Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giáo án hình học 12 ban A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.92 KB, 39 trang )

Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Giáo án lớp 12 ban khoa học xã hội
Môn Toán giải tích
_____________________________________
Tuần 1 :
Ch ơng1 : Phép dời hình và phép đồng dạng
Mục tiêu:
1 - Thông qua các phép dời hình cụ thể nh phép tịnh tiến, phép đối xứng qua một mặt
phẳng, phép đối xứng tâm, phép quay quanh một trục, , làm cho học sinh nắm đợc định
nghĩa phép dời hình trong không gian, những tính chất cơ bản của nó, từ dó hình dung đợc
thế nào là hai hình bằng nhau trong không gian.
2 - Thông qua các phép đồng dạng cụ thể nh phép vị tự, tích của phép vị tự và một phép dời
hình , làm cho học sinh nắm đợc định nghĩa phép đồng dạng trong không gian, những tính
chất cơ bản của nó, từ đó hình dung đợc thế nào là hai hình đồng dạng trong không gian.
Nội dung và mức độ:
1 - Giới thiệu các phép dời hình cụ thể trong không gian tơng tự nh các phép biến hình đã
biết trong mặt phẳng nh phép tịnh tiến, phép đối xứng qua mặt phẳng, phép đối xứng qua
tâm, phép quay quanh một trục, những tính chất chung và riêng của chúng.
- Định nghĩa hình có mặt phẳng đối xứng, có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
- Khái niệm về phép dời hình trong không gian.
- Định nghĩa hai hình bằng nhau.
Nắm đợc định nghĩa, các tính chất của phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng qua một
mặt phẳng, đối xừng tâm, phép quay quanh một trục Biết cách tìm ảnh của các hình đơn
giản qua phép dời hình. Biết cách nhận biết đợc các phép dời hình, hình có mặt phẳng đối
xứng, có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
2 - Giới thiệu về phép vị tự trong không gian và một số tính chất của nó.
- Khái niệm về phép đồng dạng trong không gian.
- Định nghĩa hai hình đồng dạng trong không gian.
Chủ yếu chỉ xét các phép đồng dạng, vị tự trên các hình đơn giản. Hiểu đợc thế nào là phép
đồng dạng và hai hình đồng dạng trong không gian. Biết cách tìm ảnh của những hình đơn
giản qua phép đồng dạng cụ thể. Biết cách nhận biết đợc các phép đồng dạng cụ thể khi biết


một số ảnh và tạo ảnh của nó.
Tiết 1: Đ1. Phép tịnh tiến, phép đối xứng
và phép quay trong không gian (Tiết 1)
Ngày dạy:
A -Mục tiêu:
- Nắm đợc định nghĩa, tính chất của các phép tịnh tiến, phép đối xứng và phép quay
trong không gian.
- Nhận biết đợc các phép tịnh tiến, đối xứng và phép quay.
- Bớc đầu vận dụng đợc vào bài tập.
B - Nội dung và mức độ:
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
1
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
- Định nghĩa và tính chất của phép tịnh tiến, phép đối xứng, phép quay.
- Bớc đầu tìm đợc ảnh khi biết tạo ảnh và tìm tạo ảnh khi biết ảnh.
- Liên hệ đợc với thực tiễn và với các khối hình học quen thuộc.
C - Chuẩn bị của thầy và trò: Sách giáo khoa và bảng minh hoạ phép dời hình
D - Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Bài mới:
I - Phép tịnh tiến.
Hoạt động 1:
Nhắc lại định nghĩa về phép tịnh tiến theo véctơ
v
r
trong mặt phẳng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nêu đợc định nghĩa về phép tịnh tiến theo véctơ

v
r
trong mặt phẳng.
- Đọc và nghiên cứu cứu định nghĩa về phép tịnh
tiến theo véctơ
v
r
trong không gian.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Phát vấn:
Nêu định nghĩa về phép tịnh tiến theo
véctơ
v
r
trong mặt phẳng.
- Đọc và nghiên cứu định nghĩa về
phép tịnh tiến theo véctơ
v
r
trong
không gian. Có so sánh gì với định
nghĩa về phép tịnh tiến theo véctơ
v
r
trong mặt phẳng ?
Hoạt động 2:
Chứng minh nhận xét M = T
v
r
(M) M = T

v
r
(M)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Thực hiện giải toán:
M = T
v
r
(M)
MM' v=
uuuuur r

M'M v=
uuuuur r
M = T
v
r
(M)
- Gọi một học sinh thực hiện giải bài
tập.
- Củng cố định nghĩa về phép tịnh tiến
theo véctơ
v
r
trong không gian.
Hoạt động 3:
Đọc và nghiên cứu các nhận xét b, c trang 5, 6 (SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc, nghiên cứu các nhận xét b, c trang 5. 6 của
SGK.

