có nhiều loại nguyên tố : C , H , O , N .
B ) Chất có khối lượng phân tử lớn .
C ) Chất có khối lượng phân tử lớn , do nhiều mắc xích liên kết với nhau .
D ) Chất được tạo ra do phản ứng trùng hợp .
Câu 29 :Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết 3 dung dòch : AlCl
3
, ZnSO
4
, Na
2
SO
4
trong các lọ
mất nhản :
A ) Dung dòch amoniăc trong AgNO
3
. B ) Dung dòch amoniăc dùng đến dư .
C ) Dung dòch NaOH vừa đủ . D ) Dung dòch NaOH dùng cho đến dư
Câu 30 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất :
A ) H
2
O B ) Axit etanoic
C ) Etanol D ) Etanal

Câu 31 : Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất sắt :
A ) Quặng Bôxit B ) Đá Đôlômit .
C ) Quặng Hematit. D ) Quặng Criolit.
Câu 32 : Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo tính axit tăng dần :
A ) HCl > H
2
CO
3
>C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH.
B ) C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < H
2
CO
3
< HCl.

C ) C
2
H
5
OH <H
2
O < H
2
CO
3
< C
6
H
5
OH.
D ) CH
3
COOH < HCl < H
2
O < C
6
H
5
OH.
Câu 33 : Phản ứng giữa Fe
3
O
4
với HNO
3

xảy ra theo phương trình nào sau đây :
A ) Fe
3
O
4
+ 8HNO
3
 Fe(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
3
+ 4H
2
O
B ) Fe
3
O
4
+ 6HNO
3
 3Fe(NO
3
)
2
+ 3H
2

O.
C ) Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O.
D ) Fe
3
O
4
+ 9HNO
3
 3Fe(NO
3
)
3
+ 5H
2
O.
. Câu 34: Đốt 0,05 mol gluxit ( A ) , ta được 6,72 lít (đktc) khí CO
2
và 5,4 gam nước . Vậy A là :

A ) Fructozơ B ) Tinh bột C ) Saccarozơ D ) Glixerin
Câu 35 : Có các chất sau : Phenol . anilin , NaHCO
3
, Fe , Al . Những chất tác dụng được với dung
dòch NaOH là :
A ) Phenol , Anilin , Fe B ) Phenol , Al , NaHCO
3
.
C ) NaHCO
3
, Fe , Anilin D ) Anilin , NaHCO
3
, Al.
Câu 36 : Cho 31,2 gam hỗn hợp Al và Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dung dòch NaOH dư , thu được
13,44 lít H
2
( đktc). Khối lương Al và Al
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A ) 10,8 gam và 20,4 gam B ) 20,4 gam và 10,8 gam
C ) 20 gam và 11, 2 gam D ) 11,2 gam và 20 gam
Câu 37 : Từ MgCl
2
có thể điều chế Mg bằng cách :

A ) Điện phân dung dòch MgCl
2
. B ) Điện phân MgCl
2
nóng chảy .
C ) Thuỷ luyện bằng kim loại Na. D ) Nhiệt luyện bằng Al .
Câu 38 : Từ axit Adipic và hecxametylen di amin , khi trùng ngưng ta thu được :
A ) Tơ Capron B ) Tơ Enang
C ) Tơ Polieste D ) Tơ Nilon-6,6.
Câu 39 : Cho các dung dòch : NaOH , CH
3
COOH , C
6
H
5
OH , C
2
H
5
OH , CH
3
CHO.Có thểnhận biết các
chất trên bằng :
A ) Q tím , dung dòch Br
2
, Ag
2
O/ddNH
3
,t

0
. B ) Na , Ag
2
O / ddNH
3
, t
0
.
C ) Q tím , dung dòch Br
2
D ) Q tím , Ag
2
O /ddNH
3
,t
0
.
Câu 40 : Cho các chất sau : HCl , NaOH , Na
2
SO
4
, C
2
H
5
OH . Axit Amino axetic tác dụng được với
A ) HCl và NaOH B ) NaOH và C
2
H
5

OH
C ) HCl , NaOH , C
2
H
5
OH D ) HCl , NaOH , C
2
H
5
OH , Na
2
SO
4
.

----------Hết-----------
ẹAP AN .

Caõ
u
Traỷ lụứi ủuựng Caõu Traỷ lụứi ủuựng Caõ
u
Traỷ lụứi ủuựng Caõ
u
Traỷ lụứi ủuựng
1 A 11 D 21 A 31 C
2 C 12 A 22 A 32 B
3 C 13 B 23 C 33 C
4 C 14 B 24 C 34 A
5 D 15 C 25 D 35 B

6 B 16 A 26 A 36 A
7 D 17 A 27 C 37 B
8 C 18 D 28 C 38 D
9 B 19 D 29 B 39 A
10 C 20 B 30 B 40 C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×