Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

trắc nghiệm chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.81 KB, 7 trang )

Chơng 4
Phản ứng ôxi hoá khử
Câu 1. Hãy ghép mệnh đề ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp.
Cột 1 Cột 2
1. Chất khử (chất bị ôxi hoá) là a) Sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
2. Chất ôxi hoá (chất bị khử) là b) Quá trình thu electron
3. Quá trình ôxi hoá (sự ôxi hoá) là c) Chất nhận electron
4. Quá trình khử (sự khử) là d) Chất nhờng electron
5. Phản ứng ôxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó

e) Quá trình thu electron
Câu 2. Các câu sau, câu nào đúng(Đ)? câu nào sai(S)?
A. Trong các phản ứng hoá học, kim loại chỉ thể hiện tính khử
B. Một nguyên tố có thể có nhiều số ôxi hoá khác nhau trong các chất khác nhau
C. Số ôxi hoá của các nguyên tố phi kim trong hợp chất bao giờ cũng là số nguyên âm
D. Số ôxi hoá của các nguyên tố kim loại trong hợp chất luôn là số nguyên, dơng
E. Khi một chất oxi hoá tiếp xúc với 1 chất khử thì phải xảy ra phản ứng ôxi hoá khử
Câu 3. Phản ứng Fe
+3
+ 3e Fe
0
biểu thị quá trình nào sau đây:
A. Quá trình ôxi hoá.
B. Quá trình khử
C. Quá trình phân huỷ
D. Quá trình hoà tan
Câu 4. Cho các phản ứng sau:
A.
+
23
COCaOCaCO


o
t
B
+
2
,
3
322 OKClKClO
xtt
o
C.
+
223
22 ONaNONaNO
o
t
D.
OHOAlOHAl
o
t
2323
3)(2
+
E.
OHCOCONaNaHCO
o
t
22323
2
++

Phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá - khử?
Câu 5. Cho các phản ứng sau; phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá khử.
A.
OHNOONH
xtt
o
2
,
23
6454
++
B.
OHNCuCuONH
o
t
223
3332
+++
C.
ClNHHClNH
43
+
D.
HClNClNH
o
t
632
223
++
E.

24323
)]()([)(4 OHNHCuOHCuNH
+
1. A, B, C, E 3. A, B, D
2. A, B, C, D 4. A, B, D, E.
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 6. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào NH
3
đóng vai trò là chất khử?
A.
OHNOONH
xtt
o
2
,
23
6454
++
B.
OHNCuCuONH
o
t
223
3332
+++
C.
ClNHHClNH
43
2
+

D.
HClNClNH
o
t
632
223
++
E.
24323
)]()([)(4 OHNHCuOHCuNH
o
t
+
1. A, B, C 3. B, C, D, E
2. A, B, D 4. A, C, D, E
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 7. Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Fe
2
O
3
thành Fe là
A. 0,25mol B. 0,5 mol C. 1,25 mol D. 1,5 mol
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 8. Trong phản ứng.
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2

+ H
2
O
NO
2
đóng vai trò
A. Là chất ôxi hoá.
B. Là chất khử
C. Là chất ôxi hoá, đồng thời cũng là chất khử.
D. Không là chất ôxi hoá, cũng không là chất khử.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 9. Chọn phản ứng.
R
2
O
x
+ H
2
SO
4
đ/nóng R
2
(SO
4
)
3
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3

D. x = 1 hoặc x = 2
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 10. Trong các câu sau, câu nào đúng(Đ)? câu nào sai(S)?
A. Trong các phản ứng hoá học, số ôxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Trong các phản ứng phân huỷ số ôxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi.
C. Trong các phản ứng thế, số ôxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi.
D. Trong các phản ứng trao đổi số ôxi hoá của các nguyên tố không thay đổi.
E. Trong các phản ứng ôxi hoá - khử luôn có sự thay đổi số ôxi hoá của các nguyên tố.
Câu 11. Cho các quá trình chuyển đổi qua đây:
1. S SO
2
2. H
2
SO
4
SO
2
3. NO
2
HNO
3
4. NH
4
NO
3
N
2
O
5. NH
4