- Trả lời câu hỉ của giáo viên.
- Giao nhiệm vụ đọc các nhận xét b, c
của SGK.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của
học sinh.
Hoạt động 4:
Cho hình lập phơng ABCD.ABCD.
Tìm ảnh của điểm Aqua phép tịnh tiến theo véctơ
BC'
uuur
.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
2
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
- Vẽ hình biểu diễn:
- T
BC'
uuur
(A) = D
- Gọi một học sinh xác định ảnh của
điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ
BC'
uuur
.
- Hỏi thêm:
BC ' BC '
T (B),T (C)
uuuur uuuur
- Tìm ảnh của ABCD qua phép tịnh

tiến theo véctơ
BC'
uuur
.
II - Phép đối xứng qua mặt phẳng.
Hoạt động 5:
Đọc và nghiên cứu phần định nghĩa và nhận xét trang 6. 7 (SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc, nghiên cứu định nghĩa và nhận xét của phép
đối xứng qua mặt phẳng.
- Chứng minh nhận xét a)
M = Đ
(P)
(M) M = Đ
(P)
(M)
- Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên
cứu phần định nghĩa và nhận xét của
phép đối xứng qua mặt phẳng.
- Phát vấn kiểm tra sự dọc hiểu của
học sinh.
III - Phép đối xứng tâm.
Hoạt động 6:
Nhắc lại định nghĩa về phép đối xứng tâm I trong mặt phẳng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nêu đợc định nghĩa về phép đối xứng tâm I trong
mặt phẳng.
- Đọc và nghiên cứu cứu định nghĩa về phép đối
xứng tâm I trong không gian.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.

- Phát vấn:
Nêu định nghĩa về phép đối xứng tâm
I trong mặt phẳng.
- Đọc và nghiên cứu định nghĩa về
phép đối xứng tâm I trong không gian.
Có so sánh gì với định nghĩa về phép
đối xứng tâm I trong mặt phẳng
Hoạt động 7:
Đọc và nghiên cứu các nhận xét a, b, c trang 7, 8 (SGK). Chứng minh nhận xét b)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc, nghiên cứu định nghĩa và nhận xét của phép
đối xứng tâm I trong không gian.
- Chứng minh nhận xét b)
Nếu M = f(M), N = f(N) thì
M'N' MN=
uuuuur uuuur
- Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên
cứu phần nhận xét của phép đối xứng
tâm I trong không gian.
- Phát vấn kiểm tra sự dọc hiểu của
học sinh.
IV - Khái niệm về phép quay quanh một trục.
Hoạt động 8: Dùng mô hình của phép quay quanh một trục.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
3
D'
C'
B'
A'

D
C
B
A
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
- Quan sát mô hình và nhận xét đợc điểm M đợc
tạo ra theo quy tắc quay điểm M quanh trục d với
góc quay .
- Dùng mô hình mô phỏng sự quay
của một điểm quanh một trục.
- Thuyết trình về phép quay quanh một
trục d với góc quay .
V - Tính chất.
Hoạt động 9:
Chứng minh định lí:
Trong không gian, phép tịnh tiến, phép đối xứng qua một mặt phẳng, phép đối xứng qua
tâm và phép quay quanh một trục là những phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kỳ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc và nghiên cứu phần chứng minh của định lý
và nội dung phần hệ quả (trang 10 - 11 - SGK)
- Hớng dẫn học sinh đọc phần chứng
minh của SGK.
- Hớng dẫn học sinh đọc phần hệ quả
(trang 11 - SGK)
VI -Hình có mặt phẳng đối xứng, có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
Hoạt động 10:
Đọc và nghiên cứu phần định nghĩa trang 11 và nêu ví dụ về hình có mặt phẳng đối xứng.
Hình có trục đối xứng. Hình có tâm đối xứng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

