Tải bản đầy đủ (.pdf) (388 trang)

Thiết kế công trình sàn tầng, cầu thang bộ, khung trục 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.8 MB, 388 trang )

Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------------

--------oOo-------NHIỆM VỤ
MÔN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

HỌ VÀ TÊN: VÕ TRUNG HIẾU

MSSV:1051020106

NGÀNH: XÂY DỰNG

LỚP: XD10A3

I. Mã đề tài : 242-CC
II. Nhiệm vụ:
1. Kết cấu (60%):
Thiết kế sàn tầng điển hình.
Thiết kế cầu thang bộ.
Thiết kế khung trục 4. Sử dụng mô hình khung không gian, tính toán thành phần động của


gió và vách cứng.
2. Nền móng (40%):
Tính toán 2 phương án móng cọc ép và cọc khoan nhồi.
Tính móng khung thiết kế.
Tính toán móng lõi thang.
3. Thi công (0%):
III. Ngày giao nhiệm vụ luận văn: 09/11/2015.
IV. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 11/03/2016.
V. Họ và tên giáo viên hướng dẫn:
1. THS. LÊ THANH CƯỜNG.

Hướng dẫn phần KẾT CẤU (60%).

2. THS. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA.

Hướng dẫn phần NỀN MÓNG (40 %).

VI. Kết luận:

Sinh viên không được bảo vệ

Sinh viên được bảo vệ

(Quý Thây/Cô vui lòng ký tên vào bản thuyết minh và bản vẽ trước khi sinh viên nộp về
VP.Khoa). Nội dung và yêu cầu môn Thiết Kế Công Trình đã được thông qua BCN Khoa.
Tp. Hồ Chí Minh, Ngày 11 tháng 03 năm 2016
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN CHÍNH


Báo cáo Thiết kế công trình


SVTH : Võ Trung Hiếu

LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp đúng với thời gian quy định của khoa, Em xin gởi lời cảm ơn chân
thành đối với các thầy cô của trường Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là các thầy cô khoa
Xây Dựng và Điện của trường đã tạo điều kiện cho em để có thể hoàn thành đồ án tốt nghiệp. Và em
cũng xin gởi lời cám ơn chân thành ơn tới Thầy ThS. LÊ THANH CƯỜNG và ThS. NGUYỄN
TRỌNG NGHĨA đã tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp.
Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được
ý kiến đóng góp của các Thầy, Cô trong khoa để em có thể học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ
hoàn thành tốt hơn trong công việc sau này.
Cuối cùng em xin kính chúc Thầy ThS. LÊ THANH CƯỜNG và ThS. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. Đồng thời em xin kính chúc các thầy cô trong
khoa Xây Dựng và Điện trường Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh luôn dồi dào sức khỏe, đạt được
nhiều thành công tốt đẹp trong công việc và cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!

Tp,Hồ Chí Minh, Ngày 11 Tháng 03 Năm 2016
SINH VIÊN THỰC HIỆN


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

MỤC LỤC
Chương 1: KIẾN TRÚC
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH. ............................................................................ 1
1.2. HÌNH DÁNG CÔNG TRÌNH. ................................................................................. 2

1.2.1. Mặt Đứng Chính Công Trình. ........................................................................... 2
1.2.2. Mặt Bằng Tầng Điển Hình Điển Hình. ............................................................. 3
1.2.3. Mặt Cắt Công Trình........................................................................................... 4
1.3. HỆ THỐNG GIAO THÔNG. ................................................................................... 5
Chương 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ........................................................................................... 6
2.2. TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG ....................................................................................... 6
2.3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU ...................................................................... 6
2.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG ............................................................................................. 6
2.5. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN SÀN – DẦM – CỘT ................................................... 7
2.5.1. Chọn Sơ Bộ Chiều Dày Bản Sàn ....................................................................... 7
2.5.2. Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Dầm .............................................................................. 9
2.5.3. Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Vách ............................................................................ 11
2.5.4. Chọn Sơ Bộ Kích Thước Tiết Diện Cột .......................................................... 11
Chương 3 : THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1. MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. ..................................................... 15
3.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN. .............................................. 15
3.2.1. Tĩnh Tải ........................................................................................................... 15
3.2.1.1. Trọng Lượng Các Lớp Cấu Tạo Sàn Thông Thường . ............................. 15
3.2.1.2. Tĩnh Tải Do Tường Truyền Vào. ............................................................. 21
3.2.2. Tổng Tải Trọng Tác Dụng Lên Sàn ................................................................ 24
3.3. SƠ ĐỒ TÍNH Ô SÀN ............................................................................................. 25
3.3.1. Đối Với Ô Sàn Làm Việc 2 Phương ................................................................ 25
3.3.2. Đối Với Ô Sàn Làm Việc 1 Phương. ............................................................... 28


