Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

!-LUYEN THI DAI HOC 7-!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.54 KB, 4 trang )


ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Rượu có công thức :( CH
3
)
2
CH – CH
2
– CH ( OH) CH
3
. Rượu này có tên quốc tế :
A. 1,3,3 – trimetylpropanol – 1 B. 4,4 – dimetyl butanol – 2
C. 4 – metyl pentanol – 2 D. 2 – metyl pentanol – 4
Câu 2 : Cho 5,4 g một phenol đơn chức C
n
H
2n-7
OH trung hoà bằng dung dòch NaOH thì được 6,5 g
muối . Phenol đơn chức có công thức :
A. C
6
H
5
OH B. C
7
H
7
OH C. C
8
H
9


OH D. HO – C
6
H
4
– CH
2
OH
Câu 3 : Amin đơn chức no có công thức C
4
H
11
N có số đồng phân là :
A. 4 B. 5 C.6 D.7
Câu 4 : Để được propanal phải oxi hoá chất nào sau đây bằng oxi có Cu xúc tác :
A. propan B. propen C. propin D. propanol – 1
Câu 5 : Axit fomic tác dụng với nhôm cho :
A. ( COOH)
3
Al + H
2
B. ( HCOO)
3
Al + H
2
C. (HCOO)
3
Al + H
2
O D. ( COOH)
3

Al + H
2
O
Câu 6 : Axit acrylic có :
A. Tác dụng với KOH B. làm mất màu dung dòch nước Brom
C. tác dụng với rượu D. cả 3 tính chất trên
Câu 7 : Xà phòng hoá este : CH
3
– COO = CH - CH
3
bằng dung dòch KOH thì đựợc :
A. CH
3
COOK + CH
3
– CH = CHOH B. CH
3
COOK + CH
3
– CH
2
- CHO
C. CH
3
COOK + CH
3
–CO – CH
3
D . CH
3

OH + CH
3
– CH = CH – COOK
Câu 8 : Trong các chất sau đây : ( I ) CH
2
OH-CH
2
OH ( II ) CH
3
– CHOH - CH
2
OH
( III ) HOC – CH
2
– CH
2
- CH
2
OH ( IV) HOC – CH
2
– CH
2
OH
Chất tác dụng được với Cu(OH)
2
cho dung dòch xanh lam là :
A. I , II B. III , IV C. I , II , IV D. Cả 4 chất trên
Câu 9 : glucozơ bò khử bởi hidro cho sản phẩm là :
A. axit gluconic B. rượu etylic C. rượu sobit D. cả 3 chất trên
Câu 10 : Xenlulozơ là 1 polime tự nhiên tan được trong :

A. xăng B. benzen C. dung dòch AgNO
3
/ NH
3
D. Dung dòch Svayde
Câu 11 : Dung dòch nào sau đây làm cho quỳ tím hoá đỏ ;
A. NH
2
– CH
2
– COOH B. NH
2
– CH
2
– COOC
2
H
5

C. NH
2
– CH
2
– COONa D. HOOC – CH
2
– CH (NH
2
) – COOH
Câu 12 Cho các polime sau :( -CH
2

- CH - )
n
; ( - CH
2
-CH - )
n
; ( - NH – CH
2
– CO - )
n
CH3 COOCH
3
Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các olime trên lần lượt là :
A. CH
2
= CH – CH
3
, CH
2
= CH – COOCH
3
, NH
2
– CH
2
– COOH
B. CH
2
= CH
2

, CH
2
= CH – COOCH
3
, NH
2
– CH
2
– COOH
C. CH
3
– CH = CH
2
, CH
2
= CH – COOCH
3
, NH
2
– CH
2
–CH
2
- COOH
D. CH
2
= C = CH
2
, CH
2

= CH – COOCH
3
, NH
2
– CH
2


COOH
Câu 13 : Điều kiện để một monome cho phản ứng trùng ngưng .
A. Phải có liên kết kép B. Phải có 2 nhóm chức trở lên
C . phản ứng không có sự giải phóng phân tử nhỏ D. phản ứng không có sự giải phóng phân tử nhỏ
Câu 14 : Rượu êtylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml . Vậy trong 250 ml dung dòch rượu etylic 40
o
thì
khối lượng rượu etylic nguyên chất là :
A. 100 g B . 10 g C. 80 g D. 8 g
Câu 15 : Khi khử nước của 4 – metyl pentanol – 2 ở 170
o
C , có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thì được :
A. 1 chất là 4 – metyl penten – 1 B. 1 chất 4 – metyl penten – 2
C . hỗn hợp cả A và B với tỉ lệ A nhiều hơn B D. hỗn hợp cả A và B với tỉ lệ B nhiều hơn A
Câu 16 : Trong các amin sau :
( 1 ) CH
3
– NH