- Đọc và nghiên cứu phần định nghĩa trang 11.
- Nêu ví dụ về hình có mặt phẳng đối xứng. Hình có
trục đối xứng. Hình có tâm đối xứng.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của
học sinh
Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 trang 13 (SGK)
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
4
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Tuần 2 :
Tiết 2: Phép tịnh tiến, phép đối xứng
và phép quay trong không gian (Tiết 2)
Ngày dạy:
A -Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cơ bản về phép tịnh tiến, phép đối xứng và phép quay.
- Luyện kĩ năng giải toán.
B - Nội dung và mức độ:
- Chữa bài tập cho ở tiết 1. Luyện kĩ năng giải toán.
- Có kĩ năng thành thạo tìm ảnh và tìm tạo ảnh.
C - Chuẩn bị của thầy và trò: Sách giáo khoa và bảng minh hoạ phép dời hình
D - Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Bài mới:
Hoạt động 1:
Chữa bài tập 1 trang 13 - SGK.
Gọi A, B, C theo thứ tự là ảnh của A, B, C qua phép tịnh tiến theo véctơ
v
r

. Chứng minh
rằng nấu A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C thì A, B, C cũng thẳng hàng và B cũng
nằm giữa A và C.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
B nằm giữa A, C
AC kAB=
uuur uuur
và k > 1

A'C' kA'B'=
uuuuur uuuur
với k > 1
Suy ra A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa Avà B.
- Củng cố định nghĩa và tính chất cơ
bản nêu dới dạng nhận xét của
SGK.
- Đặt vấn đề:
AC = AC, AB = AB ?
Hoạt động 2:
Chữa bài tập 2 trang 13 - SGK.
Gọi d, (P) theo thứ tự là ảnh của đờng thẳng d và mặt phẳng (P) qua phép tịnh tiến theo
vectơ
v
r
. Chứng minh rằng d song song hoặc trùng với d, (P) song song hoặc trùng với (P)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Lấy 3 điểm không thẳng hàng O, A, B thuộc (P) và
gọi O, A, B theo thứ tự là ảnh của chúng qua
v
T

r
.
Theo bài tập 1, suy ra O, A, B không thẳng hàng nên
suy ra
v
T
r
: (P) (P) (OAB). Mặt khác ta có:
O'A' OA=
uuuuur uuur

O'B' OB=
uuuur uuur
nên (P) song song hoặc
trùng với (P).
- Củng cố định nghĩa và tính chất cơ
bản nêu dới dạng nhận xét của
SGK.
- Đặt vấn đề:
v
T
r
:

ABC

ABC
(O,R) (OR) ?
ảnh của tứ diện ABCD qua
v

T
r
?
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
5
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Hoạt động 3:
Chữa bài tập 4 trang 13 - SGK.
Cho hình lập phơng ABCD. ABCD.
a) Tìm phép đối xứng qua mặt phẳng biến A, A, B, D theo thứ tự thành A, D, B, D.
b) Tìm phép đối xứng qua mặt phẳng biến A, A,B, D theo thứ tự thành A, D, B, D.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a) Phép đối xứng phải tìm biến 3 điểm không thẳng
hàng A, B, D thành chính nó nên mặt phẳng đối xứng
của phép đối xứng là (ABD). Vậy mặt phẳng đối xứng
của phép đối xứng phải tìm là (ABCD).
b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (BDBD).
- Củng cố định nghĩa và tính chất cơ
bản nêu dới dạng nhận xét của
SGK.
Hoạt động 4:
Chữa bài tập 7 trang 13 - SGK.
Cho hình lập phơng ABCD. ABCD. Tìm ảnh của các cạnh AC, AB qua phép quay góc
120
0
quanh trục BD, hớng dơng của trục là hớng từ B tới D.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Chứng minh đợc AC (BBD) BD AC
Tơng tự BD CD BD (ACD).
- Gọi I = BD (ACD), chứng minh đợc I là tâm của

của tam giác đều ADC.
- Suy ra đợc phép quay đã cho biến A thành C, biến C
thành D. Do đó ảnh của AC là CD. Làm tơng tự, ta
có phép quay đó biến B thành C. Do đó ảnh của AB là
CC.
- Củng cố định nghĩa và tính chất cơ
bản, định lí nêu dới dạng nhận xét
của SGK.
- Cho học sinh tìm ảnh của CD, DA,
AD, CD qua phép quay đã cho
trong đề bài.
Hoạt động 5: (Củng cố)
Hệ thống định nghĩa, tính chất cơ bản của phép tịnh tiến, phép đối xứng, phép quay.
Bài tập về nhà:
Chọn trong sách bài tập phần: Các bài toán áp dụng và ôn tập trang 8.
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
6
I
O
D'
C'
B'
A'
D C
B
A
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Tuần 3 :
Tiết 3: Đ2 - Khái niệm về phép dời hình trong không gian (Tiết 1)
Ngày dạy:

A -Mục tiêu:
- Nắm đợc định nghĩa và tính chất cơ bản của phép dời hình.
- Hiểu đợc thế nào là hai hình bằng nhau trong không gian.
- Bớc đầu vận dụng đợc vào bài tập.
B - Nội dung và mức độ:
- Định nghĩa và tính chất.
- Định nghĩa và phép chứng minh hai hình bằng nhau.
- Luyện kĩ năng giải toán.
C - Chuẩn bị của thầy và trò: Sách giáo khoa và bảng minh hoạ phép dời hình
D - Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Bài mới:
I - Định nghĩa phép dời hình.
1 - Định nghĩa:
Hoạt động 1:
Nêu định nghĩa phép dời hình trong mặt phẳng. Đọc và nghiên cứu định nghĩa phép dời
hình trong không gian. (Nêu đợc sự giống nhau qua 2 định nghĩa)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Phát biểu định nghĩa của phép dời hình trong mặt
phẳng.
- Đọc và nghiên cứu định nghĩa phép dời hình trong
không gian của SGK.
- Chỉ định học sinh phát biểu.
- Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên
cứu định nghĩa về phép dời hình
trong không gian.
2 - Nhận xét:
Hoạt động 2:

Phép chiếu song song có phải là phép dời hình không ?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nêu đợc: Phép chiếu song song không phải là một
phép dời hình. Đa ra đợc một ví dụ minh hoạ để thấy
định nghĩa về phép dời hình bị vi phạm.
- Quan sát bảng minh hoạ hai phép dời hình liên tiếp
và nhận xét đợc: Kết quả là một phép dời hình
- Nhắc lại định nghĩa về phép chiếu
song song trong không gian.
- Chỉ định học sinh phát biểu.
- Củng cố dịnh nghĩa về phép dời
hình trong không gian. Thuyết trình
về nhận xét của SGK:
Thực hiện liên tiếp hai phép dời
hình ta đợc một phép dời hình.
(Trình bày bảng minh hoạ)
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
7
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
II - Tính chất của phép dời hình.
Hoạt động 3:
Đọc và nghiên cứu các tính chất của phép dời hình (trang 15 - SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc và nghiên cứu tính chất của phép dời hình trong
không gian.
- So sánh đợc sự giống nhau đối với phép dời hình
trong mặt phẳng.
- Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên
cứu theo nhóm phần tính chất của
phép dời hình.

- Tổ chức thảo luận chung các vấn
đề mà học sinh thắc mắc.
III - Các hình bằng nhau.
1 - Định nghĩa:
Hoạt động 4:
Nêu định nghĩa về hai hình phẳng bằng nhau. Đọc và nghiên cứu định nghĩa về hai hình
bằng nhau trong không gian. So sánh hai định nghĩa ?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Phát biểu định nghĩa của hình bằng nhau trong mặt
phẳng.
- Đọc và nghiên cứu định nghĩa hình bằng nhau trong
không gian của SGK.
- Chỉ định học sinh phát biểu.
- Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên
cứu định nghĩa về hình bằng nhau
trong không gian.
Hoạt động 5:
Giải bài toán: Cho hình hộp ABCD. ABCD. Chứng minh rằng tứ diện ABDA bằng tứ
diện CDBC.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Chỉ ra đợc phép dời hình, cụ thể là phép đối xứng tâm
O = AC AC biến A C, B D, D B và A
C.
- Định hớng học sinh: Tìm một
phép dời hình biến A, B, D, A theo
thứ tự thành C, D, B, C.
- Củng cố định nghĩa hai hình bằng
nhau.
Hoạt động 6: (Củng cố)
Hai mặt phẳng bất kì có bằng nhau không ? Hai đờng thẳng bất kì có bằng nhau không ?