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu


3.3.3. Nội Lực Các Ô Sàn Một Phương. ................................................................... 28
3.3.4. Nội Lực Các Ô Bản Ban Công , Lô Gia Công Xôn. ....................................... 29
3.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ...................................................................................... 29
3.4.1. Các Công Thức Tính Toán .............................................................................. 29
3.4.2. .Tính Toán Cụ Thể Cho Ô Sàn ........................................................................ 30
3.5. KIỄM TRA ĐỘ VÕNG CỦA SÀN. ...................................................................... 34
3.5.1. Đặc Trưng Hình Học, Tính Toán Khả Năng Kháng Nứt Của Sàn ................. 34
3.5.2. Tính Toán Độ Võng Sàn Theo Cấu Kiện Không Có Vết Nứt. ....................... 36
Chương 4 : THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ
4.1. CHỌN KÍCH THƯỚC CHO CẦU THANG ......................................................... 40
4.1.1. Mặt Bằng Và Mặt Cắt Cầu Thang. .................................................................. 40
4.1.2. Xác Định Kích Thước Cầu Thang ................................................................... 41
4.1.3. Chọn Kích Thước Cho Bản Thang – Dầm Chiếu Nghĩ .................................. 42
4.2. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG .................................................................................... 42
4.2.1. Các Lớp Cấu Tạo Bản Thang Và Chiếu Nghĩ ................................................. 42
4.2.2. Tải Trọng Tác Dụng Lên Chiếu Nghĩ : ........................................................... 43
4.2.3. Tải Trọng Tác Dụng Lên Bản Thang .............................................................. 43
4.3. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN CẦU THANG : ................................................................... 45
4.4. NỘI LỰC TRONG CẦU THANG......................................................................... 46
4.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ...................................................................................... 49
4.5.1. Tính Cốt Thép Cho Vế Thang ........................................................................ 49
4.5.2. Tính Toán Cốt Thép Cho Dầm Chiếu Nghĩ. ................................................... 51
4.5.2.1. Tính Toán Cốt Thép Dọc. ......................................................................... 51
Chương 5 : THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 4
5.1. MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH. .................................................................................... 55
5.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG. ..................................................................................... 67
5.2.1. Tính Toán Tải Trọng Tác Dụng Lên Sàn. ....................................................... 67
5.2.2. Các Lớp Cấu Tạo Sàn Nền Tầng Hầm : .......................................................... 68
5.2.3. Tải Trọng Tường Xây Trên Dầm. ................................................................... 68



Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

5.2.4. Tải Trọng Thành Phần Động Của Gió. ........................................................... 70
5.3. GIẢI MÔ HÌNH. .................................................................................................... 84
5.4. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG. ............................. 85
5.5. NỘI LỰC ................................................................................................................ 88
5.5.1. Nội Lực Trong Dầm. ....................................................................................... 88
5.5.2. Tính Toán Cốt Thép Dọc Trong Dầm. ............................................................ 90
5.5.3. Tính Toán Cốt Đai. .......................................................................................... 95
5.6. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO CỘT KHUNG TRỤC 4 .......................... 98
5.6.1. Nội Lực Trong Cột. ......................................................................................... 98
5.6.2. Tính Toán Và Bố Trí Cốt Thép Cột. ............................................................. 103
5.6.2.1. Tính Toán Cốt Thép Dọc. ....................................................................... 103
5.6.2.2. Tính Toán Cụ Thể Cho Cột C18 Sân Thượng ....................................... 105
5.6.2.3. Tính Toán Cụ Thể Cho Cốt Đai Cột C18 Sân Thượng. ......................... 113
5.7. TÍNH TOÁN THÉP CHO VÁCH. ....................................................................... 115
5.7.1. Lý Thuyết Tính Toán Vách. .......................................................................... 115
5.7.2. Tính Toán Cụ Thể Cho Vách P1 Tầng Trệt .................................................. 126
5.7.2.1. Tính Thép Dọc Cho Vách....................................................................... 126
5.7.2.2. Tính Cốt Thép Ngang Cho Vách. ........................................................... 127
5.8. KIỂM TRA KẾT CẤU. ........................................................................................ 136
5.8.1. Kiểm Tra Độ Võng Dầm. .............................................................................. 136
5.8.2. Kiểm Tra Ổn Định Chống Lật. ...................................................................... 137
5.8.3. Kiể m Tra Chuyể n Vi ̣Ngang Ta ̣i Đỉnh Công Triǹ h....................................... 137
Chương 6 : THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
6.1. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT. ....................................................................................... 139
6.2. TÍNH TOÁN SỐ BÚA SPT HIỆU CHỈNH N60, . ............................................... 146

