Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bệnh cơ tim, BS Chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 23 trang )

BỆNH CƠ TIM
BS. Đỗ Thị Kim Chi

1


Đònh nghóa
 Là rối loạn chủ yếu ở cơ tim thường
ng không đi

kèm bất thường
ng cấu trúc hay bệnh
nh màng
ng
ngoài tim
 2% bệnh
nh tim bẩm sinh

2


Phân loại
 Bệnh
nh cơ tim dãn nở:
 Buồng
ng tim dãn, co bóp kém
 Hở van nhó thất
 Phù thai nhi

 Bệnh
nh cơ tim phì đại:da


i:dày thành
nh thất và vách
ch
 Bệnh
nh cơ tim hạn chế: ít gặp,
p, biểu hiện chủ

yếu như xơ chun nội mạc
3


Nguyên nhân
 Bệnh
nh cơ timdãn nở:
 Thứ phát do cung lượng
ng tim cao:
 Thiếu máu nặng
ng
 Tăng gánh
nh thể thể tích do luồng
ng thông động
ng-

tónh

mạch
ch lớn
 Nguyên phát do huỷ hoại cơ tim trực tiếp
 Nhiễm trùng
ng thai

 Bệnh
nh cơ tim do nhòp nhanh
 Thai thiếu oxy
4


Dilated
 High- output failure


Anemia







Volume overload









Rh isoimmunization
AlphaAlpha- thalassemia

GlucoseGlucose- 6- phosphate dehydrogenase deficiency
Hemophillia A

Arteriovenous malformation
Hemangioendotheliomas
Sacrococcygeal teratomas
Vein of Galen malformation
TwinTwin-twin transfusion
Acardiac twin

Direct myocardial damage


Infection








Coxsackievirus, TORCH, parvovirus
Fetal tachycardia
Fetal hypoxia

Supraventricular tachycardia
Maternal lupus erythematosus
Fetal bradycardia


5


6


7


Hypertrophic
 Infants of diabetic mothers
 Noonan syndrome
 Glycogen storage disease
 Twin- twin transfusion

8


 Bệnh
nh cơ tim phì đại ở trẻ có mẹ bò tiểu đường
ng

: 33-84%
 Tổng
ng quan, BCTPĐ tiến triển dần trong thai
kỳ: bình thường
ng trong tam cá nguyệt II và
xuất hiện khi theo dõi tiếp
 Thường
ng không triệu chứng/thai,

ng/thai, thoái lui tự ý
sau sanh
 Ghi nhận bé 11 tuần tuổi tử vong
 Suy tim sung huyết có thể tiếp theo sau
9


10


11


12


Restrictive
 Endocardial fibroelastosis

13


 Xơ chun nội mạc:
c: lắng
ng đọng
ng mô xơ và đàn

hồi bệnh
nh lý trong nội mạc
 Chiếm 1-4% toàn bộ tim bẩm sinh

 1: 5.000- 6.000 trẻ em sinh ra

14


Xơ chun nội mạc
 Chia 2 loại:
i:
 Nguyên phát
 Thứ phát:
t: có tổn thương tắc nghẽn buồng
ng tim trái

 Hoặc có thể do gánh
nh nặng
ng (stress)cơ tim mãn

tính:
 Rối loạn bẩm sinh mạch
ch máu hay van
 Siêu vi
 Di truyền (gen)
15


Xơ chun nội mạc
 Siêu âm : lớn thất (thường
ng bên trái)
i)
 Phù thai

 Nội mạc echo dày

16


17


Xơ chun nội mạc
 Có dạng
ng co rút (co nhỏ lại)
i) không dãn thất
 Điều trò: Digoxin, lợi tiểu
 Tiên lượng
ng xấu,
u, hầu hết chết trong tử cung

hay trong giai đoạn sơ sinh sớm

18


Tiêu chuẩn siêu âm
 Cần trả lời 2 câu hỏi:
i:
 Tim có lớn không và nếu có thì tại sao?
 Phân biệt tim lớn/
n/ kích thước lồng
ng ngực bình


thường
ng với tim có kích thước bình thường/
ng/ lồng
ng
ngực nhỏ

19


20


21


Điều trò


Kiểm soát bệnh
nh nền:
n:







Mẹ bò tiểu đường
ng

Thiếu máu thai nhi
Hay cố gắng
ng kiểm soát loạn nhòp

Dùng
ng corticoid hay lọc huyết tương/ điều trò mẹ bò
lupus đỏ hệ thống
ng
Hội chứng
ng truyền máu song thai và song thai sống
ng
ghép không tim (acardiac parabiotic twinning): bệnh
nh
cơ tim dãn nở cải thiện sau khi lấy đi thông nối
mạch
ch máu bất thường
ng
22


Tiên lượng
ng
 Dựa trên bệnh
nh nền cần hiểu rõ sinh lý

bệnh
nh
 Trên siêu âm: kích thước tim bình thường
ng với
chức năng tâm thu giảm nhẹ  tim dãn lớn,

n,
co bóp kém + phù thai
 Phù thai  tiên lượng
ng kém
 Cần xác đònh những nguyên nhân có thể điều
trò được:
c: nhòp nhanh trên thất,t, nhiễm trùng,
ng,
thiếu máu thai nhi
23



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×