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Chỉ ra đợc phép dời hình biến đờng thẳng thành đờng
thẳng, biến mặt phẳng thành mặt phẳng.
- Gọi học sinh phát biểu.
- Củng cố dịnh nghĩa.
Bài tập về nhà: 1, 2, 3 trang 16 - SGK.
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
8
O
D'
C'
B'A'
D
C
B
A
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Tuần 4 :
Tiết 4: Khái niệm về phép dời hình trong không gian (Tiết 2)
Ngày dạy:
A -Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cơ bản về phép dời hình.
- Phơng pháp chứng minh hai hình bằng nhau.
- Luyện kĩ năng giải toán, kĩ năng biểu đạt.
B - Nội dung và mức độ:
- Chữa bài tập cho ở tiết 3. Luyện kĩ năng giải toán.
- Củng cố, hệ thống kiến thức cơ bản về phép dời hình.
C - Chuẩn bị của thầy và trò: Sách giáo khoa và bảng minh hoạ phép dời hình
D - Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp:

- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Bài mới:
Hoạt động 1:
Chữa bài tập 1 trang 16 - SGK.
Cho hình lập phơng ABCD . ABCD.
a) Hãy chỉ ra một phép dời hình biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng AB.
b) Chứng minh rằng hai tứ diện ABDA và BABC bằng nhau.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a) Xét phép tịnh tiến theo vectơ
v AA'=
r uuuur
:
v
T
r
: A A, D D nên AD AD.
Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) = (ACCA) biến
AD thành AB ( do (P) (ABCD) nên A A,
D B).
Do đó thực hiện liên tiếp hai phép biến hình
v
T
r
và phép
đối xứng qua mặt phẳng (P) sẽ AB AB.
- Gọi học sinh thực hiện bài tập đã
chuẩn bị ở nhàvới định hớng chỉ ra
phép dời hình biến A thành A, D
thành D.

- Củng cố định nghĩa về hai hình
bằng nhau.
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
9
B'
C'
D'
A'
D
C
B
A
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
b) Xét phép đối xứng qua mặt phẳng (Q) = (BCDA)
biến A B, B B, D C, A A nên tứ diện
ABDA bằng tứ diện BBCA.
Hoạt động 2:
Chữa bài tập 2 trang 16 - SGK.
Chứng minh rằng phép dời hình biến hai đờng thẳng song song thành hai đờng thẳng song
song, biến hai mặt phẳng song song thành hai mặt phẳng song song.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a) Gọi (R) là mặt phẳng chứa a và b thì f(R) = (R) là
mặt phẳng chứa a và b.
Giả sử a b = M thì tồn tại các điểm M a và điểm
M
1
b để f(M) = M và f(M
1
) = M.

Do f là phép dời hình, bảo tồn khoảng cách giữa hai
điểm nên phải có MM
1
= MM = 0 M M
1
hay suy
ra đợc a b = M (mâu thuẫn với a // b).
Vậy a // b (đpcm).
b) Chứng minh tơng tự.
- Định hớng: Giả sử phép dời hình
f biến đờng thẳng a thành a, b
thành b (a // b) và biến (P) thành
(P), biến (Q) thành (Q) với (P) //
(Q). Cần chứng minh:
A // b và (P) // (Q).
- Củng cố về phép dời hình:
Định nghĩa và tính chất.
Hoạt động 3:
Giải bài toán:
Cho hình lập phơng ABCD . ABCD. Gọi E , F, J theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AD, AB, CD. Chứng minh rằng hai tứ diện ABEA và DAJD bằng nhau.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Gọi I là tâm đối xứng của hình lập phơng. O và O lần
lợt là tâm của hình vuông ABCD và ABCD. Xét
phép quay quanh trục OO( Hớng dơng là hớng từ O
đến O) với góc quay 90
0
biến A, B, E, A theo thứ tự
thành B, C, F, B. Phép đối xứng tâm I biến B, C, F, B
theo thứ tự thành D, A, J, D. Vậy hai khối tứ diện

ABEA và DAJD bằng nhau.
Củng cố: Chứng minh hai hình
(H) và (H) bằng nhau cần chỉ ra
đợc rằng sau khi thực hiện liên tiếp
một số hữu hạn các phép dời hình
quen thuộc nh phép tịnh tiến, đối
xứng... hình (H) biến thành hình
(H).
Bài tập về nhà: Chọn trong sách BT.
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
10
I
O'
O
J
F
E
A'
B'
C'
D'
DC
B
A
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Tuần 5 :
Tiết 5: Đ3 - Phép Vị tự và phép Đồng dạng. (Tiết 1)
Ngày dạy:
A -Mục tiêu:
- Nắm đợc định nghĩa và tính chất cơ bản của phép vị tự trong không gian.