6.2.1. Chuẩn Hóa Số Búa SPT Thành SPT Hiệu Chỉnh:......................................... 146
6.3. TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG CẮT KHÔNG THOÁT NƯỚC Cu ...................... 150
Chương 7 : THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP
7.1. CÁC THÔNG SỐ CỦA CỌC ÉP. ....................................................................... 159


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

7.1.1. Vật Liệu Sử Dụng. ......................................................................................... 159
7.1.2. Chọn Kích Thước Sơ Bộ. .............................................................................. 159
7.1.3. Kiểm Tra Cọc Theo Điều Kiện Cẩu Và Dựng Cọc. ...................................... 160
7.2. TÍNH TOÁN MÓNG M2 CHÂN CỘT C18........................................................ 163
7.2.1. Nội Lực Tính Móng. .................................................................................... 1633
7.2.2. Tính Toán Sức Chịu Tải Của Cọc. ................................................................ 164
7.2.2.1. Theo Điều Kiện Vật Liệu. ...................................................................... 164
7.2.2.2. Theo Chỉ Tiêu Cường Độ Đất Nền ....................................................... 166
7.2.2.3. Theo Kết Quả Xuyên Động Tiêu Chuấn SPT ........................................ 172
7.2.3. Tính Toán Sơ Bộ Số Lượng Cọc. .................................................................. 178
7.2.4. Kiểm Tra Tải Trọng Tác Dụng Lên Cọc Trong Móng.................................. 180
7.2.5. Kiểm Tra Ứng Suất Dưới Móng Khối Quy Ước. .......................................... 182
7.2.6. Kiểm Tra Độ Lún Của Móng Cọc. ................................................................ 185
7.2.7. Kiểm Tra Cọc Chịu Tải Ngang Theo Mô Hình Winkler .............................. 187
7.2.8. Kiểm Tra Xuyên Thủng................................................................................. 195
7.2.9. Tính Cốt Thép Trong Đài Móng. .................................................................. 197
7.3. TÍNH TOÁN MÓNG LÕI THANG..................................................................... 198
7.3.1. Xác Định Sơ Bộ Cọc Và Diện Tích Đài Móng ............................................. 199
7.3.2. Tải Trọng Tác Dụng Lên Đầu Cọc ................................................................ 200
7.3.3. Kiểm Tra Ứng Suất Dưới Móng Khối Quy Ước. .......................................... 202

7.3.4. Kiểm Tra Độ Lún Của Móng Cọc. ................................................................ 205
7.3.5. Kiểm Tra Cọc Chịu Tải Ngang Theo Mô Hình Winkler .............................. 208
7.3.6. Kiểm Tra Xuyên Thủng: ............................................................................... 216
7.3.7. Tính Thép Cho Đài Móng . ........................................................................... 224
Chương 8 : THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
8.1. CÁC THÔNG SỐ CỦA CỌC KHOAN NHỒI.................................................... 226
8.2. TÍNH TOÁN MÓNG M2 CHÂN CỘT C18........................................................ 227
8.2.1. Nội Lực Tính Móng. ...................................................................................... 227
8.2.2. Tính Toán Sức Chịu Tải Của Cọc. ................................................................ 228


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

8.2.2.1. Theo Điều Kiện Vật Liệu. ...................................................................... 228
8.2.2.2. Theo Chỉ Tiêu Cường Độ Đất Nền ....................................................... 229
8.2.2.3. Theo Kết Quả Xuyên Động Tiêu Chuấn SPT ........................................ 239
8.2.3. Tính Toán Sơ Bộ Số Lượng Cọc. .................................................................. 247
8.2.4. Kiểm Tra Tải Trọng Tác Dụng Lên Cọc Trong Móng.................................. 248
8.2.5. Kiểm Tra Ứng Suất Dưới Móng Khối Quy Ước. .......................................... 250
8.2.6. Kiểm Tra Độ Lún Của Móng Cọc. ................................................................ 253
8.2.7. Kiểm Tra Cọc Chịu Tải Ngang Theo Mô Hình Winkler ............................ 2555
8.2.8. Kiểm Tra Xuyên Thủng................................................................................. 264
8.2.9. Tính Cốt Thép Trong Đài Móng. .................................................................. 266
8.3. TÍNH TOÁN MÓNG LÕI THANG..................................................................... 267
8.3.1. Xác Định Sơ Bộ Cọc Và Diện Tích Đài Móng ............................................. 268
8.3.2. Tải Trọng Tác Dụng Lên Đầu Cọc ................................................................ 269
8.3.3. Kiểm tra ứng suất dưới móng khối quy ước. ................................................. 271
8.3.4. Kiểm Tra Độ Lún Của Móng Cọc. ................................................................ 273

8.3.5. Kiểm Tra Cọc Chịu Tải Ngang Theo Mô Hình Winkler .............................. 277
8.3.6. Kiểm Tra Xuyên Thủng: ............................................................................... 285
8.3.7. Tính Toán Thép Đài Bằng Safe ..................................................................... 288