Cl NH
3
6. SO
2
+ Mg S 7. CaO CaCO
3
Trong quá trình nào có phản ôxi hoá khử.
A. 1, 2, 4, 6, 7 B. 1, 3, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 3, 4, 5, 7
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 12. Cho phơng trình phản ứng hoá học sau:
1. 4HClO
3
+ 3H
2
S 4HCl + 3H
2
SO
4
2. 8Fe + 30 HNO
3
8Fe(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O

3. 16HCl + 2KMnO
4
2KCl + 2MaCl
2
+ 8H
2
O + 5Cl
2
4. Mg + CuSO
4
MgSO
4
+ Cu
5. 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
Trong các phản ứng trên các chất khử là:
A. H
2
S, Fe, KMnO
4
, Mg, NH
3
B. H
2
S, Fe, HCl, Mg, NH

3
C. HClO
3
, Fe, HCl, Mg, Cl
2
D. H
2
S, HNO
3
, HCl, CuSO
4
, Cl
2
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 13. Cho các chất và Ion sau đây: Fe, Fe
2+
, Fe
3+
, H
2
S, S, SO
2
, H
2
SO
4
đ, Cl
2
.
a) Những chất chỉ có tính ôxi hoá là:

A. Fe, Fe
2+
, S, H
2
SO
4
đ, Cl
2
.
B. Fe
3+
, H
2
SO
4
đ, Cl
2
.
C. Fe
2+
, Fe
3+
, H
2
S, H
2
SO
4
D. Fe
2+

, SO
2
, Cl
2
b) Những chất chỉ có tính khử là:
A. Fe, Fe
2+
, H
2
S, SO
2
B. Fe, Fe
3+
, S, H
2
SO
4
đ.
C. Fe
2+
, Fe
3+
, S, SO
2
, Cl
2
D. Fe, H
2
S.
c) Những chất vừa có tính ôxi hoá vừa có tính khử là:

A. Fe
2+
, S, SO
2
B. Fe, Fe
2+
, S, SO
2

C. Fe
3+
, H
2
S, SO
2
, Cl
2
.
D. Fe, S, SO
2
, H
2
SO
4
.
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 14. Cho những cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A. O
2
và Cl

2
. C. H
2
S và SO
2
B. HBr và Cl
2
D. H
2
S và H
2
SO
4
đ
E. Cu và AgNO
3
Câu 15. Cho phơng trình hoá học sau:
a FeS + b HNO
3
c Fe(NO
3
)
3
+ d Fe
2
(SO
4
)
4
+ e NO + f H

2
O
Các hệ số trong phơng trình hoá học trên là:
a b c d e f
A 3 9 2 1 8 6
B 2 8 1 1 4 3
C 3 12 1 1 9 6
D 3 12 2 1 9 6
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 16. Cho phơng trình hoá học sau:
a K
2
Cr
2
O
7
+ b FeSO
4
+ c H
2
SO
4
d K
2
SO
4
+ e Cr
2
(SO
4

)
3
+ f Fe
2
(SO
4
)
3
+ g H
2
O
Các hệ số phơng trình hoá học trên là:
a b c d e f g
A 1 6 7 1 1 3 7
B 1 5 6 1 1 3 7
C 1 6 7 1 2 2 7
D 1 6 7 1 1 3 6
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 17. Cho phơng trình hoá học sau:
a FeO + b HNO
3
c Fe(NO
3
)
3
+ d N
x
O
y
+ e H

2
O
Các hệ số phơng trình hoá học trên là:
a b c d e
A 5x - 2y 8x - 3y 5x - 2y 2 8x - 3y
B x - 2y 16x - 6y x - 2y 1 8x - 3y
C 5x - 2y 16x - 6y 5x - 2y 1 8x - 3y
D 4x - 3y 16x - 6y 4x - 3y 1 8x - 3y
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 18. Cho phơng trình hoá học sau:
a Fe
x
O
y
+ b H
2
SO
4
đ c Fe
2
(SO
4
)
3
+ d SO
2
+ e H
2
O
Các hệ số phơng trình hoá học trên là:

a b c d e
A 2x 6x - 2y 2x 3x - 2y 6x - 2y
B 2 6x - 2y x 3x - 2y 6x - 2y
C 2 3x - y x 3x - 2y 3x - y
D x 6x - 2y x 3x - 2y 6x - 2y
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 19. Cho phơng trình hoá học sau:
a K
2
SO
3
+ b KMnO
4
+ c KHSO
4
d K
2
SO
4
+ e MnSO
4
+ f H
2
O
Các hệ số cân bằng phản ứng trên lần lợt là:
a b c d e f
A 5 4 6 3 4 6
B 2 5 6 3 2 3
C 5 2 6 9 2 3
D 5 4 6 9 2 6