2
( 2 ) C
2
H
5
– NH
2
( 3 ) C
6
H
5
– NH
2
( 4 ) CH
3
– NH – CH
3
Amin có tính bazơ mạnh nhất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17 : Cho sơ đồ sau : + Fe/HCl dư + NaOH
C
6
H
5
– NO
2
X Y .
X, Y theo thứ tự là chất nào sau đây
A. C
6

H
5
OH , C
6
H
5
ONa B. C
6
H
5
NH
3
Cl , C
6
H
5
NH
2

C. C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH D. C

6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 18 : Cho các axit sau đây :
( I ) Axit phenic ; ( II ) Axit cacbonic ; ( III ) Axit fomic ; ( IV) Axit axetic ; ( V) axit acrylic
Tính axit tăng dần theo thứ tự sau :
A. I < II< III < IV < V B. I < II < IV < III < V C. V < III < IV < II < I D. V < IV < III < II < I
Câu 19 : Cho 3,6 g một andehit đơn chức thực hiện phản ứng tráng gương thì được 10,8 g Ag . Andehit
có công thức phân tử :
A. HCHO B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO
Câu 20 : Cho 12 g axit axetic tác dụng với etanol . Hiệu suất của phản ứng là 60 % . Khối lượng este

sinh ra bằng :
A. 15,6 g B. 10, 56 g C. 16,5 g D. 10 ,65 g
Câu 21 : Có thể dùng dung dòch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm : FeO , Fe , Al ,
Al
2
O
3
, Cu .
A. dung dòch HCl B. dung dòch H
2
SO
4
loãng C. dung dòch HNO
3
D. dung dòch KOH
Câu 22 : Cho các cation kim loại sau : Mg
2+
, Cu
2+
, Al
3+
, Zn
2+
. Sắp xếp các cation theo thứ tự tính
oxi hóa giảm dần :
A. Zn
2+
, Cu
2+
. Al

3+
, Mg
2+
B. Al
3+
, Cu
2+
. Zn
2+
, Mg
2+

C. Cu
2+
. Zn
2+
, Al
3+
, Mg
2+
D. Cu
2+
. Al
3+
, Mg
2+
, Zn
2+

Câu 23 : Có thể điều chế được Ag từ dung dòch AgNO

3
bằng phản ứng nào sau đây :
A. Cu + 2 AgNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ 2 Ag B. 4 AgNO
3
+ 2 H
2
O = 4 Ag + 4HNO
3
+ O
2
C. AgNO
3
= Ag + NO
2
+ ½ O
2
D. Câu a , b , c đều đúng
Câu 24 : Có 1 vật bằng sắt tráng thiếc ( sắt tây ) nếu trên bề mặt vật đó có vết xây xát sâu tới lớp sắt
bên trong , nếu để trong không khí ẩm thì có hiện tượng gì ?
A. Sắt bò ăn mòn nhanh B. Thiếc bò ăn mòn nhanh
C, Sắt , thiếc đều bò ăn mòn D. Sắt , thiếc không bò ăn mòn
Câu 25 : Cho quỳ tím vào các dung dòch riêng biệt sau đây , trường hợp nào làm quỳ tím hóa xanh :
A. NaCl , NaOH , NaNO
3

B. Na
2
SO
4
, KHCO
3
, K
2
SO
4

C. KNO
3
, KCl , KOH D. NaOH , NaHCO
3
, Na
2
CO
3

Câu 26 : Cho sơ đồ sau :
Na (X) NaCl ( X ) Na
2
CO
3
. X là chất nào sau đây :
A. NaNO
3
B. Na
2

SO
4
C. NaOH D. Cả B và C
Câu 27 : Oxit của kim loại nhóm IIA nào sau đây dễ tan trong nước :
A. CaO , BaO , BeO B. CaO , MgO , BeO C. CaO , SrO , MgO D. CaO , SrO , BaO
Câu 28 : Hidroxit nào sau đây vừa có thể tác dụng với dung dòch HCl vừa có thể tác dụng với dung
dòch NaOH ;
A. Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
B. Mg(OH)
2
C. Be(OH)
2
D. Ca(OH)
2