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

Chương 1: KIẾN TRÚC
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH.
 Công trình nằm tại TpHCM, phía trước công trình giáp với đường Tân Phước , phía bên phải
công trình giáp với đường Nguyễn Kim.
 Quy mô công trình
 Loại công trình: Công trình dân dụng - cấp 2.
 Chức năng: Chung cư.
 Công trình gồm:
 Số tầng: 1 tầng hầm (3 m), 1 tầng trệt (3.1 m), 1 tầng lửng (3.1m), 11 tầng lầu(3.2m) và 1
tầng dành cho thang máy 4 (m).
 Chiều cao tổng thể: 45.4 m – tính từ mặt đất tự nhiên đến sàn mái công trình.
 Phân khu chức năng
 Tầng hầm: Dùng làm chỗ để xe, máy biến thế, máy bơm nước, bể nước, hệ thống xử lý nước
thải.
 Tầng trệt: Sảnh lớn,cửa hàng, phòng sinh hoạt công cộng, phòng vệ sinh, ban quản trị chung
cư.
 Tầng lửng : Nhà sinh hoạt công cộng, phòng họp dân phố, cửa hàng, vườn hoa.
 Lầu 1: căn hộ chung cư,vườn hoa.
 Lầu 2 => lầu 11: căn hộ chung cư.

Chương 1: Kiến Trúc


Trang 1


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

1.2. HÌNH DÁNG CÔNG TRÌNH.
1.2.1. Mặt Đứng Chính Công Trình.

Hình 1.1: Mặt đứng chính của công trình.

Chương 1: Kiến Trúc

Trang 2


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

1.2.2. Mặt Bằng Tầng Điển Hình.

Hình 1.2: Mặt bằng tầng điển hình của công trình

Chương 1: Kiến Trúc

Trang 3



Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

1.2.3. Mặt Đứng Bên Công Trình.

Hình 1.3: Mặt đứng bên của công trình

Chương 1: Kiến Trúc

Trang 4


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

1.3. HỆ THỐNG GIAO THÔNG.


Giao thống ngang trong công trình: là hệ thống hành lang được bố trí ở giữa. Hệ thống hành
lang rộng rãi rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thông thoáng.



Hệ thống giao thông đứng: là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang phía hai bên công
trình đủ để di chuyển lượng người lên xuống và cả thoát hiểm, ở giữa có một thang bộ chính.
Toàn công trình có 4 phòng thang máy (1 thang rác và 3 thang để sử dụng). Thang máy đủ cung
ứng cho việc vận chuyển người và hàng hóa. Thang máy bố trí ở giữa công trình nên rất thuận

tiện cho việc di chuyển, các căn hộ bố trí xung quanh đảm bảo khoảng cách đi lại là ngắn nhất,
rất tiện lợi, hợp lý, đảm bảo thông thoáng.

Chương 1: Kiến Trúc

Trang 5


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

Chương 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Mã đề 242-CC, công trình là chung cư có quy mô 15 tầng, trong đó có một tầng hầm, mặt bằng
thông thoáng. Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép bao gồm những công việc chính :
 Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình.
 Tính toán, thiết kế cầu thang bộ với đề tài được giao.
 Tính toán, thiết kế cột, dầm cho khung được giao nhiệm vụ thiết kế.
 Tính toán, thiết kế một móng điển hình theo 2 phương án.

2.2. TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG
[1] TCXDVN 5574 : 2012 Tiêu chuẩn thiết kế - kết cấu bê tông và kết cấu bê tông cốt thép
[2] TCXDVN 2737 : 1995 Tiêu chuẩn thiết kế - Tải trọng và tác động
[3] TCXDVN 10304 : 2014 Móng cọc tiêu chuẩn thiết kế.
[4] TCXDVN 356 : 2005 Tiêu chuẩn thiết kế - kết cấu bê tông và kết cấu bê tông cốt thép
[5] TCXDVN 229 : 1999 Tiêu chuẩn tính toán thành phần động của gió.
[6] TCXDVN 198 : 1997: Nhà cao tầng – Thiết kế bê tông cốt thép toàn khối.

2.3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU

Căn cứ vào sơ đồ làm việc thì kết cấu nhà cao tầng có nhiều loại, mỗi loại kết cấu đều có những
ưu điểm, nhược điểm tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng thi công thực tế của từng công trình. Đối
với công trình chung cư này, giải pháp kết cấu chịu lực chính được chọn lựa là hệ kết cấu khung –
giằng gồm hệ thống vách cứng tại thang máy và hệ kết cấu khung được bố trí xung quanh. Hệ thống
khung vách được liên kết nhau qua hệ thống dầm, sàn.