Hãy chọn đáp án đúng
Câu 20. Cho 6,659g hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, d thu đợc 2,24 mol
khí (ĐKTC), đồng thời khối lợng hỗn hợp giảm 6,5g.
Hoà tan phần còn lại bằng H
2
SO
4
đ/nóng, thu đợc 0,16g khí SO
2
X, Y là những kim loại nào sau đây:
A. Cu và Zn C. Cu và Ca
B. Cu và Mg D. Hg và Zn
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 21. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III bằng dung
dịch HCl d thu đợc 0,67 lít (ĐKTC) và dung dịch A.
Khi cô cạn dung dịch A, khối lợng muối khan thu đợc là:
A. 11,33g B. 10,33g
C. 9,63g D. 12,3g
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 22. Cho phơng trình phản ứng hoá học sau:
a FeO + b HNO
3
c Fe(NO
3
)
3

+ d NO
2
+ e NO + f H
2
O
Tỉ lệ
2
NO
n
: n
NO
= x : y
Các hệ số cân bằng phản ứng trên lần lợt là:
a b c d e f
A x + 3y 2x + 5y 6 + 5y x + 5y x 2x + 5y
B 3x + 5y x + y 2x + y 3x + 5y 2x y
C x + 3y 4x + 10y x + 3y x y 2x + 5y
D 3x + y 3x + 2y x+ y x + 3y x 2y
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 23. Cho 4,5g bột Al nguyên chất tác dụng vừa hết với 2,2lít dung dịch HNO
3
loãng, giải phóng hỗn hợp
khí A gồm NO và N
2
O có tỉ khói so với hiđrô là 16,75, dung dịch B cô cạn dung dịch B thu đợc m g muối
khan.
m có giá trị là:
A. 35,8g C. 36,5g
B. 37,2g D. 36,21g
Hãy chọn đáp án đúng

Câu 24. Cho phơng trình hoá học.
a Al + b HNO
3
c Al(NO
3
)
3
+ d NO
3
+ e NO + f H
2
O
Nếu hỗn hợp X gồm NO
2
và NO có dX/H
2
= 15,3 thì hệ số cân bằng lần lợt là:
a b c d e f
A 22 108 22 3 27 35
B 22 106 22 3 27 53
C 11 53 11 3 27 53
D 11 53 22 3 27 53
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 25. Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
a) SO
2
+ Br
2
+ H
2

O H
2
SO
4
+ ....................
b) SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O .........................
c) Al + FeO ..........................................
d) FeSO
4
+ Br
2
.............................................
A B C D
a HBr HBrO HBrO
3
HBrO
4
b K
2
SO
4
, MnSO
4
MnSO

4
, KHSO
4
,
H
2
SO
4
MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
SO
4
MnSO
4
, KHSO
4
c Al
2
O
3
, Fe Al
2
O
3

, Fe
2
O
3
Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
Al
2
O
3
, Fe, O
2
d FeBr
2
, SO
3
FeBr
3
, SO
3
Fe
2
(SO
4

)
3
, FeBr
3
FeBr
3
. SO
2
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 26. Cho các chất và Ion sau:
++
3
3
22
2
224
,,,,,,,, NOFeSOSHFeSKClNOMnO
,
N
2
O
5
,

2
4
SO
, Al, HClO
4
, MnO, Cu.

a) Các chất và Ion chỉ có tính khử trong các phản ứng ôxi hoá - khử là:
A) NO
2
, K
2
S, Cl
-
, Fe
2+
B) Cl
-
, K
2
S, Cu, H
2
S,

4
MnO
.
C)

4
MnO
, Fe
3+
,

3
NO

, N
2
O
5
,

2
4
SO
.
D) K
2
S, Cl
-
, Al, H
2
S, Cu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×