- Xác định đợc ảnh của một hình qua một phép vị tự trong không gian.
- Vận dụng đợc vào bài tập.
B - Nội dung và mức độ:
- Định nghĩa và tính chất cơ bản của phép vị tự.
- Xác định ảnh của một hình qua phép vị tự.
- Luyện kĩ năng giải toán, kĩ năng biểu đạt.
C - Chuẩn bị của thầy và trò: Sách giáo khoa và bảng minh họa phép đồng dạng
D - Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Bài mới:
I - Phép vị tự.
Hoạt động 1:
Nêu câu hỏi: Thế nào là phép vị tự tâm O trong mặt phẳng ? Đọc và nghiên cứu định
nghĩa về phép vị tự trong không gian.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Phát biểu định nghĩa của phép vị tự trong mặt phẳng.
- Đọc và nghiên cứu định nghĩa phép vị tự trong không
gian của SGK.
- Chỉ định học sinh phát biểu.
- Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên
cứu định nghĩa về phép vị tự trong
không gian.
Hoạt động 2:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi A, B, C, D lần lợt là trung điểm của các cạnh bên
SA, SB, SC, SD. Hãy chỉ ra một phép vị tự biến A, B, C, D theo thứ tự thành các điểm A, B,
C, D.
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
11

D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
S
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Chỉ ra đợc phép vị tự tâm S, tỉ số k = -
1
2
biến A, B, C,
D theo thứ tự thành A, B, C, D.
- Gọi học sinh thực hiện bài tập.
- Củng cố định nghĩa phép vị tự
trong không gian.
Hoạt động 3:
Đọc và nghiên cứu phần định lí và hệ quả (trang 17 - SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc và nghiên cứu phần định lí và hệ quả.
- Thảo luận theo nhóm.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Tổ chức cho học sinh đọc phần
định lí và hệ quả.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của
học sinh.
- Uốn nắn cách biểu đạt của học

sinh.
Hoạt động 4:(Củng cố và luyện tập)
Cho hình hộp ABCD.ABCD. Gọi E, F, G lần lợt là trung điểm của các cạnh AA, AB,
AD. O là tâm đối xứng của hình hộp.
a) Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm A tỉ số 2 và phép đối xứng tâm O. Tìm ảnh của tứ
diện AEFG.
b) Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua tâm O và phép vị tự tâm C tỉ số 2. Tìm ảnh
của tứ diện AEFG.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a) Phép
2
A
V
: A A, E A, F B, G D.
Phép Đ
O
: A C, A C, B D, D B.
Nên thực hiện liên tiếp hai phép
2
A
V
và Đ
O
biến tứ diện
AEFG thành tứ diện CCDB.
b) Làm tơng tự nh câu a) thực hiện liên tiếp hai phép
Đ
O

2

C '
V
biến tứ diện AEFG biến thành tứ diện
CCDB.
- Gọi học sinh thực hiện bài tập.
- Củng cố định nghĩa phép vị tự
trong không gian.
- Uốn nắn cách biểu đạt của học
sinh.
Bài tập về nhà:1, 2, 3, 4 phần ôn tập chơng 1.
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
12
G
E
F
O
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Tuần 6 :
Tiết 6: Phép Vị tự và phép Đồng dạng. (Tiết 2)
Ngày dạy:
A -Mục tiêu:
- Nắm đợc định nghĩa và tính chất cơ bản của phép đồng dạng trong không gian.

- Xác định đợc ảnh của một hình qua một phép đồng dạng trong không gian.
B - Nội dung và mức độ:
- Định nghĩa và tính chất cơ bản của phép đồng dạng.
- Xác định ảnh của một hình qua phép đồng dạng.
- Luyện kĩ năng giải toán, kĩ năng biểu đạt.
C - Chuẩn bị của thầy và trò: Sách giáo khoa và bảng minh hoạ phép đồng dạng
D - Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Bài mới:
II - Khái niệm về phép đồng dạng.
Hoạt động 1:
Nêu câu hỏi: Thế nào là phép đồng dạng trong mặt phẳng ? Đọc và nghiên cứu định nghĩa
về phép đồng dạng trong không gian.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Phát biểu định nghĩa của phép đồng dạng trong mặt
phẳng.
- Đọc và nghiên cứu định nghĩa phép đồng dạng trong
không gian của SGK.
- Chỉ định học sinh phát biểu.
- Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên
cứu định nghĩa về phép đồng dạng
trong không gian.
Hoạt động 2:
Đọc và nghiên cứu phần nhận xét và phần định lí (trang 18 - SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc và nghiên cứu phầnnhận xét và phần định lí .
- Thảo luận theo nhóm.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.