2.4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG
 Bê tông cấp độ bền B30 với các chỉ tiêu như sau:


Khối lượng riêng: 𝛾 = 25 (KN/m2 )



Cường độ tính toán nén dọc trục: Rb  17 MPa



Cường độ tính toán kéo dọc trục: Rbt  1.2MPa



Môđun đàn hồi: 𝐸𝑏 = 3250MPa

Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế

Trang 6


Báo cáo Thiết kế công trình


SVTH : Võ Trung Hiếu

 Cốt thép chịu lực loại AI (thép tròn trơn < Ø10) các chỉ tiêu:


Cường độ chịu kéo, cốt thép dọc: Rs  225MPa



Cường độ chịu kéo, cốt thép ngang: Rsw  175MPa



Cường độ chịu nén tính toán: Rsc  225MPa



Modun đàn hồi: Es  21 10 4 MPa

 Cốt thép chịu lực loại AII (thép gân ≥ Ø10) với các chỉ tiêu:


Cường độ chịu kéo, cốt thép dọc: Rs  280MPa

 Cường độ chịu kéo, cốt thép ngang: Rsw  225MPa
 Cường độ chịu nén tính toán: Rsc  280MPa
 Modun đàn hồi: Es  21 10 4 MPa
 Cốt thép chịu lực loại AIII (thép gân ≥ Ø10) với các chỉ tiêu:
 Cường độ chịu kéo, cốt thép dọc: Rs  365MPa

 Cường độ chịu kéo, cốt thép ngang: Rsw  290MPa
 Cường độ chịu nén tính toán: Rsc  365MPa
 Modun đàn hồi: Es  20  104 MPa

2.5. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN SÀN – DẦM – CỘT
2.5.1. Chọn Sơ Bộ Chiều Dày Bản Sàn
Ta chọn chiều dày bản sàn theo công thức hs 

D
 L1
m

Trong đó :


D  0.8  1.4 phụ thuộc vào tải trọng (chọn D = 1)



L1 : chiều dài cạnh ngắn.



m  30  35 với bản loại dầm.(sàn một phương)



m  40  45 với bản kê bốn cạnh(sàn hai phương)

Gọi L2, L1 lần lượt là chiều dài cạnh dài và cạnh ngắn của các ô bản.

 Nếu L2/L1  2: ô bản thuộc loại bản kê bốn cạnh, bản làm việc hai phương.
 Nếu L2/L1 > 2: ô bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương.

Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế

Trang 7


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

Lưu ý : ô bản sàn ban công, logia chúng ta tính toán như bản dầm công xôn.
 Kết quả tính toán chiều dày sơ bộ Sàn được lập thành bảng sau :
Bảng 2.1 : Chiều dày sơ bộ sàn.
Cạnh

Cạnh

Tỉ

dài

ngắn

số

L2

L1


(mm)

(mm)

S1

6200

4750

1.3

S2

6100

4750

S3

6150

S4


hiệu
Ô

Loại


Hệ số

Hệ

Chiều

số

dày

ô bản
L2/L1

hb

m

D

Bản làm việc hai phương

45

1

105

1.3


Bản làm việc hai phương

45

1

105

4750

1.3

Bản làm việc hai phương

45

1

105

6200

6100

1.0

Bản làm việc hai phương

45


1

136

S5

6100

5800

1.1

Bản làm việc hai phương

45

1

129

S6

4300

2800

1.5

Bản làm việc hai phương


45

1

62

S7

6100

2800

2.2

Bản làm việc một phương

35

1

80

S8

6150

2800

2.2


Bản làm việc một phương

35

1

80

S9

6200

3700

1.7

Bản làm việc hai phương

45

1

82

S10

5800

3700


1.6

Bản làm việc hai phương

45

1

82

S11

3300

2500

1.3

Bản làm việc hai phương

45

1

56

S12

2500


2300

1.1

Bản làm việc hai phương

45

1

51

(mm)

Vì để đảm bảo hàm lượng cốt thép không quá bé nên ta chọn chiều dày sàn là: hs = 100 mm.

Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế

Trang 8


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

 Mặt bằng phân chia ô sàn của công trình.
S13
4750

D


S13

S13

S13

S1

S2

S3

S1

S1

S3

S2

S1

S1

S2

S3

S1


S1

S3

S2

S1

S7

S8

S9

S9

S8

S7

S1

S2

S3

S3

S2


S1

S1

S2

S3

S3

S2

S1

6100

6150

6150

6100

4750

C'

S14

S14


2800

21800

C

S6

S10

S6

4750

B

S14

S12

S11

S11

S14

A'
4750


S4

A

S13
6200

3

S4

S15

S13

2

1

S5

6200

S13

5800
55100

4


5

6200

6

S13

7

8

6200

9

10

Hình 2.1 : Mặt bằng phân chia ô sàn tầng điển hình.