Câu 29 : Đun nóng 16,2 g bột nhôm với Cr
2
O
3
( dư ) thì thu được bao nhiêu gam Crom kim loại
( Cr = 52 ).
A. 10,4 g B. 15,6 g C. 31,2 g D. 20,8 g
Câu 30 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ nhôm có tính lưỡng tính :
A. Al + 3 H
2
SO
4

= Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
B. 4Al + 3O
2
= 2 Al
2
O
3

C. 2Al + 3Cl
2
= 2 AlCl
3
D. 2Al + 2KOH + 2H
2
O = 2 KAlO
2
+3H2
Câu 31 : Từ sắt viết sơ đồ điều chế Fe( OH)3 :
A. Fe
+ Clo
FeCl
3


+ NaOH
Fe( OH)
3
B. Fe
+axit nitric
Fe(NO
3
)
3

+ KOH
Fe( OH)
3

C. Fe
+HCl
FeCl
2

+ KOH
Fe( OH)
2
+oxi , nước
Fe( OH)
3
D. Câu A, B,C đều đúng
Câu 32 : Ngâm 1 đinh sắt sạch vào 100 ml dung dòch CuSO
4
,Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra
khỏi dung dòch rửa sạch làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam .Nồng độ mol/lit của

dung dòch CuSO
4
ban đầu .
A. 0,25M B. 2 M C, 1 M D. 0,5 M
Câu 33 ; Phản ứng nào sau đây là sai :
A. 8 Al + 3 Fe
3
O
4
= 4 Al
2
O
3
+ 9 F e B. FeO + CO = Fe + CO
2

C. Fe
2
O
3
+ 3 H
2
= 2 Fe + 3 H
2
O D. Fe +MgCl
2
= FeCl
2
+ Mg
Câu 34 ; Các ion X

+
, Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
A. K
+
, Cl
-
và Ar B. Li
+
, Br
-
, Ne
C. Na
+
, Cl
-
, Ar D. Na
+
, F
-
, Ne
Câu 35 : Có 4 dung dòch trong suốt mỗi dung dòch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion , Các loại ion
trong cả 4 dung dòch gồm : Ba
2+

, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4

2-
, Cl
-
, CO
3

2-
, NO
3
-
. Đó là 4 dung dòch
nào ?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb ( NO

3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl , Pb ( NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO

3
, PbSO
4
Câu 36 :Cho 1,56 g kim loại kiềm vào nước thu được 448 cm
3
khí ( đkc) . Kim loại đó là ;
A. Li B. Na C. K D. Ca
Câu 37 : Khi điện phân dung dòch NaCl , điện cực trơ . không có màng ngăn giữa 2 điện cực , xảy ra
phản ứng ;
A. 2 NaCl = 2Na + Cl
2
B. 2 NaCl + 2H
2
O = 2 NaOH + H
2
+Cl
2

C. 2 H
2
O = 2 H
2
+ O
2
D. 2 NaCl + 2 H
2
O = H
2
+ NaCl + NaClO + H
2

O
Câu 38 ; Cho 15 g hỗn hợp X gồm Al và Ag vào dung dòch H
2
SO
4
loãng dư thu được 13,44 lít khí H
2

( đkc) . Phần trăm khối lượng Al và Ag trong hỗn hợp X , theo thứ tự :
A. 72 % , 28 % B. 28 % , 72% C. 62 % , 38 % D. 38 % , 62 %
Câu 39 : Cho 9,2 g Na vào 151,2 ml nước . Nồng độ % của NaOH trong dung dòch tạo thành :
A. 10 % B. 16 % C. 12 % D. 14%
Câu 40 : Cho 0,05 mol CO
2
vào dung dòch chứa 0,04 mol Ca(OH)
2
. Muối tạo thành là :
A. muối CaCO
3
B. muối Ca(HCO
3
)
2

C. Cả 2 muối CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2

D. một kết quả khác
ẹaựp aựn
Caõu Traỷ lụứi ủuựng Caõu Traỷ lụứi ủuựng Caõu Traỷ lụứi ủuựng Caõu Traỷ lụứi ủuựng
1 C 11 D 21 C 31 D
2 B 12 A 22 C 32 B
3 A 13 B 23 D 33 D
4 D 14 C 24 A 34 D
5 B 15 D 25 D 35 A
6 D 16 D 26 C 36 C
7 B 17 B 27 D 37 D
8 A 18 B 28 C 38 A
9 C 19 D 29 C 39 A
10 D 20 B 30 D 40 C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×