- Tổ chức cho học sinh đọc phần
nhận xét và phần định lí.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của
học sinh.
- Uốn nắn cách biểu đạt của học
sinh.
Hoạt động 3:(Củng cố và luyện tập)
Dùng lại hoạt động 4 của tiết 5, thay bằng câu hỏi: Chứng minh tứ diện AEFG đồng dạng
với tứ diện CCDB.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Chỉ ra đợc thực hiện liên tiếp hai phép vị tự và phép
dời hình biến tứ diện AEFG thành tứ diện CCDB.
- Định hớng:
Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự và
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
13
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nêu đợc phơng pháp chứng minh hai hình đồng dạng. phép dời hình biến tứ diện AEFG
thành tứ diện CCDB.
- Nêu phơng pháp chứng minh hai
hình đồng dạng.
III - Các hình đồng dạng.
1 - Định nghĩa.
Hoạt động 4:
Đọc và nghiên cứu phần định nghĩa về hai hình đồng dạng của SGK trang 19.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc, nghiên cứu và thảo luận phần định nghĩa hai
hình đồng dạng theo nhóm đợc phân công.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.

- Tổ chức cho học sinh nghiên cứu
và thảo luận theo nhóm.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của
học sinh.
Hoạt động 5:(Củng cố và luyện tập)
Cho hai đờng thẳng d và d chéo nhau. Trên d lấy hai điểm phân biệt A, B và trên đờng
thẳng d lấy điểm C rồi dựng hình bình hành ABCD. Tìm tập hợp trung điểm M của AD khi C
chạy trên d.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Xét phép tịnh tiến
BA
T
uuur
: C D.
- Xét phép vị tự
1
2
A
V
: D M.
- Do C d D d
1
// d và M d
2
// d
1
// d.
- Củng cố: Định nghĩa hai hình
đồng dạng.
- Uốn nắn cách biểu đạt của học

sinh.
Bài tập về nhà: 1, 2, 3 trang 20 - SGK.
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
14
d'
d
1
M
d
2
d
D
C
BA
Chơng 1 - Phép dời hình và phép đồng dạng
Tuần 7 :
Tiết 7: Ôn Tập. (Tiết 1)
Ngày dạy:
A -Mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức về phép tịnh tiến, đối xứng qua tâm và quay xung quanh một
trục. Hình có mặt phẳng đối xứng, tâm đối xứng, trục đối xứng.
- Có kĩ năng thành thạo giải toán.
B - Nội dung và mức độ:
- Hệ thống hoá kiến thức.
- Bài tập về tìm ảnh, tìm tạo ảnh qua phép dời hình.
- Nhận biết hình có tâm đối xứng, trục đối xứng, mặt phẳng đối xứng, hình bằng nhau.
C - Chuẩn bị của thầy và trò: Sách giáo khoa. Sách bài tập.
D - Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:

- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Bài mới:
Hoạt động 1:
Chữa bài tập 1 phần ôn tập chơng 1 - trang 20 - SGK.
Cho hình lập phơng ABCD.ABCD. Gọi O là giao của AC và AC. Tìm ảnh của tứ diện
ACDA qua:
a) Phép tịnh tiến theo vectơ
BB'
uuur
.
b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (BCDA).
c) Phép đối xứng tâm O.
d) Phép quay quanh trục DB góc quay 120
0
(hớng dơng của trục hớng từ D đến B)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Vẽ hình và xác định ảnh của tứ diện ACDA qua các
phép dời hình đã cho.
a) Gọi A = T
BB'
uuur
: ACDA ACDA
b) ACDA BCCA.
c) ACDA CABC.
d) ACDA BAAC
- Nêu đợc cách xác định
ảnh của một điểm, của
một hình đơn giản
- Hệ thống hoá định nghĩa, tính chất
của các phép tịnh tiến, đối xứng

tâm, đối xứng trục, đối xứng qua
mặt phẳng, phép quay quanh một
trục.
- Gọi học sinh thực hiện bài tập đã
đợc chuẩn bị ở nhà.
Hoạt động 2:
Giáo án hình học 12 - ban khoa học xã hội
15
O
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×