2.5.2. Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Dầm
 Chiều cao và bề rộng dầm được chọn dựa vào công thức sau:
hd 

ld
1 1
; bd      hd
md
2 4


Trong đó:


md : phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng



md  12  16 đối với dầm khung nhiều nhịp



md  10  12 đối với dầm khung một nhịp



md  12  14 đối với dầm phụ

 Sơ bộ kích thước dầm chính :
+ Đối với dầm nhịp 9.5m:


1

1

1

1

ℎ𝑑 = (12 + 16) × 𝐿 = (12 + 16) × 9500 = (792 ÷ 594)(𝑚𝑚)

Chọn 𝒉𝒅 = 𝟕𝟎𝟎(𝒎𝒎)



1

1

1

1

𝑏𝑑 = (2 ÷ 4) × ℎ𝑑 = (2 ÷ 4) × 700 = (350 ÷ 175)(𝑚𝑚)
Chọn 𝒃𝒅 = 𝟑𝟎𝟎(𝒎𝒎)

Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế

Trang 9


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

+ Đối với dầm nhịp 6.2m:
1



1


1

1

ℎ𝑑 = (12 + 16) × 𝐿 = (12 + 16) × 6200 = (517 ÷ 386)(𝑚𝑚)
Chọn 𝒉𝒅 = 𝟒𝟎𝟎(𝒎𝒎)
1



1

1

1

𝑏𝑑 = (2 ÷ 4) × ℎ𝑑 = (2 ÷ 4) × 500 = (250 ÷ 125)(𝑚𝑚)
Chọn 𝒃𝒅 = 𝟐𝟎𝟎(𝒎𝒎)

 Sơ bộ kích thước dầm phụ :
+ Đối với dầm phụ 5.8m:


ℎ𝑑 = (

1

12


+

1

)×𝐿 = (

14

1
12

+

1

) × 5800 = (517 ÷ 414)(𝑚𝑚)

14

𝑪𝒉ọ𝒏 𝒉𝒅 = 𝟒𝟎𝟎(𝒎𝒎)
1



1

1

1


𝑏𝑑 = (2 ÷ 4) × ℎ𝑑 = (2 ÷ 4) × 400 = (200 ÷ 100)(𝑚𝑚)
Chọn 𝒃𝒅 = 𝟐𝟎𝟎(𝒎𝒎)

 Mặt bằng bố trí dầm sơ bộ.

D200x400

D200x400

D200x400

D200x400

6200

6150

D300x700
D300x700

D300x700

D200x400

D200x400

D200x400

D200x400


D200x400

D200x400

D300x700

D200x400

D200x400

D300x700

D200x400

D200x400

D200x400

D300x700

D200x400

D200x400

D300x700

D300x700

D200x400


D300x700

D200x400

D200x400

D200x400

D200x400

D200x400
D200x400

D200x400

D200x400

D200x400

D300x700

D300x600

D300x700

D200x400

D300x700

D300x700


D200x400

D200x400

D300x700

D200x400

D200x400

D200x400

D300x700

D200x400

D200x400

D200x400

D200x400

D200x400

D200x400

D300x700

D200x400

D300x600

D300x700

D200x400

D300x700

D200x400

D200x400

D200x400

D300x700

D300x700

D200x400

D200x400

D300x700

D300x700

4750

D200x400


D300x700

D300x700

4750

A'

D200x400

D200x400

D200x400

2800

21800

B

D200x400

D300x700

4750

D200x400

C


D200x400

D300x700

D300x700

D200x400

D300x700

C'

D200x400

D300x700

4750

D300x700

D

A
6200

1

6100

2


6150

3

6200

4

5800
55100

5

6

7

6100

8

6200

9

Hình 2.2 : Mặt bằng bố trí dầm công trình.

Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế


Trang 10

10


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

2.5.3. Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Vách
 Sơ bộ chiều dày vách
Theo TCXD 198-1997; quy định độ dày của thành vách không chọn nhỏ hơn 150mm và không
nhỏ hơn 1/20 chiều cao tầng. Chiều cao tầng điển hình của công trình là 3200mm; nên bề rộng vách
không nên nhỏ hơn 3200/20 = 160mm.
Chọn vách cứng có bề dày b = 300mm không đổi từ móng đến mái và có độ cứng không đổi trên
toàn bộ chiều dài của nó.

2.5.4. Chọn Sơ Bộ Kích Thước Tiết Diện Cột
Theo “ TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT BTCT “- Gs. Nguyễn Đình Cống thì tiết diện sơ bộ
của cột được xác định theo công thức sau:
Công thức tính sơ bộ tiết diện cột:

Acột =

Kt .N
Rb

Trong đó :
 Tổng lực dọc tại chân cột N = n.F.q
 Hệ số xét đến ảnh hưởng khác

Cột biên và cột góc K t = (1.3÷ 1.5) ; cột giữa K t = (1.1÷ 1.2)  lấy (K t = 1.2)
 Số tầng phía trên tầng đang xét kể cả tầng mái: n
 Diện tích truyền tải: F
 Tải tương đương (khi sàn có chiều dày 10 – 14cm), q = 10 – 14 KN/m2
Ta chọn q = 13 KN/m2 (Giáo trình etabs thầy Lương Văn Hải)
 Cường độ chịu nén của bê tông B30 : R b = 17MPa = 17000 KN/m2

Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế

Trang 11


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

 Mặt bằng diện chịu tải của cột :
D

9500

4750

C3

6150

2800

21800


C

6150

B

C2

9500

3100

4750

6200

C1
A

6200

1

6100

6150

2


6200

4

3

5800
55100

5

6200

6

6150

7

6100

6200

9

8

10

Hình 2.3 : Mặt bằng diện chiu tải cột.

 Kết quả tính toán tiết diện sơ bộ của cột:
Bảng 2.2: Kết quả sơ bộ kích thước cột.
Vị trí cột
Cột góc
(C1)
Cột giữa
(C2)
Cột biên giữa
(C3)

F của 1
tầng (m )
2

Rb
Số tầng

(KN/m2 )

∑ N (KN)

Kt

Acột tính toán
(m2)

Kích thước
chọn
(mm2)


14.7

14

17000

2675.4

1.2

0.19

400x600

38.13

14

17000

6948.8

1.2

0.49

600x800

29.2


14

17000

5314.4

1.2

0.38

500x700

Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế

Trang 12


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

 Mặt bằng định vị vách và cột tầng điển hình được bố trí như sau :
D

C500x700

C500x700

C500x700


C600x800

C600x800

P1

C500x700

C500x700

C600x800

C600x800

P2

C400x600

C500x700

C500x700

C600x800

C600x800

C500x700

C600x800


C600x800

C500x700

C500x700

C500x700

C400x600

9500

C400x600

C600x800

C600x800

2800

21800

C

B

C600x800

9500


C500x700 C600x800

P4

P3

C400x600
A

C500x700

6200

1

C500x700
6100

2

C500x700
6150

3

6200

4

C500x700

5800
55100

5

6200

6

6150

7

6100

8

6200

9

Hình 2.4: Mặt bằng bố trí vách và cột tầng điển hình

Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế

Trang 13

10



Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

 Sau nhiều lần chạy phần mềm Etabs và để đảm bảo độ cứng công trình ta chọn được tiết diện
cột hợp lí như bảng sau :
Bảng 2.3: Kết quả chọn kích thước cột.
Tầng

Tiết diện cột
Cột biên góc

Cột biên giữa

Cột giữa

400x600

500x700

600x800

300x500

400x600

500x700

300x400


300x500

400x600

HẦM
TRỆT
LỬNG
LẦU 1
LẦU 2
LẦU 3
LẦU 4
LẦU 5
LẦU 6
LẦU 7
LẦU 8
LẦU 9
LẦU 10
LẦU 11
SÂN THƯỢNG

Chương 2: Cơ Sở Thiết Kế

Trang 14


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

Chương 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

3.1. MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
S13
4750

D

S13

S13

S13

S1

S2

S3

S1

S1

S3

S2

S1

S1


S2

S3

S1

S1

S3

S2

S1

S7

S8

S9

S9

S8

S7

S1

S2


S3

S3

S2

S1

S1

S2

S3

S3

S2

S1

6100

6150

6150

6100

4750


C'

S14

S14

2800

21800

C

S6

S10

S6

4750

B

S14

S12

S11

S11


S14

A'
4750

S4

A

S13
6200

1

2

S5

S15

S13

3

6200

4

S4


S13

5800
55100

5

6200

6

S13

7

8

6200

9

Hình 3.1 : Mặt Bằng Tầng Điển Hình.

3.2. Xác Định Tải Trọng Tác Dụng Lên Sàn.
3.2.1. Tĩnh Tải
3.2.1.1. Trọng Lượng Các Lớp Cấu Tạo Sàn Thông Thường .

Hình 3.2 Cấu tạo sàn thông dụng.
Chương 3: Thiết Kế Kết Cấu Sàn Tầng Điển Hình


Trang 15

10


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

 Sàn tầng trệt và lầu ( Diện tích công cộng).
Bảng 3.1 : Cấu tạo sàn tầng trệt và lầu.
Bề dày

Trọng lượng

Tĩnh tải tiêu

Hệ số độ tin

Tĩnh tải

riêng tiêu

chuẩn

cậy

tính toán

n


gtt

chuẩn

Lớp cấu tạo
δ

γtc

gtc

(mm)

(kN/m3)

(kN/m2)

Gạch ceramic

10

20

0.20

1.1

0.22


Lớp vữa lót

25

18

0.45

1.3

0.59

Sàn BTCT

100

25

2.50

1.1

2.75

Lớp vữa trát

15

18


0.27

1.3

0.35

Tổng

(kN/m2)

3.42

3.91

 Sàn bồn hoa, sê nô mái.
Bảng 3.2 : Cấu tạo sàn bồn hoa.
Bề

Trọng lượng

Tĩnh tải tiêu

Hệ số độ

Tĩnh tải

dày

riêng tiêu


chuẩn

tin cậy

tính toán

n

gtt

chuẩn

Lớp cấu tạo
δ

γtc

gtc

(mm)

(kN/m3)

(kN/m2)

Vữa XM mác 100

30

18


0.54

1.3

0.702

Vữa XM chống thấm mác 150

10

18

0.18

1.3

0.234

Chống thấm

5

22

0.11

1.3

0.143


Sàn BTCT

100

25

2.50

1.1

2.75

Lớp vữa trát

15

18

0.27

1.3

0.35

Tổng

Chương 3: Thiết Kế Kết Cấu Sàn Tầng Điển Hình

3.60


(kN/m2)

4.18

Trang 16


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

 Sàn phòng căn hộ.
Bảng 3.3 : Cấu tạo sàn căn hộ.
Bề

Trọng lượng

Tĩnh tải tiêu

Hệ số độ

Tĩnh tải

dày

riêng tiêu

chuẩn


tin cậy

tính toán

n

gtt

chuẩn

Lớp cấu tạo
δ

γtc

gtc

(mm)

(kN/m3)

(kN/m2)

Gạch ceramic

10

20

0.20


1.1

0.22

Vữa lót mác 75

30

18

0.54

1.3

0.70

Sàn BTCT

100

25

2.50

1.1

2.75

Lớp vữa trát


15

18

0.27

1.3

0.35

Tổng

(kN/m2)

3.51

4.02

 Sàn nhà vệ sinh
Bảng 3.4 : Cấu tạo sàn nhà vệ sinh.
Bề

Trọng lượng

Tĩnh tải tiêu

Hệ số độ

Tĩnh tải


riêng tiêu

chuẩn

tin cậy

tính toán

γtc

gtc

n

gtt

(mm)

(kN/m3)

(kN/m2)

Gạch ceramic

10

20

0.20


1.1

0.22

Vữa XM chống thấm mác 100

30

18

0.54

1.3

0.702

Chống thấm

5

22

0.11

1.3

0.143

Sàn BTCT


100

25

2.50

1.1

2.75

Lớp vữa trát

15

18

0.27

1.3

0.35

dày

chuẩn

Lớp cấu tạo
δ


Tổng

Chương 3: Thiết Kế Kết Cấu Sàn Tầng Điển Hình

3.62

(kN/m2)

4.17

Trang 17


Báo cáo Thiết kế công trình

SVTH : Võ Trung Hiếu

 Sàn ban công và khu giặt phơi căn hộ.
Bảng 3.5 : Cấu tạo sàn ban công.
Bề

Trọng lượng

Tĩnh tải tiêu

Hệ số độ

Tĩnh tải

dày


riêng tiêu

chuẩn

tin cậy

tính toán

n

gtt

chuẩn

Lớp cấu tạo
δ

γtc

gtc

(mm)

(kN/m3)

(kN/m2)

Gạch ceramic


10

20

0.20

1.1

0.22

Vữa XM chống thấm mác 100

30

18

0.54

1.3

0.702

Chống thấm

5

22

0.11


1.3

0.143

Sàn BTCT

100

25

2.50

1.1

2.75

Lớp vữa trát

15

18

0.27

1.3

0.35

Tổng


(kN/m2)

3.62

4.17

 Sàn vườn hoa:
Bảng 3.6 : Cấu tạo sàn vườn hoa.
Bề

Trọng lượng

Tĩnh tải tiêu

Hệ số độ

Tĩnh tải

riêng tiêu

chuẩn

tin cậy

tính toán

γtc

gtc


n

gtt

(mm)

(kN/m3)

(kN/m2)

Vữa XM mác 150

30

18

0.54

1.3

0.702

Chống thấm

5

22

0.11


1.3

0.143

Đan BTCT

50

25

1.25

1.1

1.38

Sàn BTCT

100

25

2.50

1.1

2.75

Lớp vữa trát


15

18

0.27

1.3

0.35

dày

chuẩn

Lớp cấu tạo
δ

Tổng

Chương 3: Thiết Kế Kết Cấu Sàn Tầng Điển Hình

4.67

(kN/m2)

5.33

Trang 18



×